Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

HALOGEN TRONG DE THI ĐH - CĐ 07-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.46 KB, 2 trang )

Bài tập phần halogen trong đề thi đại học
Cõu 1: (H B 2008) Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tng dn tớnh phi kim t trỏi sang phi l
A. N, P, F, O. B. N, P, O, F. C. P, N, O, F. D. P, N, F, O.
Cõu 2: Cho 31,84g hn hp NaX v NaY (X, Y l 2 nguyờn t halogen 2 chu kỡ liờn tip) vo dung dch
AgNO
3
d thỡ thu c 57,34g kt ta. Cụng thc ca 2 mui l
A. NaBr v NaI. B. NaF v NaCl.
C. NaCl v NaBr. D. Khụng xỏc nh c.
Cõu 3: (H A 2007) Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na
2
CO
3
ng thi
khuy u, thu c V lớt khớ ( ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo dung dch X thy cú
xut hin kt ta. Biu thc liờn h gia V vi a, b l
A. V = 22,4(a + b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a - b).
Cõu 4: (H B 2009) Cho cỏc phn ng sau
4HCl + PbO
2


PbCl
2

+ Cl
2

+ 2H
2
O.


HCl + NH
4
HCO
3


NH
4
Cl + CO
2

+ H
2
O.
2HCl + 2HNO
3


2NO
2

+ Cl
2

+ 2H
2
O.
2HCl + Zn

ZnCl

2

+ H
2
.
S phn ng trong ú HCl th hin tớnh kh l
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Cõu 5: (H A 2008) Cho cỏc phn ng sau
4HCl + MnO
2


MnCl
2

+ Cl
2

+ 2H
2
O.
2HCl + Fe

FeCl
2

+ H
2
.
14HCl + K

2
Cr
2
O
7


2KCl + 2CrCl
3

+ 3Cl
2

+ 7H
2
O.
6HCl + 2Al

2AlCl
3

+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4


2KCl + 2MnCl
2


+ 5Cl
2

+ 8H
2
O.
S phn ng trong ú HCl th hin tớnh oxi húa l
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Cõu 6: (H B 2008) Cho dóy cỏc cht v ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. S cht v

ion trong dóy u cú tớnh oxi hoỏ v tớnh kh l
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Cõu 7: (H A 2009) Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2

ln lt phn ng vi
lng d
dung dch HCl c, cht to ra lng khớ Cl
2

nhiu nht l
A. KMnO
4
. B. CaOCl
2
. C. K
2
Cr
2
O

7
. D. MnO
2
.
Cõu 8: Cho m gam n cht halogen X
2
tỏc dng vi Mg d thu c 19g mui. Cng m gam X
2
cho tỏc dng
vi Al d thu c 17,8g mui. X l
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.
Cõu 9: (H B 2009) Cho dung dch cha 6,03 gam hn hp gm hai mui NaX v NaY (X, Y l hai
nguyờn t cú trong t nhiờn, hai chu kỡ liờn tip thuc nhúm VIIA, s hiu nguyờn t Z
X

< Z
Y
) vo dung dch
AgNO
3
(d), thu c 8,61 gam kt ta. Phn trm khi lng ca NaX trong hn hp ban u l
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
Cõu 10: (C A 2009) Trong cỏc cht: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2

, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. S cht cú c
tớnh oxi hoỏ v tớnh kh l
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Cõu 11: Phn ng gia hydro v cht no sau õy thun nghch
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom
Ti liu luyn thi H 2010 Nguyn Xuõn Mnh
Câu 12: (ĐH A – 2007) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl.
D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
Câu 13: (ĐH B – 2007) Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,48M. B. 0,24M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Câu 14: (ĐH B – 2009) Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2

và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1 : 2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3

(dư) vào dung dịch X,
sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,7. B. 68,2. C. 57,4. D. 10,8.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I
A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro
C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 17: (ĐH B – 2007) Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân
nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Hai kim loại đó là
(cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 18: (ĐH A – 2008) Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3

thành K
2

CrO
4

bằng Cl
2

khi có mặt KOH,
lượng tối thiểu Cl
2

và KOH tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,03 mol và 0,04 mol.
C. 0,015 mol và 0,08 mol. D. 0,015 mol và 0,04 mol.
Câu19: (CĐ A – 2009) Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là
A. dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc . B. Na
2
SO
3
khan.
C. dung dịch NaOH đặc. D. CaO .
Câu 20: (ĐH A – 2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO
3
)

2
, HCOONa, CuO. B. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS.
C. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. D. FeS, BaSO
4
, KOH.
Câu 21: (ĐH A - 2010) Trong phản ứng K
2
Cr
2
O
7
+ HCl -> KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H

2
O
Số phân tử đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7 B. 1/7 C. 3/14 D. 3/7
Câu 22: (ĐHA - 2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dd HCl 1M vào 100ml dd chứa Na
2
CO
3
0,2M và
NaHCO
3
0,2M sau phản ứng thu được số mol CO
2
là:
A. 0,030 B. 0,010 C. 0,020 D. 0,015
Câu 23: (ĐHB - 2010) Hỗ hợp X gồm CuO và Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dd HCl dư, sau phản
ứng thu được dd chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO dư cho hh khí thu
được sau phản ứng lội từ từ qua dd Ba(OH)
2
dư thì thu được m agm kết tủa. Giá trị của m là:
A. 73,875 B. 78,875 C. 76,755 D. 147,75
Tài liệu luyện thi ĐH 2010 Nguyễn Xuân Mạnh

×