Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi - đáp án casio thị xã Long Khánh 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.07 KB, 1 trang )

PHÒNG GÍAO DỤC THỊ XÃ LONG KHÁNH
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CẤP THCS NĂM HỌC 2007 – 2008
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi :
ĐIỂM CỦA BÀI THI HỌ TÊN, CHỮ KÝ SỐ THỨ TỰ
Bằng số Bằng chữ GK 1 GK 2
SỐ PHÁCH
Bài 1 (1 điểm)
Đặt A = BCNN(209865, 283935). Tính chính xác A
2
A
2
= 23 298 915 341 025
Bài 2 (1 điểm)
Cho đa thức P(x) = x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx+ d và cho biết P(1) = -2; P(2) = 1; P(3) = 4 ; P(4) = 7. Tính P(25)
P(25) = 255 094
Bài 3 (1 điểm)
Cho x+ y = 4,447 và xy = 4,049982, tính A = x
3
+ y
3
; B = x
5
+ y
5


(kết qủa lấy 4 chữ số thập phân).
A ≈ 33,9122 ; B ≈ 323,0125
Bài 4 (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-√11 ; 2) ; B(√8 ; 3) ; C(0; -√10). Tính góc C của ∆ABC (ra độ, phút,
giây) và chu vi của ∆ABC (kết quả lấy bốn chữ số thập phân).
Góc C ≈ 57
0
22'28" ; chu vi ∆ABC ≈ 19,1419
Bài 5 (1 điểm)
Cho 0
0
< x < 45
0
và sinx + cosx = 1,3312. Tính B = sinx - cosx (kết quả lấy 4 chữ số thập phân).
B ≈ -0,4774
Bài 6 (1 điểm)
Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức P = (x - 1)
2
+ (x - 2)
2
+ (x - 3)
2
+ ... + (x - 9)
2
+ (x - 10)
2

minP = 82,5 ⇔ x = 5,5
Bài 7 (1 điểm)
Cho a

3
– 3ab
2
= 19, b
3
– 3a
2
b = 98. Tính P = a
2
+ b
2
(kết quả lấy 4 chữ số thập phân).
P ≈ 21,5192
Bài 8 (1 điểm)
Trong dãy số 1, 2, 3, 4, …, 1989, 1990 có thể chọn được nhiều nhất bao nhiêu số để tổng hai số bất kỳ được
chọn chia hết cho 38?
Chọn được nhiều nhất 52 số
Bài 9 (1 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại B, BC = 18,6 cm; biết hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau, tính CN (kết quả
lấy 5 chữ số thập phân).
CN ≈ 22,78025cm
Bài 10 (1 điểm)
∆ABC có góc A = 20
0
, góc B = 30
0
, AB = 60 cm, vẽ đường cao CP, tính AP, CP (kết quả lấy 3 chữ số thập
phân).
AP ≈ 36,801 cm ; CP ≈ 13,396 cm
…………………………………………..Hết………………………………………..

×