Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TUYỂN TẬP 717 CÂU TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ LUYỆN THI ĐẠI HỌC _phần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.52 KB, 17 trang )




Thuviendientu.org
Câu 595.
Với quy ước về dấu của các đại lượng khi nói về công thức thấu kính, d và d’ là
khoảng cách từ thấu kính đến vật và đến ảnh, khoảng cách giữa vật thật và ảnh ảo của
nó cho bởi thấu kính hội tụ là L ( L > 0) thì
A. d + d’ = L B. d + d’= –L C. d –d’ = L D. d’ –d = L
Câu 596.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mắt?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc để
ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
B. Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Mắt viễn thị nhìn rõ vật ở rất xa nhưng phải điều tiết.
Câu 597.
Khi ngắm chừng vô cực, độ bội giác của kính lúp
A. phụ thuộc khoảng cách từ mắt đến kính.
B. giảm khi tiêu cự của kính lúp giảm.
C. có độ lớn không đổi bất chấp vị trí đặt mắt.
D. tăng khi mắt đặt sát kính.
Câu 598.
Một quan sát viên có mắt bình thường, khoảng cực cận Đ = 24cm dùng một kính lúp
có ghi X5, để quan sát vật nhỏ. Vật ở trước kính 4,5cm. Độ bội giác của ảnh là 5. Tính
khoảng cách từ mắt đến kính.
A. 5cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm
Câu 599.
Đối với gương cầu lõm, ảnh của một vật thật đặt vuông góc với trục chính và ở ngoài
tâm C có đặc điểm nào?
(I) Thật. (II) Lớn hơn vật. (III) Ngược chiều với vật.


A. I, II và III. B. Chỉ có I và II.
C. Chỉ có I và III. D. Chỉ có I.
Câu 600.
Một vật thật và màn ảnh đặt song song cách nhau một khoảng L=100cm. Một thấu
kính hội tụ đặt trong khoảng từ vật đến màn, có trục chính vuông góc với màn. Ta tìm
được hai vị trí thấu kính cách nhau l = 40 cm để ảnh của vật trên màn rõ nét. Tính tiêu
cự của thấu kính là
A. 21cm B. 24cm C. 25cm D. 26cm
Câu 601.
Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lõm có chiết suất
n = 1,5; bán kính mặt lõm là 10cm; cho ảnh cách thấu kính 12cm. Tính khoảng cách từ
thấu kính đến vật.
A. 30cm B. 32cm C. 24cm D. 7,5cm
Câu 602.
Hai gương phẳng (G
1
) và (G
2
) quay mặt phản xạ hướng vào nhau, hợp với nhau một
góc = 30
0
. Một vật nhỏ A nằm trong khoảng giữa hai gương, cách giao tuyến O của
hai gương một đoạn OA = R. Ảnh của A cho bởi gương (G
1
) là A
1
, cho bởi gương
(G
2
) là A

2
. Tính A
1
A
2
.
A. 2R B. R
3
C. R
2
D. R
Câu 603.



Thuviendientu.org
Khi dùng kính lúp, muốn độ bội giác lớn nhất, người quan sát phải
A. ngắm chừng vô cực.
B. đặt mắt ở tiêu điểm của kính lúp.
C. đặt vật ở trong tiêu cự của kính.
D. đặt mắt sát kính và ngắm chừng cực cận.
Câu 604.
Khi dùng kính hiển vi, một vật nhỏ AB qua vật kính tạo ảnh trung gian A
1
B
1
; tiếp tục
qua thị kính tạo ảnh cuối A
2
B

2
. Trong trường hợp ngắm chừng vô cực thì
A. vật AB ở tiêu điểm vật F
1
của vật kính, A
1
B
1
ở gần và ngoài tiêu cự O
2
F
2
của thị
kính.
B. vật AB ở gần và ngoài tiêu điểm vật F
1
của vật kính, A
1
B
1
trong tiêu cự O
2
F
2
của
thị kính.
C. vật AB ở gần và ngoài tiêu điểm vật F
1
của vật kính, A
1

B
1
ở tiêu điểm F
2
của thị
kính.
D. vật AB ở gần và trong tiêu cự O
1
F
1
của vật kính, A
1
B
1
ở tiêu điểm F
2
của thị kính.
Câu 605.
Dùng một máy ảnh mà vật kính có tiêu cự là 50mm để chụp ảnh một bức tranh có kích
thước (0,6m x 1m) lên trên một phim có kích thước (24mm x 36mm). Tính khoảng
cách gần nhất từ vật kính đến bức tranh để có thể ghi được toàn bộ ảnh của bức tranh
trên phim.
A. 1,44m B. 1,20m C. 1,00m D. 0,60m
Câu 606.
Đối với gương cầu lồi, khi vật sáng di chuyển dời xa gương thì ảnh sẽ thay đổi như thế
nào?
A. Vẫn là ảnh ảo B. Nhỏ hơn ảnh trước khi dời
C. Dời gần gương D. Vẫn nhỏ hơn vật
Câu 607.
Một vật phẳng nhỏ AB đặt song song với một màn ảnh, cách màn 90cm. Một thấu

kính hội tụ đặt giữa vật và màn, có trục chính vuông góc với màn. Dời thấu kính từ vật
đến màn thì tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Một
trong hai ảnh lớn gấp 4 lần ảnh kia. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 14,4cm B. 20cm C. 30cm D. 12cm
Câu 608.
Quang hệ gồm hai thấu kính hội tụ (O
1
) có tiêu cự f
1
= 3cm và (O
2
) có tiêu cự f
2
=
6cm, đặt đồng trục cách nhau khoảng a = O
1
O
2
. Một vật AB đặt vuông góc với trục
chính, ở trước hệ và trước O
1
một khoảng
d
1
= O
1
A. Tìm a để ảnh của vật AB có độ cao không đổi bất chấp vị trí vật AB. Tính
độ phóng đại ảnh khi đó.
A. a = 3cm và k = –1 B. a = 6cm và k = +1
C. a = 9cm và k = + 2 D. a = 9cm và k = –2

Câu 609.
Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có tiêu cự f = -15cm,
cho ảnh cao 4cm. Dời vật về phía gương 15cm thì được ảnh cao 6cm. Tính độ cao của
vật.
A. 8cm B. 12cm C. 18cm D. 2cm
Câu 610.
Phát biểu nào sau đây là đúng?.



Thuviendientu.org
A. Kính hiển vi có tiêu cự của vật kính lớn hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách
giữa vật kính và thị kính không đổi.
B. Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính lớn hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách
giữa vật kính và thị kính không đổi.
C. Kính hiển vi có tiêu cự của vật kính nhỏ hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách
giữa vật kính và thị kính không đổi.
D. Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính nhỏ hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách
giữa vật kính và thị kính thay đổi được.
Câu 611.
Một người có điểm cực viễn cách mắt 25cm cần đọc một thông báo cách mắt 65cm mà
không điều tiết, đã dùng một thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 30cm. Tính khoảng
cách từ mắt đến kính.
A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 5cm.
Câu 612.
Góc trông mặt trăng từ trái đất là 32’. Một người có mắt không tật từ mặt đất dùng
kính thiên văn để nhìn mặt trăng mà không điều tiết. Khi đó góc trông ảnh của mặt
trăng là 8
0
, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 96cm. Tính tiêu cự của f

1
vật kính
và f
2
của thị kính.
A. f
1
= 92cm và f
2
= 4cm. B. f
1
= 90cm và f
2
= 6cm.
C. f
1
= 93cm và f
2
= 3cm. D. f
1
= 91cm và f
2
= 5cm.
Câu 613.
Một dĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 1 kg. Momen quán tính
của dĩa đối với một trục vuông góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào
sau đây?
A. 30. 10
-2
kgm

2
B. 37,5.10
-2
kgm
2
C. 75. 10
-2
kgm
2
D. 75 kgm
2


Câu 614.
Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố
định là
A.
j j w=+
0
t
B.
j j w b= + +
2
00
1
tt
2

C.
w w b=+

0
t
D. v = R
Câu 615.
Chọn câu đúng.
A. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
B. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
C. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì vật quay chậm dần.
D. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần.
Câu 616.
Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương vận tốc
góc.
B. Khối tâm của vật không chuyển động.
C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.
D. Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc.
Câu 617.



Thuviendientu.org
Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở
phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác dụng gì?
A. Làm tăng vận tốc của máy bay.
B. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay.
C. Giữ cho thân máy bay không quay.
D. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi.
Câu 618.
Bốn chất điểm nằm ở bốn đỉnh ABCD của một hình chữ nhật có khối lượng lần lượt là
m

A
, m
B
, m
C
, m
D.
Khối tâm của hệ chất điểm này ở đâu? Cho biết m
A
= m
C
và m
B
= m
D
.
A. Nằm trên đường chéo AC cách A một khoảng AC/3.
B. Nằm trên đường chéo AC cách C một khoảng AC/3.
C. Nằm trên đường chéo BD cách B một khoảng BD/3.
D. Trùng với giao điểm của hai đường chéo.
Câu 619.
Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc
b
không đổi. Tính chất chuyển
động quay của vật là
A. đều. B. nhanh dần đều.
C. chậm dần đều. D. biến đổi đều.
Câu 620.
Một khối cầu đặc khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc khối cầu có vận tốc
v

2
thì biểu thức động năng của nó là
A.
3
2
Mv
2
B.
2
3
Mv
2
C.
7
5
Mv
2
D.
7
40
Mv
2

Câu 621.
Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì
khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động thế nào?
A. Chuyển động trượt. B. Chuyển động quay.
C. Chuyển động lăn không trượt.
D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến.
Câu 622.

Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng
lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào?
A. Quay đều. B. Quay biến đổi đều.
C. Đứng yên. D. A hoặc B tùy theo điều kiện đầu.
Câu 623.
Chọn câu đúng.
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào
độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào
độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực
đối với trục quay.
C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn
của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại.
D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại.
Câu 624.



Thuviendientu.org
Chọn câu đúng.
Gọi M là momen của lực
F
ur
có đường tác dụng không đi qua trục quay ( ), M triệt tiêu
khi đường tác dụng của lực
F
ur

A. trực giao với ( ) B. hợp với ( ) góc 45
0


C. song song hoặc đi qua ( ) D. hợp với ( ) góc 90
0

Câu 625.
Chọn câu đúng.
Lực
F
ur
có đường tác dụng không đi qua trục quay ( ) và hợp với nó một góc .
Momen của lực
F
ur
có giá trị cực đại khi
A. = /2 B. = /6 C. = /3
D. a có một giá trị khác A, B, C.
Câu 626.
Chọn câu sai.
A. Khi vật rắn quay quanh trục ( ), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng
nhau nên có momen quán tính bằng nhau.
B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương.
C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật
đó đối với chuyển động quay quanh trục đó.
D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của
chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó.
Câu 627.
Chọn câu đúng.
A. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm 2 lần thì
momen quán tính không đổi.
B. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì

momen quán tính tăng 4 lần.
C. Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì
momen quán tính không đổi.
D. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ
vật đến trục quay giảm
2
lần.
Câu 628.
Tác dụng một lực có momen bằng 0,8 N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo
tròn làm chất điểm có gia tốc góc > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s
2
thì momen quán
tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm
2
. Gia tốc góc là
A. 3 rad/s
2
B. – 5 rad/ s
2
C. 4 rad/ s
2
D. 5 rad/ s
2

Câu 629.
Chọn câu đúng. Vật rắn quay quanh trục (D) dưới tác dụng của một lực đặt vào điểm
A trên vật. Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, bán kính quỹ đạo của A đối với trục (D) giảm 3
lần thì momen lực
A. giảm 3 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 6 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 630.

Chọn câu đúng.
Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có một gia tốc góc 5 rad/s
2
, momen quán
tính của chất điểm đối với trục quay, đi qua tâm và vuông góc với đường tròn là: 0,128
kg.m
2
. Momen lực tác dụng lên chất điểm là



Thuviendientu.org
A. 0,032 Nm B. 0,064 Nm
C. 0,32 Nm D. 0,64 Nm


Câu 631.
Chọn câu đúng. Gia tốc góc của chất điểm
A. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó.
B. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
C. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối
với trục quay.
D. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó
đối với trục quay.
Câu 632.
Chọn câu đúng. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có
thể viết dưới dạng nào sau đây?
A. M = I
wd
dt

B. M =
dL
dt

C. M = I
b
D. Cả A, B, C.
Câu 633.
Chọn câu đúng. Quy tắc momen được thể hiện qua các loại cân nào sau đây?
A. Cân đòn B. Cân đĩa C. Cân Robecvan
D. Cả ba loại cân trên
Câu 634.
Chọn câu đúng. Ngẫu lực là
A. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều,
không cùng đường tác dụng.
B. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không
cùng đường tác dụng.
C. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không
cùng đường tác dụng.
D. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không
cùng đường tác dụng.
Câu 635.
Chọn câu sai.
A. Điều kiện cân bằng của một vật dưới tác dụng của ba lực song song là lực thứ ba
phải trực đối với hợp lực của hai lực kia.
B. Trọng tâm của một vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
C. Ở một miền không gian gần mặt đất, trọng tâm của vật trùng với khối tâm của vật.
D. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì vật vừa chuyển động tịnh tiến vừa
quay.
Câu 636.

Chọn câu đúng. Khi dùng búa để nhổ cây đinh người ta đã ứng dụng
A. quy tắc hợp lực song song. B. quy tắc momen.
C. quy tắc hợp lực đồng quy.
D. một quy tắc khác A, B, C.
Câu 637.
Chọn câu sai.
A. Ngẫu lực có tác dụng làm quay vật.

×