BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
TRẦN MINH HỒNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60.34.02.01
NGƯỜI HƯỚNG DẨN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN THỊ LOAN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH-NĂM 2015
TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN VĂN
Nguồn vốn đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với các NHTM hiện nay và
làm thế nào để nâng cao chất lượng huy động vốn của các ngân hàng là vấn đề đặt
ra cho các ngân hàng hiện nay.
Để đáp ứng nhu cầu thực tiễn tác giả chọn đề tài nghiên cứu : “ Nâng cao
chất lượng huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh”
Trước tiên tác giả nêu tổng quan về dịch vụ tiền gửi đối với khách hàng tại
ngân hàng thương mại, các tiêu chí đánh giá chất lượng huy động vốn tiền gửi tại
NHTM. Đồng thời đưa ra kinh nghiệm huy động vốn của một số ngân hàng.
Dựa trên cơ sở lý thuyết đưa ra, tác giả thực hiện phân tích chất lượng huy
động vốn tại Ngân Hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, khảo sát ý kiến khách hàng và những nhân tố ảnh
hưởng tới việc gửi tiền vào ngân hàng.
Qua phân tích thực trạng huy động vốn của chi nhánh, trước những khó khăn,
thuận lợi của Agribank chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, các nhân tố ảnh hưởng
đến nguồn vốn huy động của tác giả đã đưa ra các giải pháp nâng cao chất lượng
huy động vốn.
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận văn có lời cam đoan danh dự về công trình khoa học này của
mình, cụ thể:
Tôi tên là Trần Minh Hồng
Sinh ngày 29 tháng 05 năm 1987 – tại TP. Hồ Chí Minh
Quê quán: TP. Hồ Chí Minh
Hiện đang công tác tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Là học viên cao học khóa 14 của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Mã số học viên: 020114120065
Cam đoan đề tài: “ Nâng cao chất lượng huy động vốn tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ
Chí Minh”
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thị Loan
Luận văn được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một
trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả
nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước
đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn
nguồn đầy đủ trong luận văn.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2015
Tác giả
Trần Minh Hồng
LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sĩ của tôi được hoàn thành bởi sự nỗ lực của bản than, sự giúp
đỡ tận tình của các thầy cô giáo, bạn bè, anh chị em đồng nghiệp.
Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Giáo viên hướng dẫn PGS.TS Nguyễn
Thị Loan, người đã tận tình chỉ dẫn tôi trong suốt quá trình xây dựng đề cương và
hoàn thành luận văn.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến toàn thể quý thầy cô giáo trường Đại học
Ngân hàng TP.HCM đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành chương trình học
tập và thực hiện đề tài, tạo cơ hội học tập nâng cao trình độ về lĩnh vục mà tôi tâm
huyết.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh đã nhiệt
tình trao đổi, góp ý và cung cấp thông tin tài liệu, kinh nghiệm thực tế bổ ích.
Để đáp lại tấm chân tình đó, tôi sẽ cố gắng vận dụng các kiến thức mà chính
mình đã được trang bị vào thực tiễn cuộc sống một cách có hiệu quả nhất nhằm đem
lại lợi ích cho bản thân, công việc và xã hội.
Xin chân thành cảm ơn !
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2015
Tác giả
Trần Minh Hồng
DANH M C T
VI T TẮT
T vi t t t
Giải thích
AUD
Đồng Đô La Úc
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BQGQ
Bình quân gia quyền
CN
Chi nhánh
Đvt
Đơn vị tính
EUR
Đồng Euro
HĐV
Huy động vốn
LSBQ
Lãi suất bình quân
NH
Ngân hàng
NHNo&PTNT
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
NHNN
Ngân hàng nhà nước
TCTD
Tổ chức tín dụng
TĐ
Thang đo
TGKH
Tiền gửi khách hàng
TMCP
Thương Mại Cổ Phần
VHĐ
Vốn huy động
USD
Đồng Đô La Mỹ
DANH M C BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ
Danh mục bảng biểu
Bảng 1.1: Chỉ tiêu đánh giá chất lượng HĐV tiền gửi khách hàng .............................. 14
Bảng 2.1: Các sản phẩm huy động của Agribank CN TPHCM .................................... 20
Bảng 2.2: Nguồn vốn huy động tiền gửi của NHNo&PTNT chi nhánh TPHCM ........ 22
Bảng 2.3: Tình hình dư nợ tại Agribank chi nhánh TPHCM........................................ 23
Bảng 2.4: Tình hình lợi nhuận của Agribank CN TPHCM .......................................... 25
Bảng 2.5: Nguồn vốn huy động theo kế hoạch của Agribank CN TPHCM ................. 26
Bảng 2.6: Tỷ trọng tiền gửi theo loại tiền của Agribank CN TPHCM ......................... 27
Bảng 2.7: Tỷ trọng tiền gửi theo kỳ hạn của Agribank CN TPHCM ........................... 29
Bảng 2.8: Tỷ trọng tiền gửi theo thành phần kinh tế của Agribank CN TPHCM ........ 31
Bảng 2.9: Chênh lệch lãi suất cho vay so với lãi suất huy động ................................... 35
Bảng 2.10 : Bảng tỷ lệ giữa dư nợ cho vay so với vốn huy động tiền gửi.................... 37
Bảng 2.11: Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về chất lượng tiền
gửi của khách hàng ........................................................................................................ 41
Danh mục biểu đồ
Biểu đồ 2.1: Nguồn vốn huy động tiền gửi của NHNo&PTNT CN TPHCM .............. 22
Biểu đồ 2.2: Dư nợ của Agribank CN TPHCM ............................................................ 24
Biểu đồ 2.3: Tỷ trọng tiền gửi theo loại tiền của Agribank CN TPHCM ..................... 27
Biểu đồ 2.4: Tỷ trọng tiền gửi theo kỳ hạn của Agribank CN TPHCM ....................... 30
Biểu đồ 2.5: Tỷ trọng tiền gửi theo thành phần kinh tế của Agribank CN TPHCM .... 32
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu khách hàng theo giới tính ............................................................. 39
Biểu đồ 2.7: Cơ cấu khách hàng theo độ tuổi ............................................................... 39
Biểu đồ 2.8: Cơ cấu khách hàng theo nghề nghiệp ....................................................... 40
Biểu đồ 2.9: Cơ cấu khách hàng theo thu nhập............................................................. 40
Sơ đồ bộ máy tổ chức NHNo&PTNT Chi nhánh TP.HCM ......................................... 19
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ....................................................................................... 5
1.1 Tổng quan về dịch vụ t ề
h i iệ
V i tr
ử
ối với khách hàng tại NHTM........................ 5
ịch vụ tiề g i h h h g .............................................................. 5
ủ
ịch vụ tiền g i khách hàng ............................................................ 6
1.1.3 Phân loại dịch vụ tiền g i khách hàng ............................................................... 7
1.2 T êu chí á h
á chất ƣợ
huy ộng vốn tiền gử tạ NHTM ..................... 9
1.2.1 Khái niệm về chất lượ g huy động vốn.............................................................. 9
1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao chất lượ g huy động vốn ....................................... 10
1.2.3 Các yếu tố ả h hưở g đến chất lượ g huy động vốn tiền g i.......................... 11
1.2.4 Đ h gi
hất lượ g huy động vốn từ các chỉ số về huy động vốn.................. 14
1.2.5 Đ h gi
hất lượ g huy động vốn thông qua khảo sát khách hàng g i tiền ... 15
1.3 Kinh nghiệm về huy ộng vốn tại các NHTM ................................................ 16
1.3.1 Kinh nghiệm về huy động vốn tại một số NHTM............................................ 16
1.3.2 Bài học kinh nghiệ
đối với NHNo&PTNT CN TPHCM .............................. 17
KẾT LUẬN CHƢƠNG I ........................................................................................ 18
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH .............................................................................................................. 19
2.1 Giới thiệu về tổ chức và hoạt ộng kinh doanh tại ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh ................ 19
C
ấu t
h
ủ
T T hi h h T
ồ Ch
i h .................... 19
2.1.2 Các hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh TP HCM ................ 20
2.1.3 Kết quả hoạt độ g i h
i h gi i đ ạ
h ủ
T T hi h h T
ồ Ch
-2014 ........................................................................................ 21
2.2 Thực tế về chất ƣợ
huy ộng vốn tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh ........................................... 25
2.2.1 Tình hình thực hiện kế hoạ h huy động vốn .................................................... 25
2.2.2 Tỷ trọng các sản phẩm tiền g i ........................................................................ 26
2.2.3 Chênh lệch lãi suất cho vay so với lãi suất huy động....................................... 34
2.2.4 Tỷ lệ giữ
ư nợ cho vay so với vố huy động tiền g i ................................... 36
2.3 Khảo sát sự hài lòng của khách hàng về chất ƣợng hoạt ộ
huy ộng
vốn tại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Thành
phố Hồ Chí Minh ..................................................................................................... 37
3
X
định vấ đề cần khảo sát ........................................................................... 38
2.3.2 Thiết kế bảng khảo sát ...................................................................................... 38
2.3.3 Thu thập dữ liệu và x lý dữ liệu ..................................................................... 38
2.3.4 Kết quả khảo sát ............................................................................................... 38
2.4 Đá h
á về chất ƣợ
huy ộng vốn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh .................................................................... 44
2.4.1 Những kết quả củ huy động vốn tiền g i ....................................................... 44
2.4.2 Những hạn chế huy động vốn tiền g i ............................................................. 46
KẾT LUẬN CHƢƠNG II ....................................................................................... 47
CHƢƠNG 3: GIẢI PH P G P PHẦN NÂNG C O CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG
VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI
NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .............................................................................. 48
3.1 Đị h hƣớng hoạt ộng kinh doanh củ NHN
TP.HCM ế
PTNT ch
há h
ăm 2020 .......................................................................................... 48
3.2 Giải pháp nâng cao chất ƣợ
huy ộng vốn tại NHNo&PTNT chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh ............................................................................. 49
3
Thường xuyên phân tích biế độ g quy
ôv
ấu nguồn vốn tại chi
nhánh 49
3.2.2 Phát triển các hình th
huy động vốn ............................................................. 50
3.2.3 Gắn liền việ huy động vốn tiền g i với s dụng vốn có hiệu quả .................. 53
3.2.4 Xây dựng chính sách trả lãi và x lý lãi hợp lý................................................ 54
3.2.5 Nâng cao chất lượng phục vụ, thực hiện tốt chính sách khách hàng ............... 54
3
6 Gi tă g guồn tiền g i trung dài hạn .............................................................. 57
3
7 Tă g ường hoạt động Marketing trong ngân hàng ......................................... 57
3.3. Kiến nghị ối với Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam góp phần nâng cao chất ƣợ
huy ộng vốn .............................................. 58
3.3.1 Hiệ đại hóa công nghệ ngân hàng và hệ thống thanh toán ............................. 58
3.3.2 Nâng cao hình ả h v thư
g hiệu ngân hàng ................................................. 59
3.3.3 Áp dụng chính sách lãi suất linh hoạt............................................................... 60
KẾT LUẬN CHƢƠNG III ..................................................................................................... 62
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 63
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 64
PHỤ LỤC................................................................................................................................. 66
1
MỞ ĐẦU
1.
Lý do chọ
ề tài
uy độ g vố l h ạt độ g hô g thể thiếu tr
lãi suất ó hiều biế độ g v
hú tâ
v
đầu v
ạ h tr h hư hiệ
hất lượ g huy độ g vố v
h
gâ h g để
l tiề tệ để từ đó tiếp vố
t
i h
gâ h g ó thể thự hiệ
hă
y thì
só
h
h
g
uy độ g vố l
h l ại h g hó đặ biệt đó
i h tế,
sở,
hộ gi đì h,
h Thô g qu h ạt độ g huy độ g vố ,
ă g tạ tiề
huyể , phâ phối â đối giữ
g thời điể
gâ h g lại
h hh g
gâ h g i h
h
nhân … đ g thiếu hụt vố
g gâ h g, tr
h
i thừ vố v
ề
i h tế v l tru g gi
điều
i thiếu vố
Cạ h tr h về hất lượ g huy độ g vố l sự ạ h tr h hô g thể tr h hỏi
v
hờ ó sự ạ h tr h
vụ v
y
gâ h g h
u g ấp h thị trườ g
sả phẩ
thiệ h
về hất lượ g ị h
ới với t h ă g hiệ đại, phù hợp với
hu ầu ủ đại đ số h h h g
Cùng với sự phát triển kinh tế, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt
đã v đ g ần khẳ g định vị trí và vai trò của mình, với những
nghiệp vụ không ngừ g được cải thiện và mở rộng cho phù hợp, nhằ
đ p ng nhu
cầu vốn và cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế v
ư Đó g góp
â
vào sự phát triển chung của hệ thống ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt
ô gt
, Agrib
C
T
C
đã hô g gừng hoàn thiện
huy động vốn. Với nguồn vốn huy độ g đượ Agrib
C
T
C
cung cấp một lượng vốn lớn cho hoạt động của các doanh nghiệp trê đị b
hư hu ầu của tầng lớp â
ũ g
ư
Tuy hiê tr g gi i đ ạn hiện nay, khi mà nền kinh tế Việt
thời kỳ hó hă
đã
đ g tr
g
Việc cạnh tranh giữa các ngân hàng ngày càng gay gắt, với sự
xuất hiện của các t ch
ước, nguồn vốn chảy v
t i h h ước ngoài, các t ch c tài chính mới trong
gâ h g thư
g
ại sẽ the đó
giảm dần.
2
Chính vì thế, muốn tồn tại v đ ng vữ g tr
g
ôi trường cạnh tranh khốc liệt này,
buộc Agribank CN TPHCM phải có chính sách huy động vốn bền vững.
Chính vì nhữ g lý
trê , e
đã họ đề t i “
â g
hất lượng huy
động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi
nhánh Thành phố Hồ Ch
i h” l
đề tài cho luậ vă
ủa mình.
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan
Đề tài chất lượ g huy động vốn củ
T
đã ó hiều nghiên c u ở
nhữ g gó độ và phạm vi khác nhau. Một số công trình nghiên c u gầ đây ó liê
qu
đế đề tài luậ vă
T
giả Đi h hi
khách hàng – ghiê
thư
g hi h h
phâ t h
ại
hư:
(
), “C
yếu tố ả h hưở g đế sự h i l
u trườ g hợp tại
ồ Ch
i h”, Tạp h
yếu tố ả h hưở g đế
phầ Cô g thư
gâ h g thư
h t triể
ại
i h tế, T -
h h h g hi gi
g hi h h ồ Ch
g
g ủ
phầ Cô g
,t
giả đã
ị h tại gâ h g thư
g
i h
Tác giả Nguyễn Thị Phúc trườ g Đại học Kinh Tế TPHCM, luậ vă “Nâng
cao sự hài lòng củ
Thư
h hh g
hâ đối với dịch vụ tiền g i tại NHTMCP Công
g Việt Nam – hi h h Bì h Đị h” ă
4, t
giả đã tì
hiểu
sở lý
thuyết về NHTM, dịch vụ huy động vốn, dịch vụ tiền g i khách hàng cá nhân, sự
hài lòng củ
h hh g
hâ , đồng thời đư r được thực trạng dịch vụ tiền g i
cá nhân, thực trạng sự hài lòng củ
h hh g
hâ đối với dịch vụ tiền g i.
Thông qua khảo sát ý kiến của khách hàng tác giả phân tích những mặt đạt được
ũ g hư hạn chế và nguyên nhân trong việc nâng cao sự hài lòng của khách hàng
tiền g i cá nhân. Từ đó, đề xuất một số giải ph p để có thể nâng cao sự hài lòng của
khách hàng tiền g i cá nhân tại gâ h g ô g thư
g Việt Nam – chi nhánh Bình
Định.
uậ vă “Đ h gi
h h Đồ g
i” ủ t
hất lượng dịch vụ thẻ thanh toán tại Vietcombank chi
giả ê
i h Thuận, trườ g Đ
i h tế T
ồ Ch
i h
3
Đề t i đư r
ột số biện pháp nhằm hoàn thiện chất lượng dịch vụ thẻ trê
sở
kết quả phân tích các thành phần của chất lượng dịch vụ thẻ của Vietcombank
Đồng Nai.
Từ nhữ g luậ vă th
hả trê đã l
sở nền tảng cho em tiếp tục
nghiên c u về hoạt động huy độ g vố đặ biệt l
huy độ g vốn Đây l
ội u g qu
tiêu h đ h gi
trọ g ó ý gh
tr
hất lượng
g việ phâ t h hất
lượ g huy độ g vố tại gâ h g
3. Mục tiêu nghiên cứu
hâ t h đánh giá thực trạ g huy động vốn tại NHNo&PTNT CN T
C
v khảo sát khách hàng. Từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng
huy động vốn tại
T T hi h h T
ồ Ch
i h.
4. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đề t i ghiê
u hất lượ g h ạt độ g huy độ g vố
NHNo&PTNT CN TP.HCM từ ă
tiề thời gi
5. Phƣơ
từ
/ 3/
pháp
5 đế
5/ 5/
– 2014 v
hủ yếu l tiề g i tại
hả s t 5
h hh gg i
5.
h ê cứu
Luậ vă đã s dụ g
phư
g ph p s s h, thống kê, diễn giải, phân
tích, t ng hợp về huy động vốn tiền g i v phư
g ph p khảo sát sự hài lòng của
khách hàng về chất lượng tiền g i tại ngân hàng.
ó
6. Nhữ
óp củ
ề tài
hâ t h thự trạ g v đ h gi
ph p
hằ
TP.HCM.
â g
ết quả, hạ
hất lượ g huy độ g vố
tại
hế v đề xuất
T
ột số giải
hi
h h
4
7. Kết cấu của luậ vă
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luậ vă gồ
Chư
3 hư
g:
g : C sở lý luận về hất lượ g huy độ g vố tiề g i tại gâ h g thư
g
ại
Chư
g 2: Thực trạng chất lượ g huy động vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh
TPHCM.
Chư
g 3: Giải pháp góp phầ
NHNo&PTNT chi nhánh TPHCM.
nâng cao chất lượ g huy động vốn tại
5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG VỐN TIỀN
GỬI TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Tổng quan về dịch vụ t ề
1.1.1
há
ệm dịch vụ t ề
Dị h vụ tiề g i l
The đó, gâ h g thư
luật, i h
ối với khách hàng tại NHTM
ử khách hàng
ột tr
g
g hữ g
ại l t
h
ả g h ạt độ g qu
h
ị h vụ th h t
h uv s
h
ụ g số tiề
hủ thể tr
Thị Xuâ
ư
g,
Tr g
guồ hì h th h vố
gâ h g tạ
g ề
t h hất qu
t
i h tế hằ
ủ
T
ầu ủ
h
ề
hủ yếu, luô
l hì h th
ụ gv
hủ yếu v qu
h ả g9 %
h
g ề
trả tr
trọ g hất đối với bất ỳ
ó
hiế
trọ g
i h tế, đượ
g
ột thời gian
ột
T
,
tỷ trọ g lớ tr
g
thể hiệ ở t h hiệu quả xã hội vì đây l
rỗi ủ xã hội đượ tập tru g để s
ụ g ó hiệu quả h
yêu
g guồ vố huy độ g thì vố huy độ g từ tiề g i đó g v i tr
hiế
tỷ trọ g
, lớ h
gâ h g u g ấp tiệ
huy độ g vố
thời quả lý v s
tế để thự hiệ
h
ụ tiêu lợi huậ
hủ thể tr
ó tr h hiệ
điể
ủ
T
ì h tr
trả hi h h h g yêu ầu h ặ
h ạt độ g i h
h h h g g i tiề
( guyễ
uy độ g tiề g i
i h
ủ huy độ g vố ,
ụ g vố thuộ sở hữu ủ
h ạt độ g ủ
h h h g đượ xe
5 % The đó thì ị h vụ tiề g i l
h h
đó, huy độ g tiề g i ũ g ó đặ điể
đượ tạ
g
i h tế - xã hội
Tr g t
ị h vụ ủ
ụ g, u g
thì vố huy độ g l qu
trọ g đượ thể hiệ ở hỗ hô g hỉ l vố
g guồ vố
guồ tiề
y để ấp t
hậ tiề g i
)
thời quả lý, s
đị h Đây l vố
T
đượ th h lập the quy đị h ủ ph p
hất, vố huy độ g l vố thuộ sở hữu ủ
x
trọ g ủ
h tr g l h vự tiề tệ với h ạt độ g thườ g xuyê l
ưới hiều hì h th
(Trầ
ử
g
iều,
gâ h g ũ g
hủ thể tr
ột thời gi
x
9) D
g ề
i h
đị h, ó tr h hiệ
hi đế hạ
l yếu tố
h The b h h
ấu hốt h
t
ọi sự th h ô g tr
thư, h h h g l
gười
g tất ả
u h ặ
6
the
õi
độ g
ột l ại h g hó , ị h vụ
u
h h h g gồ
Khách h g
hâ l
ụ g sả phẩ
đó
ó h hh g
ột gười h ặ
ị h vụ phụ vụ h
Từ
h i iệ
về
tr
gâ h g h ặ
g tư
h bả thâ
u g ấp
T
u v s
gi v
ụ g
hâ
ị h vụ h
ủ
h hh g
hâ
h hh g
độ
t
hô g
đượ s
ếu th
hi tiêu
ụ g
hu ầu ph t si h tr
thì
h
h ủ
ột gâ h g
g lớ
gi v
guồ vố từ h h h g
g y ả với bả thâ
trự tiếp h
ấp t
T
ụ g, th h t
lại lợi
h
ị h vụ tiề g i ủ
bả
gi
t
h
h ả tiề
lợi
h tại thời điể
ị h vụ tiề g i ủ
ột h ả lớ h
ị h vụ th h t
g đời số g ủ
ì h, ê
gâ h g
tr g tư
ì h
ột gâ h g ó thể thự
guồ vố
ồi
thì
yếu
hội i h
hâ l đối tượ g huy độ g rộ g ủ
trọ g hất
hâ
T ,l
gâ h g hướ g tới Việ thu hút triệt để
hô g hỉ ó ý gh
lớ về
ặt xã hội,
gâ h g Dị h vụ tiề g i hô g
hư g ó l
gl i
h h hó g tiệ lợi
ếu hô g xét đế ả h hưở g ủ
g thu hút đượ
h hh g
đối tượ g hủ yếu v qu
h
hâ .
hô g hỉ đe
Đối với gâ h g: vì vố l điều iệ tiề đề để
hiệ h ạt độ g i h
ị h vụ thu
ếu hô g g i tiề , h h h g ó thể hi tiêu luô h ặ
g ir , h hh g
phụ vụ h
l
gâ h g
hâ v xã hội
h h h g hi th
thì h h h g sẽ hưở g lợi h ủ việ
tố h
T
ê h đầu tư h , hi đó họ sẽ hưở g
hiệ tại v
ị h vụ tiề g i
ử khách hà
ả h
gâ h g
h h h g cá nhân, ó thể
ị h vụ tiề g i ủ
sẽ ó đượ thu hập từ h ả si h lời v đả
họ g i v
th
ụ g
ị h vụ tiề g i h h h g
Đối với h h h g:
T
gười đã, đ g, sẽ
hâ đã s
v sẽ s
tr củ dịch vụ t ề
Việ ph t triể
h ghiệp
hâ
ị h vụ tiề g i h h h g
hút tiề g i thô g qu việ
1.1.2. V
ột hó
hâ l
tâ
y ó thể ẫ đế h h
h hh g
T , ị h vụ tiề g i v
ó qu
gl i V
tâ
hâ v
ụ đ h
h i qu t về h h h g tiề g i
ủ
sự qu
sở để
v đầu tư để đe
g lại lợi huậ
gâ h g thự hiệ
về lợi huậ
h
à còn
h ạt độ g
gâ h g
thế
7
ữ , ph t triể
đượ
h
ị h vụ tiề g i h h h g
ụ sả phẩ
h h, tă g thê
uy t
ủ
h
tiề g i ủ
h
T
ủ
Vố
h, tạ thê
ô g ă việ l
l
S
y sẽ
t i
ủ
T
hâ đối với xã hội
hâ để hì h th h ị h vụ
h
ề
i h tế
độ g, â g
g lại lợi
số g ủ
h hất đị h h
ướ sẽ bớt đư
h hh g
ột h ả
hi đầu tư
i h tế đ g ầ vố để ph t triể thì hiệu quả ủ
hâ
hô g ù g tiề
ề
gười l
ủ
T
ị h vụ tiề g i h h h g
th h t
h
h
ề
việ huy độ g từ h h h g
thô g qu
, b
ụ g để b su g lượ g vố
i h tế, từ đó h
i h tế Tr g điều iệ
ạ g hó
h h h g, tă g ườ g h ạt độ g sả xuất i h
ụ g hiệu quả vố
hủ thể tr g ề
v
ị h vụ tiề g i h h h g
y đượ s
hi tiêu ủ
đ
đẹp bả g â đối ế t
ạ h huy độ g từ h h h g
hờ việ tiết iệ
gười â
T
gâ h g, tạ tiề đề h sự ph t triể
Đối với xã hội: v i tr
đượ thể hiệ qu
ì h, l
hâ giúp
đối với xã hội
g
g ir ,
hâ sẽ góp phầ ph t triể
ặt, tiết iệ
hì h th
hi ph ph t h h v lưu thô g tiề
ặt
i h tế
1.1.3 Phân loại dịch vụ tiền gửi khách hàng
D
hu ầu v độ g th i g i tiề
đượ
hiều h h h g g i tiề ,
phẩ
h
T
Thị Xuâ
1.1.3.1 T ề
ư
ử khô
g
hâ
ạ g ê để thu hút
phải thiết ế v ph t triể
ó ỳ hạ , tiề g i tiết iệ ,
tg
; guyễ
h h h g g i tiề v
ì h h
i h iều,
hiều l ại sả
hâ
hô g ỳ
l ại tiề g i h
9)
kỳ hạ :
Tiề g i hô g ỳ hạ h y
hi hộ h
h h h g rất đ
h u hư g hu g quy lại thì ó: tiề g i h h h g
hạ , tiề g i h h h g
(Trầ
ủ
T
gọi l tiề g i th h t
với
hô g hằ
ụ đ h h h l th h t
, tiề g i gi
ị h
v thự hiệ thu
ụ đ h hưở g lãi Với l ại tiề g i
y, h h
h g đượ phép rút r bất ỳ lú
hi h h h g ầ h ặ yêu ầu gâ h g
thự hiệ th h t
hế số lầ gi
hô g
vẫ luô
hô g hạ
đị h Tuy hiê , ếu xét tr
g
ột thời điể
ị h, ê đây l
guồ vố
hất đị h thì h h h g
uy trì số ư tiề g i hất đị h, gâ h g ó thể s
ụ g guồ vố
y
8
ấp t
g i
ụ g gắ hạ , gâ h g ũ g thự hiệ tr h ự trữ bắt buộ
y
h
1.1.3.2 T ề
s với
ử
l ại tiề g i h
ị h kỳ
Tiề g i đị h ỳ h y
độ g
h ả tiề để
đượ rút r s u
g iv
gọi l tiề g i ó ỳ hạ l hì h th
h tạ
thời hư s
ột h ả g thời gi
hỉ ó thể rút tiề s u
ụ g
ột ỳ hạ
h g ó thể s
hi g i v
gâ h g hỉ
h hh g
hất đị h Tuy hiê , hiệ
y với sự
T , h h h g ó thể rút trướ hạ
hỉ đượ hưở g lãi suất hô g ỳ hạ thấp h
guồ vố tư
tiề g i huy
hất đị h Đây l l ại tiề g i
ph t triể v t h li h độ g ủ
Đây ũ g l
h l ại tiề
g đối
ụ g guồ vố
hư g
rất hiều s với lãi suất ó ỳ hạ
đị h vì x
đị h đượ
y hô g hỉ ấp t
ỳ hạ
ụ thể ê
ụ g gắ hạ
gâ
tru g
i hạ
1.1.3.3 T ề
ử t ết k ệm:
Tiề g i tiết iệ
l hì h th
h ả tiề huy độ g từ h ả tiề để
ụ đ h si h lời v
t
huy độ g hủ yếu ủ
h ủ
T
vì đây l
ụ g guồ vố v
nhiên, hạ
hất ủ
vì p lự giữ hâ
Tề
h hh g ủ
lợi hư g hô g thiết lập đượ
ếh ạ hs
y h h h g vì
uố rút bất ỳ lú
hi trả v
tiề g i
h è
hó lê
ếh ạ hs
ụ tiêu
h ạt độ g i h
h ủ
ũ g đượ
ụ g tr
g tư
ụ tiêu
gl i
ụ g tiề g i để ấp t
hô g bằ g
hì h th :
t
và sinh
hi lự
họ l ại
l si h lời. Vì khách
h h h g phải đả
bả tồ quỹ để
ụ g D vậy, lãi suất l ại
y rất thấp, g g bằ g với lãi suất tiề g i th h t
the
ó
ó lớ
h cho khách hàng cá
v tiệ lợi h
ê
ì h Tuy
y l lãi suất h
gâ h g vì
t
ghiệp vụ rất qu
, h phép gâ
kỳ hạ : đượ thiết ế
uố g i v
h g
gâ h g với
ó t h ồ đị h rất
gâ h g Tiề g i tiết iệ
rỗi
tiề g i
thời h
hâ l
guồ vố huy độ g tiề g i
ử t ết k ệm khô
hâ , ó tiề tạ
h hh g
guồ vố
h g hủ độ g s
hế lớ
hâ đượ g i v
về t i sả
Thu hút guồ tiề g i tiết iệ
trọ g ủ
T , đây l
trong khi các tiệ
9
Tề
ử t ết k ệm có kỳ hạ :
ụ tiêu
t
, si h lợi v
ó ếh ạ hs
l ại tiề g i ó sự thỏ thuậ giữ
hư rút tiề
ó ỳ hạ
h u:
g
lãi thì ó tiề g i th h t
v
gâ h g v
h
th g, với thời hạ
h h h g ó hu ầu g i tiề vì
ụ g tiề g i tr
ãi suất trả h tiề g i tiết iệ
g i tiề tiết iệ
v trê
h h
g tư
h h h g về thời gi
ó ỳ hạ rất
th g,
th g, 3 th g, 6 th g,
i lãi suất
g
ếu ă
uối ỳ, đầu ỳ h ặ th h t
l ại tiề g i tiết iệ
hô g ỳ hạ , hầu hết
l ại tiết iệ
tiề g i tiết iệ
tiết iệ
gâ h g thư
h
hư tiết iệ
bậ th g với ét đặ trư g riê g
luô đượ đ i
ới the
hu ầu ủ
hằ
g
ếu ă
g ại tệ
h h l tiết iệ
ó
ại đều ó thiết ế hữ g
li h h ạt, tiết iệ
l
th g
v o cách tính
từ g ỳ
h : g i h i l ại tiết iệ
ỳ hạ v
g i ũ g
Có hiều hì h th
l ại tiề g i thì ó tiề g i bằ g V Đ v tiề g i bằ g v g v
C
g l i Đây l
h
ự thưở g,
sả phẩ
h h h g v tạ r sự h
ủ
biệt với
ì h
đối
thủ ạ h tr h
1.1.3.4 Các
ạ tề
ử khác:
g i hữ g hì h th
tiề g i êu trê thì hiệ
y tại
T
ó
ột số l ại tiề g i hư tiề g i ý quỹ /C, tiề g i đặt ọ , tiề g i sé bả
hi… gọi đây l
g i
hữ g hì h th
y hô g hỉ l
túy
hì h th
gâ h g vừ đ p
đồ g thời gắ liề với
1.2
g i biế thể ủ
T êu chí á h
bởi vì
tiề g i the yêu ầu h h h g
g
hì h th
ghiệp vụ h
á chất ƣợ
1.2.1 Khái niệm về chất ƣợ
T
tiề g i ủ
ủ
l ại tiề
ột
h thuầ
h h h g the yêu ầu
gâ h g
huy ộng vốn tiền gửi tạ NHTM
huy ộng vốn
Chất lượ g huy độ g vố l sự đ p
g
ột
h tốt hất yêu ầu ủ
h h
h g g i tiề , đồ g thời phải phù hợp với hu ầu s
ụ g vố với hi ph hợp lý,
đả
g từ g thời ỳ
bả
ụ tiêu
t
v si h lời ủ
uy độ g vố đượ xe
hữ g điều iệ s u:
l
gâ h g tr
ó hiệu quả, đạt đượ
hất lượ g hi thỏ
ã
10
guồ vố huy độ g phải đạt đượ
-
đề r , đ p
g đượ
hỉ tiêu
hu ầu h v y đối với
ạ h đó gâ h g
gâ h g lập ế h ạ h
ọi th h phầ
ó thể ù g để đầu tư h ặ
i h
i h tế, bê
h hằ
ụ
đ h si h lợi
-
Chi ph h
-
C
guồ vố huy độ g hợp lý, đả
ấu guồ vố huy độ g
bả
h v y ó lãi
i hạ phải hiế
tỷ trọ g hiều h
ấu vố huy độ g gắ hạ vì guồ huy độ g
đị h, gâ h g ó thể ễ
i hạ
g lập ế h ạ h h việ s
ó t h hất
ụ g guồ vố
này.
hư vậy, để đạt đượ
hu ầu s
ụ g vố , huy độ g vố
phù hợp về
hô g hữ g đ p
, gâ h g ầ b
g hu ầu s
s t
ụ g vố mà
ấu, ỳ hạ , l ại tiề với hi ph huy độ g hợp lý hất Đồ g
thời phải uy trì đượ t h
mới hạ
hất lượ g huy độ g vố
đị h
ủ
guồ tiề huy độ g Có hư vậy
hế đượ rủi r th h h ả , rủi r lãi suất v gi tă g lợi huậ
h
gâ
hàng.
1.2.2 Sự cầ th ết phả
Tr g
l
h ạt độ g i h
h g y
đượ v i tr t lớ
ủ vố tr
guồ vố
ủ
vố
g ạ h tr h
ã tốt hất hu ầu ủ
thu hập v
ô gt
huy ộ
y sự ạ h tr h iễ r g y gắt thì vố
h, tă g thê
h ph t triể
lượ g ủ
chất ƣợ
gâ h g thắ g thế tr
vố sẽ ó hả ă g th ả
luô tì
c
ôi trườ g i h
ột yếu tố giúp
hậ th
â
h h h g, ó hả ă g
ủ g ố vị thế trê thị thư
g h ạt độ g i h
ì h, tì
trườ g
ở rộ g
g trườ g
h,
ọi biệ ph p để đẩy
T
ạ h hất
huy độ g vố
uy độ g vố l
ột ghiệp vụ truyề thố g ủ
gâ h g Từ hi ó
gâ h g r đời thì ghiệp vụ huy độ g vố đã gắ liề với
trải qu qu trì h ph t triể
ũ g đượ đ i
gâ h g
ó,
ủ hệ thố g gâ h g thì ghiệp vụ huy độ g vố
ới h phù hợp với sự ph t triể
huy độ g vố đượ
h ạt độ g ủ
gâ h g qu
tâ
ủ xã hội Chất lượ g ô g t
hô g hỉ vì ó l
ột ghiệp vụ
11
truyề thố g ủ
gâ h g
g lại hiều lợi huậ
quả ô g t
h
th h phầ
i h tế, ủ
h g phải ó
T
phải tì
ư
(bằ g
g đượ
T
rỗi tr
hu ầu về vố
ọi yêu ầu
y thì
ột lượ g vố
h ạt độ g trê thị trườ g với tư
ạt độ g huy độ g vố
ầ thiết h
đều ý th
gâ
hu g ủ
ó ủ
ề
thiết
hl
tru g gi
đượ sự ầ thiết ủ việ
i h tế
h h l việ thu hút
ì h
guồ
i thiếu vố
huy độ g vố
trọ g hất ủ
â g
t i h h
g xã hội, thú đẩy ề
tốt ô g t
vụ qu
i h tế thì
ì h v vấ đề â g
g xã hội để rồi s u đó gâ h g phâ phối đế
tốt hiệ
ủ
gâ h g luô l qu “ hỏ bé” trướ yêu ầu
huy độ g vố đượ đặt r rất b
với gâ h g l
hiệu
hú trọ g
g tă g é the
Để đ p
h ạt độ g h v y, đầu tư)
T
ọi gi i đ ạ , â g
T
ă g hủ yếu l phâ phối lại tiề tệ tr
h
g
h tă g trưở g guồ vố hiệ
hô g gừ g ph t triể
gh
â
ủ xã hội D đó để ó thể ó
C
vố
ủ xã hội g y
guồ vố tự ó ủ
hất lượ g ô g t
với h
gâ h g D đó tr
g hữ g h ạt độ g hủ yếu v
ột guồ vố đủ lớ để ó thể phụ vụ h sự ph t triể
i h tế,
ph t triể
ột tr
huy độ g vố luô l vấ đề đượ
hu ầu ph t triể
ề
vì ó l
Ch
ũ g đồ g
ê
ọi
hất lượ g h ạt độ g huy
độ g vố
1.2.3 Các yếu tố ả h hƣở
ến chất ƣợ
huy ộng vốn tiền gửi
Ch h s h lãi suất tiền g i
Lãi suất ó t
gâ h g, t
động trực tiếp đến hoạt độ g h v y v huy động vốn của
độ g đến lợi nhuận khi xem xét kết quả kinh doanh, tính toán lãi
suất chênh lệ h đầu r đầu vào.
Vì vậy x
định một lãi suất hợp lý, có tính cạnh tranh là một vấ đề vô cùng
quan trọng, phải được nghiên c u, cân nhắc, tính toán tỉ mỉ và toàn diện. Tuy nhiên,
ngân hàng phải tính toán sao cho lãi suất vừa có tính cạnh tranh, vừa phải đảm bảo
đượ
hi ph đầu vào thấp nhất và kinh doanh có lãi.
12
Uy tín của ngân hàng và sự phục vụ tốt của nhân viên ngân hàng
Uy tín của ngân hàng là tài sản vô hình của ngân hàng. Thô g thường khách
hàng lựa chọn những ngân hàng có uy tín và vị thế trên thị trườ g để giao dịch. Uy
gâ h g ó ý gh
tín củ
qu
trọng trong việc lựa chọn của khách hàng, thể
hiện cụ thể ở ă g lực tài chính, tình hình hoạt động kinh doanh, quá trình lịch s
và chất lượng marketing. Vì vậy các ngân hàng thông qua hoạt động của mình,
bằng chất lượng dịch vụ, công nghệ hiệ đại và phong cách làm việ vă
sự nhằm thỏa mãn tốt nhất mọi yêu cầu củ
i h, lịch
h h h g để nâng cao uy tín và vị thế
trên thị trường.
Trì h độ nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng càng cao, mọi thao tác thực hiện
nhanh chóng, chính xác, hiệu quả, th i độ phục vụ, tác phong làm việc của nhân
viên tốt, nhiệt tình, cởi mở, tạo thuận lợi cho khách hàng sẽ gây được ấ tượng tốt
với khách hàng, từ đó sẽ thu hút được nhiều h h h g h
hâ viê
h
vố
gâ h g đối với khách hàng có ả h hưởng lớ đế
gâ h g D đó, gâ h g ần chú trọ g đế
ưỡng nâng cao nghiệp vụ cho cán bộ công nhân viên củ
viê
t
Th i độ phục vụ của
ô gt
ô g t
huy động
đ
tạo bồi
ì h đồng thời mỗi nhân
ũ g ần nâng cao tác phong làm việc, phong thái phục vụ ó hư vậy thì công
huy động vốn của ngân hàng mới đạt được hiệu quả cao.
Ch h s h hă
só
Ch h s h hă
só
h h h g ủa ngân hàng
h h h g đó g v i tr rất quan trọ g
trực tiếp đến sự th h ô g tr
g ô gt
huy động vốn củ
đượ th h ô g, trước tiên ngân hàng cần phải tìm hiểu độ g
gười g i tiền, từ g đối tượng khách hàng. Trê
muốn củ
h g đư r
tiếp đó
lợi h
ót
động
gâ h g Để có
, thói que ,
g
sở thông tin về khách
h h s h lãi suất hợp lý đồng thời xây dựng chính sách phục vụ và
h h h g tạo sự thoải mái khi khách hàng giao dịch. Từ đó, sẽ tạo thuận
ô gt
huy động vốn của ngân hàng.
13
Chất lượng sản phẩm dịch vụ của ngân hàng
Tr g điều kiện cạnh tranh hiện nay, chất lượng các sản phẩm, dịch vụ có
ả h hưởng lớ đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Với nhiều loại sản phẩm
khác nhau, khách hàng có thể lựa chọn một sản phẩm phù hợp với điều kiện, khả
ăng củ
ì h Có hư vậy ngân hàng mới thu hút được ngày càng nhiều khách
h g đến với mình. Không những thế, ngân hàng còn phải đư r được các dịch vụ
kèm theo tốt v đ
ạ g để tă g lợi thế cạnh tranh. Với nhiều tiện ích kèm theo sẽ
giúp ngân hàng thu hút được ngày càng nhiều nguồn vốn của mọi thành phần kinh
tế v
â
ư tr
g xã hội Qu đó, tạo thêm nhiều mối quan hệ gắn bó, chặt chẽ h
giữa ngân hàng với khách hàng.
Mạ g lưới hoạt động kinh doanh của ngân hàng
Ngoài việ qu
qu
tiề
củ
â
tâ
tâ
đến lãi suất, dịch vụ tiện ích củ
gâ h g, gưởi g i
đến vấ đề thuận tiện trong việc g i tiền. Nhất là khoản tiết kiệm
ư thường là những khoản không lớ
ê
gười dân rất ngại đi
ột quãng
đường xa chỉ để g i tiền. Vì vậy, ngân hàng cần t ch c mạ g lưới hoạt động rộng,
hợp lý trê đị b
â
ư sẽ giúp ngân hàng có nhiều
gười g i tiền tiết kiệm thời gi
v
hội thu hút vố h
, giúp
hi ph để thực hiện giao dịch. Tuy nhiên, việc
mở chi nhánh cần phù hợp với ă g lực của ngân hàng.
Hệ thống công nghệ thông tin của ngân hàng
Muốn nâng cao chất lượng dịch vụ huy động vốn thì các ngân hàng cần chú
trọng ng dụng khoa học công nghệ vào các phần mềm chuyên dụng của ngân hàng
để giao dị h được thực hiện nhanh chóng, dễ dàng và m
độ chính xác cao. Khoa
học công nghệ hỗ trợ cho nhân viên ngân hàng và cả khách hàng, giúp khách hàng
thuận tiện giao dịch còn nhân viên ngân hàng thao tác dễ dàng từ đó đẩy nhanh tốc
độ phục vụ khách hàng và thực hiệ được nhiều giao dị h h
Công nghệ thông tin hiệ
y đượ
i hư s c mạnh cạnh tranh của mỗi
ngân hàng không những giữa nhữ g gâ h g tr
gâ h g tr
g ước với
gâ h g ướ
g i
g ước với nhau mà còn giữa
ôi trường công nghệ là một
14
yếu tố rất quan trọng. Trong hoạt động ngân hàng, nó tạ điều kiện tiếp xúc cao
giữa khách hàng với ngân hàng.
đã hận th c và hiểu rõ được tầm quan
Hiện nay các ngân hàng Việt
trọng của công nghệ gâ h g tr
g ô gt
huy động vốn nói riêng và trong hoạt
động ngân hàng nói chung nên trong nhữ g ă
gầ đây hiều gâ h g đã ần
dần áp dụng những công nghệ ngân hàng hiệ đại vào hoạt động kinh doanh của
ì h hư: ịch vụ “ gâ h g trực tuyế ”, thẻ thông minh, hệ thống máy ATM,
y OS…rộng khắp.
1.2.4 Đá h
á chất ƣợ
huy ộ
Bả g 1.1 : Chỉ tiêu đ h gi
Chỉ tiêu
STT
1
vố từ các chỉ số về huy ộ
hất lượ g ĐV tiề g i h h h g
Cô g th
Tă g trưở g tiề g i
KH
vố
TG
TG
t h
ă
ă
T+
T
Ý gh
Tỷ lệ
y đ
lườ g
hả
ă g huy độ g tiề g i ủ
gâ h g tă g h y giả
2
Thự hiệ
ế h ạ h
huy độ g tiề
g i
Thự hiệ ĐV
ế h ạ h ĐV
Tỷ trọ g
phẩ
y đ lườ g
thự
hiệ
độ
ế h ạ h huy
độ g vố tại gâ h g
KH
3
Tỷ lệ
sả
tiề g i
Tiề g i the phâ l ại
T g TG
Tỷ lệ
y đ
ă g đ
phẩ
lườ g
ạ g hó
tiề
g i
hả
sả
ủ
gân
lườ g
hả
hàng.
4
Chê h lệ h lãi suất
h
v y v
lãi suất
tiề g i ( Tỷ lệ thu
hập lãi thuầ – Net
interest margin NIM)
LSBQ cho vay – LSBQ
tiề g i
Tỷ lệ
y đ
ă g si h lời từ h ạt độ g
huy độ g vố để h v y
ủ
gâ h g
15
5
Tỷ lệ h v y/
ĐV
Dư ợ h v y
ĐV tiề g i
tiề g i
Tỷ lệ
y đ
ă g s
ụ g
lườ g
guồ
hả
vố
huy độ g để h v y ủ
ngân hàng.
1.2.5 Đá h
á chất ƣợ
huy ộng vốn thông qua khảo sát khách hàng gửi
tiền
Parasuraman & các cộng sự ( 988) đã xây ựng và kiể
đị h th g đ
thành phần của chất lượng dịch vụ, gọi l th g đ SERVQUA
ă
Th g đ đã được
v điều chỉnh nhiều lần, và kết luận rằng nó là th g đ
các tác giả kiểm nghiệ
phù hợp cho mọi loại hình dịch vụ (Parasuraman & các cộng sự, 99 ) Th g đ
SERVQUAL cuối cùng gồm 5 thành phần:
-
Thành phần tin cậy
-
Thành phầ đ p ng
-
Thành phầ
-
Thành phầ đồng cảm
-
Thành phầ phư
ô hì h ă
ă g lực phục vụ
g tiện hữu hình
th h phần chất lượ g v th g đ SERVQUA b
hoàn chỉnh mọi vấ đề đặ trư g h
phủ khá
hất lượng của một dịch vụ. Parasuraman &
các cộng sự (1991) khẳ g định rằ g SERVQUA l th g đ h
hỉnh về chất
lượng dịch vụ, đạt giá trị v độ tin cậy và có thể được ng dụng cho mọi loại hình
dịch vụ h
h u Tuy hiê , hư đã giới thiệu, mỗi ngành dịch vụ cụ thể có
nhữ g đặc thù riêng của chúng.
Chính Parasuraman & các cộng sự ( 988) đã h rằng một trong những hạn
chế trong việc phát triể th g đ
hất lượng dịch vụ là do mục tiêu muốn có một
th g đ
biế qu
h hx
tr g đó
s t đều ó ý gh đối với tất cả sự đ
dạng của công ty dịch vụ. Trong quá trình thiết kế th g đ ,
t
giả này chỉ giữ
lại những câu nào ph biến và thích hợp với tất cả các công ty dịch vụ trong nghiên
c u (ngân hàng, công ty phát hành thẻ tín dụng, công ty sữa chữa và bảo trì, công ty
16
điện thoại),…Vì lý
y,
ột số biế qu
s t “tốt” phù hợp với một số hư g
không phải với tất cả công ty dịch vụ thì bị loại bỏ.
1.3 Kinh nghiệm về huy ộng vốn tại các NHTM
1.3.1 Kinh nghiệm về huy ộng vốn tại một số NHTM
o Ngân hàng ANZ
V
ă
gâ
g
% vố
ị h,
ph
h
8, A Z l
h
ột tr
ướ Việt
ướ
gâ h g ướ
g i đầu tiê đượ
ấp giấy phép th h lập gâ h g thư
g i tại Việt
ột quỹ tiết iệ
gb
Với
ạ g lưới t
tại h i th h phố
hi h h v ph
ội v T
ồ Ch
g
gâ h g A Z l
h hh g
h
h ả tiết iệ
thô g điệp
phẩ
A Z
uố g i gắ
tiề g i đặ biệt
Gi
yê tâ
ă g:
ả h i hu ầu gi
ó thể ễ
h h
g quả lý t i
Bê
hệ h h h g v
h h h g sự thuậ tiệ v
ị h v tiết iệ
g y tr
g ù g
ột
ạ h đó, h h h g sẽ đượ trải ghiệ
h riê g v
huyê
ghiệp từ đội gũ
huyê gi về t i h h, bả hiể
o Ngân hàng TMCP Xuất Nhập
hẩu V ệt N m Ex mb
gâ h g T C Xuất hập hẩu Việt
T C lớ ở Việt
v
g lại h
ị h vụ đặ biệt ủ A Z, ị h vụ tư vấ
g Qu
ột số sả
gâ h g trự tuyế
t i h ả với lãi suất hấp ẫ
Trưở g ph
họ
ì h Đó l
l ại tiề tệ V D, USD, AUD h ặ EUR
ị h bằ g t i h ả đ
hi ết hợp đượ
ủ
h h h g S u đây l
h g hô g ầ phải l lắ g về việ giữ s tiết iệ
4/7 qu
ột sự lự
trự tuyế A Z: ó hiều ỳ hạ g i tiề li h h ạt từ
8 th g, p ụ g h
h ả tiết iệ
g gi
A Z đ g u g ấp:
T i h ả tiết iệ
tuầ đế
h tất ả
ại ó
i h ù g h i vă
g đại iệ tại Cầ Th v Bì h Dư
uố tối đ hó lợi huậ
g
v đ g trê đ ph t triể
l
ạ h
h ạt độ g rộ g hắp ả ướ với Trụ Sở Ch h đặt tại T
ột tr
k
g hữ g gâ h g
ẽ Exi b
ồ Ch
ó đị b
i hv
7 hi