Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Các dạng BT ĐC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.85 KB, 13 trang )

Tài liệu hóa Vô cơ 2
ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN MOL ELETRON
1. Hồ tan hồn tồn a gam FexOy bằng dd H
2
SO
4

đ,nóng
vừa đủ, có chứa 0,075mol H
2
SO
4
, thu
b gam một muối và có 168ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thốt ra. Tính b ?
A. 9 gam B. 8 gam C. 6 gam. D. 12 gam
2. Trị số của a gam FexOy ở câu 1 là :
A. 1,08 gam B. 2,4 gam C. 4,64 gam D. 3,48 gam
3. Cơng thức của oxit FexOy ở câu 1 là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Cả A, C.
4. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2


SO
4
lỗng (dư). Sau phản ứng thu được
dung dịch X và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là (TN-2007)
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
5. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư). Sau phản
ứng thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị
của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)(TN-2007)
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
6. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi
làm bay hơi dung dịch X là(ĐH-KB2008)
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.
7. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric (đặc
nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của m là(ĐH-KB2008)
A. 15,6. B. 11,5. C. 10,5. D. 12,3.
8. Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2

trong bình kín chứa khơng khí
(dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất
rắn là Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng khí bằng
nhau, mối quan hệ giữa a, b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích
các chất rắn là khơng đáng kể)( ĐH-KB2008)
A. a = 4 b. B. a = 0,5 b. C. a = 2b. D. a = b.
9. Thể tích dung dịch HNO
3
1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hòa tan hồn tồn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 0,8 lít. D. 1,0 lít.
10. Cho 1,35 gam hh gåm Cu, Mg, Al t¸c dung víi HNO
3
d thu ®ỵc 1,12 lit (đktc)hh X gồm
NO, NO
2
cã dX/H
2
= 22,4 (dvc). TÝnh tỉng lỵng mi nitrat sinh ra và acid tham gia?
11. Hòa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại R trong H
2
SO
4
đặc đun nóng nhẹ thu được dung dịch
X và 3,36 lít khí SO
2

(ở đktc). Xác định kim loại R.
A. Fe B. Ca C. Cu D. Na
12. Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp sắt và một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng,
được 1,12 lít khí H
2
( đktc). Đó là kim loại:
A. Be B. Ca C. Ba D. Mg
13. Hòa tan hồn tồn một lượng bột Fe vào dung dịch HNO
3
lỗng thu được hỗn hợp khí gồm
0.015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là:
A. 0,56 gam B. 0,84 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam

Gv: Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. Trang 1
Tài liệu hóa Vô cơ 2
14. Cho 19,2 gam một kim loại M hòa tan hồn tồn trong dung dịch HNO
3
thì thu được 4,48
lít (đktc) NO. Vậy kim loại M là:
A. Zn B. Cu C.Fe D. Mg
15. Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

lỗng dư sau phản ứng thu được
dung dịchA và V lít khí H
2
(ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết
tủa B. Lọc B nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m(g) chất rắn. m có giá
trị là (g): A. 18g B. 24g C. 20g D. 36g
16. Cho c¸c chÊt FeCO
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, Fe, CuO,sè c¸c chÊt t¸c dơng víi HNO
3
®Ỉc nãng
t¹o ra khÝ mÇu n©u ®á lµ:
a. 2 chÊt b. 3 chÊt c. 4 chÊt d. 5 cchÊt.
17. Cho m gam nhơm phản ứng hết với dung dịch axit nitric thu được 44,8 lít(đktc) hỗn hợp
gồm 3 khí NO, N
2
O và NO
2

có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 :2. Giá trị của m là:
A. 17,55 gam B. 15,3 gam C. 12,15 gam D. 75,6 gam
18. Cho m gam Cu tan hồn tồn trong dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO,
NO
2
(đktc) có tỉ khối hơi đối với H
2
là 16,6. Giá trị của m là:
A. 3,9 gam B. 4,16 gam C. 2,38 gam D. 2,08
19. Cho m gam nhơm phản ứng hết với dung dịch axit nitric thu được 8,96 lít(đktc) hỗn hợp
khí NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với hiđrơ bằng 17. Khối lượng nhơm đã phản ứng là:
A.. 35,1 gam B. 15,3 gam C. 140,4 gam D. 9 gam
20. Cho m gam bột nhơm phản ứng hết với dung dịch axit nitric đun nóng thu được 11,2
lít(đktc) hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với hiđrơ bằng19,8. Khối lượng nhơm đã
phản ứng là:
A.. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 8,1 gam D. 6,75 gam
21. Cho 3,024g một kim loại M tan hết trong HNO3 lỗng , thu được 940,8ml khí NxOy(sản
phẩm khử duy nhất) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. N2O và Fe. B. N2O và Al C. N2O và Mg D. N2O và Cu.
22. Ph¶n øng gi÷a kim lo¹i ®ång víi axit nitric lo·ng t¹o ra khÝ duy nhÊt lµ NO. Tỉng c¸c hƯ sè
trong ph¬ng tr×nh ph¶n øng b»ng :
A. 18 B. 24 C. 20 D. 10
23. Cho 4,59 gam nhơm phản ứng hết với dung dịch axit nitric thu được hỗn hợp khí NO và
N

2
O có tỉ khối hơi so với hiđrơ bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí
NO
ON
V
V
2
trong hỗn hợp là:
A. 1/3 B. 2/3 C. 1/4 D. 3/4
24. Cho 12,8 gam Cu tan hồn tồn trong dung dịch HNO
3
thấy thốt ra hỗn hợp khí NO, NO
2
có tỉ khối hơi đối với H
2
là 19. Vậy thể tích hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
25. Một kim loại M tác dụng với ddịch HNO
3
lỗng dư thu được M(NO
3
)
3
, H
2
O và hỗn hợp khí
E chứa N
2
và N
2

O. Khi hòa tan hồn tồn 1,62 gam kim loại M trong ddịch HNO
3
lỗng
thu được 448ml hỗn hợp khí E(đktc) có tỉ khối hơi đối với H
2
là 18. Kim loại M là:
A. Cr B. Fe C. Mg D. Al
26. Hòa tan hồn tồn 16,2 một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO
3
được 5,6
lít(đktc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N
2
. Kim loại đã cho là:
A. Cr B. Fe C. Al D. Zn

Gv: Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. Trang 2
Tài liệu hóa Vô cơ 2
27. Một kim loại M tác dụng với dd HNO
3
lỗng thu được M(NO
3
)
3
, H
2
O và hỗn hợp khí E
chứa N
2
và N
2

O. Khi hòa tan hồn tồn 2,16 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
lỗng
thu được 604,8ml hỗn hợp khí E có tỉ khối hơi đối với H
2
là 18,45. Kim loại M là:
A. Cr B. Fe C. Mg D. Al
28. Hoà tan 2,7g kimloại X bằng HNO
3
dư thu 0,63 lít N
2
O là sản phẩm khử duy nhất.
Xác đònh X : A. Mg B. K C. Fe D. Al.
28. Hòa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO
3
thu được hh
khí A gồm NO và NO
2
có tỉ lệ tương ứng là 2 : 3. Thể tích của hỗn hợp khí A ở đktc là:
A. 1,368 lít B. 2,737 lít C. 2,224 lít D. 3,3737 lít
29. Hệ số cân bằng của phương trình hóa học sau:
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
----> Fe

2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+H
2
O lần lượt là:
a 2 : 10 : 8 : 2 : 1 : 2 : 16 b 2 : 2 : 8 : 1 : 1 : 2 : 8
c 5 : 16 : 8 : 5 : 1 : 2 : 8 d 10 : 2 : 8 : 5 : 1 : 2 : 8
30. cho ph¶n øng : Al + HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+…
NÕu tØ lƯ gi÷a N
2
O vµ N

2
lµ 2:3 th× sau khi c©n b»ng ta cã tØ lƯ mol Al : N
2
O : N
2
lµ :
A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 6 : 9 C. 46 : 2 : 3 D. 20 : 2 : 3
31. Hồ tan hồn tồn 1,805 gam một hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A có hóa trị n duy nhất
bằng dung dịch HCl thu được 1,064 lít khí H
2
. Còn khi hòa tan 1,805 gam hỗn hợp trên
bằng dung dịch HNO
3
lỗng, dư thì thu được 0,896 lít khí NO duy nhất. Biết các thể tích
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định kim loại M
A. Zn B. Cr C. Al D. Mg
32. Cho m g hçn hỵp Cu, Zn, Fe t¸c dơng víi dd HNO
3
lo·ng d thu ®ỵc dung dÞch A. C« c¹n
dung dÞch A thu ®ỵc (m + 62) gam mi khan. Nung hçn hỵp mi khan trªn ®Õn khèi lỵng
kh«ng ®ỉi thu ®ỵc chÊt r¾n cã khèi lỵng lµ:
A/ (m + 8)g B/ (m+ 16)g C/ (m + 4)g D/ (m +31)g
33. Cho hh bột Fe, Cu vào bình chứa 200ml dd H
2
SO
4
lỗng dư thu 2,24lít H
2
(đktc), dd A và
một chất khơng tan B. Để ơxi hố hh các sản phẩm càn trong bình, người ta phải thêm vào

đó 10,1 gam KNO
3
. Sau phản ứng xảy ra người ta thu Vlit một khí khơng màu hố nâu
ngồi kk và một dd C. Để trung hồ lượng acid dư trong dd người ta cần 200ml dd NaOH
1M.
- Tính khối lượng hh kim loại và V?(12gam; 2,24 lít)
- Tính nồng độ mol của dd H
2
SO
4
(2M)
34. HNO
3
lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với:
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3
35. Cho 6,4g S vào 154 ml dung dịch HNO
3
60% (d=1,367g/ml). Khối lượng NO
2
thu được là?
A. 55,2g B. 55,4g C. 55,3g D. 55,5g
36. Oxi hóa hồn tồn 1,456 gam bột Fe ta thu được 2,032 gam hỗn hợp rắn X. Thể tích khí
NO duy nhất bay ra (ở đktc) khi hồ tan hồn tồn hỗn hợp X bằng ddh HNO
3
lỗng là:

A. 0,04 lít B. 0,048 lít C. 0,08 lít D. 0,0448 lít
37. Cho 7,02 gam một kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dòch HNO
3
loãng thu được
2016 ml hỗn hợp khí E (đktc), gồm N
2
và N
2
O, có tỉ khối hơi đối với hro là 58/3. Hãy
xác đònh kim loại M.

Gv: Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. Trang 3
Tài liệu hóa Vô cơ 2
38. Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn
toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa.
Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dòch HCl dư thì thu được 1,176 lít
khí H
2
(đktc).
a)Xác đònh công thức oxit kim loại.
b)Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dòch H
2
SO
4
đặc,
nóng (dư) được dung dòch X và có khí SO
2
bay ra. Hãy xác đònh nồng độ mol/lít của

muối trong dung dòch X. (Coi thể tích dung dòch không đổi trong quá trình phản ứng).
Đề thi ĐH-CĐ năm 2003 khối A
39. Cho X lít CO (ở đktc) đi qua ống sứ đựng a gam Fe
2
O
3
đốt nóng. Giả sử lúc đó chỉ xảy ra
phản ứng khử Fe
2
O
3
->Fe. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y đi qua ống sứ, có tỉ khối
so với heli là 8,5. Nếu hồ tan chất rắn Z còn lại trong ống sứ thấy tốn hết 50ml dung dịch
H
2
SO
4
0,5M, còn nếu dùng dung dịch HNO
3
thì thu được một loại muối sắt duy nhất có
khối lượng nhiều hơn chất rắn B là 3,48g. Thể tích các khí CO
2
và CO trong hỗn hợp Y lần
lượt là:
A. 62,5% và 37,5% B. 40% và 60% C. 50% D. 37,5% và 62,5%
40. Oxi hóa hồn tồn 4,368gam bột Fe ta thu được 6,096 gam hỗn hợp hai sắt oxit (hỗn hợp
X). Chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau. Thể tích khí H
2
(ở đktc) cần dùng để khử
hồn tồn các oxit trong phần một là:

A. 0,64 B. 0,78 C. 0,8064 D. 0,0448
41. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) khi hồ tan hồn tồn phần thứ hai bằng dung
dịch HNO
3
lỗng là:
A. 0,04 B. 0,048 C. 0,08 D. 0,0448
42. Phần thứ ba trộn với 10,8 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm (hiệu suất 100%).
Hồ tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng ddịch HCl dư. Thể tích khí bay ra
A. 13lít B. 13,1 lít C. 13,216 lít D.15,2lít
43. Hồ tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước.
Dung dịch thu được phản ứng hồn tồn với 1,58 gam KMnO
4
trong mơi trường axit
H
2
SO
4
dư. Thành phần % về khối lượng của FeSO
4
trong X là:
A. 76 % B. 24 % C. 33 % D. 67 %
44. Hòa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO

3
dư, kết thúc thí
nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO
2
có khối lượng 12,2 gam. Khối
lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 43,0 gam B. 34,0 gam C. 3,4 gam D. 4,3 gam
45. Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
1M,
sau phản ứng thu thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Cho tiếp dung dịch NaOH dư
vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc, rửa rồi đem kết tủa B nung trong

Gv: Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. Trang 4
Tài liệu hóa Vô cơ 2
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn E. m có giá trị là
A. 16 gam B. 12 gam C. 24 gam D. 20 gam
46. 44,08 gam một oxít sắt được hồ tan vào dd HNO
3
lỗng dư thu dd A. Cho dd NaOH dư
vào dd A, thu kết tủa. Đem nung kết tủa đến khối lượng khơng đồi, thu được một oxit kim
loại. Dùng H
2
để khử hết lượng oxit này thu 31,92 gam chất rắn là 1 kim loại. Oxit sắt?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3

O
4
D. Khơng xác định
47. Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
lỗng, dư thu được dung dịch A và khí B khơng màu, hóa nâu trong khơng khí. Dung dịch
A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy tồn bộ kết tủa nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn, m có giá trị là:
A. 23,0 gam B. 32,0 gam C. 16,0 gam D. 48,0 gam
48. Nung x mol Fe trong khơng khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất
rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO
3
lỗng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là:
a) 0,15 b) 0,21 c) 0,24 d) Khơng thể xác định được.
49. Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
. Ta nhận thấy:
a) Có hiện tượng sủi bọt khí CO
2
ngay, cho đến khi hết Na
2
CO
3
. Vì HCl là một axit mạnh nó

đẩy được CO
2
ra khỏi muối cacbonat là muối của axit rất yếu H
2
CO
3
.
b) Khơng có xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nên chỉ tạo muối axit NaHCO
3
.
c) Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mới thấy bọt khí
thốt ra.
d) Tất cả đều khơng đúng vì còn phụ thuộc vào yếu tố có đun nóng dung dịch thí nghiệm hay
khơng, vì nếu khơng đun nóng dung dịch thì sẽ khơng thấy xuất hiện bọt khí.
50. Hồ tan hồn tồn m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu
được đem oxi hố thành NO
2
rồi sục vào nước cùng dòng khí O
2
để chuyển hết thành
HNO
3
. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia q trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m
của Fe

3
O
4
là giá trị nào sau đây?
A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam D. 1392 gam.
51. Hòa tan hồn tồn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO
3
lỗng, tất cả khí NO thu được
đem oxi hóa thành NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích
khí oxi ở đktc đã tham gia vào q trình trên là:
A . 100,8 lít B. 10,08lít C . 50,4 lít D. 5,04 lít
52. Hoà tan hoàn toàn hh gồm Zn và ZnO bằng dd HNO
3
loãng dư. Sau phản ứng không có
khí thoát ra, dd thu được chứa 8 g NH
4
NO
3
và 113,4 g muối kẽm nitrat. Phần trăm số
mol Zn có trong hh đầu.
A. 33,33 B. 66,67 C. 16,66 D. 93,34

Gv: Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×