Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

THÔNG BÁO VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN (có một số thay đổi, bổ sung, cập nhật ngày 04/02/2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.95 KB, 25 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO

Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 09 năm 2020

THÔNG BÁO
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN
(có một số thay đổi, bổ sung, cập nhật ngày 04/02/2020)
Nhằm giúp cho sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các Học phần Tự chọn phòng Quản lý Đào
Tạo trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh xin thông báo các sinh viên hệ Tín chỉ v/v chọn
lựa đăng ký các Học phần Tự chọn. Sinh viên cần chú ý tích lũy đủ số Tín chỉ yêu cầu trong từng nhóm Học
phần Tự chọn theo từng ngành đào tạo. Sinh viên cần xem CTĐT trong tài khoản cá nhân để xác nhận các HP
trong nhóm HP Tự chọn.
Nội dung hướng dẫn trích dẫn từ CTĐT các ngành đã được công bố. Để biết thêm thông tin chi tiết về
Chương trình đào tạo của ngành sinh viên đang theo học, sinh viên có thể xem trên cổng thông tin trường Đại
học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh theo địa chỉ .
I. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Nước - Môi trường :
1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 Nước - Môi trường :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học


8600021
8600022
8600023
8600024
8600025
8600062

Tên học phần
Chiến lược qui hoạch và quản lý nguồn nước
Thiết bị ngành nước
Scada/Gis trong cấp thoát nước
Công trình thu và trạm bơm
Cấp thoát nước công trình
Kỹ thuật môi trường

STC
3
3
3
3
3
3

Loại học phần
Tựhọc
Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

Tự Chọn

STC
3
3
3
3
3
3

Loại học phần
Tựhọc
Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học

8600061
8600026
8600063
8600064
8600065
8600066

Tên học phần
Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC
Xử lý chất thải đô thị
Kỹ thuật cây xanh
Cảnh quan đô thị
Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị
Quản lý dự án hạ tầng


II. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Năng lượng - Thông tin :
1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 Năng lượng - Thông tin :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học
8600011
8600012

8600013
8600014
8600015
8600016

Tên học phần
Nguồn cấp điện đô thị
Thiết bị điện và điều khiển
Vận hành hệ thống điện
Hệ thống cấp khí đốt đô thị
Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng
Chiếu sáng đô thị

STC
3
3
3
3
3
3

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC

3
3
3
3
3
3

Loại học phần
học
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3
3
3
3
3

Loại học phần
học
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3
3
3
3
3

Loại học phần
học
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6


Mã môn học
8600026
8600061
8600063
8600064
8600065
8600066

Tên học phần
Xử lý chất thải đô thị
Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC
Kỹ thuật cây xanh
Cảnh quan đô thị
Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị
Quản lý dự án hạ tầng

III. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Giao thông - San nền :
1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 Giao thông - San nền :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học
8600031
8600032

8600033
8600034
8600035
8600036

Tên học phần
Thiết kế nút giao thông
Mô hình hóa giao thông
Đường sắt đô thị
Tự động hóa thiết kế đường đô thị
GIS trong giao thông đô thị
Thiết kế công trình giao thông ngầm

2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học
8600026
8600061
8600063
8600064
8600065
8600066


Tên học phần
Xử lý chất thải đô thị
Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC
Kỹ thuật cây xanh
Cảnh quan đô thị
Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị
Quản lý dự án hạ tầng


IV. Ngành Thiết kế Đồ hoạ :
1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
8820011
Đồ chứa đựng
0820120
Bao bì sản phẩm

Tên học phần

STC
3
3

Loại học phần

Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
8820042
Thiết kế minh hoạ
8820041
Tranh truyện

Tên học phần

V. Ngành Thiết kế Công nghiệp :
1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT
1
2

Mã môn học
8820011
Đồ chứa đựng
8820012
Chi tiết sản phẩm

Tên học phần

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
8820032
Sản phẩm quà tặng
8820031
Đồ chơi nhà trẻ

Tên học phần

3. Chuyên đề tự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1

2

Mã môn học
Tên học phần
8820051
Tạo dáng đồ gia dụng
8820052
Thiết bị chiếu sáng

4. Chuyên đề tự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
0820140
Thiết kế sản phẩm thủ công truyền thống
0820150
Thiết kế sản phẩm phụ trang


VI. Ngành Thiết kế Thời trang :
1. Chuyên đề tự chọn 3-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2


Tên học phần
Mã môn học
8810021
Đồng phục
8810022
Trang phục công sở

STC
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học

Tên học phần
8810061
Thiết kế phụ trang
8810062
Thiết kế phục trang

VII. Ngành Thiết kế Nội thất các Khóa 2018 về trước:
Phần hướng dẫn này chỉ dành cho các Chương trình đào tạo ngành Thiết kế nội thất từ Khóa 2018 về trước.
1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
Tên học phần
8300097
Kỹ năng mô hình 2
8300098
Kỹ năng mô hình 1

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC

2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
8700032
3dMax nâng cao
8700033
Tin học chuyên ngành 3 (SketchUp)

3. Chuyên đề tự chọn 8-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT
1
2

Mã môn học
8100011
Xã hội học
8100012
Văn hóa học

Tên học phần

4. Chuyên đề tự chọn 8-2 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khoá 2009, 2010 không cần tích luỹ HP
này (do là môn bắt buộc).
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
0700020
Lịch sử Mỹ thuật
0700130
Lịch sử văn minh thế giới

STC
3
3


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn


5. Chuyên đề tự chọn 8-3 :

-

Sinh viên các Khóa 2018, 2017, 2016, 2015, 2014 cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP)
này.
STT
1
2

-

Tên học phần
Mã môn học
8300100
VH Phương Đông trong TKNT
8300095
Kiến trúc truyền thống Việt Nam

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn

Tự Chọn

Sinh viên Khóa 2011 không theo hướng dẫn trên mà cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP)
sau :
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
8300099
Kiến trúc tâm linh
8300100
VH Phương Đông trong TKNT

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

-

Sinh viên Khóa 2012, 2013 không học nhóm tự chọn này vì phải học HP bắt buộc 8300100 VH Phương
Đông trong TKNT (2TC).
6. Chuyên đề tự chọn 9-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT

1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
0300173
Kiến trúc nhiệt đới
3300031
Kiến trúc và môi trường
4300041
Kiến trúc hiện đại nước ngoài

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn

Tự Chọn
Tự Chọn

7. Chuyên đề tự chọn 9-2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
8800071
Nhiếp ảnh quảng cáo
8800072
Poster quảng cáo
8800073
Tạo dáng đồ chơi

8. Chuyên đề tự chọn 6-1 :

-

Sinh viên Khóa 2015, 2014 cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khóa 2016 không
học nhóm tự chọn này vì phải học học phần bắt buộc 0720050 Hình thành và truyền đạt Ý tưởng Nội thất
(3TC).
STT
1
2


-

Mã môn học
Tên học phần
0710150
Trình bày thiết kế
8300094
Hình thành Ý tưởng Nội thất

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

Sinh viên Khóa 2013, 2012, 2011 không theo hướng dẫn trên mà cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm
Học phần (HP) sau :
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
8300094
Hình thành Ý tưởng Nội thất
8300095
Kiến trúc truyền thống Việt Nam


STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn


VIII. Ngành Thiết kế Nội thất các Khóa 2019 về sau:
Phần hướng dẫn này chỉ dành cho các Chương trình đào tạo ngành Thiết kế nội thất từ Khóa 2019 về sau.
1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
8300097
8700033

Tên học phần
Kỹ năng mô hình
Tin học chuyên ngành 3 (SketchUp)

STC
2
2

Loại học phần

Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Tên học phần

Mã môn học
8700032
0710309

Tin học chuyên ngành 4 (3DMax nâng cao)
Tin học chuyên ngành 5 (Photoshop, InDesign)

3. Chuyên đề tự chọn 5-2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT
1
2

Mã môn học
0710310
8300051

Tên học phần
Chuyên đề nội thất 1 (Không gian sự kiện)
Chuyên đề kiến trúc 6 (Không gian trưng bày)

4. Chuyên đề tự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
8100011
Xã hội học
8100012
Văn hóa học

Tên học phần

5. Chuyên đề tự chọn 8-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
Mã môn học

Tên học phần
0710340
Chuyên đề nội thất 2 (Phong cách và Xu hướng nội thất)
1
8300095
Kiến trúc truyền thống Việt Nam
2
6. Chuyên đề tự chọn 8-2 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
0700020
Lịch sử Mỹ thuật
0700130
Lịch sử văn minh thế giới


7. Chuyên đề tự chọn 9-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
0300173

Kiến trúc nhiệt đới
3300031
Kiến trúc và môi trường

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn


STC
2
2
2
2
2
2

Loại học phần
học
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

8. Chuyên đề tự chọn 9-2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT

1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
8800071
Nhiếp ảnh quảng cáo
8800072
Poster quảng cáo
8800073
Tạo dáng đồ chơi

9. Chuyên đề tự chọn 9-3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Tên học phần

Mã môn học
4300041
8300100

Kiến trúc hiện đại nước ngoài
Văn hóa Phương Đông trong thiết kế nội thất

IX. Ngành Kiến trúc :
1. Chuyên đề Giáo dục đại cương :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học
3700011
3100012
3000013
3200014
3100015
3000016

Tên học phần
Lịch sử Mỹ thuật
Cơ sở văn hóa Việt nam
Mỹ học đại cương
Điêu khắc
Xác suất thống kê
Lịch sử triết học

2. Chuyên đề Thiết kế nhanh :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

3

Mã môn học
0320040
Thiết kế nhanh 1
0320050
Thiết kế nhanh 2
0320060
Thiết kế nhanh 3

Tên học phần


3. Chuyên đề kiến trúc 1:
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Tên học phần
Mã môn học
3400023
Bảo tồn di sản Kiến trúc
3400022
Xã hội học xây dựng đô thị
Lịch sử đô thị
3400021
0400350

Quy hoạch Xây dựng đô thị

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần

Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

4. Chuyên đề kiến trúc 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
8300081
8300082
8300083
8300084

Tên học phần
Kiến trúc đương đại nước ngoài
Kiến trúc và văn hóa
Tư vấn đầu tư xây dựng
Phân tích kiến trúc

5. Chuyên đề kiến trúc 3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3


Tên học phần
Mã môn học
0300151
Công trình y tế
0300152
Chuyên đề Kiến trúc KT3 - Công trình nghỉ dưỡng
0300153
Công trình hành chính

6. Chuyên đề kiến trúc 4 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
0300161
Công trình giáo dục
0300162
Công trình thương mại
0300163
Công trình văn hóa

7. Chuyên đề kiến trúc 5 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
Mã môn học

Tên học phần
1
8300041
Không gian nhịp lớn
2
8300042
Không gian khán phòng
8. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Mã môn học
0300171
Cấu tạo kiến trúc 3
0300172
Cấu tạo kiến trúc 4
0300173
Kiến trúc nhiệt đới

Tên học phần


9. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

3

Tên học phần
Mã môn học
3300031
Kiến trúc và môi trường
3500032
Vật liệu xây dựng
3600033
Kỹ thuật hạ tầng đô thị

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC

2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

2

Loại học phần
học
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

10. Chuyên đề kiến trúc 6 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
8300051
Chuyên đề 6 - Không gian trưng bày
8300052
Nhà cao tầng

11. Chuyên đề Kỹ thuật 3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
8500061
Xử lý nền móng

8500062
Kết cấu mới

Tên học phần

12. Chuyên đề Kỹ thuật 4 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Mã môn học
Tên học phần
3300071
Công nghệ xây dựng mới
3500072
Luật xây dựng
3500073
Thi công

13. Đồ án Kiến trúc 13 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học

3310011
Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Công cộng
Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Nhà ở
3310012
3310013
Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Công nghiệp

X. Ngành Kiến trúc chương trình Chất lượng cao:
1. Chuyên đề Giáo dục đại cương :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Mã môn học
Tên học phần
3100012
Cơ sở văn hóa Việt Nam
3200014
Điêu khắc
3700011
Lịch sử Mỹ thuật


2. Chuyên đề Thiết kế nhanh :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

3

Mã môn học
0320040
Thiết kế nhanh 1
0320050
Thiết kế nhanh 2
0320060
Thiết kế nhanh 3

Tên học phần

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn

Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần

Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

3. Chuyên đề kiến trúc 1:
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
3400023
3400021
0302010
0302020

Tên học phần
Bảo tồn di sản Kiến trúc
Lịch sử đô thị
Mỹ học kiến trúc (CLC)

Tham quan kiến trúc (CLC)

4. Chuyên đề kiến trúc 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
0402900
Thiết kế đô thị (CLC)
8300082
Kiến trúc và văn hóa
8300084
Phân tích kiến trúc

5. Chuyên đề kiến trúc 3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
0300151
Công trình y tế
0300152

Chuyên đề Kiến trúc KT3 - Công trình nghỉ dưỡng
0300153
Công trình hành chính

6. Chuyên đề kiến trúc 4 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
0300161
Công trình giáo dục
0300162
Công trình thương mại
0300163
Công trình văn hóa

7. Chuyên đề kiến trúc 5 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
Tên học phần
8300041
Không gian nhịp lớn

8300042
Không gian khán phòng


8. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
Tên học phần
0300171
Cấu tạo kiến trúc 3
0302060
Kiến trúc tiết kiệm năng lượng và hiệu quả (CLC)

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC

3
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

9. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
3300031
Kiến trúc và môi trường
3500032
Vật liệu xây dựng
3600033
Kỹ thuật hạ tầng đô thị

10. Chuyên đề kiến trúc 6 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2


Tên học phần
Mã môn học
8300051
Chuyên đề 6 - Không gian trưng bày
8300052
Nhà cao tầng

11. Chuyên đề Kỹ thuật 3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
8500061
Xử lý nền móng
8500062
Kết cấu mới

Tên học phần

12. Chuyên đề Kỹ thuật 4 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
Mã môn học
Tên học phần
3300071
Công nghệ xây dựng mới
1

3500073
Thi công
2
13. Đồ án Kiến trúc 13 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
3310011
Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công cộng
3310012
Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Nhà ở
3310013
Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công
nghiệp


XI. Ngành Quy hoạch vùng và đô thị:
1. Nhóm tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4


Mã môn học
4100011
3100012
5500015
4500043

Tên học phần
Địa lý kinh tế Việt Nam
Cơ sở văn hóa Việt nam
Địa chất thủy văn
Trắc địa đồ bản

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn

Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3
3
3


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Tên học phần
Mã môn học
4300143
Kiến trúc hiện đại nước ngoài
4300034
Lịch sử kiến trúc phương đông và Việt nam

3. Nhóm tự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Mã môn học
Tên học phần
0400110
Khung thể chế và pháp lý

8400012
QH khu sản xuất đô thị
8400013
Hệ thống CTCC phục vụ đô thị

4. Nhóm tự chọn 9-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
8400023
8400021
8400022
8400024

Tên học phần
Bất động sản và phát triển
Lý thuyết qui hoạch
Qui hoạch du lịch và di sản
Tái tạo và cải tạo

5. Nhóm tự chọn 9-2 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

3
4

Mã môn học
4400031
4400032
4600033
9400054

Tên học phần
Qui hoạch đô thị bền vững
Hệ thống qui hoạch so sánh
Bảo vệ môi trường đô thị
Chính sách & quản lý nhà ở


6. Nhóm tự chọn 9-3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
3300052
8400051
8400061
8400062


Tên học phần
Bảo tồn trùng tu và QH bảo tồn di sản
Phát triển kinh tế địa phương
Chuyên đề quản lý dự án
Chuyên đề quy họach chiến lược

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3

3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2

2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

XII. Ngành Quy hoạch vùng và đô thị chương trình Chất lượng cao:
1. Nhóm tự chọn 4-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
3300052
Bảo tồn trùng tu và QH bảo tồn di sản
4402032
Hệ thống quy hoạch so sánh (CLC)
4402042
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn (CLC)

2. Nhóm tự chọn Đồ án Quy hoạch 3 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2


Tên học phần
Mã môn học
0402480
Đồ án Quy hoạch 3 - Quy hoạch nông thôn (CLC)
0402580
Đồ án Quy hoạch 3 - Quy hoạch khu chức năng (CLC)

3. Nhóm tự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
8402012
Quy hoạch khu sản xuất đô thị (CLC)
8402021
Lý thuyết quy hoạch (CLC)
8402022
Quy hoạch du lịch và di sản (CLC)

4. Nhóm tự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

4

Mã môn học
8400061
8400062
8400063
8400064

Tên học phần
Chuyên đề quản lý dự án
Chuyên đề Quy hoạch chiến lược
Chính sách và quản lý nhà ở (CLC)
Quản lý và khai thác đô thị (CLC)

5. Nhóm tự chọn 8-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
0402800
Bảo vệ môi trường đô thị (CLC)
0410030
Đồ án chuyên đề
8400051
Phát triển kinh tế địa phương



XIII. Ngành Kỹ thuật Xây dựng :
1. Đối với các Khóa 2019 về trước
1.1. Nhóm tự chọn 1 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Mã môn học
5500011
5300012
5300013
5600014
5500015
5600016
5500017
5600018
5600019

Tên học phần
Tin học chuyên ngành XD
Nguyên lý kiến trúc dân dụng - công nghiệp

Cấu tạo kiến trúc
Cấp thoát nước
Địa chất thuỷ văn
Giao thông đô thị
Cơ học môi trường liên tục
Điện kỹ thuật xây dựng
Nhiệt kỹ thuật xây dựng

STC
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn


STC
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2

2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn

1.2. Nhóm tự chọn 2 :
Sinh viên cần tích lũy 8 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12

Mã môn học
8500021
8500022
8500023
8500024
8500025
8500026
8500027
8500028
8500029
8500032
8500033
8500031

Tên học phần
Chuyên đề dự toán KPXD
Chuyên đề kết cấu thép
Chuyên đề kết cấu bê tông cốt thép
Chuyên đề ổn định kết cấu công trình
Chuyên đề kết cấu nền móng
Chuyên đề kỹ thuật thi công
Chuyên đề tổ chức thi công
Chuyên đề vật liệu mới
Chuyên đề trang thiết bị công trình
Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng
Chuyên đề an toàn lao động

Thí nghiệm kết cấu công trình

2. Đối với các Khóa 2020 về sau
2.1. Nhóm tự chọn 6.1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
5300013
5500015
5500017
5600016

Tên học phần
Cấu tạo kiến trúc
Địa chất thủy văn
Cơ học môi trường liên tục
Giao thông đô thị

2.2. Nhóm tự chọn 7.1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học

Tên học phần
5600018
Kỹ thuật điện công trình
5600014
Cấp thoát nước


2.3. Nhóm tự chọn 9.1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6
7

Mã môn học
0500290
8500034
8500036
8500026
8500027
8500033
8500029

Tên học phần
Quản lý dự án xây dựng
Chuyên đề xử lý nền móng

Chuyên đề hố móng sâu
Chuyên đề kỹ thuật thi công
Chuyên đề tổ chức thi công
Chuyên đề an toàn lao động
Chuyên đề trang thiết bị công trình

STC
2
2
2
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2
2

2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn

Tự Chọn

STC
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

2.4. Nhóm tự chọn 9.2 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6
7

Mã môn học
8500022
8500023
8500024
8500028

8500031
8500032
0500430

Tên học phần
Chuyên đề kết cấu thép
Chuyên đề kết cấu bê tông cốt thép
Chuyên đề ổn định kết cấu công trình
Chuyên đề vật liệu mới
Thí nghiệm kết cấu công trình
Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng
Mô hình thông tin xây dựng BIM 1

XIV. Ngành Kỹ thuật Xây dựng (chương trình Chất lượng cao):
1. Nhóm tự chọn 6.1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
5300013
5500015
5500017
5600016

Tên học phần
Cấu tạo kiến trúc

Địa chất thủy văn
Cơ học môi trường liên tục
Giao thông đô thị

2. Nhóm tự chọn 7.1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
Tên học phần
5600018
Kỹ thuật điện công trình
5600014
Cấp thoát nước

3. Nhóm tự chọn 9.1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
0500290
8500034
8500036
8500026


Tên học phần
Quản lý dự án xây dựng
Chuyên đề xử lý nền móng
Chuyên đề hố móng sâu
Chuyên đề kỹ thuật thi công


STT
5
6
7

Mã môn học
Tên học phần
8500027
Chuyên đề tổ chức thi công
8500033
Chuyên đề an toàn lao động
8500029
Chuyên đề trang thiết bị công trình

STC
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn

Tự Chọn

STC
2
2
2
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
200
000
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC

2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

4. Nhóm tự chọn 9.2 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

7

Mã môn học
8500022
8500023
8500024
8500028
8500031
8500032
0500430

Tên học phần
Chuyên đề kết cấu thép
Chuyên đề kết cấu bê tông cốt thép
Chuyên đề ổn định kết cấu công trình
Chuyên đề vật liệu mới
Thí nghiệm kết cấu công trình
Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng
Mô hình thông tin xây dựng BIM 1

XV. Ngành Kiến trúc Cảnh quan :
1. Nhóm tự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
3100012
4300034


Tên học phần
Cơ sở văn hóa Việt nam
Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam

2. Nhóm tự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
0400300
0700120
8300097
8700033

Tên học phần
Thiết kế Cảnh quan Không gian mở đô thị
Nguyên lý Thiết kế Nội thất
Kỹ năng mô hình 2
Tin học chuyên ngành 3 (SketchUp)

3. Nhóm tự chọn 9-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

3

Mã môn học
0400360
8400013
4300143

Tên học phần
Xu hướng Kiến trúc Cảnh quan đương đại
Hệ thống CTCC phục vụ đô thị
Kiến trúc hiện đại nước ngoài


4. Nhóm tự chọn 9-2 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
4400031
8400024
4600033
0800020

Tên học phần
Quy hoạch đô thị bền vững
Tái tạo và cải tạo

Bảo vệ môi trường đô thị
Nguyên lý thị giác

STC
3
3
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

XVI. Ngành Quản lý xây dựng :
1. Đối với các Khóa 2018
1.1. Nhóm tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
0500200
0500360
5500011
5600016

Tên học phần
Quản trị học
Marketing trong xây dựng
Tin học chuyên ngành xây dựng
Giao thông đô thị

1.2. Nhóm tự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
0500040
0500330

Tên học phần

Môi trường trong xây dựng
Tài chính doanh nghiệp xây dựng

1.3. Nhóm tự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
0500250
0500350
0500410
8500033

Tên học phần
Năng suất lao động
Quản trị nguồn nhân lực
Quản lý bất động sản
Chuyên đề an toàn lao động

2. Đối với các Khóa 2019 về sau
2.1. Nhóm tự chọn 3.1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3


Tên học phần
Mã môn học
3600033
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
5600018
Điện kỹ thuật xây dựng
8500029
Chuyên đề trang thiết bị công trình


2.2. Nhóm tự chọn 3.2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
5500011
Tin học chuyên ngành xây dựng
5600014
Cấp thoát nước
5600016
Giao thông đô thị

STC
2
2

2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

2.3. Nhóm tự chọn 8.1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học

0500250
0500450
3300071
0500410

Tên học phần
Năng suất lao động
Giám sát xây dựng
Công nghệ xây dựng mới
Quản lý bất động sản

2.4. Nhóm tự chọn 9.1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Tên học phần
Mã môn học
8500033
Chuyên đề an toàn lao động
0500360
Marketing trong xây dựng
0500350
Quản lý nguồn nhân lực trong XD

XVII. Ngành Mỹ thuật đô thị :
1. Nhóm tự chọn 1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT
1
2

Mã môn học
0220130
0220140

Tên học phần
Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam và Thế Giới
Giải phẫu tạo hình mỹ thuật đô thị

2. Nhóm tự chọn 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
0310060
3100012

Tên học phần
Đồ án cơ sở Kiến trúc 3
Cơ sở văn hóa Việt Nam

3. Nhóm tự chọn 3 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1

2

Mã môn học
0220220
0310070

Tên học phần
Không gian trong Bố cục tạo hình
Đồ án cơ sở Kiến trúc 4


4. Nhóm tự chọn 4 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Tên học phần
STT
Mã môn học
1
0220530
Tin học chuyên ngành Mỹ thuật đô thị 3
2
4500043
Trắc địa đồ bản
5. Nhóm tự chọn 5 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
0320030

8820052

Tên học phần
Cấu tạo kiến trúc 1
Thiết bị chiếu sáng

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2
2

Loại học phần

Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

6. Nhóm tự chọn 6 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5

Mã môn học
0120260
0220470

0220540
3000013
8700033

Tên học phần
Triết học nhập môn
Nhà thông minh
Tin học chuyên ngành Mỹ thuật đô thị 4
Mỹ học đại cương
Tin học chuyên ngành 3 (SketchUp)

7. Nhóm tự chọn 7 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã môn học
0820030
3400021
8300081
8300084

Tên học phần
Kỹ thuật nhiếp ảnh
Lịch sử đô thị
Kiến trúc đương đại nước ngoài
Phân tích kiến trúc


XVIII. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Nước - Môi trường chương trình Tây Nam Bộ:
1. Nhóm học phần tự chọn 7-1 Nước - Môi trường :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học
9106052
9106051
9106050
9106049
9106048
9106047

Tên học phần
Xử lý rác thải ĐT
Kỹ thuật môi trường
Thiết bị ngành nước
Hóa nước vi sinh
Ứng dụng Scada và Gis trong CTN
Cấp thoát nước công trình

STC
3

3
3
3
3
3

Loại học phần
Tựhọc
chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn


2. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Chung các chuyên ngành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5

Mã môn học
9106057
9106056
9106055
9106054

9105053

Tên học phần
Quản lý dự án hạ tầng
Cảnh quan đô thị
Kỹ thuật cây xanh
Đường sắt đô thị
Địa chất thủy văn

STC
3
3
3
3
3

Loại học phần
Tựhọc
Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

XVI. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Năng lượng - Thông tin chương trình Tây Nam Bộ:
1. Nhóm học phần tự chọn 7-1 Năng lượng - Thông tin :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

3
4
5
6

Mã môn học
9106073
9106072
9106071
9106070
9106069
9106068

Tên học phần
Chiếu sáng Đô thị và Nội thất
Chuyên đề ứng dụng phần mềm trong TK điện CT
Thiết bị điện và điều khiển
Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng
Quản lý và vận hành hệ thống điện
Chuyên đề NLTT ứng dụng

STC
3
3
3
3
3
3

Loại học phần

họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Chung các chuyên ngành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5

Mã môn học
9106057
9106056
9106055
9106054
9105053

Tên học phần
Quản lý dự án hạ tầng
Cảnh quan đô thị
Kỹ thuật cây xanh
Đường sắt đô thị
Địa chất thủy văn


STC
3
3
3
3
3

Loại học phần
Tựhọc
Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

XIX. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Giao thông - San nền chương trình Tây Nam Bộ :
1. Nhóm học phần tự chọn 7-1 Giao thông - San nền :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5

Mã môn học
9106036
9106035
9106034
9106033

9106032

Tên học phần
Quản lý, khai thác đường ô tô
Chuyên đề xử lý nền đất yếu
Tự động hóa TK đường
Thiết kế nút giao thông
GIS trong giao thông

STC
3
3
3
3
3

Loại học phần
học
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn


6

9106031

3


Thiết kế cầu

Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Chung các chuyên ngành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5

Mã môn học
9106057
9106056
9106055
9106054
9105053

Tên học phần
Quản lý dự án hạ tầng
Cảnh quan đô thị
Kỹ thuật cây xanh
Đường sắt đô thị
Địa chất thủy văn

STC
3

3
3
3
3

Loại học phần
Tựhọc
Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC

2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

XX. Ngành Quy hoạch chương trình Tây Nam Bộ:
1. Nhóm tự chọn 2-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2


Mã môn học
9104002
9104016

Tên học phần
Văn hóa ĐB Sông Cửu Long
Biến đổi khí hậu Vùng ĐBSCL

2. Nhóm tự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Tên học phần
STT
Mã môn học
1
9104034
Quản lý đô thị ứng dụng công nghệ GIS
2
9105005
Địa chất thủy văn ứng dụng
3. Nhóm tự chọn 8-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
9104036
9104037

Tên học phần

QH Khu sản xuất đô thị
Quản lý môi trường đô thị

4. Nhóm tự chọn 8-2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
9104038
9105006

Tên học phần
QH cải tạo đô thị
Dự án đầu tư xây dựng

5. Nhóm tự chọn 8-3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
5

Mã môn học
9104039
9105007

Tên học
QH phát triển bền vững phần
Lập và thẩm định dự án đầu tư



XXI. Ngành Kỹ thuật Xây dựng chương trình Tây Nam Bộ :
1. Nhóm tự chọn 4-1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học
9105020
9105019
9105018
9105017
9105016
9103013

Tên học phần
Phương pháp số trong Cơ học
Cơ học môi trường liên tục
Cơ lý thuyết
Địa chất thủy văn
Thủy lực công trình
Cấu tạo kiến trúc

STC

2
2
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC

2
2
2
2
2
2

Loại học phần
họcTự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2
2

Loại học phần
học
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1

2
3
4
5

Mã môn học
9105026
9105025
9106005
9106004
9106003

Tên học phần
Thí nghiệm kết cấu công trình
Chuyên đề vật liệu mới
Giao thông đô thị
Điện kỹ thuật xây dựng
Cấp thoát nước

3. Nhóm tự chọn 8-1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4
5
6

Mã môn học

9106002
9105047
9105046
9105045
9105044
9105043

Tên học phần
Chuyên đề trang thiết bị công trình
Chuyên đề kỹ thuật thi công
Môi trường trong xây dựng
Động lực học công trình
Chuyên đề nền móng
Chuyên đề kết cấu công trình

XXII. Ngành Kiến trúc chương trình Tây Nam Bộ :
1. Chuyên đề Giáo dục đại cương 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3

Mã môn học
9101008
9101009
9102010

Tên học phần
Chuyên đề GDĐC - Cơ sở Văn hóa VN

Chuyên đề GDĐC - Mỹ học đại cương
Chuyên đề GDĐC - Điêu khắc

2. Chuyên đề kiến trúc 1:
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.


STT
1
2

Mã môn học
9103040
9103039

Tên học phần
Chuyên đề Kiến trúc 1 - Nhà ở xã hội
Chuyên đề Kiến trúc 1 - Chung cư cao tầng

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2


Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC

2
2

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn

STC
3
3
3

Loại học phần
Tự Chọn
Tự Chọn
Tự Chọn

3. Chuyên đề kiến trúc 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
9103042
9103041

Tên học phần
Chuyên đề Kiến trúc 2 - Tư vấn đầu tư XD
Chuyên đề Kiến trúc 2 - Kiến trúc đương đại NN


4. Chuyên đề kiến trúc 3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
9103044
9103043

Tên học phần
Chuyên đề Kiến trúc 3 - Công trình y tế
Chuyên đề Kiến trúc 3 - Công trình giáo dục

5. Chuyên đề kiến trúc 4 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
9103051
9103050

Tên học phần
Chuyên đề kiến trúc 4 - Công trình hành chính
Chuyên đề kiến trúc 4 - Công trình văn hóa

6. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
9103046
9103045

Tên học phần
Chuyên đề kỹ thuật 1 - Kiến trúc và môi trường
Chuyên đề kỹ thuật 1 - Kiến trúc nhiệt đới

7. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

Mã môn học
9103048
9103047

Tên học phần
Chuyên đề kỹ thuật 2 - Công nghệ xây dựng mới
Chuyên đề kỹ thuật 2 - Cấu tạo KT nhà khung

8. Đồ án Kiến trúc 12 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT

1
2
3

Mã môn học
9103037
9103036
9103035

Tên học phần
Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Công nghiệp
Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Nhà ở
Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Công cộng


XXIII. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất :

Bắt đầu từ Khóa 2015 Nhà trường áp dụng hình thức đăng ký tự chọn đối với nhóm học phần
Giáo dục thể chất (GDTC). Để sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các học phần GDTC, phòng
Quản lý Đào tạo trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh thông báo hướng dẫn sinh viên chọn
học phần nhóm GDTC.
Nhóm các học phần GDTC chia làm 4 bộ môn: Bóng bàn (gồm Bóng bàn 1, Bóng bàn 2, Bóng
bàn 3, Bóng bàn 4); Bóng chuyền (Bóng chuyền 1, Bóng chuyền 2, Bóng chuyền 3, Bóng chuyền 4);
Bóng đá (Bóng đá 1, Bóng đá 2, Bóng đá 3, Bóng đá 4); Thể thao giải trí (Trượt Patin, Hip Hop, Nhảy
cổ động, Khiêu vũ).
1. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 2 :
Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2

3
4

Mã học
phần

Tên học phần

0120021 Giáo dục thể chất 2 - Bóng bàn 1
0120022 Giáo dục thể chất 2 - Bóng chuyền 1
0120023 Giáo dục thể chất 2 - Bóng đá 1
0120024 Giáo dục thể chất 2 - Hip Hop 1

Số
TC
0
0
0
0

Học phần học trước
0500010 - Giáo dục thể chất 1
0500010 - Giáo dục thể chất 1
0500010 - Giáo dục thể chất 1
0500010 - Giáo dục thể chất 1

2. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 3 :
Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1

2
3
4

Mã học
phần

Tên học phần

0120031 Giáo dục thể chất 3 - Bóng bàn 2
0120032 Giáo dục thể chất 3 - Bóng chuyền 2
0120033 Giáo dục thể chất 3 - Bóng đá 2
0120034 Giáo dục thể chất 3 - Hip Hop 2

Số
TC
0
0
0
0

Học phần học trước
0120021 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng bàn 1
0120022 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng chuyền 1
0120023 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng đá 1
0120024 - Giáo dục thể chất 2 - Hip Hop 1

3. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 4 :
Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.
STT

1
2

Mã học
phần

Tên học phần

0120041 Giáo dục thể chất 4 - Bóng bàn 3
0120042 Giáo dục thể chất 4 - Bóng chuyền 3

Số
TC
0
0

Học phần học trước
0120031 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng bàn 2
0120032 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng chuyền 2


3
4

0120043 Giáo dục thể chất 4 - Bóng đá 3
0120044 Giáo dục thể chất 4 - Khiêu vũ Tango

0
0


0120033 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng đá 2
0120034 - Giáo dục thể chất 3 - Hip Hop 2

4. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 5 :
Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.
STT
1
2
3
4

Mã học
phần

Tên học phần

0120051 Giáo dục thể chất 5 - Bóng bàn 4
0120052 Giáo dục thể chất 5 - Bóng chuyền 4
0120053 Giáo dục thể chất 5 - Bóng đá 4
0120054 Giáo dục thể chất 5 - Khiêu vũ ChaCha-Cha

Số
TC

Học phần học trước

0
0
0


0120041 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng bàn 3
0120042 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng chuyền 3
0120043 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng đá 3

0

0120044 - Giáo dục thể chất 4 - Khiêu vũ Tango

Sinh viên lưu ý phải đăng ký các Học phần học trước mới có thể đăng ký được học phần.


×