Tải bản đầy đủ (.pdf) (215 trang)

Ngữ pháp cơ bản TOEIC (phù hợp học từ đầu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 215 trang )

Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

MỤC LỤC
Trang

UNIT 1. ĐỘNG TỪ(verb – v) .......................................................................................................................... 4
Unit 3. THỂ BỊ ĐỘNG .................................................................................................................................... 29
UNIT 4. CỤM ĐỘNG TỪ/THỂ BỊ ĐỘNG................................................................................................. 43
Unit 5 DANH TỪ (noun – n) ......................................................................................................................... 52
Unit 6. Vị trí của danh từ và đại từ .................................................................................................................. 63
Unit 7. Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ ................................................................................................. 75
Unit 8. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ phần 2 ..................................................................................... 89
UNIT 9 CÁC THÌ ..........................................................................................................................................100
Unit 10. Thì / Động từ nguyên mẫu ..............................................................................................................116
Unit 11. Tính từ (adjective – adj) ..................................................................................................................131
Unit 12. Tính từ chỉ số lượng/so sánh/phân từ .............................................................................................139
Unit 13. Vị trí của tính từ và trạng từ ............................................................................................................153
Unit 14. Trạng từ (adverb – adv) ...................................................................................................................162
Unit 15. Liên từ (conjunction – conj) và giới từ (preposition – prep) ........................................................175
Unit 16. Liên từ phần 2...................................................................................................................................190
Unit 17. Liên từ kết hợp / Liên từ kép...........................................................................................................198
Unit 18. Đại từ quan hệ ..................................................................................................................................
Unit 19. BÀI ĐỌC ĐƠN
Unit 20 BÀI ĐỌC KÉP

2


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

.............................................................................................. 214



Day 1
Unit 1

Day 10
Unit 8

Day 19
Unit 15

THỜI GIAN BIỂU HỌC LỘ TRÌNH
Day 2
Day 3
Day 4 Day 5
Day 6
Day 7
Unit 2
Unit 3
Ôn lại Unit 4
Unit 5
Unit 6
Unit
1,2,3
Day 11 Day 12 Day 13 Day 14 Day 15 Day 16
Unit 9
Ôn lại Unit 10 Unit 11 Unit 12 Ôn lại
Unit
Unit 10,
7,8,9
11, 12

Day 20 Day 21 Day 22 Day 23 Day 24 Day 25
Ôn lại Unit 16 Unit 17 Unit 18 Ôn lại BÀI

Day 8
Ôn Lại
Unit
4,5,6
Day 17
Unit 13

Day 9
Unit 7

Day 26
BÀI

Day 27
Tổng

Day 18
Unit 14

7


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

Unit 16, ĐỌC
17, 18
ĐƠN


Unit 13,
14, 15

ĐỌC
KÉP

kết lại
kết quả
đạt
được

UNIT 1. ĐỘNG TỪ(verb – v)
Trọng tâm của bài học #1

Câu không có động từ

Khi đọc câu có cấu trúc “chủ ngữ + ... + túc từ / bổ ngữ” có thể áp dụng các kiến thức ngữ pháp để
làm được nhiều câu.
●Trọng tâm #1-1.Chọn câu đúng.
1. I to study TOEIC.



I decided to study TOEIC □

2. My workload very heavy.




Myworkload is very heavy. □

8


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

WRONG
I

RIGHT

to study TOEIC.

My workload
heavy.

very

I decided to study TOEIC.
My workload is very
heavy.

Nếu câu không có động từ như ví dụ ở trên, chúng ta không thể biết chủ ngữ làm gì và trạng thái
như thế nào. Do đó, câu không có động từ là câu sai nên khi làm bài kiểm tra thật, nhất định phải:
(1) Tìm động từ trước
(2) Sau đó xác định cấu trúc câu cơ bản

Ngữ pháp bổ sung
Cấu tạo cơ bản của câu

Mẫu 1  Chủ ngữ (S) + Động từ (V)

Kathy works very hard.

Mẫu 2  S + V + bổ ngữ (C)

Kathy feels good today.

Mẫu 3  S + V + túc từ (O)

Kathy finished the project.

Mẫu 4  S + V + O gián tiếp (O.I) + O trực tiếp (O.D)

Kathy gave her staff a present.

Mẫu 5  S + V + O + C (chỉ mục đích)

Kathy got the project done.

● Trọng tâm #1-2.Chọn từ đúng trong các câu sau.
1.We [ (a) establishment (b) established ] a business partnership with another company.
2.The company [ (a) requires (b) requirement] three reference letters.
3. The director [ (a) introduction (b) introduced] the guest speaker to us.
4. The company [ (a) employed (b) employment] several workers for the construction.
5. The government [ (a) proposal (b) proposed] a new law to promote employment.
S + ... + O => cần điền động từ vào chỗ trống chứ không phải danh từ

1. We established a business partnership with another company.
S


V

O

Establish: thiết lập. Business partnership: sự cộng tác kinh doanh. Another: khác

9


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

Key B: Phân tích cấu trúc S+ V +O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn B: Established.
Loại A vì establishment là N. Note: Những từ tận cùng là đuôi ment thường là N chỉ sự vật, sự
việc.
Tạm dịch: Chúng tôi đã thiết lập một sự công tác kinh doanh với các công ty khác.
2. The company requires three reference letters.
S

V

O

Require: yêu cầu. Reference letter: thư giới thiệu
Key A:Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì hiện tại, S là The company số ít nên V
thêm s => Chọn A: Requires. Loại B vì requirement là N. Note:Những từ tận cùng là đuôi ment
thường là N chỉ sự vật, sư việc.
Tạm dịch: Công ty yêu cầu 3 thư giới thiệu.
3. The director introduced the quest speaker to us.
S


V

O

Director: Giám đốc . Introduce A to B: giới thiệu A với B. Guest speaker: diễn giả khách mời
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn B: Introduced.
Loại A vì introduction là N. Note: Những từ tận cùng là đuôi tion thường là N chỉ sự vật, sự việc.
Tạm dịch: Giám đốc đã giới thiệu diễn giả khách mời tới chúng tôi.
4. The company employed several workers for the construction.
S

V

O

Employ: tuyển dụng. Several: một vài. Construction: Công trình xây dựng
Key A:Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn A: Employed.. Loại
B vì employment là N. Note:Những từ tận cùng là đuôi ment thường là N chỉ sự vật, sự việc.
Tạm dịch: Công ty đã tuyển dụng một vài nhân công cho công trình xây dựng.
5. The government proposed a new law to promote employment.
S

V

O

Government: chính quyền. Propose: đề nghị. Promote: xúc tiến, đẩy mạnh. Employment: công
việc
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn A: Proposed.. Loại

B vì proposal là N. Note: Proposal là N đặc biệt có tận cùng đuôi al nhưng là N gốc, thường đuôi
al là tính từ.
Tạm dịch: Chính phủ đã đề nghị một luật mới để đẩy mạnh công việc.

10


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

In a nutshell
Động từ trả lời cho câu hỏi “chủ ngữ như thế nào ?” và danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ, bổ ngữ
và túc từ trong câu.Chỗ trống trong cấu trúc “S + ... + O / C” là vị trí của động từ (V).

Danh từ

Động từ

establishment
requirement
introduction
employment
proposal

establish
require
introduce
employ
propose

● Trọng tâm #1-3. Khi đọc một câu hãy tìm động từ trước!

1. He __________ our apology for the inconvenience.
(A) accepting

(B) acceptance

(C) accepted

(D) to accept

2. We __________ to hire additional programmers.
(A) need

(B) needy

(C) needing

(D) to need

3. The city council __________ to widen the highway.
(A) proposal

(B) proposed

(C) to propose

(D) proposing

4. The red light __________ that a message has been left.
(A) indicates


(B) indicating

(C) indication

(D) indicator

5. For more information, please __________ our website.
(A) visiting

(B) visit

(C) to visit

(D) visitors

Bài giải:
● Trọng tâm #1-3.Khi đọc một câu hãy tìm động từ trước!
1. He __________ our apology for the inconvenience.
11


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

(A) accepting

(B) acceptance

(C) accepted

(D) to accept


Key C: Cấu trúc: S+V+O. Ta có He là chủ ngữ, our apology là O vậy vị trí cần điền là V chính ở
thì quá khứ => chọn (C) Accepted. Loại (B) acceptance vì là danh từ, các từ có tận cùng đuôi
ance thường là N chỉ sự vật, sư việc. Loại A và D vì Ving và to V không làm V chính.
Tạm dịch: Anh ấy đã chấp nhận lời xin lỗi của chúng tôi về sự bất tiện lợi ấy.
2. We __________ to hire additional programmers.
(A) need

(B) needy

(C) needing

(D) to need

Key A:Cấu trúc: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là we nên V giữ nguyên không
chia => chọn (A) need. Loại B vì needy là adj. Loại C và D vì Ving và to V không làm V chính.
Tạm dịch: Chúng tôi cần thuê thêm lập trình viên.
3. The city council __________ to widen the highway.
(A) proposal

(B) proposed

(C) to propose

(D) proposing

Key B: Cấu trúc: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => chọn (B) Proposed. Loại
(A) proposal là N đặc biệt đuôi al. Loại C và D vì Ving và to V không làm V chính.
Tạm dịch: Hội đồng thành phố đã đề xuất để mở rộng đường cao tốc.
4. The red light __________ that a message has been left.

(A) indicates

(B) indicating

(C) indication

(D) indicator

Key A: Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, The red light là S số ít nên V thêm s => chọn (A)
indicates. Loại C và D vì indication và indicator là danh từ, các từ có tận cùng đuôi tion thường
là N chỉ sự vật, sư việc, các từ có tận cùng đuôi or thường là N chỉ người. Loại B vì Ving không
làm V chính.
Tạm dịch:Đèn đỏ chỉ ra rằng tín hiệu được rẽ trái.
5. For more information, please __________ our website.
(A) visiting

(B) visit

(C) to visit

(D) visitors

Key B: Cấu trúc: Please +Vo => chọn (A) visit. Loại A, C, D vì không phải Vo
Tạm dịch: Để biết thêm thông tin, vui lòng ghé thăm trang web của chúng tôi.

Trọng tâm của bài học #2

Đừng bị động từ giả đánh lạc hướng

Chỗ trống trong mẫu câu “S + ... + O / C" là của động từ.Trong nhiều trường hợp tuy có một số từ

có dạng giống nhưng thật ra không phải là động từ mà được gọi là động từ giả. Điều này dễ gây

12


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

nhầm lẫn cho nhiều thí sinh. Do đó hãy chú ý đến các danh động từ (động từ ở dạng có -ing [Ving] ) và động từ nguyên mẫu có to (to-V hay to-infinitive).
● Trọng tâm #2-1.Chọn câu đúng.
1. I offered him a new job. □

2. The bank meeting our needs.□

I to offer him a new job. □

The bank meets our needs. □

WRONG
I to offerhim a new job.
The bank meeting our
needs.

RIGHT
I offered him a new job.
The bank meets our needs.

Danh động từ và động từ nguyên mẫu có to có dạng giống với động từ nên dễ gây nhầm
lẫn.Nhưng nếu là động từ giả thì không thể nằm ở vị trí động từ đuợc.Nếu vậy ta cần xem xét xem
các dạng này đóng vai trò như thế nào trong câu.


Ngữ pháp bổ sung

to-inf

V-ing

[ To propose the plan] is not easy.
S
I want [ to propose the plan].
O
[ Proposingthe plan] is not easy.
S
I enjoy [ writingbusiness letters].
O

● Trọng tâm #2-2.Chọn từ đúng trong các câu sau.
1. You [ (a) need (b) to need ] a good grade to apply for a scholarship.
2. Mr. Park [ (a) knowing (b) knows ] the conference schedule.
3. The lawyer [ (a) to charge (b) charges ] high fees for his consulting services.
4. Our company [ (a) donates (b) donating ] some money to the orphanage.
5. The two companies [ (a) agreeing (b) agreed ] with the details of the contract.
13


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

S + ... + O => không điền danh động từ và động từ nguyên mẫu có to vào vị trí động từ

1. You need a good grade to apply for a scholarship.
S


V

O

Grade: điểm, loại, hạng. Apply for: nộp đơn xin. Scholarship: học bổng
Key A:Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là You nên V giữ
nguyên không chia => Chọn A : Need. Loại B vì to V không được làm V chính
Tạm dịch:Bạn cần một điểm tốt để nộp đơn xin cho học bổng.
2. Mr. Park knows the conference schedule.
S

V

O

Conference: hội nghị. Schedule: kế hoạch
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Mr. Park nên V
thêm s => Chọn B : Knows. Loại A vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch:Mr. Park biết kế hoạch của hội nghị.
3. The lawyer charges high fees for his consulting services.
S

V

O

Lawyer: luậl sư. Charge A for B: tính phí A cho B. Fee pin consulting service: dịch vụ lưu trữ
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Mr. Park nên V
thêm s => Chọn B : Charges. Loại A vì Ving không được làm V chính

Tạm dịch: Mr. Park biết kế hoạch của hội nghị.
4. Our company donates some money to the orphanage.
S

V

O

Donate A to B: quyên góp A cho B. Orphanage: trại trẻ mồ côi
Key A: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Our company nên
V thêm s => Chọn A : Donates. Loại B vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch:Công ty của chúng tôi quyên góp một ít tiền cho trại trẻ mồ côi
5. The two companies agreed with the details of the contract.
S

V

O

Detail: chi tiết. Contract: hợp đồng
Key B:Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn B : Agreed.
Loại A vì Ving không được làm V chính
14


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

Tạm dịch: Cả hai bên công ty đã đồng ý với những chi tiết của bản hợp đồng

in a nutshell

Hình thức của danh động từ (V-ing) và động từ nguyên mẫu có to (to-inf) tương đối giống với
động từ được chia nên rất dễ gây nhầm lẫn. Tuy không được dung như là động từ nhưng chúng có
chức năng như danh từ trong câu.
Động từ nguyên mẫu
Need
know
charge
donate
agree

to-inf
to need
to know
to charge
to donate
to agree

V-ing
needing
knowing
charging
donating
agreeing

● Trọng tâm #2-3. Xác định vị trí động từ trước để loại trừ các động từ giả.
1. Mr. Tailor ________ a training program for new employees.
(A) to propose

(B) proposal


(C) proposing

(D) proposed

2. During the meeting, some employees ________ several questions.
(A) asking

(B) asked

(C) to ask

(D) being asked

3. The organizer ________ the seminar with a brief introduction.
(A) started

(B) starter

(C) starting

(D) to start

4. The president ________ the managers to report directly to him.
(A) asked

(B) asking

(C) to ask

(D) asker


5. My secretary ________ the memo to the department managers.
(A) sending

(B) to send

(C) sent

(D) sender

15


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

Bài giải:
● Trọng tâm #2-3.Xác định vị trí động từ trước để loại trừ các động từ giả.

1. Mr. Tailor ________ a training program for new employees.
(A) to propose

(B) proposal

(C) proposing

(D) proposed

Key D: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ =>chọn D: Proposed. Loại (B)
Proposallà N đặc biệt tận cùng bằng đuôi al, Loại A và C to V và Ving không được làm V chính.
Tạm dịch: Mr. Tailor đã đề xuất một chương trình đào tạo cho những nhân viên mới

2. During the meeting, some employees ________ several questions.
(A) asking

(B) asked

(C) to ask

(D) being asked

Key B: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => chọn B: Asked. Loại A, C và D vì To
V và Ving không được làm V chính.
Tạm dịch: Trong suốt buổi gặp gỡ, một vài nhân viên đã hỏi nhiều câu hỏi
3. The organizer ________ the seminar with a brief introduction.
(A) started

(B) starter

(C) starting

(D) to star

Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là Vchính ở thì quá khứ => Chọn A: Started.
Loại B: Starter là N chỉ người, thường các từ tận cùng đuôi er là các N chỉ người. Loại C và D vì
Ving và to V không được làm V chính.
Tạm dịch: Người tổ chức đã bắt đầu buổi hội thảo bằng một bài giới thiệu ngắn gọn
4. The president ________ the managers to report directly to him.
16


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group


(A) asked

(B) asking

(C) to ask

(D) asker

Key A:S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn A: Asked.
Loại D: Asker là N chỉ người, thường các từ tận cùng đuôi er là các N chỉ người. Loại B và C vì
Ving và to V không được làm V chính.
Tạm dịch: Chủ tịch đã yêu cầu người quản lý nộp bản báo cáo trực tiếp lên cho ông ấy
5. My secretary ________ the memo to the department managers.
(A) sending

(B) to send

(C) sent

(D) sender

Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là Vchính ở thì quá khứ => Chọn C: Sent.
Loại D: Sender là N chỉ người, thường các từ tận cùng đuôi er là các N chỉ người. Loại A và B vì
Ving và to V không được làm V chính.
Tạm dịch: Người thư ký đã gửi thông báo nội bộ đến cho từng quản lý bộ phận.

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.


1. Many physicians ________ that exercise is beneficial to our health.
(A) agreement

(B) to agree

(C) agreeing

(D) agroc

2. Mr. Kim ________ the seminar in the conference room.
(A) attended

(B) attending

(C) to attend

(D) attendance

3. Many people ________ for the position.
(A) applicant

(B) application

(C) applied

(D) to apply

4. The plant manager ________ a day-long safety workshop.
(A) organizing


(B) to organize

(C) organization

(D) organized

5. The sales department ________ sales goals for the last quarter.
(A) reached

(B) to reach

(C) reachable

(D) reaching

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

For sale
I ________ to sell translation software.
17


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

6. (A) wanting
(B) to want
(C) want
(D) wanter
It ________ English and Japanese into Korean.
7. (A) translates

(B) translation
(C) translating
(D) to translate
If you are interested in this item, please ________ me at 555-7075.
8. (A) contacting
(B) contact
(C) to contact
(D) contacts

18


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

Bài giải:
1. Many physicians ________ that exercise is beneficial to our health.
(A) agreement

(B) to agree

(C) agreeing

(D) agree

Key D: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Many physicians là S số nhiều nên V
giữ nguyên không chia => Chọn D:Agree. Loại A: agreement là N, thường các từ có tận cùng đuôi
ment là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và C vì To V và Ving không được làm V chính.
Tạm dịch:Nhiều bác sĩ đồng ý rằng tập thể dục có lợi cho sức khoẻ của chúng ta.
2. Mr. Kim ________ the seminar in the conference room.
(A) attended


(B) attending

(C) to attend

(D) attendance

Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn A: Attended. Loại D: attendance
là danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi ance là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và C vì To V và
Ving không được làm V chính.
Tạm dịch: Ông Kim đã tham dự hội thảo trong phòng họp.
3. Many people ________ for the position.
(A) applicant

(B) application

(C) applied

(D) to apply

Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn C: Applied. Loại B, A
application và applicant đều danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi tion là N chỉ sự vật sự việc,
còn các từ có tận cùng đuôi ant thường là N chỉ người. Loại D vì To V không được làm V chính.
Tạm dịch: Nhiều người đã nộp đơn vào vị trí này
4. The plant manager ________ a day-long safety workshop.
(A) organizing

(B) to organize

(C) organization


(D) organized

Key D: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn D: Organized. Loại C:
organization là danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi tion là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và D vì
To V và Ving không được làm V chính
Tạm dịch:Người quản lý nhà máy đã tổ chức một hội thảo an toàn một ngày.
5. The sales department ________ sales goals for the last quarter.
(A) reached

(B) to reach

(C) reachable

(D) reaching

Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn A: Reached. Loại C: reachable
là tính từ, thường các từ tận cùng đuôi able là tính từ. Loại B và D vì To V và Ving không được
làm V chính.
Tạm dịch: Bộ phận bán hàng đã theo đuổi mục tiêu bán hàng cho quý cuối cùng.
Part VI. Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
19


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

For sale
I ________ to sell translation software.
6. (A) wanting
(B) to want

(C) want
(D) wanter
Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là I nên V giữ nguyên không chia =>
Chọn C: Want. Loại D: wanter là danh từ, thường các từ tận cùng là đuôi er là N chỉ người. Loại A
và B vì Ving và To V không được làm V chính.
Tạm dịch: Tôi muốn bán phần mềm dịch.
It ________ English and Japanese into Korean.
7. (A) translates
(B) translation
(C) translating
(D) to translate
Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là It nên chủ ngữ số ít nên V thêm s =>
Chọn A: Translates. Loại B: translation là danh từ, thường các từ có tận cùng là đuôi tion là N chỉ
sự vật, sự việc. Loại C và D vì Ving và To V không được làm V chính.
Tạm dịch: Nó dịch tiếng Anh và tiếng Nhật sang tiếng Hàn.
If you are interested in this item, please ________ me at 555-7075.
8. (A) contacting
(B) contact
(C) to contact
(D) contacts
Key B:Cấu trúc: Mệnh đề please là mệnh đề giả định rút gọn chủ ngữ nên: Please + Vo => Chọn
(B): Contact. Lần lượt loại (A), (C), (D) vì không phải Vo.
Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến mặt hàng này, vui lòng liên hệ tôi tại 555-7075.

20


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

UNIT 2. TRỢ ĐỘNG TỪ (auxiliary – aux)

Trọng tâm của bài học #1: Sau trợ động từ phải dung động từ nguyên mẫu (bare inf)
Trợ động từ có vai trò xác định chức năng và ý nghĩa của động từ.
● Trọng tâm #1-1. Chọn câu đúng.


2. The work will be done.

You should deliver this. □

The work will done. □

1. You should this.

WRONG



RIGHT

You should this.

You should deliver this.

Sau trợ động từ should
không dùng danh từ.

aux + bare inf

The work will done.


The work will be done.

Sau trợ động từ will không
đùng quá khứ phân từ(p.p).

aux + be + p.p

You should deliver this document by noon.
(1) should (X): trợ động từ không đứng một mình.
(2) should delivered, should to deliver, should delivering (X): sau trợ động từ chỉ có thể dùng bare
inf.
Trợ động từ (1) Không đứng một mình. (2) Phải dùng kèm với động từ. (3) Dùng theo mẫu “aux +
bare inf”
Ngữ pháp bổ sung
Trợ động từ diễn tả các thì (quá khứ, tương lai) và bổ sung ý nghĩa của động từ (tính bắt buộc, khả
năng diễn ra hành động) như sau:
Trợ động từ
Cách dùng
Ý nghĩa
will
Diễn tả tương lai
sẽ
can
Thể hiện khả năng
có thể
may
Diễn tả sự phỏng đoán
có lẽ
should
Diễn tả việc nên làm

nên
21


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

must
do

Diễn tả sự bắt buộc
Nhấn mạnh động từ
Diễn tả nghĩa phủ định

phải
do work - làm việc
do not want [don't want] - hiện tại
did not want [didn't want] - quá khứ

22


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

● Trọng tâm #1-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.
1. We will [ (a) deliver (b) to deliver ] your order by tomorrow.
2. The document didn’t [ (a) arrived (b) arrive ] at our office yesterday.
3. Employees must [ (a) insert (b) insert ] an authorization card.
4. You should [ (a) offer (b) offers ] various styles.
5. We can [ (a) prevent (b) preventing ] car accidents.
Aux + ... => điền động từ nguyên mẫu (bare inf) vào chỗ trống


1. We will deliver your order by tomorrow.
deliver phân phát, giao hàng order hàng hóa by + time trước thời gian
* Sau trợ động từ will + Vbare nên chọn Deliver.
* Tạm dịch:Chúng tôi sẽ phân phát hàng hóa của bạn vào ngày mai.
2. The document didn’t arrive at our office yesterday.
document tài liệu arrive at đến
* Sau trợ động từ did’nt+ Vbare nên chọn arive
* Tạm dịch:tài liệu đã không xuất hiện tại văn phòng của chúng tôi ngày hôm qua.
3. Employees must insert an authorization card.
insert dúi vào, gài vào authorization sự ủy quyền, giấy phép
* Sau trợ động tu must + Vbare nên chọn insert
* Tạm dich: Nhân viên phải chèn vào 1 thẻ ủy quyền giấy phép.
4. You should offer I various styles.
offer cung cấp various đa dạng
* Sau trợ động từ should+Vbare nên chọn Offer
*Tạm dịch:Bạn nên cung cấp cho tôi nhiều dạng khác nhau.
5. We can prevent car accidents.
prevent ngăn chặn accident tai nạn
* sau “Can “ +Vbare>>prevent
Tạm dịch:Chúng tôi có thể ngăn chặn đươc tai nạn ô tô
● Trọng tâm #1-3. Điền động từ nguyên mẫu sau trợ động từ.
23


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

1. Applicants should ________ necessary documents to the personnel office.
(A) submitting


(B) submitted

(C) to submit

(D) submit

2. You must ________ your supervisor when you are late for work.
(A) notify

(B) to notify

(C) notification

(D) notifying

3. This hotel can easily ________ a large tour group.
(A) accommodate (B) to accommodate

(C) accommodated

(D)

accommodation
4. We didn’t ________ the production deadline.
(A) meeting

(B) meet

(C) met


(D) to meet

5. The company will ________ its new high-speed copy machine.
(A) introduction

(B) introducing

(C) introduced

(D) introduce

Bài giải:
● Trọng tâm #1-3. Điền động từ nguyên mẫu sau trợ động từ.
1. Applicants should ________ necessary documents to the personnel office.
(A) submitting

(B) submitted

(C) to submit

(D) submit

* Sau trợ động từ“should”+ V bare nên chọn submit
* Người nộp đơn nên nộp các giấy tờ ,tài liệu cần thiết cho văn phòng nhân sự.
24


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

2. You must ________ your supervisor when you are late for work.

(A) notify

(B) to notify

(C) notification

(D) notifying

* Sau trợ động tu“ Must “ + V bare nên chọn Notify
Bạn phải thông báo cho giám sát của bạn khi bạn đi làm muộn.
3. This hotel can easily ________ a large tour group.
(A) accommodate (B) to accommodate

(C) accommodated

(D)

accommodation
* sau trợ động từ “ can” +V bare
Tạm dịch: Khách sạn này có thể dễ dàng tổ chức một nhóm du lịch lớn.
4. We didn’t ________ the production deadline.
(A) meeting

(B) meet

(C) met

(D) to meet

* Sau trợ đông từ did’nt + v bare

Chúng tôi đã không đáp ứng được thời hạn sản xuất.
5. The company will ________ its new high-speed copy machine.
(A) introduction

(B) introducing

(C) introduced

(D) introduce

*Sau trợ động từ “WILL” + V bare
* Tạm dịch:Công ty sẽ giới thiêu nó là máy copy tốc độ cao mới.

25


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

Trọng tâm của bài học #2 Động từ have (ăn, có) khác với trợ động từ have
● Trọng tâm #2-1. Chọn câu đúng.
1. The company has hire James.



2. We have to renew our contracts.



The company has hired James.




We have renew our contracts.



WRONG
The company has hire
James.
We have renew our
contracts.
2 động từ thường không
thể cùng lúc đứng cạnh
nhau.

RIGHT
The company has hired James.
aux dạng hoàn thành +p.p.
We have to renew our
contracts.
aux (phải) + bare inf

Như đã trình bày ở trên, không thể để 2 động từ thường đứng cạnh nhau và cùng thực hiện vai trò
động từ trong câu tiếng Anh. Trường hợp này, từ have rất dễ gây nhầm lẫn cho các thí sinh.
Động từ have đi cùng danh từ (đóng vai trò túc từ) là ngoại động từ mang nghía có. Còn trợ động
từ have diễn tả hiện tại hoàn thành/quá khứ hoàn thành theo cấu trúc “have/has/had + quá khứ
phân từ”. Ngoài ra còn có cấu trúc “have/has/had to + bare inf” mang nghĩa phải ... Do vậy cần ghi
nhớ các hình thức của động từ have để hiểu đúng nghĩa trong câu.

26



Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

● Trọng tâm # 2-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.
1. The manager has [ (a) writes (b) written] an e-mail to all employees.
2. We have [ (a) to introduced (b) to introduce] a new sports car.
3. The customer service desk has [ (a) receive (b) received] several complaints.
4. Some students have [ (a) raised (b) raising] difficult questions.
5. The store has [ (a) to notification (b) notify] the client of the delivery.
Khi diễn tả sự hoàn thành => have/has/had + p.p
Khi diễn tả điều bắt buộc phải làm => have / has / had to + bare inf

1. The manager has written an e-mail to all employees.
manager giám đốc write viết employee nhân viên
* Câu diễn tả sự hoàn thành>has +PP nên chọn Written
* Tạm dịch: Giám đốc đã viết 1 cái e mail để cho tất cả các nhân viên.
2. We have to introduce a new sports car.
introduce giới thiệu new mới sports car xe hơi thể thao
* Câu diễn tả ddieeeu bắt buôc phải làm >Have to + V bare
* Tạm dịch: Chúng tôi có giới thiệu về một hang xe thể thao mới,.
3. The customer service desk has received several complaints.
customer service desk bàn dịch vụ khách hàng receive nhận được several một vài complaint lời
phàn nàn
* Câu diên tả sự hoàn thành: Has+ PP nên chọn received
*Tạm dịch: bàn dịch vụ khách hàng đã nhận đươc một vài lời phàn nàn.
4. Some students have raised difficult questions
raise questions đặt câu hỏi difficult khó
*Have +PP nên chọn Raised
* Tạm dịch: Một vài học sinh có đặt một vài câu hỏi khó.


5. The store has to notify the client of the delivery.
notify A of B thông báo cho A về B delivery việc giao hàng
27


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

*

Câu

diễn

tả

điều

bắt

buộc

phải

làm:

has

to


+

V

bare

*Tạm dịch: Cửa hàng này đã thông báo cho khách hàng về việc giao hàng

in a nutshell
Cách dùng động từ have như sau.
Diễn tả sự hoàn thành
Hiện tại hoàn thành

have / has + p.p

Quá khứ hoàn thành

had + p.p

Diễn tả sự bắt buộc
Hiện tại

have / has to do (phải làm... )

Quá khứ

had to do (đã phải làm...)

● Trọng tâm #2-3. Hãy nắm vững các dạng của động từ have sau khi đã xác định được động từ.
1. Ms. Rebecca has ________ the proposal in person.

(A) deliver

(B) to deliver

(C) delivering

(D) delivers

2. The two parties have ________ to work together on the project.
(A) agreeing

(B) agree

(C) agrees

(D) agreed

3. Mr. Revin has ________ the budget report.
(A) finished

(B) finish

(C) finishing

(D) finishes

4. Ms. Lim has ________ Cozy Office as a new supplier.
(A) chosen

(B) choose


(C) chose

(D) chooses

5. The accounting manager has ________ the financial problem.
(A) explain

(B) explains

(C) explanation

(D) explained

Bài exp:
● Trọng tâm #2-3. Hãy nắm vững các dạng của động từ have sau khi đã xác định được động từ.
1. Ms. Rebecca has ________ the proposal in person.
(A) deliver

(B) to deliver

(C) delivering

(D) delivers

* Diễn tả sự băt buộc :Has to V
28


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group


Ms.Rebecca phải tự đưa ra đề xuất.
2. The two parties have ________ to work together on the project.
(A) agreeing

(B) agree

(C) agrees

(D) agreed

* Have + P.P diễn tả sư hoàn thành
Tạm dịch: Hai bên đã đồng ý làm việc cùng nhau về dự án.
3. Mr. Revin has ________ the budget report.
(A) finished

(B) finish

(C) finishing

(D) finishes

* Has +pp (Diễn tả sự hoàn thành)
Tạm dịch:Mr R đã hoàn thành báo cáo ngân sách.

4. Ms. Lim has ________ Cozy Office as a new supplier.
(A) chosen

(B) choose


(C) chose

(D) chooses

*Has+PP (diễn tả sự hoàn thành)
Tạm dịch:Ms Lim đã chọn văn phòng Cozy như 1 nhà cung cấp mới.
5. The accounting manager has ________ the financial problem.
(A) explain

(B) explains

(C) explanation

(D) explained

* Has +PP ( diễn tả sự hoàn thành)
Tạm dịch: Người quản lý kế toán đã giới thiệu vấn đề về tài chính
Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. Our company will soon _________ a no smoking policy.
(A) implementing (B) implementation

(C) implemented

(D)

implement


2. The contract has been
(A) review

(B) reviewed

_________ by our legal advisor.
(C) reviewer

(D) reviews

3. The requested information should be _________ carefully.
29


Người soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Group

(A) write

(B) written

(C) writes

(D) wrote

4. We have _________ several letters about our new products.
(A) received

(B) receiving

(C) receipt


(D) receives

5. The successful candidates will be _________ by next week.
(A) notifies

(B) notification

(C) notify

(D) notified

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
The Mega E-learning company has recently ____________ its innovative online education
service.
6. (A) launch
(B) launched
(C) launching
(D) launches
We are currently ____________ qualified candidates who are able to provide feedback
7. (A) seek
(B) seeks
(C) seeker
(D) seeking
to our educational programs. All interested applicants should ____________ their cover
letter
8. (A) sending
(B) sends
(C) sent
(D) send

and résumé to

30


×