Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Phản ứng hoá học_03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.4 KB, 19 trang )


22
Chơng 4
Phản ứng hoá học

Câu 131 :
Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của các nguyên tố luôn
không
đổi ?
A.

Phản ứng hoá hợp.
B.

Phản ứng trao đổi.
C.

Phản ứng phân hủy.
D.

Phản ứng thế.
Câu 132 :
Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng
oxi hoá khử ?
A.

Phản ứng hoá hợp.
B.

Phản ứng trao đổi.
C.



Phản ứng phân hủy.
D.

Phản ứng thế.
Câu 133 :
Phơng pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc :
A.

Tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận.
B.

Tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận.
C.

Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận.
D.

Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hoá nhận.
Câu 134 :
Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá khử hoặc
không phải phản ứng oxi hoá khử ?
A.

Phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi.
B.

Phản ứng trao đổi và phản ứng thế.
C.


Phản ứng thế và phản ứng phân huỷ.
D.

Phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.
Câu 135 :
Cho câu sau : Phản ứng hoá học có sự thay đổi số oxi hoá là phản ứng oxi hoá khử
(ý 1). Phản ứng hoá học không có sự thay đổi số oxi hoá không phải là phản ứng oxi
hoá khử (ý 2).
A.
ý
1 đúng, ý 2 sai.
B.
ý
1 sai, ý 2 đúng.
C.

Cả hai ý đều đúng.
D.

Cả hai ý đều sai.
Câu 136 :
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải phản ứng
oxi hoá khử là
A.

Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H

2

B.

AgNO
3
+ HCl

AgCl + HNO
3


23
C.

MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2

+ Cl
2

+ 2H
2
O
D.


6FeCl
2
+ KClO
3
+ 6HCl

6FeCl
3
+ KCl + 3H
2
O
Câu 137 :
Trong phản ứng
10FeSO
4
+ KMnO
4
+ 8H
2
SO
4


5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K

2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
A.

FeSO
4
là chất oxi hoá, KMnO
4
là chất khử.
B.

FeSO
4
là chất oxi hoá, H
2
SO
4
là chất khử.
C.

FeSO
4
là chất khử, KMnO
4

là chất oxi hoá.
D.

FeSO
4
là chất khử, H
2
SO
4
là chất oxi hoá.
Câu 138 :
Trong phản ứng
2NO
2
+ 2NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
NO
2
đóng vai trò là :
A.

chất oxi hoá.
B.


chất khử.
C.

vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
D.

không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.
Câu 139 :
Trong phản ứng KClO
3

o
2
t
MnO

KCl +
2
3
O
2


KClO
3


A.


chất oxi hoá.
B.

chất khử.
C.

vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D.

không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử.
Câu 140 :
Phản ứng hoá học mà NO
2
chỉ đóng vai trò là chất oxi hoá là phản ứng nào sau đây ?
A. 2NO
2
+ 2NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
B. NO
2
+ SO
2



NO + SO
3

C. 2NO
2


N
2
O
4

D. 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4HNO
3

Câu 141 :
Phản ứng hoá học mà SO
2

không
đóng vai trò chất oxi hoá,

không
đóng vai trò chất
khử là phản ứng nào sau đây ?
A.

SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
B.

SO
2
+ 2NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O
C.

SO

2
+ Br
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr
D.

Không có phản ứng nào.
Câu 142 :
Phản ứng Fe
x
O
y
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ ...
không

phải là phản ứng oxi hoá khử
khi:

24
A.

x = 1 ; y = 1.
B.

x = 2 ; y = 3.
C.

x = 3 ; y = 4.
D.

x = 1 ; y = 0.
Câu 143 :
Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại
A.

chỉ thể hiện tính khử.
B.

chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C.

thể hiện tính oxi hoá hay tính khử tùy kim loại cụ thể.
D.

thể hiện tính oxi hoá hay tính khử tùy vào phản ứng cụ thể.

Câu 144 :
Phản ứng HCl + MnO
2

0
t

MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O có hệ số cân bằng của các chất
lần lợt là :
A.

2, 1, 1, 1, 1.
B.

2, 1, 1, 1, 2.
C.

4, 1, 1, 1, 2.
D.

4, 1, 2, 1, 2.
Câu 145 :
Phản ứng Cu + H
2

SO
4
+ NaNO
3

CuSO
4
+ Na
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O có hệ số cân bằng
của các chất lần lợt là :
A.

1, 1, 2, 1, 1, 2, 1.
B.

2, 2, 1, 2, 1, 2, 2.
C.

1, 2, 2, 1, 1, 2, 2.
D.

1, 2, 2, 2, 2, 1, 1.
Câu 146 :

Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng
FeS + HNO
3


Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O lần lợt là :
A.

1, 3, 1, 0, 3, 3.
B.

2, 6, 1, 0, 6, 3.
C.

3, 9, 1, 1, 9, 4.
D.

3, 12, 1, 1, 9, 6.

Câu 147 :
Cho 0,1 mol Zn và 0,2 mol Ag tác dụng hoàn toàn với HNO
3
tạo ra Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
,
H
2
O và V lít khí NO
2
(ở đktc). Xác định V.
A.

V = 4,48 lít.
B.

V = 2,24 lít.
C.

V = 8,98 lít.
D.

V = 17,92 lít.
Câu 148 :
Cho 0,1 mol Al phản ứng hoàn toàn với HNO
3

tạo ra Al(NO
3
)
3
, H
2
O và 2,24 lít một
khí X duy nhất (ở đktc).
X là :
A.

NO
2

B.

NO
C.

N
2
O

25
D.

N
2

Câu 149 :

Cho 0,1 mol Al và 0,15 mol Mg phản ứng hoàn toàn với HNO
3
tạo ra Al(NO
3
)
3
,
g(NO
3
)
2
, H
2
O và 13,44 lít một khí X duy nhất (ở đktc).
X là :
A.

N
2
O
B.

NO
C.

NO
2

D.


N
2

Câu 150 :
Cho 0,4 mol Mg tác dụng hoàn toàn với HNO
3
tạo ra Mg(NO
3
)
2
, H
2
O và 0,1 mol một
sản phẩm khử (duy nhất) chứa nitơ.
Sản phẩm khử đó là :
A.

NO
B.

NO
2

C.

NH
4
NO
3


D.

N
2




26
Chơng 5
Nhóm halogen

Câu 151 :
Liên kết trong phân tử halogen X
2

A.

bền.
B.

rất bền.
C.

không bền lắm.
D.

rất kém bền.
Câu 152
: Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là

A.

mạnh.
B.

trung bình.
C.

kém.
D.

rất kém.
Câu 153
: Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1 ?
A.

Clo.
B.

Flo.
C.

Brom.
D.

Cả A, B và C.
Câu 154 :
Chỉ ra nội dung
sai
:

A.

Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá 1.
B.

Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá.
C.

Phân tử halogen X
2
dễ bị tách thành 2 nguyên tử X.
D.

Các nguyên tố halogen có độ âm điện tơng đối lớn.
Câu 155 :
Chỉ ra nội dung
sai
: Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ....
A.

trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.
B.

màu sắc : đậm dần.
C.

nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dần.
D.

độ âm điện : giảm dần.

Câu 156 :
Nguyên tố clo
không
có khả năng thể hiện số oxi hoá :
A.

+3
B.

0
C.

+1
D.

+2
Câu 157 :
Chỉ ra đâu
không
phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A.

Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B.

Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá 1, +1, +3, +5, +7.
C.

Halogen là những phi kim điển hình.


27
D.

Liên kết trong phân tử halogen X
2
không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử
halogen X.
Câu 158 :
Khí clo nặng hơn không khí
A.

1,2 lần.
B.

2,1 lần.
C.

2,5 lần.
D.

3,1 lần.
Câu 159
:

20
0
C và 1atm, một thể tích nớc hoà tan đợc bao nhiêu thể tích
khí clo ?
A.


0,25.
B.

2,5.
C.

25.
D.

250.
Câu 160 :
Nớc clo có màu :
A.

vàng rơm.
B.

vàng nhạt.
C.

vàng lục.
D.

vàng da cam.
Câu 161.
Có các dung môi : nớc, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong
dung môi nào ?
A.

Nớc.

B.

Benzen.
C.

Etanol.
D.

Cacbon tetraclorua.
Câu 162.
Trong hợp chất với nguyên tố nào, clo có số oxi hoá dơng ?
A.

Flo, oxi.
B.

Oxi, nitơ.
C.

Flo, nitơ.
D.

Flo, oxi, nitơ.
Câu 163.
Chỉ ra nội dung
sai
:
A.

Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục.

B.

Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính khử mạnh.
C.

Khí clo tan ít trong nớc, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
D.

Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hoá dơng.
Câu 164.
Trong nớc clo có bao nhiêu chất (phân tử, ion) ?
A.

2
B.

3
C.

5
D.

6
Câu 165.
Đâu
không
phải là đặc điểm của phản ứng giữa khí clo với kim loại ?
A.

Tốc độ phản ứng nhanh.

B.

Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.

28
C.

Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thờng hoặc không cao lắm.
D.

Tạo ra muối clorua trong đó kim loại có số oxi hoá thấp.
Câu 166.
Hiện tợng xảy ra khi đốt natri nóng chảy trong khí clo :
A.

Xuất hiện khói màu nâu.
B.

Có ngọn lửa sáng chói.
C.

Nghe thấy tiếng nổ lách tách.
D.

Cả A, B và C.
Câu 167 :
Hiện tợng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo :
A.

Có khói trắng.

B.

Có khói nâu.
C.

Có khói đen.
D.

Có khói tím.
Câu 168 :
Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp đợc FeCl
3
.
Vậy X là :
A.

Dung dịch HCl.
B.

Dung dịch CuCl
2
.
C.

Khí clo.
D.

Cả A, B, C đều đợc.
Câu 169 :
Đốt cháy dây đồng nóng đỏ trong khí X, sau đó hoà tan sản phẩm vào nớc đợc dung

dịch có màu xanh lam. Khí X là :
A.

O
2

B.

O
3

C.

Cl
2

D.

SO
3

Câu 170 :
Đốt dây sắt nung đỏ trong khí X tạo ra khói màu nâu. Khí X là :
A.

O
2

B.


Cl
2

C.

NO
2

D.

SO
3

Câu 171 :
Hỗn hợp khí hiđro và khí clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo là
A.

1 : 1
B.

1 : 2.
C.

2 : 1
D.

Bất kì tỉ lệ nào.
Câu 172 :
Chỉ ra đâu
không

phải là tính chất của nớc clo ?
A.

Có màu vàng lục.
B.

Có mùi hắc.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×