Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KSL20708

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.4 KB, 4 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN II
MÔN TOÁN - KHỐI 10, NĂM HỌC 2007 - 2008
(Ngày thi: 23-03-2008, Thời gian làm bài 150 phút)
Câu 1.(2 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
26 3 2008
26 3 2008
y
x y
x
x
y x
y

− =




− =



b) Giải phương trình:
2 2
3 2 1.x x x x− + − + − =
Câu 2.(2 điểm)
a) Giải bất phương trình:
2 4 3
2
x x


x
− + −

.
b) Giải hệ bất phương trình:
2
2
3 2 1 0
2 5 2 0
x x
x x

− − ≥


− + <


Câu 3.(2 điểm) Cho phương trình
2 2
2(1 2 ) 4 3 2 0,(1)x m x m m− − + − + = (
m
là tham số).
a) Giải phương trình với
2m = −
.
b) Tìm
m
để phương trình có nghiệm
1 2

,x x
thoả mãn:
1 2 1 2
15 . 11x x x x− ≤ + − ≤ −
.
Câu 4.(3 điểm)
1) Cho tam giác
ABC∆

, ,AB c BC a CA b= = =
và bán kính đường tròn nội tiếp là
r
.
Chứng minh rằng
ABC∆
đều khi và chỉ khi
2 2 2 2
36 .a b c r+ + =
2) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho hai điểm
( 1; 2)A − −

(1; 6)B −
.
a) Tìm điểm
C
thuộc đường thẳng
( ) : 2 3 0x y∆ − − =
sao cho

ABC∆
cân tại
A
, biết
C

hoành độ dương.
b) Viết phương trình đường tròn qua
A
, tiếp xúc với
BC
và có bán kính nhỏ nhất.
Câu 5.(1 điểm) Cho số thực
a
thoả mãn
a 1≤
. Chứng minh rằng:
2
4
4 4
1 1 1 3.a a a− + − + + ≤
(Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm!)
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT LẦN II
MÔN TOÁN - KHỐI 10, NĂM HỌC 2007 - 2008
Câu Nội dung Điểm
1.
[ ]
3;3A = −
0.25
(

]
; 1B = −∞ −
0.25
A B∩
=[-3;-1]
0.25
C ( ; 3) (3; )A = −∞ − ∪ +∞
¡
0.25
2.a
[-4;+ )D = ∞
0.25
( 2) 0f − =
0.25
(0) 5f =
0.25
(5) 8f =
0.25
2.b 0.5
0.5
3.a
Đưa phương trình đã cho về dạng
2 2
(2 1) 2 3 1m m x m m+ − = + +
(1)
+ Nếu
2
1
2 1 0
1

2
m
m m
m
≠ −


+ − ≠ ⇔




thì pt có nghiệm duy nhất
2 1
2 1
m
x
m
+
=

0.5
+ Nếu
1m
= −
thì (1)
0 0x
⇔ =
, pt có tập nghiệm là
¡

. 0.25
+ Nếu
1
2
m =
thì (1)
0 3x
⇔ =
, pt vô nghiệm.
0.25
3.b
+ Nếu
1m
=
thì pt đã cho trở thành
3
4 3 0
4
x x+ = ⇔ = −
0.25
+ Nếu
1m ≠
thì pt đã cho là pt bậc hai có
' 3m∆ = +
. Do đó
-Nếu
3m
< −
thì pt vô nghiệm.
-Nếu

3m
= −
thì pt có nghiệm kép
1,2
1
2
x = −
0.25
y
O
1 3
3
2
-1
-2
-4
-3
Nếu lấy cả đường thẳng
ứng với x<-4, x>0 hoặc lấy
cả phần Parabol ứng với
x<0 trừ 0.25 điểm.
x
x
y
-4 0 2
+∞
-3
3
-1
+∞

-Nếu
3m
> −
thì pt có hai nghiệm phân biệt
1,2
1 3
1
m m
x
m
− − ± +
=

0.25
Kết luận:...
Ghi chú: Nếu không xét riêng trường hợp
1m =
mà tính

hoặc
'∆
ngay và
biện luận đúng thì cho 0.5 điểm toàn bài.
0.25
4.a
Ta có
( ) ( ) ( )
3 3 3
3 3
2 2 2

AB
MB MA MB BA MB CB CA b a= = + ⇒ = = − = −
uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur r r
.
0.5
1
2 2
b
BD CB= − = −
r
uuur uuur
0.25
MD MB BD= +
uuuur uuur uuur
=
3
2
a b− +
r r
Ghi chú: - Không vẽ hình không cho điểm.
- Có thể có nhiều cách phân tích khác:
1
,...
2
MD MA AD AB CD CA= + = + −
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur
hoặc
MD MC CD= + = ×××
uuuur uuuur uuur

0.25
4.b
E chia CA theo tỉ số -3 nên
3EC EA= −
uuur uuur
0.25
Từ đó
( )
3
3 4 4 3
2 4
b a
ED DC ED DC CA ED CD CA ED+ = − + + ⇔ = − ⇔ = −
r r
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
(Hoặc
3 3
)
2 4 2 4
CB CA b a
ED CD CE= − = − = −
uuur uuur r r
uuur uuur uuur
0.5
Theo kết quả phần a) và kết quả vừa tìm được thì
2 , ,MD ED M E D= ⇒
uuuur uuur
thẳng
hàng.
Ghi chú: Học sinh có thể sử dụng định lý Mê lê na uýt:

chia theo tû sè 3,M BA
E chia AC theo tỷ số
1
3

, D chia CB theo tỷ số -1 mà
1
3. .( 1) 1
3

− =
. Suy ra M, E,
D thẳng hàng.
0.25
4.c
Gọi AN cắt BC tại A
1
, BN cắt AC tại B
1
; Kẻ CA

//BB
1
, CB

//AA
1
. Gọi AH, CK tương
ứng là các đường cao kẻ từ A và C của các tam giác NAB, NBC.
Theo qui tắc HBH ta có

' '
' '
NA NB
NC NA NB NA NB
NA NB
= + = − × − ×
uuur uuuur uuuur uuur uuur
(1)
0.25
A
B
M
M
D
C
A
B
C
A
B
C
N
H
K
B
1
A
1
A


B

P
L

1
1
1
'
// '
B C
NA
NB A C
NA B A
⇒ =
. Hơn nữa hai tam giác vuông
1 1
,B AH B CK
đồng
dạng với nhau nên
1
1
1
2
1
2
.
'
.
NBC NBC

NAB NAB
CK BN
S S
B C
CK NA
B A AH S NA S
AH BN
∆ ∆
= = = ⇒ = ×
(2)
0.25
Tương tự
1
1 2
1
1
1
2
.
'
// ' .
.
NCA
NAB
CL NA S
A C
NB CL
NA B C
NB A B BP BP NA S



⇒ = = = =
(3)
0.25
Thay (2), (3) vào (1) ta được
. . .
NBC NCA
NAB NBC NCA
NAB NAB
S S
NC NA NB S NC S NA S NB
S S
∆ ∆
∆ ∆ ∆
∆ ∆
= − × − × ⇔ = − − ⇒
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Đpcm.
0.25
5.a Q đúng thì chữ số tận cùng của n+51 là 2, chữ số tận cùng của n-38 là 3 nên n+51
và n-38 không thể là các số chính phương, suy ra P, R cùng sai, vô lý!Vậy Q phải
là mệnh đề sai. Tức là P, R đúng.
0.25
Giả sử
2 2
51 ; 38 ( , ) .n x n y x y x y+ = − = ∈ ⇒ >¥
0.25
( )( ) 89x y x y⇒ − + =
=89.1
1 45

89 44
x y x
x y y
− = =
 
⇒ ⇒
 
+ = =
 
0.25
Vậy
2
45 51 1974.n = − =
Ghi chú: Học sinh có thể xét 3 khả năng
-P sai, Q & R đúng,
-Q sai, P & R đúng,
-R sai, P & Q đúng.
0.25
5.b
Phương trình đã cho tương đương với
2
6 5 1 2x x m− + = −
. Xét hàm số
2
6 5y x x= − +
, có đồ thị ứng với
2x
>
:
Ghi chú: Học sinh có thể vẽ đồ thị của cả hàm số

2
6 5y x x= − +
mà không bỏ
đi phần
2x ≤
, vẫn cho đủ điểm.
0.5
Số nghiệm pt đã cho thoả mãn yêu cầu bài toán là số giao điểm của đường thẳng
1 2y m= −
( song song với trục hoành) và phần đồ thị nét liền. Do đó để pt có ba
nghiệm dương phân biệt lớn hơn 2 thì
3
3 1 2 4 1
2
m m< − < ⇔ − < < −
.
0.5
5
4
0
1
-4
5
2
3
x
y

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×