Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT Số học 6 (Tuần 32 - Có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.29 KB, 4 trang )

Tuần : 32
Tiết : 93 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm phân số,hai phân số băng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
- Quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số.
- Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số, cùng các tính chất của phép tính ấy.
Về kĩ năng:
- Rút gọn phân số, so sánh phân số.
- Làm các phép tính về phân số.
II. Ma trận đề:
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phân số bằng nhau, tính chất cơ
bản của phân số, rút gọn phân số.
1
0,5
1
0,5
2
1
Quy đồng mẫu nhiều phân số, so
sánh phân số
1
0,5
1
1
2
1,5
Phép cọng phân số, tính chất cơ
bản của phép cộng phân số, phép


trừ phân số.
1
0,5
2
2
3
2,5
Phép nhân phân số,tính chất của
phép nhân phân số, phép chia
phân số.
1
0,5
3
3
4
3,5
Hỗn số ,số thập phân,phân trăm. 1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng 4
2
3
2
6
6
13
10

III. Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau?
A.
1
4

3
12
B.
2 6
v
3 8
à
C.
3 9
v
5 15
à


D.
4 12
v
3 9
à

2. Kết quả rút gọn phân số
12

72

(đến tối giản) là:
A.
1
6

B.
36
6

C.
4
24

D.
2
12

3. Phân số nào sau đây nhỏ hơn 0 ?
A.
3
5
B.
2
3


C.
3

5


D.
2
7−
4.Số nào sau đây là số đối của phân số
3
5

?
A. 0 B.
3
5
C.
5
3
D.
5
3−
5.Số nghịch đảo của phân số
11
10

là ?
A. 1 B.
10
11−
C.
11

10
D.
11
10

6. Phân số
7
3
được viết dưới dạng hỗn số là :
A.
1
2
3

B.
1
3
2
C.
2
1
3
D.
1
2
3
II. Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số:
5 7
v
12 30

à
- Tìm BCNN(12,30):
12 = …
30 = …
BCNN(12,30) =
-Tìm thừa số phụ:
… : 12 = …
… : 30 = …
- Nhân tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
5 5... ...
12 12... ...
= =
7 7... ...
30 30... ...
= =
B. Tự luận:
1. Tính:
a)
1 5
6 6

+
b)
3 1
5 2


c)
1 8
.

4 9

d)
9 3
:
5 5

2. Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) A =
7 8 7 3 12
. .
19 11 19 11 19
+ +
b) B =
3 4 3
11 2 5
13 7 13
 
− +
 ÷
 
IV. Đáp án và thang điểm:
A. Trắc nghiệm:
I
1 2 3 4 5 6
B A D B B D
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II
5 7
v

12 30
à
- Tìm BCNN(12,30):
12 =2
2
.3
30 = 2.3.5
BCNN(12,30) = 2
2
.3.5 = 60
-Tìm thừa số phụ:
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
- Nhân tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
5 5.5 25
12 12.5 60
= =

7 7.2 14
30 30.2 60
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
B. Tự luận:
1.
a)
( )
1 5

1 5 4 2
6 6 6 6 3
+ −
− − −
+ = = =
b)
3 1 3 1 6 5 11
5 2 5 2 10 10 10

− = + = + =
c)
( )
1 .8
1 8 8 2
.
4 9 4.9 36 9

− − −
= = =
d)
( )
9 3 9 5 9.5 45
: . 3
5 5 5 3 5. 3 15

= = = = −
− − −
1
1
1

1
2.
7 8 7 3 12 7 8 3 12
. . .
19 11 19 11 19 19 11 11 19
7 12 7 12 19
.1 1
19 19 19 19 19
A
 
= + + = + +
 ÷
 
= + = + = =
3 4 3 3 4 3
11 2 5 11 2 5
13 7 13 13 7 13
3 3 4 4
11 5 2 6 2
13 13 7 7
7 4 3
5 2 3
7 7 7
B
 
= − + = − −
 ÷
 
 
= − − = −

 ÷
 
= − =
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Trường ……………………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6A…. Môn : Số học
Họ và tên: ……………………………… Thời gian: 45 phút
Đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau?
A.
1
4

3
12
B.
2 6
v
3 8
à
C.
3 9
v
5 15

à


D.
4 12
v
3 9
à

2. Kết quả rút gọn phân số
12
72

(đến tối giản) là:
A.
1
6

B.
36
6

C.
4
24

D.
2
12


3. Phân số nào sau đây nhỏ hơn 0 ?
A.
3
5
B.
2
3


C.
3
5


D.
2
7−
4.Số nào sau đây là số đối của phân số
3
5

?
A. 0 B.
3
5
C.
5
3
D.
5

3−
5.Số nghịch đảo của phân số
11
10

là ?
A. 1 B.
10
11−
C.
11
10
D.
11
10

6. Phân số
7
3
được viết dưới dạng hỗn số là :
A.
1
2
3

B.
1
3
2
C.

2
1
3
D.
1
2
3
II. Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu hai phân số
5 7
v
12 30
à
:
- Tìm BCNN(12,30):
12 = … 30 = …
BCNN(12,30) =
-Tìm thừa số phụ:
… : 12 = … … : 30 = …
- Nhân tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
5 5...... ......
12 12...... ......
= =

7 7...... ......
30 30...... ......
= =
B. Tự luận:
1. Tính:
a)
1 5

6 6

+
b)
3 1
5 2


c)
1 8
.
4 9

d)
9 3
:
5 5

2. Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) A =
7 8 7 3 12
. .
19 11 19 11 19
+ +
b) B =
3 4 3
11 2 5
13 7 13
 
− +

 ÷
 
Điểm

×