Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tiêu chuẩn mới trong tháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.44 KB, 9 trang )

Tiêu chuẩn mới trong tháng
Số hiệu Tiêu đề Tóm tắt
01. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu
TCVN 4826-1:2007
Thay thế: TCVN
4826:1989
Số trang: 52tr(A4)
Nhiên liệu khoáng rắn. Từ vựng.
Phần 1: Thuật ngữ liên quan tới
tuyển than
Solid mineral fuels. Vocabulary. Part
1: Terms relating to coal preparation
Tiêu chuẩn này định nghĩa các
thuật ngữ thường dùng trong
tuyển than.
TCVN 7639:2007
Số trang: 16tr(A4)
Mã toàn cầu phân định tài sản có thể
quay vòng (GRAI) và mã toàn cầu
phân định tài sản riêng (GIAI). Yêu
cầu kỹ thuật
Global returnable asset indentifiers
(GRAI) and Global individual asset
identifiers (GIAI). Specification
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu kỹ thuật đối với mã toàn cầu
phân định tài sản có thể quay
vòng (GRAI) và mã toàn cầu
phân định tài sản riêng (GIAI).
TCVN ISO
9000:2007


Thay thế: TCVN ISO
9000:2000
Số trang: 67tr(A4)
Hệ thống quản lý chất lượng. Cơ sở
và từ vựng
Quality management systems.
Fundamentals and vocabulary
Tiêu chuẩn này mô tả cơ sở của
các hệ thống quản lý chất lượng,
một đối tượng của bộ tiêu chuẩn
TCVN ISO 9000, và xác định các
thuật ngữ liên quan.
TCVN ISO/IEC
17000:2007
Số trang: 38tr(A4)
Đánh giá sự phù hợp. Từ vựng và
các nguyên tắc chung
Conformity assessment. Vocabulary
and general principles
Tiêu chuẩn này quy định các
thuật ngữ và định nghĩa chung
liên quan đến đánh giá sự phù
hợp, bao gồm cả công nhận các
tổ chức đánh giá sự phù hợp và
sử dụng đánh giá sự phù hợp
nhằm thúc đẩy thương mại.
03. Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải
TCVN 7564:2007
Số trang: 12tr(A4)
Đánh giá sự phù hợp. Quy phạm

thực hành tốt
Conformity assessment. Code of
good practice
Tiêu chuẩn này đưa ra các thực
hành tốt cho tất cả các yếu tố
của hoạt động đánh giá sự phù
hợp, bao gồm cả các tài liệu quy
chuẩn, tổ chức, hệ thống,
phương thức và kết quả.
TCVN ISO
10002:2004
Số trang: 37tr(A4)
Hệ thống quản lý chất lượng. Sự
thoả mãn của khách hàng. Hướng
dẫn về xử lý khiếu nại trong tổ chức
Quality management. Customer
satisfaction. Guidelines for
complaints handling in organizations
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng
dẫn cho quá trình xử lý khiếu nại
có liên quan đến các sản phẩm
trong một tổ chức, bao gồm việc
hoạch định, thiết kế, hoạt động,
duy trì và cải tiến. Quá trình xử lý
khiếu nại được mô tả trong tiêu
chuẩn này là phù hợp cho việc
sử dụng như là một trong những
quy trình cùa hệ thống quản lý
chất lượng tổng thể.
TCVN ISO

10005:2007
Số trang: 32tr(A4)
Hệ thống quản lý chất lượng. Hướng
dẫn lập kế hoạch chất lượng
Quality management systems.
Guidelines for quality plans
Tiêu chuẩn này cung cấp hướng
dẫn cho việc thiết lập, xem xét,
chấp thuận, thực hiện và soát xét
sửa đổi kế hoạch chất lượng.
TCVN ISO
10006:2007
Số trang: 43tr(A4)
Hệ thống quản lý chất lượng. Hướng
dẫn quản lý chất lượng dự án
Quality management systems.
Guidelines for quality management in
projects
Tiêu chuẩn này cung cấp hướng
dẫn thực hiện quản lý chất lượng
cho dự án. Tiêu chuẩn này có
thể áp dụng cho dự án với nhiều
sự đa dạng khác nhau: dự án lớn
hoặc nhỏ, ngắn hạn hay dài hạn,
dự án thực hiện trong các môi
trường khác nhau cũng như việc
không quan tâm tới loại hình sản
phẩm hay quá trình của dự án.
TCVN ISO
10012:2007

Thay thế: TCVN
6131-1:1996
Số trang: 27tr(A4)
Hệ thống quản lý đo lường. Yêu cầu
đối với quá trình đo và thiết bị đo
Measurement management systems.
Requirements for measurement
processes and measuring equipment
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu chung và đưa ra hướng dẫn
về quản lý các quá trình đo cũng
như xác nhận đo lường đối với
thiết bị đo dùng để hỗ trợ và
chứng tỏ sự phù hợp với các yêu
cầu đo lường.
TCVN ISO/IEC
17050-1:2007
Số trang: 11tr(A4)
Đánh giá sự phù hợp. Công bố của
nhà cung ứng về sự phù hợp. Phần
1: Yêu cầu chung
Conformity assessment. Supplier's
declaration of conformity. Part 1:
General requirements
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu chung đối với việc công bố
của nhà cung ứng, trong những
trường hợp được yêu cầu hoặc
cần thiết chứng nhận, về sự phù
hợp của một đối tượng đối với

những yêu cầu quy định, không
phân biệt lĩnh vực mà đối tượng
đó trực thuộc.
TCVN ISO/IEC
17050-2:2007
Số trang: 7tr(A4)
Đánh giá sự phù hợp. Công bố của
nhà cung ứng về sự phù hợp. Phần
2: Các tài liệu hỗ trợ
Conformity assessment. Supplier's
declaration of conformity. Part 2:
Supporting documentation
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu chung đối với các tài liệu hỗ
trợ kèm theo bản công bố của
nhà cung ứng về sự phù hợp,
như đã mô tả ở TCVN ISO/IEC
17050-1.
TCVN ISO/IEC
17011:2007
Số trang: 34tr(A4)
Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu chung
đối với cơ quan công nhận các tổ
chức đánh giá sự phù hợp
Conformity assessment. General
requirements for accreditation bodies
accrediting conformity assessment
bodies
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu chung đối với các cơ quan

công nhận thực hiện việc đánh
giá và công nhận các tổ chức
đánh giá sự phù hợp (CAB). Tiêu
chuẩn này còn được xem là tài
liệu quy định các yêu cầu về quá
trình đánh giá đồng đẳng để ký
kết các thoả thuận thừa nhận lẫn
nhau giữa các cơ quan công
nhận.
TCVN ISO/IEC
17025:2007
Thay thế: TCVN
ISO/IEC 17025:2001
Số trang: 40tr(A4)
Yêu cầu chung về năng lực của
phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
General requirements for the
competence of testing and calibration
laboratories
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
chung về năng lực thực hiện các
phép thử và/hoặc hiệu chuẩn
bao gồm cả việc lấy mẫu.
07. Toán học. Khoa học tự nhiên
TCVN 5518-1:2007
Thay thế: TCVN
5518-91TCVN
6847:2001
Số trang: 18tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức

ăn chăn nuôi. Phương pháp phát
hiện và định lượng
enterobacteriaceae. Phần 1: Phát
hiện và định lượng bằng kỹ thuật
MPN có tiền tăng sinh
Microbiology of food and animal
feeding stuffs. Horizontal methods for
the detection and enumeration of
Enterobacteriaceae. Part 1: Detection
and enumeration by MPN technique
with pre-enrichment
Tiêu chuẩn này quy định phương
pháp có tiền tăng sinh để phát
hiện Enterobacteriaceae.
Phương pháp này có thể áp
dụng cho: các sản phẩm thực
phẩm và thức ăn chăn nuôi và
các mẫu môi trường trong khu
vực sản xuất và chế biến thực
phẩm.
TCVN 6263:2007
Thay thế: TCVN
6263:1997
Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn
chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền
phù ban đầu và dung dịch pha loãng
thập phân để kiểm tra vi sinh vật
Tiêu chuẩn này đưa ra các
hướng dẫn chung về việc chuẩn
bị mẫu thử, huyền phù ban đầu

và các dung dịch pha loãng thập
Số trang: 18tr(A4) Milk and milk products. General
guidance for the preparation of test
samples, initial suspensions and
decimal dilutions for microbiological
examination
phân để kiểm tra vi sinh vật của
sữa và sản phẩm sữa, kể cả các
loại thực phẩm từ sữa dành cho
trẻ sơ sinh.
TCVN 6402:2007
Thay thế: TCVN
6402:1998
Số trang: 31tr(A4)
Sữa và sản phẩm sữa. Phát hiện
Salmonella
Milk and milk products. Detection of
Salmonella spp.
Tiêu chuẩn này quy định phương
pháp phát hiện Salmonella trong
sữa và sản phẩm sữa.
TCVN 6404:2007
Thay thế: TCVN
6404:1998
Số trang: 52tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và trong
thức ăn chăn nuôi. Nguyên tắc chung
về kiểm tra vi sinh vật
Microbiology of food and animal
feeding stuffs. General rules for

microbiological examinations
Tiêu chuẩn này đưa ra các chỉ
dẫn về cách tiến hành kiểm tra vi
sinh vật phù hợp với các tiêu
chuẩn cụ thể.
TCVN 6505-1:2007
Thay thế: TCVN
6505-2:1999
Số trang: 16tr(A4)
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng
Escherichia coli giả định. Phần 1: Kỹ
thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử
dụng 4-metylumbelliferyl-beta-D-
glucuronit (MUG)
Milk and milk products. Enumeration
of presumptive Escherichia coli. Part
1: Most probable number technique
using 4-methylumbelliferyl-beta-D-
glucuronide (MUG)
Tiêu chuẩn này quy định phương
pháp kết hợp để định lượng
E.coli giả định và coliform giả
định bằng kỹ thuật nuôi cấy trong
môi trường lỏng với MUG, và
tính số lượng E.coli và/hoặc
coliform có trong 1 gam hoặc có
trong 1 mililit bằng kỹ thuật đếm
số có xác xuất lớn nhất (MPN)
sau khi nuôi nấm ở 30 độ C.
TCVN 6505-2:2007

Thay thế: TCVN
6505-3:1999
Số trang: 14tr(A4)
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng
Escherichia coli giả định. Phần 2: Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử
dụng màng lọc
Milk and milk products. Enumeration
of presumptive Escherichia coli. Part
2: Colony-count technique at 44
degrees C using membranes
Tiêu chuẩn này quy định phương
pháp định lượng E.coli giả định
bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở
44 độ C.
TCVN 6846:2007
Thay thế: TCVN
6846:2001
TCVN 6505-1:1999
Số trang: 19tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi. Phương pháp phát
hiện và định lượng Escherichia coli
giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất
lớn nhất
Microbiology of food and animal
feeding stuffs. Horizontal method for
the detection and enumeration of
presumptive Escherichia coli. Most
probable number technique

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng
dẫn chung để phát hiện và định
lượng Escherichia coli (E.coli) giả
định bằng kỹ thuật nuôi cấy môi
trường lỏng và tính số có xác
suất lớn nhất (MPN) sau khi ủ ở
37 độ C, rồi ủ ở 44 độ C.
TCVN 6848:2007
Thay thế: TCVN
6848:2001
TCVN 6262-1:1997
Số trang: 12tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi. Phương pháp định
lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn
lạc
Microbiology of food and animal
feeding stuffs. Horizontal method for
the enumeration of coliforms. Colony-
count technique
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng
dẫn chung về định lượng
coliform. Tiêu chuẩn này có thể
áp dụng cho: thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi, và các mẫu môi
trường trong khu vực sản xuất và
chế biến thực phẩm.
TCVN 7682:2007
Số trang: 13tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức

ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗi
Polymeraza (PCR) để phát hiện sinh
vật gây bệnh từ thực phẩm. Yêu cầu
về khuếch đại và phát hiện đối với
các phương pháp định tính
Tiêu chuẩn này đưa ra một hệ
thống toàn diện về các phương
pháp định tính để phát hiện sinh
vật gây bệnh trong thực phẩm sử
dụng phả ứng chuỗi polymeraza
(PCR).
Microbiology of food and animal
feeding stuffs. Polymerase chain
reaction (PCR) for the detection of
food-borne pathogens. Requirements
for amplification and detection for
qualitative methods
TCVN 7686:2007
Số trang: 20tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi. Phương pháp phát
hiện
Escherichina coli O157 Microbiology
of food and animal feeding stuffs.
Horizontal method for the detection of
Escherichia coli O157
Tiêu chuẩn này mô tả
Escherichina coli nhóm huyết
thanh O157. Tiêu chuẩn này có
thể áp dụng cho các sản phẩm

thực phẩm hoặc thức ăn chăn
nuôi như đã nêu trong phần lời
giới thiệu.
TCVN 7700-1:2007
Số trang: 37tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi. Phương pháp phát
hiện và định lượng Listeria
monocytogenes. Phần 1: Phương
pháp phát hiện
Microbiology of food and animal
feeding stuffs. Horizontal method for
the detection and enumeration of
Listeria monocytogenes. Part 1:
Detection method
Tiêu chuẩn này quy định phương
pháp phát hiện Listeria
monocytogenes. Tiêu chuẩn này
có thê áp dụng cho các sản
phẩm thực phẩm hoặc thức ăn
chăn nuôi như đã nêu trong lời
giới thiệu.
TCVN 7700-2:2007
Số trang: 29tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi. Phương pháp phát
hiện và định lượng Listeria
monocytogenes. Phần 2: Phương
pháp định lượng
Microbiology of food and animal

feeding stuffs. Horizontal method for
the detection and enumeration of
Listeria monocytogenes. Part 2:
Enumeration method
Tiêu chuẩn này quy định phương
pháp định lượng Listeria
monocytogenes.
TCVN 7715-1:2007
Số trang: 25tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi. Phương pháp phát
hiện và định lượng Campylobacter
spp.. Phần 1: Phương pháp phát
hiện
Microbiology of food and animal
feeding stuffs. Horizontal method for
detection and enumeration of
Campylobacter spp.. Part 1:
Detection method
Tiêu chuẩn này mô tả phương
pháp phát hiện Campylobacter
spp..
TCVN 7715-2:2007
Số trang: 19tr(A4)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi. Phương pháp phát
hiện và định lượng Campylobacter
spp.. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Microbiology of food and animal
feeding stuffs. Horizontal method for

detection and enumeration of
Campylobacter spp.. Part 2: Colony-
count technique
Tiêu chuẩn này mô tả phương
pháp định lượng Campylobacter
spp..
11. Chăm sóc sức khoẻ
TCVN 6342:2007
Thay thế: TCVN
6342-1:1998
TCVN 6342-2:1998
Bao cao su tránh thai (condom) làm
từ latex cao xu thiên nhiên. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
Natural latex rubber condoms.
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu
kỹ thuật tối thiểu và các phương
pháp thử đối với bao cao su làm
từ latex cao su thiên nhiên, cung
cấp cho người tiêu dùng trong
TCVN 6342-3:1998
TCVN 6342-5:1998
TCVN 6342-6:1998
TCVN 6342-7:1998
TCVN 6342-9:1998
TCVN 6342-10:1998
Số trang: 63tr(A4)
Requirements and test methods mục đích tránh thai và trợ giúp
trong việc phòng tránh lây nhiễu
qua đường tình dục.

TCVN 7303-2-
11:2007
Số trang: 57tr(A4)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-11: Yêu
cầu riêng về an toàn của thiết bị điều
trị bằng chùm tia gama
Medical electrical equipment. Part 2-
11: Particular requirements for the
safety of gamma beam therapy
equipment
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu an toàn của thiết bị điều trị
bằng chùm tia gama để điều trị
bằng tia X cho người, kể cả
những loại mà trong đó việc chọn
và hiển thị các thông số làm việc
có thể được điều khiển tự động
bằng hệ thống điện tử lập trình
được (PES).
TCVN 7303-2-
16:2007
Số trang: 31tr(A4)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-16: Yêu
cầu riêng về an toàn của thiết bị thẩm
tách máu, thẩm lọc máu và lọc máu
Medical electrical equipment. Part 2-
16: Particular requirements for the
safety of haemodialysis,
haemodiafiltration and haemofiltration
equipment

Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu an toàn tối thiểu đối với thiết
bị thẩm tách máu, thẩm lọc máu
và lọc máu cho bệnh nhân. Các
thiết bị này được thiết kế để sử
dụng bởi nhân viên y tế hoặc bởi
bệnh nhân dưới sự giám sát của
chuyên gia y tế, bao gồm các
thiết bị thẩm tách máu, thẩm lọc
máu và lọc máu.
TCVN 7303-2-
1:2007
Số trang: 74tr(A4)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-1: Yêu cầu
riêng về an toàn của máy gia tốc điện
tử trong dải từ 1 MeV đến 50 MeV
Medical electrical equipment. Part 2-
1: Particular requirements for the
safety of electron accelerators in the
range 1 MeV to 50 MeV
Tiêu chuẩn này, bao gồm cả các
thử nghiệm điển hình và thử
nghiệm hiện trường, áp dụng
tương ứng cho việc chế tạo và
một số yếu tố của việc lắp đặt
máy gia tốc điện tử.
TCVN 7303-2-
20:2007
Số trang: 38tr(A4)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-20: Yêu

cầu riêng về an toàn của lồng ấp vận
chuyển
Medical electrical equipment. Part 2-
20: Particular requirements for the
safety of transport incubators
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu an toàn của lồng ấp vận
chuyển, như định nghĩa trong
2.1.101 của tiêu chuẩn này. Tiêu
chuẩn này không áp dụng cho
lồng ấp trẻ sơ sinh.
TCVN 7303-2-
6:2007
Số trang: 19tr(A4)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-6: Yêu cầu
riêng về an toàn của thiết bị điều trị
bằng sóng vi ba
Medical electrical equipment. Part 2-
6: Particular requirements for the
safety of microwave therapy
equipment
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu an toàn của thiết bị điều trị
bằng sóng vi ba dùng trong y tế,
như định nghĩa 2.1.101. Tiêu
chuẩn này không áp dụng cho
các thiết bị được quy định dùng
cho chứng thân nhiệt cao.
TCVN 7391-11:2007
Số trang: 36tr(A4)

Đánh giá sinh học đối với trang thiết
bị y tế. Phần 11: Phép thử độc tính
toàn thân
Biological evaluation of medical
devices. Part 11: Tests for systemic
toxicity
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu và đưa ra hướng dẫn quy
trình đánh giá khả năng gây ra
các phản ứng bất lợi toàn thân
đối với vật liệu trang thiết bị y tế.
TCVN 7391-12:2007
Số trang: 23tr(A4)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết
bị y tế. Phần 12: Chuẩn bị mẫu và vật
liệu chuẩn
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu và quy trình chuẩn bị mẫu và
chọn vật liệu chuẩn để thử
nghiệm trang thiết bị y tế trong

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×