Thuviendientu.org
Câu 441.
238
92
U
sau một số lần phân rã và
biến thành hạt nhân bền là
206
82
Pb
. Hỏi quá trình
này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã và
-
?
A. 6 lần phân rã và 8 lần phân rã
.
B. 8 lần phân rã và 6 lần phân rã
.
C. 32 lần phân rã và 10 lần phân rã
.
D. 10 lần phân rã và 32 lần phân rã
.
Câu 442.
Cho khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là
m
n
= 1,0087u ; khối lượng hạt là m
= 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c
2
. Năng lượng liên
kết riêng của
4
2
He
là
A. 28,4MeV B. 7,1MeV
C. 1,3MeV D. 0,326MeV
Câu 443.
Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau 32 ngày
đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 12,5g B. 3,125g C. 25g D. 6,25g
Câu 444.
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau
276 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã
A. 150g B. 50g C. 1,45g D. 0,725g
Câu 445.
Hạt nhân
226
88
Ra
phóng xạ cho hạt nhân con
A.
4
2
He
B.
226
87
Fr
C.
222
86
Rn.
D.
226
89
Ac
Câu 446.
Cho khối lượng các hạt nhân: m
Al
= 26,974u ; m
= 4,0015u ;
m
P
= 29,970u ; m
n
= 1,0087u và1u = 931,5MeV/c
2
. Phản ứng:
27 30
13 15
Al P na+ ® +
sẽ
toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98MeV.
B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98 J.
C. Phản ứng thu năng lượng 2,98MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 2,98 J.
Câu 447.
Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử
23
11
Na gồm
A. 11 prôtôn. B. 11prôtôn và 12 nơtrôn.
C. 12 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 11 nơtrôn.
Câu 448.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Becơren là người đầu tiên đã phát hiện và nghiên cứu hiện tượng phóng xạ.
B. Tia là chùm hạt electron chuyển động với tốc độ rất lớn.
C. 1 Curi là độ phóng xạ của 1 g chất phóng xạ radi.
D. Hằng số phóng xạ tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã.
Câu 449.
Công thức tính độ phóng xạ là
Thuviendientu.org
A. H = H
0
e
-lt
B. H = N
0
2
-t/T
C. H = N
0
D. cả 3 công thức trên.
Câu 450.
Chọn phát biểu đúng.
A. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
B. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn
C. Có thể thay đổi độ phóng xạ bằng cách thay đổi các yếu tố lý, hóa của môi trường
bao quanh chất phóng xạ
D. Chỉ có chu kì bán rã ảnh hưởng đến độ phóng xạ.
Câu 451.
Thực chất của sự phóng xạ
-
(êlectron) là do
A. sự biến đổi một prôtôn thành một nơtrôn, một êlectron và một nơtrinô.
B. sự phát xạ nhiệt êlectron.
C. sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn, một êlectron và một nơtrinô.
D. sự bứt êlectron khỏi kim loại do tác dụng của phôtôn ánh sáng.
Câu 452.
Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học liên quan đến vấn đề
nào sau đây?
A. Vấn đề bảo toàn điện tích.
B. Vấn đề bảo toàn khối lượng.
C. Lớp vỏ hay hạt nhân của nguyên tử chịu ảnh hưởng của phản ứng.
D. Cả hai vấn đề nêu trong B và C.
Câu 453.
Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
Câu 454.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng?
A. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn so
với các tổng khối lượng các hạt ban đầu.
B. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn so với
các hạt ban đầu.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là các phản ứng hạt nhân tỏa năng
lượng.
D. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 455.
Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định khối lượng của
khối chất Pôlôni khi có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết N
A
= 6.023.10
23
hạt.mol
-1
.
A. 0,222 mg B. 0,222 g C. 3,2.10
-3
g D. 2,3 g
Câu 456.
Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là
A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.
B. đều là phản ứng tỏa năng lượng.
C. các hạt nhân sinh ra có thể biết trước.
Thuviendientu.org
D. cả ba điểm nêu trong A, B, C.
Câu 457.
Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là
A. 68,4 năm B. 86,4 năm C. 108 năm D. giá trị khác
Câu 458.
Cho biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; m
D
= 2,0136u; 1u = 931 MeV/c
2
. Tìm năng
lượng liên kết của nguyên tử Đơtêri
2
1
H.
A. 9,45 MeV B. 2,23 MeV
C. 0,23 MeV D. Một giá trị khác.
Câu 459.
Hạt nhân poloni
210
84
Po
phân rã cho hạt nhân con là chì
206
82
Pb
. Đã có sự phóng xạ tia
A. B. C.
+
D.
Câu 460.
Chất phóng xạ thori (
230
90
Th) phóng xạ tia anpha, hạt nhân con là radi (Ra). Phản ứng
tỏa năng lượng là 4,9 MeV. Biết rằng ban đầu hạt nhân thori đứng yên, quá trình
phóng xạ không phát kèm tia . Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng
đơn vị u bằng với số khối của chúng và 1 u = 931 MeV/c
2
, c =3.10
8
m/s.
Vận tốc hạt anpha phát ra trong quá trình phóng xạ là
A. 7623 km/s B. 10780 km/s
C. 15256 km/s D. 10,8.10
3
m/s
Câu 461.
Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo do ông bà Joliot – Curi thực hiện năm 1934: ( +
27
13
Al
X + n) thì hạt nhân X sẽ là
A. đồng vị bền. B. đồng vị phóng xạ .
C. đồng vị phóng xạ . D. đồng vị phóng xạ .
Câu 462.
Xét một tập hợp xác định gồm các nuclôn đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân
liên kết chúng lại để tạo thành một hạt nhân nguyên tử thì ta có kết quả như sau:
A. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
B. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các
nuclôn ban đầu.
C. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
D. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn
ban đầu.
Câu 463.
Động lượng của hạt có thể đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun B.
2
c
Mev
C.
Mev
c
. D. J.s
Câu 464.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình.
B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử
235
92
U
.
D. Là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 465.
Thuviendientu.org
Hạt nhân mẹ A đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt phóng xạ C (bỏ qua bức
xạ ). Hãy chọn phát biểu sai.
A. Năng lượng mà quá trình phóng xạ trên tỏa ra tồn tại dưới dạng động năng của các
hạt B và C.
B. Động năng của các hạt B và C phân bố tỉ lệ thuận với các khối lượng của chúng.
C. Động năng của các hạt B và C phân bố tỉ lệ nghịch với các khối lượng của chúng.
D. Tổng động năng của các hạt B và C bằng năng lượng tỏa ra do A phân rã phóng xạ.
Câu 466.
Tia phóng xạ có cùng bản chất với
A. tia Rơnghen.
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
D. tất cả các tia nêu ở trên.
Câu 467.
Nơtrinô là
A. hạt sơ cấp mang điện tích dương.
B. hạt nhân không mang điện.
C. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ .
D. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ .
Câu 468.
Cho khối lượng các hạt nhân: m
C12
= 11,9967 u; m = 4,0015 u
Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
C thành ba hạt có giá trị bằng
A. 0,0078
2
MeV
c
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
B. 0,0078 (uc
2
)
C. 0,0078 (MeV) D. 7,2618 (uc
2
)
Câu 469.
Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ (bỏ qua bức xạ ). Vận
tốc hạt nhân con B có độ lớn là v. Vậy độ lớn vận tốc của hạt sẽ là
A.
)1
4
A
(v
α
v B.
)
4
A
(1v
α
v
C.
)
4A
4
(v
α
v D.
)
4A
4
(v
α
v
Câu 470.
Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau 105 giờ kể từ thời điểm ban đầu (t
o
=
0) thì độ phóng xạ của mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã T là
A. 15 h B. 30 h C. 45 h D. 105 h
Câu 471.
Cho phản ứng hạt nhân:
α
9
4
p Be X
Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng K
p
= 5,45 (MeV). Hạt có động năng K
=
4,00 (MeV) và
v
vuông góc với
p
v
. Động năng của hạt X thu được là
A. K
X
= 2,575 (MeV) B. K
X
= 3,575 (MeV)
C. K
X
= 4,575 (MeV) D. K
X
= 1,575 (MeV)
Câu 472.
Dùng hạt p có động năng K
P
= 1,6 MeV bắn phá hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Sau phản
ứng, ta thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và phản ứng tỏa một năng
Thuviendientu.org
lượng Q =17,4 (MeV). Động năng của mỗi hạt sau phản ứng có giá trị là
A. K = 8,7 (Mev) B. K = 9,5 (Mev)
C. K = 3,2 (Mev) D. K = 35,8 (Mev)
Câu 473.
Cho một phản ứng hạt nhân xảy ra như sau:
6
3
n Li T a+ ® +
. Năng lượng toả ra từ
phản ứng là Q = 4,8 MeV. Giả sử động năng của các hạt ban đầu là không đáng kể.
Động năng của hạt thu được sau phản ứng là
A.
K
a
= 2,74 (Mev) B.
K
a
= 2,4 (Mev)
C.
K
a
= 2,06 (Mev) D.
K
a
= 1,2 (Mev)
Câu 474.
Một mẫu phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau một khoảng thời gian
t=n
-1
kể từ thời điểm ban đầu thì khối lượng mẫu chất phóng xạ còn lại là
A. (0,693n) khối lượng ban đầu.
B. (0,693)
n
khối lượng ban đầu.
C. (0,368n) khối lượng ban đầu.
D. (0,368)
n
khối lượng ban đầu.
Câu 475.
Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
(I) Khối lượng. (II) Số khối. (III) Động năng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Chỉ (II) và (III). D. Cả (I) , (II) và (III).
Câu 476.
Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia , , .
A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .
Câu 477.
Nguyên tử pôlôni
210
84
Po có điện tích là
A. 210 e B. 126 e C. 84 e D. 0
Câu 478.
Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
7
3
Li) có năng
lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV.
Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti.
C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 479.
Hãy tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ
-
của nó bằng 0,95
lần của một khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vị cacbon C14 có chu kì
bán rã T = 5600 năm.
Cho ln (0,95) = – 0,051; ln2 = 0,693.
A. 412 năm B. 5320 năm C. 285 năm D. 198 năm
Câu 480.
Trong phản ứng phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt
nhân con sẽ
A. lùi 2 ô B. tiến 2 ô C. lùi 1 ô D. tiến 1 ô
Thuviendientu.org
Câu 481.
Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
(I) Đều có các hạt sinh ra xác định.
(II) Đều có chu kì bán rã xác định.
(III) Đều là phản ứng toả năng lượng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (III).
C. Chỉ (I) và (III). D. Cả (I), (II) và (III).
Câu 482.
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
P
),
nơtrôn (m
n
) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
P
> u > m
n
B. m
n
< m
P
< u
C. m
n
> m
P
> u D. m
n
= m
P
> u
Câu 483.
Một chất phóng xạ sau thời gian t
1
= 4,83 giờ có n
1
nguyên tử bị phân rã, sau thời gian
t
2
= 2t
1
có n
2
nguyên tử bị phân rã, với n
2
= 1,8n
1
. Xác định chu kì bán rã của chất
phóng xạ này.
A. 8,7 giờ B. 9,7 giờ C. 15 giờ D. 18 giờ
Câu 484.
Dưới tác dụng của bức xạ gamma ( ), hạt nhân của cacbon
12
6
C tách thành các hạt nhân
hêli
4
2
He. Tần số của tia là 4.10
21
Hz. Các hạt hêli sinh ra có cùng động năng. Tính
động năng của mỗi hạt hêli.
Cho m
C
= 12,0000u. m
He
= 4,0015u ; u = 1,66.10
-27
kg ; c = 3.10
8
m/s;
h = 6,6.10
-34
J.s.
A. 7,56.10
-13
J B. 6,56.10
-13
J
C. 5,56.10
-13
J D. 4,56.10
-13
J
Câu 485.
Ông bà Joliot-Curi đã dùng hạt bắn phá nhôm
27
13
Al. Phản ứng tạo ra một hạt nhân X
và một nơtrôn. Hạt nhân X tự động phóng xạ và biến thành hạt nhân
30
14
Si. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. X là
30
15
P: Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
B. X là
32
15
P: Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.
C. X là
30
15
P: Đồng vị phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
D. X là
32
15
P: Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.
Câu 486.
Một khối chất phóng xạ iôt
131
53
I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu
kì bán rã của
131
53
I.
A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày
Câu 487.
Hạt nhân mẹ X đứng yên phóng xạ hạt và sinh ra hạt nhân con Y. Gọi m và m
Y
là
khối lượng của các hạt và hạt nhân con Y; E là năng lượng do phản ứng toả ra, K
là động năng của hạt . Tính K theo E, m và m
Y
.
A. K =
Y
m
m
a
E B. K =
Y
m
mm
a
a
+
E
Thuviendientu.org
C. K =
Y
m
m
a
E D. K =
Y
Y
m
mm
a
+
E
Câu 488.
Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po
4
2
He +
206
82
Pb.
Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng chì
tạo thành và khối lượng pôlôni còn lại là
103
35
. Biết chu kì bán rã của pôlôni là 138
ngày.
A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày
Câu 489.
Hạt nhân bắn vào hạt nhân
9
4
Be đứng yên và gây ra phản ứng
9
4
Be +
4
2
He
1
0
n +
12
6
C.
Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng (tính ra MeV)?
Cho m
Be
= 9,0122u ; m
= 4,0015u ; m
C
= 12,0000u ; m
n
= 1,0087u ;
u = 932MeV/c
2
.
A. Thu 4,66 MeV. B. Toả 4,66MeV.
C. Thu 2,33MeV. D. Toả 2,33MeV.
Câu 490.
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật cho bởi gương phẳng?
A. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương
B. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương
C. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương
D. Vật ảo cho ảnh thật thấy được trong gương
Câu 491.
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa: “Thị trường của một
…………. bao giờ cũng …………………… thị trường của …………. có cùng kích
thước bề mặt và ứng với cùng một vị trí đặt mắt của người quan sát”.
A. Gương cầu lồi; lớn hơn ; gương phẳng
B. Gương phẳng; lớn hơn; gương cầu lồi
C. Gương cầu lồi; nhỏ hơn; gương phẳng
D. Gương cầu lồi; nhỏ hơn; gương cầu lõm
Câu 492.
Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 6
0
. Chiết suất n = 1,5. Chiếu tia sáng vào
mặt bên dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số
A. 9
o
B. 6
o
C. 4
o
D. 3
o
Câu 493.
d và d’ là khoảng cách từ thấu kính đến vật và đến ảnh; k là độ phóng đại ảnh; f là tiêu
cự của thấu kính. Với các qui ước về dấu của các đại lượng này thì công thức tính độ
phóng đại ảnh qua thấu kính là
A.
d'
k
d
-
=
B.
f
k
df
-
=
-
C.
f d'
k
f
-
=
D. Cả 3 công thức trên đều đúng
Câu 494.
Hai điểm sáng S
1
vàS
2
đặt trên trục chính và ở hai bên thấu kính cách nhau 36 cm. S
1
Thuviendientu.org
cách thấu kính 6cm. Hai ảnh của S
1
và S
2
qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự f của thấu
kính là
A. 30 cm B. 10 cm C. 42 cm D. 18 cm
Câu 495.
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, cực cận cách mắt 10 cm. Khi
người này đeo kính sát mắt để có thể nhìn thấy vật ở vô cực không cần điều tiết thì
thấy được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 15 cm B. 12,5 cm C. 12 cm D. 15,5 cm
Câu 496.
Khi quan sát bằng kính lúp, vật phải đặt
A. trong khoảng từ quang tâm của mắt đến điểm cực cận
B. trong khoảng từ cực cận đến cực viễn của mắt
C. trong khoảng tiêu cự, trước kính
D. tại cực cận của mắt
Câu 497.
Một người quan sát có mắt bình thường dùng kính lúp để quan sát vật nhỏ. Để độ bội
giác không phụ thuộc vị trí đặt mắt thì vật phải đặt tại:
A. điểm cực cận của mắt B. điểm cực viễn của mắt
C. tiêu điểm của kính D. quang tâm của kính
Câu 498.
Ảnh của vật cần quan sát qua kính hiển vi là
A. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật nhiều lần
B. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật nhiều lần
C. ảnh thật, rất lớn so với vật
D. ảnh thật, nhỏ hơn vật
Câu 499.
Khi quan sát vật bằng kính thiên văn, người ta điều chỉnh kính bằng cách thay đổi
A. khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính
C. khoảng cách từ mắt đến thị kính
D. tiêu cự của thấu kính
Câu 500.
Một người nhìn vào gương thấy ảnh của vật trong gương cao gấp 3 lần vật. Hỏi gương
này là gương gì ?
A. Phải là gương phẳng B. Phải là gương cầu lồi
C. Phải là gương cầu lõm
D. Có thể là gương cầu lồi hay gương cầu lõm.
Câu 501.
Ứng dụng của gương cầu lõm là
A. tập trung năng lượng Mặt Trời.
B. dùng trong kính thiên văn phản xạ.
C. chóa đèn pha.
D. cả 3 ứng dụng A, B, C.
Câu 502.
Một gương cầu lồi có bán kính R = 12 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính
của gương cho ảnh cao bằng 0,5 lần vật. Khoảng cách giữa vật và ảnh là
A. 9 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 12 cm