Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PH_04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.64 KB, 5 trang )



Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009
CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625











Convert by TVDT - 26 -
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PH

Các công thức cần nhớ :
p H = -lg[H
+
]
[H
+
].[OH
-
] = 10
-14

p H < 7 → axit
p H > 7 → Bazo ( phải tính theo số mol OH-



Câu 1 : Cho hằng số axit của CH
3
COOH là α = 1,8.10
-5
. PH của dung dịch CH
3
COOH
0,4M là .
A.0,4 B.2,59 C.5,14 D.3,64

CH
3
COOH <=> CH
3
COO
-
+ H
+

BĐ 0,4
Ply 0,4. α 0,4. α 0,4. α

→ [H
+
] = 0,4.1,8.10
-5
= 0,72. 10
-5


→ p H = 5,14

Câu 2 : Pha thêm 40 cm
3
nước vào 10 cm
3
dung dịch HCl có pH = 2 được một dung dịch
mới có độ PH bằng bao nhiêu .
A.2,5 B.2,7 C.5,2 D.3,5

Dung dịch HCl có p H = 2 → [H
+
] = 0,01 mol → n
H+
= 0,01.0,01 = 0,0001
Thêm 40 cm
3
vào được thể tích : 50 ml → [H
+
] = 0,0001/0,05 = 2.10
-3

→ pH = 2,7

Câu 3 : Cho 150 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 0,56M . Dung
dịch sau phản ứng có độ PH bằng bao nhiêu .
A.2,0 B.4,1 C.4,9 D.1,4

HCl → H
+

+ Cl
-
NaOH → Na
+
+ OH
-

0,03 0,03 0,03 0,028 0,028
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
0,03 0,028
→ H
+
dư = 0,002 mol → [H
+
] = 0,002/0,2 = 0,01 → p H = 2

Câu 4 : Trộn 500 ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,018M
dung dịch sau phản ứng có độ PH là bao nhiêu .

Giải tương tự câu 3 .

Câu 5 : Cần thêm bao nhiêu thể tích nước V
2
so với thể tích ban đầu V

1
để pha loãng dung
dịch HCl có PH = 3 thành dung dịch có PH = 4 .
A.V
2
= 9V
1
B.V
1
= 1/3 V
2
C.V
1
= V
2
D.V
1
= 3V
2


Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009
CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625












Convert by TVDT - 27 -

Ban đầu thể tích V
1
: PH = 3 → [H
+
] = 0,001 mol → n
H+
= 0,001V
1

Thêm vào thể tích V
2
→ Tổng thể tích V
1
+ V
2
, PH = 4 → [H
+
] = 0,0001 → n
H+
=
0,0001(V
1
+ V
2

)
Vì số mol H
+
không đổi → 0,001V
1
= 0,0001(V
1
+V
2
)
→ 10V
1
= V
1
+ V
2
→ V
2
= 9V
1

Câu 6 : Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung
dịch A . Nồng độ mol/l của ion trong dung dịch .
A.0,65M B.0,55M C.0,75M D.0,85M

n
Ba(OH)2
= 0,05 mol ; n

KOH
= 0,05 mol
Ba(OH)
2
→ Ba
2+
+ 2OH
-
KOH → K
+
+ OH
-

0,05 ------------------

0,1 0,05----------

0,05
→ Tổng số mol OH- = 0,15 mol → [OH-] = 0,15/0,2 = 0,75 M

Câu 7 : Có dung dịch H
2
SO
4
với PH = 1 . Khi rót từ từ 50 ml dung dịch KOH 0,1M vào 50
ml dung dịch trên . Nồng độ mol./l của dung dịch thu được là
A.0,005M B.0,003M C.0,25M D.0,025M

Dung dịch H
2

SO
4
có pH = 1 → [H
+
] = 0,1 M → 50 ml dung dịch trên có n
H+
= 0,005 mol ,
n
SO42-
= 0,0025 mol
KOH → K
+
+ OH
-

0,005 --

0,0005------

0,005 mol
Phản ứng : H
+
+ OH
-
→ H
2
O
Ban đầu 0,005 0,005
→ Cả H
+

, và OH
-
đều hết . Dung dịch thu được chỉ có muối K
2
SO
4
: 0,0025 mol , tổng thể
tích V = 50 + 50 = 100 ml
→ C
M
= 0,0025/0,1 = 0,025 mol

Câu 8 :Trộn V
1
ml dung dịch gồm NaOH 0,1M , và Ba(OH)
2
0,2 M với V
2
ml gồm H
2
SO
4
0,1 M và HCl 0,2 M thu đựoc dung dịch X có giá trị PH = 13 . Tính tỉ số V
1
: V
2

A.4/5 B.5/4 C.3/4 D.4/3

NaOH → Na

+
+ OH
-
Ba(OH)
2
→ Ba
2+
+ 2OH
-

0,1V
1
------------

0,1V
1
0,2V
1
---------------

0,4V
1


Tổng số mol OH
-
= 0,5V
1



H
2
SO
4
→ 2H
+
+ SO
4
2-
HCl → H
+
+ Cl
-

0,1V
2
------

0,2V
2
0,2V
2
------

0,2V
2


Tổng số mol H
+

= 0,4V
2

Phương trình : H
+
+ OH
-
→ H
2
O
Ban đầu 0,4V
2
0,5V
1

pH = 13 → OH
-
dư = 0,5V
1
– 0,4V
2



Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009
CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625












Convert by TVDT - 28 -
pH = 13 → [H
+
] = 10-13 → [OH
-
] = 10-1 → n
OH-
= 0,1.(V
1
+ V
2
)
→ 0,5V
1
– 0,4V
2
= 0,1V
1
+ 0,1V
2
→ V
1
/V

2
= 5/4

Bài 9 :Cho m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và
axit H
2
SO
4
0,5M thu được 5,32 lít khí H
2
đktc và dung dịch Y . Tính PH của dung dịch Y (
Coi dung dịch có thể tích như ban đầu )
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.

n
HCl
= 0,25.1 = 0,25 mol , n
H2SO4
= 0,5.0,25 = 0,125 mol , n
H2
= 5,32/22,4 = 0,2375 mol
HCl

H
+
+ Cl
-

0,25 0,25
H

2
SO
4


2H
+
+ SO
4
2-

0,125 0,25

Tổng số mol H
+
= 0,25 + 0,25 = 0,5 M

Phương trình phản ứng :
Al + 6H
+


Al
3+
+ 3H
2


Mg + 2H
+



Mg
2+
+ H
2



Số mol H
+
phản ứng là : 2.n
H2
= 2.0,2375 = 0,475 mol

H
+
dư = 0,5 – 0,475 = 0,025 mol

[H
+
] = 0,025/0,25 = 0,1

PH = 1
( Do thể tích dung dịch không đổi )

Chọn A

Bài 10 :Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H
2
SO
4
0,0375 M và HCl 0,0125 M thu được dung dịch X . Tính PH của dung dịch X .
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

n
Ba(OH)2
= 0,1.0,1 = 0,01 mol , n
NaOH
= 0,1.0,1 = 0,01 mol , n
H2SO4
= 0,4.0,0375 = 0,015 mol , n HCl
= 0,0125.0,4 = 0,025 mol
Ba(OH)2

Ba
2+
+ 2OH
-

0,01 0,02
NaOH

Na
+
+ OH
-


0,01 0,01

Tổng số mol OH- : 0,02 + 0,01 = 0,03 mol

H
2
SO
4

2H
+
+ SO
4
2-

0,015 0,03
HCl

H
+
+ Cl
-

0,005 0,005

Tổng số mol của H
+
: 0,035 mol
Phản ứng :

H
+
+ OH
-


H
2
O
Ban đầu 0,035 0,03
Phản ứng 0,03 0,03
Kết thúc 0,005 0

Sau phản ứng dư 0,005 mol H+ , Tổng thể tích là 0,5 lit

[H
+
] = 0,005/0,05 = 0,01

PH = -
Lg[H
+
] = -lg0,01 = 2

Chọn B



Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009
CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625












Convert by TVDT - 29 -
Câu 11 : X là dung dịch H
2
SO
4
0,02 M . Y là dung dịch NaOH 0,035 M . Khi trộn lẫn dung
dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch
mang trộn và có PH = 2 . Coi H
2
SO
4
điện li hoàn toàn hai nấc . Hãy tính tỉ lệ thể tích giữa
dung dịch X và Y .

PH = 2 → Dung dịch sau phản ứng dư [H
+
] = 0,01 → n
H+
= 0,01(V

1
+ V
2
)
Gọi thể tích các dung dịch là : V
1
; V
2

H
2
SO
4
→ 2H
+
+ SO
4
2-
NaOH → Na
+
+ OH
-

0,02V
1
--

0,04V
1
0,035V

2
---------

0,035V
2

Phản ứng : 2H
+
+ OH
-
→ H
2
O
Ban đầu : 0,04V
1
0,035V
2

→ Dư H
+
= 0,04V
1
– 0,035V
2
= 0,01V
1
+ 0,01V
2
→ 0,03V
1

= 0,045V
2
→ V
1
= 1,5V
2


Câu 12 : Thêm từ từ 400 g dung dịch H
2
SO
4
49% vào nước và điều chỉnh lượng nước để
được đúng 2 lit dung dịch A . Coi H
2
SO
4
điện hoàn toàn cả hai nấc .
1.Tính nồng độ mol của ion H
+
trong dung dịch A .
2.Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M thêm vào 0,5 lit dung dịch A để thu được .
A.dung dịch có PH = 1 .
B.Dung dịch thu được có PH = 13 .

n
H2SO4
= 400.0,49/98 = 2 mol , V = 2 lít
H
2

SO
4
→ 2H
+
+ SO
4
2-

2 ----------

4 mol
→ [H
+
] = 4/2 = 2 M
2.Để dung dịch thu được có pH = 1 → H
+

n
NaOH
= V
1
.1,8 mol → n
OH-
= 1,8.V
1

n
H+
= 0,5.2 = 1 mol
→ Phản ứng : H

+
+ OH → H
2
O
Ban đầu 1 1,8V
1

PH = 1 → [H
+
] = 0,1 → n
H+
dư = 0,1(0,5 + V
1
)
Theo phương trình : n
H+
dư = 1 – 1,8V
1

→ 0,05 + 0,1V
1
= 1 – 1,8V
1
→ 1,9V
1
= 0,95 → V
1
= 0,5 lít

Để dung dịch thu được có pH = 13 → OH

-
dư , [H
+
] = 10-13 → [OH
-
] = 0,1
→ n
OH- dư
= 0,1.(V1 + 0,5)
n
H+
= 0,5.2 = 1 mol
n
NaOH
= V
1
.1,8 mol → n
OH-
= 1,8.V
1

→ Phản ứng : H
+
+ OH → H
2
O
Ban đầu 1 1,8V
1

→ OH

-
dư = 1,8V
1
– 1 = 0,1(V
1
+ 0,5) → 1,7V
1
= 1,05 → V
1
=

Câu 13 : Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol /l với 250 ml
dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ x mol /l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có p H
= 12 . Hãy tính m và x . Coi Ba(OH)
2
điện li hoàn toàn cả hai nấc .



Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009
CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625












Convert by TVDT - 30 -
Câu 14 :Trộn 300 ml dung dịch NaOH 0,1 mol/lit và Ba(OH)
2
0,025 mol/l với 200 ml dung
dịch H
2
SO
4
nồng độ x mol /lit Thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có PH = 2 . Hãy
tính m và x . Coi H
2
SO
4
điện li hoàn toàn cả hai nấc .

Câu 15 : Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

n
NaOH
= V.0,01 = 0,01.V mol , n HCl = V.0,03 = 0,03.V mol

NaOH

Na
+
+ OH
-

0,01V 0,01V 0,01V
HCl

H
+
+ Cl
-

0,03V 0,03V 0,03V
H+ + OH
-


H
2
O
Ban đầu 0,01V 0,03V

OH- dư : 0,03V – 0,01V = 0,02 V , Tổng thể tích là : 2V

[H
+
] = 0,02V/2V = 0,01


PH = - lg0,01 = 2

Chọn C .

Câu 16 : Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH
nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi
dung dịch [H
+
][OH
-
] = 10-14)
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12

n
HCl
= x mol , n
HN O 3
= y mol
HCl → H
+
+ Cl
-

x x
HNO3 → H
+
+ NO

3
-

y y
→ Tổng số mol H
+
: x + y
Vì PH = 1 → [H
+
] = 0,1 → n
H+
= 0,1. 0,1 = 0,01 mol → x + y = 0,01 mol
N NaOH = 0,1.a
NaOH → Na+ + OH-
0,1.a 0,1.a
Có phản ứng :
H
+
+ OH
-
→ H
2
O (1)
Ban đâu 0,01 mol 0,1.a
Vì PH =12 →OH
-
dư,PH =12 →[H
+
] = 10
-12

→ [OH
-
] = 10
-2
→ n
OH-
= V.[OH
-
] = 10
-2
.0,2 = 0,002
mol
Theo (1) OH- dư : 0,1.a – 0,01 = 0,002 → a = 0,12 M
Chọn đáp án D

Câu 17 : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M thu đƣợc dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0
Tổng số mol H
+
: n
H+
= 0,1(2C
M(H2SO4)

+ C
M(HCl)
)= 0,02; n
NaOH
= 0,1[C
M(NaOH)
+ 2C
M(Ba(OH)2)
] = 0,04.
H
+
+ OH
-


H
2
O
Ban đầu 0,02 0,04
→ dư 0,02 mol OH
-
. [OH
-
] = 0,02/(0,1+0,1) = 0,1 = 10
-1
. [H
+
] = 10
-13
→ pH = 13

Đáp án D




×