Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Mẫu biên bảnkiểm tra thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 6 trang )

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho các trường phổ thông căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)
1- Ngày kiểm tra: / / 2009

3- Thành phần đoàn kiểm tra:
2- Trường: Quận:

1. Đ/c:
2.1- Tổng số lớp: ;2.2- Tổng số h/s: 2. Đ/c:
2.3- Tổng số CB,GV:

3. Đ/c:
2.4- Xếp loại TV trường năm học trước:

4. Đ/c:
* Đại diện trường:

5. Đ/c:



I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm
tối đa
Điểm
chấm


Ghi chú
Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí
20 đ

1- Sách Giáo khoa (SGK).
4

- Tổng số: bản; mua mới: bản~ %
1

Đạt TL 5 bản / 01GV mua mới 12%
- Tỷ lệ (TL) HS có đủ SGK: %
1

Đạt 100%
- Số SGK HS thuê, mượn: bản; TL: %
1

Đạt 10%
- TL SGK cấp cho GV %
1

Đạt 100%
2- Sách nghiệp vụ (SNV):
6

- Tổng số: bản; mua mới: bản
2

Đạt TL 5 bản / 01GV mua mới 12%

- TL GV có đủ SNV: %
2

Đạt 100%
- Các văn bản về GD&ĐT, về quản lý:
2

Mỗi văn bản 3 bộ
3- Sách tham khảo (STK): bản
8


- Tổng số: bản; mua mới: bản



- TL STK mới mua trong năm học: %
3

Đạt 12%
- TL STK: bản/ hs
5

TL tối đa: TH:3; THCS: 4; THPT: 5
4- Băng đĩa giáo khoa: chiếc
1

Mỗi môn 5 bộ
5- Báo, tạp chí: loại
1


Nhân dân, Hànôimới, GDTĐ, Tạp chíGD..
Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất
20 đ

1- Tổng diện tích TV: m
2
5

120 m
2
; đạt 50 m
2
cho 4 đ
2- Diện tích phòng đọc GV: m
2
; PĐHS: m
2
2

Phòng đọc HS 25m
2
GV: 20m
2
3- Diện tích kho sách: m
2
.
2

10 m

2
trở lên
4- Số chỗ ngồi cho GV: ;cho HS:
4

Dành cho HS; 25, GV 20; 01 cho CBTV
5- Số tủ trưng bày, G.T sách, mục lục: chiếc
2

Có đủ, bố trí hợp lý.
6- Giá sách, báo: chiếc; bảng: chiếc
2

Có đủ, bố trí hợp lý.
7- Số máy tính: ; số thiết bị nghe nhìn: bộ
3

Có 03 máy tính +01 bộ nghe nhìn
Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện
20 đ

1- Các loại sổ sách quản lý TV:
2

Có đủ 6 loại sổ.
2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp.
3

Trình bầy chính xác(1đ),còn lại (2 đ)
3- 100% tài liệu TV được đăng ký, phân loại, mô tả

4

Trừ điểm theo TL %.
4- Số loại mục lục đã xây dựng: loại
1

Có 02 tủ loại (PL và CC).
5- Sắp xếp TV và kho sách đúng nghiệp vụ, hợp lý.
3

Phân rõ 3 loại sách, hợp lý, trang trí đẹp.
6- Có bảng hướng dẫn bạn đọc sử dụng TV:
1

Có trình bày đẹp.
7- Có nội quy, lịch mở cửa TV:
1

Có trình bày đẹp.
8- Số lần tổ chức giới thiệu, trưng bày sách:
2

1lần/1tháng, có tài liệu lưu.
9- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập:
3

Có ≥ 2 thư mục phục vụ dạy và học
Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động
25 đ


1- T/chức phát hành SGK cho: %HS
2

Đạt TL 80% tổng số HS của trường.
2- Tổng tiền chi cho CTTV trong năm học:


- Số tiền: đ; đạt TL: %
2

Đạt TL 3 %
- Mua sách: đ; đạt TL: %
2

Đat 60% nguồn chi cho TV.
- Tiền xã hội hóa cho TV: đ
1

Đạt TL 20 % nguồn chi cho TV.
3- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường.
2

Hàng tháng, có biên bản lưu.
4- Số buổi/tuần: (tổ chức đọc, mượn )
1

Tối đa theo khả năng.
5- Số lượt đến TV của GV: ;cuả HS:
3


Trung bình 30 người/01 ngày
6- Tổng Số sách cho thuê, mượn: bản.
3

Chiếm TL 70% số sách của TV.
7- Số buổi ngoại khóa và t/ truyền giới thiệu sách:
3

01lần/01tháng, có tài liệu, biên bản lưu
8- Số lần trưng bày triển lãm sách: buổi
3

Mỗi học kỳ 2 lần.
9- TV thu hút: % GV và . % HS
3

100% GV và 70% HS
Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện
15 đ

1-Thành lập tổ công tác TV theo năm học.
1

Có văn bản, đủ thành phần.
2- Tổ công tác hoạt động nề nếp, hiệu quả.
2

Thường xuyên hoạt động, có biên bản lưu.
3- Có kế hoạch CT TV, thực hiện đúng KH.
3


Kế hoạch đầy đủ phù hợp với ĐK trường.
4- Bảo quản và tu bổ sách TV đúng qui định.
2

Có kế hoạch bảo quản, tu bổsách.
5- Số lần BGH kiểm tra TV: lần
1

Có kiểm tra theo kế hoạch.
- Họ tên GH phụ trách TV:
1

Có Đ/c Giám hiệu phụ trách.
6- Họ tên cán bộTV:



- Làm công tác TV từ năm:
2

Từ 2 năm trở lên.
- Chuyên trách hay kiêm nhiệm:
2

Chuyên trách đạt tối đa.
- Công việc kiêm nhiệm:


Kiêm nhiệm nhiều trừ điểm.

- Trình độ nghiệp vụ TV:
1

Trung cấp.
TỔNG ĐIỂM: 100 đ

II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
* Thư viện đạt Chuẩn: Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2, THCS là 3,
THPT là 4. Diện tích TV≥ 50 m
2
. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 90% trở lên (18 và 23 điểm)
* Thư viện Tiên tiến: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5, THCS là 3,5,
THPT là 4,5; Diện tích TV≥ 90m
2
. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).
* Thư viện Xuất sắc: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3, THCS là 4, THPT
là 5. Diện tích TV ≥ 120m
2
. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả,
sáng tạo được tập thể công nhận.
* Ghi nhớ: Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.
III. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN
TRƯỜNG ĐƯỢC KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC ĐOÀN KIỂM TRA
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho các trường phổ thông căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)

1- Ngày kiểm tra: / / 2009

3- Thành phần đoàn kiểm tra:
2- Trường: Quận:

1. Đ/c:
2.1- Tổng số lớp: ;2.2- Tổng số h/s: 2. Đ/c:
2.3- Tổng số CB,GV:

3. Đ/c:
2.4- Xếp loại TV trường năm học trước:

4. Đ/c:
* Đại diện trường:

5. Đ/c:



I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm
tối đa
Điểm
chấm
Ghi chú
Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí
20 đ

1- Sách Giáo khoa (SGK).

4

- Tổng số: bản; mua mới: bản~ %
1

- Tỷ lệ (TL) HS có đủ SGK: %
1

- Số SGK HS thuê, mượn: bản; TL: %
1

- TL SGK cấp cho GV %
1

2- Sách nghiệp vụ (SNV):
6

- Tổng số: bản; mua mới: bản
2

- TL GV có đủ SNV: %
2

- Các văn bản về GD&ĐT, về quản lý:
2

3- Sách tham khảo (STK): bản
8

- Tổng số: bản; mua mới: bản



- TL STK mới mua trong năm học: %
3

- TL STK: bản/ hs
5

4- Băng đĩa giáo khoa: chiếc
1

5- Báo, tạp chí: loại
1

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất
20 đ

1- Tổng diện tích TV: m
2
5

2- Diện tích phòng đọc GV: m
2
; PĐHS: m
2
2

3- Diện tích kho sách: m
2
.

2

4- Số chỗ ngồi cho GV: ;cho HS:
4

5- Số tủ trưng bày, G.T sách, mục lục: chiếc
2

6- Giá sách, báo: chiếc; bảng: chiếc
2

7- Số máy tính: ; số thiết bị nghe nhìn: bộ
3

Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện
20 đ

1- Các loại sổ sách quản lý TV:
2

2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp.
3

3- 100% tài liệu TV được đăng ký, phân loại, mô tả
4

4- Số loại mục lục đã xây dựng: loại
1

5- Sắp xếp TV và kho sách đúng nghiệp vụ, hợp lý.

3

6- Có bảng hướng dẫn bạn đọc sử dụng TV:
1

7- Có nội quy, lịch mở cửa TV:
1

8- Số lần tổ chức giới thiệu, trưng bày sách:
2

9- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập:
3

Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động
25 đ

1- T/chức phát hành SGK cho: %HS
2

2- Tổng tiền chi cho CTTV trong năm học:


- Số tiền: đ; đạt TL: %
2

- Mua sách: đ; đạt TL: %
2

- Tiền xã hội hóa cho TV: đ

1

3- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường.
2

4- Số buổi/tuần: (tổ chức đọc, mượn )
1

5- Số lượt đến TV của GV: ;cuả HS:
3

6- Tổng Số sách cho thuê, mượn: bản.
3

7- Số buổi ngoại khóa và t/ truyền giới thiệu sách:
3

8- Số lần trưng bày triển lãm sách: buổi
3

9- TV thu hút: % GV và . % HS
3

Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện
15 đ

1-Thành lập tổ công tác TV theo năm học.
1

2- Tổ công tác hoạt động nề nếp, hiệu quả.

2

3- Có kế hoạch CT TV, thực hiện đúng KH.
3

4- Bảo quản và tu bổ sách TV đúng qui định.
2

5- Số lần BGH kiểm tra TV: lần
1

- Họ tên GH phụ trách TV:
1

6- Họ tên cán bộTV:


- Làm công tác TV từ năm:
2

- Chuyên trách hay kiêm nhiệm:
2

- Công việc kiêm nhiệm:


- Trình độ nghiệp vụ TV:
1

TỔNG ĐIỂM: 100 đ


II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
* Thư viện đạt Chuẩn: Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2, THCS là 3,
THPT là 4. Diện tích TV≥ 50 m
2
. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 90% trở lên (18 và 23 điểm)
* Thư viện Tiên tiến: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5, THCS là 3,5,
THPT là 4,5; Diện tích TV≥ 90m
2
. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).
* Thư viện Xuất sắc: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3, THCS là 4, THPT
là 5. Diện tích TV ≥ 120m
2
. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả,
sáng tạo được tập thể công nhận.
* Ghi nhớ: Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.
III. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN
TRƯỜNG ĐƯỢC KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC ĐOÀN KIỂM TRA
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho các trường phổ thông căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)
1- Ngày kiểm tra: / / 2009 3- Thành phần đoàn kiểm tra:
2- Trường THPT: Quận: 1. Đ/c
2.1- Tổng số lớp: ;2.2- Tổng số h/s: 2. Đ/c
2.3- Tổng số CB,GV: 3. Đ/c:
2.4- Xếp loại TV trường năm học trước: 4. Đ/c

* Đại diện trường: 5. Đ/c

I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm
tối đa
Điểm
chấm
Ghi chú
Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí
20 đ

1- Sách Giáo khoa (SGK).
4

- Tổng số: bản; mua mới: bản~ %
1

- Tỷ lệ (TL) HS có đủ SGK: %
1

- Số SGK HS thuê, mượn: bản; TL: %
1

- TL SGK cấp cho GV %
1

2- Sách nghiệp vụ (SNV):
6


- Tổng số: bản; mua mới: bản
2

- TL GV có đủ SNV: %
2

- Các văn bản về GD&ĐT, về quản lý:
2

3- Sách tham khảo (STK): bản
8

- Tổng số: bản; mua mới: bản


- TL STK mới mua trong năm học: %
3

- TL STK: bản/ hs
5

4- Băng đĩa giáo khoa: chiếc
1

5- Báo, tạp chí: loại
1

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất
20 đ


1- Tổng diện tích TV: m
2
5

2- Diện tích phòng đọc GV: m
2
; PĐHS: m
2
2

3- Diện tích kho sách: m
2
.
2

4- Số chỗ ngồi cho GV: ;cho HS:
4

5- Số tủ trưng bày, G.T sách, mục lục: chiếc
2

6- Giá sách, báo: chiếc; bảng: chiếc
2

7- Số máy tính: ; số thiết bị nghe nhìn: bộ
3

Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện
20 đ


1- Các loại sổ sách quản lý TV:
2

2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp.
3

3- 100% tài liệu TV được đăng ký, phân loại, mô tả
4

4- Số loại mục lục đã xây dựng: loại
1

5- Sắp xếp TV và kho sách đúng nghiệp vụ, hợp lý.
3

6- Có bảng hướng dẫn bạn đọc sử dụng TV:
1

7- Có nội quy, lịch mở cửa TV:
1

8- Số lần tổ chức giới thiệu, trưng bày sách:
2

9- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập:
3

Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động
25 đ


1- T/chức phát hành SGK cho: %HS
2

×