Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Kim Loan
C©u 2: Khi nµo thì tam gi¸c ABC b»ng tam gi¸c A’B’C’ theo
……….trêng hîp c¹nh c¹nh c¹nh ?
C©u 1: Ph¸t biÓu trêng hîp b»ng nhau c¹nh - c¹nh - c¹nh cña hai
………tam gi¸c?
B
B’
A
A’
C
C’
∆ABC = ∆A’B’C’(c.c.c)
Ab = a’b’
Ac = a’c’
Bc = b’c’
B
A
C
B’
A’
C’
Không cần đo hai cạnh AC và A’C’ thì hai tam giác
ABC và A’B’C’ có bằng nhau không?
x
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
Cạnh góc cạnh (c g - c)
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc
xen giửừa:
BT
1
: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm,
BC = 3cm, B = 70
0
Giải:
A
B
C
3cm
2cm
y
Vẽ xBy = 70
0
Trên tia By lấy C sao cho
BC= 3cm.
Trên tia Bx lấy A sao cho
BA= 2cm.
Vẽ đoạn AC, ta được tam giác
ABC
70
0
Lưu ý: Ta gọi góc B là góc xen giửừa
hai cạnh BA và BC
Hãy đo và so sánh hai cạnh
AC và AC?
Từ đó ta có kết luận gỡ về hai
tam giác ABC và ABC?
3cm
Lưu ý: Ta gọi góc B là góc xen giửừa
hai cạnh BA và BC
BT
2
: Vẽ thêm tam giác A B C có:
..A B = 2cm, B = 70
0
, BC = 3cm.
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
Cạnh góc cạnh (c g - c)
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc
xen gia:
BT
1
: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm,
.BC = 3cm, B = 70
0
A
B
C
Giải:
Vẽ xBy = 70
0
Trên tia By lấy C sao cho
BC = 3cm.
Trên tia Bx lấy A sao cho
BA = 2cm.
Vẽ đoạn AC, ta được tam giác
ABC
A
B
C
2
c
m
70
0
3cm
2
c
m
70
0
Hãy đo và so sánh hai cạnh
AC và AC?
Từ đó ta có kết luận gỡ về hai
tam giác ABC và ABC?
3cm
Lưu ý: Ta gọi góc B là góc xen giửừa
hai cạnh BA và BC
BT
2
: Vẽ thêm tam giác A B C có:
..A B = 2cm, B = 70
0
, BC = 3cm.
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
Cạnh góc cạnh (c g - c)
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc
xen gia:
BT
1
: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm,
.BC = 3cm, B = 70
0
A
B
C
A
B
C
2
c
m
70
0
3cm
2
c
m
70
0
Hai tam giỏc ABC v
ABC bng nhau
Bi cho: AB = AB;
..BC = BC;
'
=
ABC = A'B'C'