TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 TIẾT 39
HỌ VÀ TÊN:…………………… MÔN: SỐ HỌC -LỚP 6
LỚP 6:………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ):
CÂU 1: (0,5đ) Trong các tập hợp sau tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố ?
A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }
B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }
CÂU 2: (0,5đ) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, cách phân tích nào là đúng trong các
cách sau đây:
A. 120 = 2. 3. 4. 5 C. 120 = 2
3
. 3 . 5
B. 120 = 4 . 5 .6 D. 120 = 3 . 5 . 8
CÂU 3: (0.5đ) Cách tính nào đúng trong các cách sau:
A. 2
2
.2
3
= 2
5
B. 2
2
.2
3
= 2
6
C. 2
2
.2
3
= 4
6
D. 2
2
.2
3
= 4
5
Câu 4: (0,5đ) Chọn câu đúng:
A. Số 1 là hợp số. C. Số 1 không có ước nào cả.
B. Số 1 là số nguyên tố. D. Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (8đ):
CÂU1: (2đ)
a. Cho số a = 7 . 11 . Hãy viết tất cả các ước của a.
b. Cho a .b = 42 . Tìm a và b biết a < b.
CÂU 2: (2đ) Tìm ước chung thông qua ƯCLN của:
a. 8 và 20.
b. 120 và 250.
CÂU3: (2đ) Tìm bội chung thông qua BCNN của:
a. 84 và 108.
b. 30, 50 và 150.
CÂU 4: (2đ) Học sinh lớp 6A Khi xếp thành hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Biết
rằng số học sinh đó trong khoảng từ 35 đến 55. Tìm số học sinh của lớp 6A.
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ.
CÂU 1: A CÂU 2: C
CÂU 3: A CÂU 4: D
II/ PHẦN TỰ LUẬN.
CÂU1: (2đ)
a) a = 7 . 11
⇒
Ư(a) ={1;7;11;77 } (0,5đ)
b) a . b = 42 Tìm a , b Biết a < b.Vì 42 = 2.3.7 (1,5đ)
Có 4 trường hợp a = 1; b = 42 a = 3 ; b = 14
a = 2; b = 21 a = 6 ;b = 7
CÂU 2: (2đ) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC:
a) 8 = 2
3
; 20 = 2
2
. 5
→
ƯCLN( 8,20) = 2
2
= 4 ; ƯC (8;20) = Ư(4) = {1;2;4} (1đ)
b) 120 = 2
3
. 3 . 5 ;250 = 2 . 5
3
→
ƯCLN( 120, 250) = 2.5 = 10
→
ƯC(120,250) =Ư(10)={1;2;5;10}
CÂU3 (2đ):
a. 84 = 2
2
.3.7; 108 = 2
2
.3
3
;
⇒
BCNN (84,108) = 756
BC (84,108) = B(756) = {0;756;1512;…} (1đ)
b. 30 = 2 .3 .5; 50 = 2 .5
2
; 150 = 2 . 3 . 5
2
⇒
BCNN ( 30,50,150) = 150
BC (30,50,150) = B(150) = {0;150;300;...... } (1đ)
CÂU 4: (2đ) Gọi học sinh 6A là a. Theo bài ra ta có :
a
3, a
6, a
7 Nếu a là BC ( 3,6,7) và 40< a <60
Mà BCNN (3,6,7) = 6 . 7 = 42
→
BC (3,6,7) = { 0; 42; 84……}.
Vì 40<a < 60 nên a = 42. Trả lời: Lớp 6A có 42 học sinh.
MA TRẬN SỐ H Ọ C 6 TIẾT 39 :
CẤP ĐỘ
NHẬN THỨC
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL
UCLN
1câu
0,5đ
1câu
1,5đ
2câu
2đ
4câu
4đ
BCNN
1câu
2đ
1câu
2đ
2 câu
4đ
DẤU HIÊU
CHIA HẾT
2câu
1đ
2câu
1đ
NGUN TỐ
1 câu
0,5đ
1câu
0,5đ
2câu
1đ
TỔNG
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
3 câu
1,5 đ
2 câu
3,5đ
3 câu
4đ
10 câu
10đ