Thuviendientu.org
TUYỂN TẬP 717 CÂU TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TVDT sưu tầm
Câu 1: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
Câu 2.
Một con lắc đơn có chiều dài
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc
đơn khác có chiều dài
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì
của con lắc đơn có chiều dài =
1
+
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s
Câu 5.
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động
điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 7.
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò
xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo
toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số
của dao động điều hòa.
Câu 9.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ
cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn
10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s
hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm
Câu 10.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò
xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò
xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s
hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm
C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 13.
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km.
Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một
ngày đồng hồ chạy
Thuviendientu.org
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s
C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số
riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 16.
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 17.
Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
Câu 18.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng
k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 19.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động
điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật
là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 20.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình: x
1
= 5sin(pt - p/2) (cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có
phương trình
A. x = 5sin(pt - p/4) (cm) B. x = 5sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
Câu 21.
Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không
phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 22.
Thuviendientu.org
Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc
cosin) theo thời gian, x = Asin( t+ ), trong đó A, , là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
Câu 24.
Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.
Câu 25.
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là
A
1
và A
2
với A
2
=3A
1
thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
. B. 2A
1
. C. 3A
1
. D. 4A
1
.
Câu 27.
Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc
lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi.
D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
Câu 28.
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E
của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 29.
Một con lắc có tần số dao động riêng là f
0
được duy trì dao động không tắt nhờ một
ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai.
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f
0
.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu f - f
0
C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f
0
.
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường
tác dụng lên vật càng nhỏ.
Câu 31.
Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động
năng của con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = 3cm là
A. 0,032J B. 0,064JC. 0,096J D. 0,128J
Câu 32.
Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =
2
m/s
2
. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4s B. 1,2s C. 0,6s D. 0,3s
Câu 33.
Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động
Thuviendientu.org
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của
lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là
A. 5cm B. 7,5cm C. 1,25cm D. 2,5cm
Câu 34.
Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10sin(8 t – /3)cm. Khi vật
qua vị trí có li độ –6cm thì vận tốc của nó là
A. 64 cm/s B. 80 cm/s
C. 64 cm/s D. 80 cm/s
Câu 35.
Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là
A. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian.
B. lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin
theo thời gian.
Câu 36.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng
quy luật dạng sin (hay cosin).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình
sin.
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động
tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian.
Câu 37.
Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
Câu 38.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo
khối lượng m, độ cứng k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A.
D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.
Câu 39.
Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m.
Cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu
chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dương ngược
chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li độ có dạng
A. x= 0,5 sin(20t + ) (m) B. x= 10 sin20t (cm)
C. x= 0,1sin(20t - ) (m) D. x= 20sin(20t + /2) (cm)
Câu 40.
Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho
hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g =
2
m/s
2
. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
Thuviendientu.org
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. Đáp số khác.
Câu 41.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí
biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển
động nhanh dần trong khoảng
A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P.
C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N.
Câu 42.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí
biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ
bằng
A. thời gian từ N tới Q B. 1/4 chu kì
C. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì
Câu 43.
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát.
B. khối lượng con lắc không quá lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát.
D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.
Câu 44.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng.
B. tăng chiều dài của dây treo.
C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.
D. tăng lực cản lên con lắc.
Câu 45.
Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x
1
=5sin(20πt + π/4)
(cm)
và x
2
=
52
sin(20πt – π/2) (cm)
Phương trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2
là
A. x=5sin(20πt – π/4) (cm)
B. x=5sin(20πt + π/4) (cm)
C. x=
52
sin(20πt + 3π/4) (cm)
D. x=12sin(20πt – π/4) (cm)
Câu 46.
Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha π/2 đối với
nhau. Nếu gọi biên độ hai dao động thành phần là A
1
, A
2
thì biên độ dao động tổng
hợp A sẽ là
A. A = A
1
+ A
2
B. A = A
1
A
2
nếu A
1
> A
2
C. A =
+
22
12
AA
D. A = 0 nếu A
1
= A
2
Câu 47.
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
A. biên độ dao động giảm dần
B. có ma sát và lực cản của môi trường
C. dao động không còn điều hòa
D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ.