--------------------------------------
Chuyên ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRIỆU THẾ VIỆT
, 2015
....................................................................................................................... 1
.................................................................................................... 4
......................................................................................... 5
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 6
ề tài ................................................................................................... 6
1. Lý do chọ
í
2. M
à
ệm v nghiên c u ........................................................................ 7
3. Đố ượng và phạm vi nghiên c u ......................................................................... 7
ề ..................................................................................... 8
4. Lịch sử nghiên c u vấ
5. P ư
á
ê
ọ
6.
u ..................................................................................... 10
à
ề à ............................................................. 12
ề tài ............................................................................................... 13
7. Cấu trúc c
NỘI DUNG ............................................................................................................. 14
hương 1:
Ơ SỞ LÝ LUẬ
Ộ
Ộ .................................................................................................................... 14
ị
1.1.
................................................................................................................ 14
ệ
1.1.1.
1.1.2.
1.2. L hộ
á
ề
ạ
à
ộ
ề
ị
................................................................................ 14
ị
................................................................................. 16
ố
............................................................................. 17
1.2.1. L hội ........................................................................................................ 17
1.2.2.
1.3.
ố
ộ
ề
ệ
ố
ị
................................................................................... 21
à
ộ
ề
1.3.1.
ư
c a l hội truyền thố
1.3.2.
ư
c a hoạ
ộng du lị
ố
............................................... 26
ạ
ộ
ịch ...................... 27
n l hội truyền thống ...................... 28
1.4. Du lịch l hội ..................................................................................................... 31
1
1.4.1. Quan niệm về du lịch l hội ....................................................................... 31
1.4.2. Đặ
m c a loại hình du lịch l hội ........................................................ 32
1.4.3. Đ ề
ệ
á
ị
ố
1.5. Khái quát về l hội truyề
Ti u k
ư
ộ ......................................................... 34
à
ị
ộ
Việt Nam ........................ 35
1...................................................................................................... 37
hương 2:
ỰC TRẠ
Ộ Ở AN GIANG ................. 38
2.1. Tổng quan về tỉnh An Giang .............................................................................. 38
2.1.1. Lịch sử hình thành .................................................................................... 38
2.1.2. Vị í ịa lý................................................................................................ 39
â
2.1.3.
ư....................................................................................................... 41
2.1.4. Tài nguyên du lịch .................................................................................... 41
ă
2.2. Tiề
ịch l hội
An Giang ................................................................ 46
2.2.1. Khái quát chung về l hội truyền thống
2.2.2. Tiề
ă
á
ộ
n du lị
ạ
ộ
ị
ạ
2.4. Đá
ộ
ị
hội truyền thống
2.3.1. Th c trạng phát tri n du lịch
2.3.2. Th c trạng
An Giang ....................................... 56
ê
2.2.3. Một số l hội truyền thố
2.3. Th c trạ
An Giang ................................ 47
ộ
An Giang . 58
An Giang ........................ 68
An Giang ............................................... 68
ị
ộ
An Giang ..................................... 74
á chung về th c trạng phát tri n du lịch l hội
An Giang ................ 89
2.4.1. Nh
à
...................................................................................... 89
2.4.2. Nh
ạ
......................................................................................... 90
Ti u k
ư
hương 3:
2..................................................................................................... 91
ẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU L CH L HỘI TRUY N TH NG
Ở AN GIANG ......................................................................................................... 92
â
á ................................................................................. 92
3.1.1. Đị
ướng phát tri n du lịch c a tỉnh An Giang ................................... 92
3.1.
3.1.2. Các chỉ tiêu d báo phát tri n du lịch c a tỉnh An Giang ....................... 97
3.2. Gi i pháp phát tri n du lịch l hội truyền thống
3.2.1.
â
ệ
à ướ
2
ề
An Giang ......................... 100
ị .................................... 100
3.2.2. H
ộng nguồn vố
ầ
ư
3.2.3. Đầ
ư â
hạ tầ
á
n du lịch l hội ............................ 100
vật chất kỹ thuật ph c v du lịch l
hội……... ........................................................................................................................ 101
3.2.4. Xúc ti n qu ng bá, ti p thị m rộng thị ư ng ..................................... 103
3.2.5. Hợp tác liên k t với khu v c và quốc t ............................................... 106
3.2.6. Phát tri n nguồn nhân l c du lịch l hội ................................................ 107
3.2.7. Phát tri n du lịch l hội g n với lợi ích cộ
3.2.8. Qu n lý tốt vấ
ề an toàn vệ sinh th c phẩ
ồng............................... 108
ậ
hội……... ............................................................................................................... 110
3.2.9. Xây d ng và khai thác hiệu qu các tuy n du lịch l hội mới............... 111
ị ......................................................................................................... 112
3.3.
Ti u k
ư
3................................................................................................... 114
Ậ ........................................................................................................... 116
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 118
.............................................................................................................. 122
3
DANH M C TỪ VI T TẮT
ĐBS
Đồng bằng sông Cửu Long
Foreign Direct Investment
FDI
Đầ
ư
ướ
à
Gross Domestic Product
GDP
ổ
ẩ
à
Nxb
ộ
ấ
PL
P
TP
Thành phố
TT
ị ấ
TX
ị
UBND
ố
Ủy ban nhân dân
United Nations Educational Scientific and Cultural Organization
UNESCO
Tổ ch c Giáo d c, Khoa họ
United States Dollars
USD
Đ
VHTT&DL Vă
ỹ
ó –
à
ị
4
à Vă
ó
ê
ợp quốc
Ể
Ể
TT
H
2.1 B
ồ à
H
2.2 B
ồ
B
í
ỉ
ố
ộ
ề
ố
ồ
B
ồ
ệ
2009 – 2013
ượ
á
ư
ồ
B
2.1
B
â
ồ
2.3
B
2.4
B
An Giang
49
ạ
ệ
ị
á
ị h
70
71
í
ị
ộ
á
ị
ộ
ề
ố
ộ
ề
ố
77
79
Giang
ồ
2.5
B
ỉ
– 2013
H
ồ
TRANG
á
ạ 2
ồ
Ả
40
ệ
2.2
B
Ả
ồ
2.6
ê
ậ
Giang
Vấ
á
ề
ạ
B
2.1
ộ ố
B
2.2
ă
An Giang
B
2.3
ổ
ượ
2013
B
2.
B
2.
ộ
2009 – 2013
B
2.
ượ
á
2009 – 2013
B
3.1
á
B
3.2
B
3.3
B
3.
ượ
á
ộ
ề
ề
ị
â
ị
á
ộ ố
á
ộ
à
ị
ộ
á
ầ
48
ề
ố
57
ạ 2
ạ 2
ồ
85
ấ
ị
ư
ề
82
ộ
ố
á
á
ị
ố
– 2013
ạ
ộ
ạ
ă
ị
ỉ
2 2
ă
2020
á
ồ
á
â
ồ
ị
ố
ầ
ỉ
ư
2020
5
ă
ị
69
69
ị
ị
ư
–
2 2
ă
72
77
97
98
98
99
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
Dân tộc Việt Nam luôn t hào về à
à
ước. Trong suốt chiều dài lịch sử ó ới bi
ă
nề
ó V ệt Nam tiên ti
ậ
à
ă
ịch sử d
ă
ước và gi
ầ
à
n s c dân tộ .
ó
ă
trong nh ng thành tố quan trọng góp phần tạo nên b
ê
hội là một
ó
ạng trong
thống nhất c a các dân tộc Việt Nam. L hội không nh ng là một nét sinh hoạ
ồng mà còn là nguồn tài nguyên du lị
hóa cộ
â
ă
à
ận d ng nguồ
à
ê
Vă
cao mới. Theo thống kê c a C
8
ó
ư
ă
ũ
ó
ặ
hộ
ó
ư
ị
s c thái và giá trị riêng c a t
c a bốn dân tộ :
H
ê
ó
ũ
khác trong khu v
ó
ọng
ê
ạ
ướ
ộng du lịch, góp
ư
ũ
ư
á
ă
ước Việt Nam. Ở ịa
ĐBS
ều mang một
à
à
á
à
ới dân số trên 2,1 triệ
ư i. Họ cùng
ạo cho An Giang nhiề
é
ng l hội truyền thống
ặ
ấ
)
ng dân tộc.
ư
ng l hộ
&
u c a mình. Mỗi l hộ
ă
nhau sinh sống t nhiều th kỷ
ă
ư
à
(Bộ VH
Là một trong nh ng tỉnh thuộc khu v
â
ư
n 7.966 l hội lớn nhỏ tr i dài trên kh
à
sinh hoạ
à
ò
ă
ẩy nền kinh t phát tri n và nâng các l hội lên tầm
phần không nhỏ vào việ
2
â
ó
ị
trong s phát tri n c a ngành du lịch. Hiện nay, nhiề
ột
ước, l hội
ư
ị
ư
ặc thù về
.S
ới các tỉnh
An Giang không nhiều, song
ều khách du lịch mà các tỉnh khác
không có. Ở An Giang, l hội nói chung và l hội truyền thống nói riêng di n ra hầu
ư
ă
ều l hội có s c hút mạ
Bà Chúa X Núi Sam, l S
ối với khách du lị
à ộ Đ
ư
ò B y Núi, l hội Ramadan, l hội
Roya Phik Trok, Roya Hadji, l hộ Đền Nguy n Trung Tr c, l hộ
ầ Vă
à
…
ă
ấ
ị
.
ê
ư
ệ
ậ
ề khai thác tiề
ền th Qu n
ă
hội
ược các cấp, các ngành quan
truyền thống vào phát tri n du lịch
tâm, nghiên c
hội Vía
ệ
á
ệu qu
6
à
ư
ộ
ề
ố
ượ
ượng khách du
ư
lị
ốn. S phát tri
ề bất cậ
vấ
à
ó
ê
thố
ư ư
ệ
ạ
ịch l hộ
ă
ng với tiề
á
á
ề
ă
â
n còn nhiều
ốn có c a tỉnh.
ện trạng khai thác các l hội truyền
ịa bàn tỉnh vào ph c v du lị
ê
ó ư ra nh
à ề xuất các gi i pháp nhằm góp phần phát tri n du lịch l hội
ị
ướng
An Giang trong
th i gian tới là rất cần thi t.
ê
T th c t
á
ọ
ề tài “Nghiên cứu lễ hội truyền thống
nhằm phát triển du lịch lễ hội ở An Giang” làm luậ
h ngh ên ứu
2.1. Mụ
í
M
ề
ố
à
ộ
ốt nghiệp c a mình.
h v nh ệm vụ nghiên cứu
2. Mụ
ă
ă
í
à
ă
a luậ
ị
ộ
ê
c trạng khai thác á
a tỉnh. T
tri n du lịch l hội
à ệ
ó
u á
ộ
ó ó
ố
ị
ộ
ề
ướ
ậ
ề
ố
à
à ề
ấ
ề
ố
ộ
thấy rõ t ề
á
ạ
ị
i pháp nhằm phát
An Giang.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ th c hiệ
ược m
í
ê
ậ
ă
ập trung gi i quy t nh ng nhiệm
v sau:
- Tổng quan một số vấ
ề lý luận và th c ti n về
ị
l hội, l hội
truyền thống và du lịch l hội.
á
- Kh
ộ
ề
â
í
ố
á
.
á ề
ă
ó à
õ
à
trạng phát tri n du lị
à
ạ
ượ
à
ng
hạn ch c a tỉnh trong phát tri n du lịch l hội.
- Đư
ạ
ị
ịch l hội
ướ
à ề xuất nh ng gi
á
ẩy phát tri
An Giang trong th i gian tới.
3. Đố ượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đố ượng nghiên cứu
Đố ượng nghiên c u là một số l hội truyền thống tiêu bi
á
ị
ộ
An Giang.
7
ó
á
3.2. Phạm vi nghiên cứu
ội dung
ậ
ị
ă
ộ
ê
ề
á
ấ
ố
ề ề ề
à ê
ạ
ị
ộ
ê
ị
ă
ạ
ướ
ề
ấ
á
ộ ố
á
ỉ .
ời gian
- P ạ
ó
ă
- P ạ
ộ ố
á
á
:
á
liệu ph c v
:
á
ạ 2
ậ
ộ
ề
ố
ê
ị
à
ỉ
ị .
ă
ập trung thu thập, nghiên c u, phân tích số
c trạng phát tri n du lị
– 2 13
ê
ồ
à
ị
nêu lên nh ng chỉ tiêu d
phát tri n du lịch l hội truyền thống
ộ
An Giang
á
ị
ướng
An Giang trong th i gian tới.
4. Lịch sử nghiên cứu vấn ề
Vấ
nổi lên gầ
ề nghiên c u các l hội truyền thống ph c v phát tri n du lịch tuy mới
â
ư
ược các nhà khoa học, các tác gi
ó
Nghiên c u l hội nói chung và l hội truyền thố
gi vớ á
ất b
ư
â
ó cộ
ê
ó
ột số tác
:
Tác gi Hồ Hoàng Hoa với công trình Lễ hội – mộ
ă
ặc biệt.
đồng (Nxb Khoa học kỹ thuậ 1
8)
é đẹp trong sinh hoạt
ề cậ
n tính mỹ học dân
ư
tộc trong l hội Việt Nam. Trong công trình này, tác gi
á
ệm về l
hội và cách phân loại l hội; tập trung vào việc phân tích tính thẩm mỹ và tính cộng
ồng c a l hội. Ngoài ra, tác gi còn nêu lên ch
ă
sống tinh thần và ch
ư
ấ
ề s ph c hồi truyền thống; phân tích nh
Tác gi
ó
ê
á
ng nhu cầu về
ận th c xã hội c a l hội. Bên cạ
trong sinh hoạt l hội và nh ng vấ
Vă
ă
ề
ượ
ó á
à
i
còn
ư
ược
ề ặt ra c a l hội.
Vũ à ê Hồng Lý trong công trình Lễ hội Việt Nam (Nxb
2
)
hội và ngày chính c a hộ
á
ị
á
ượ
à ặ
ố ượng th cúng, th i gian di n ra l
m c a trên 300 l hội trong c
Công trình Nhận diện bản sắc ă
ó qu lễ hội truy n thố
ước.
ười Việt
(Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 2011) c a tác gi Nguy n Quang Lê là một chuyên
8
ă
luận kh o c u về b n s
ó
ă
ối chi u với ti n trình lịch sử d
ước và gi
ó
ư i Việt, có
hội c
ước c a dân tộc Việt Nam.
Nghiên c u về l hội và du lịch, có các công trình c a các tác gi sau:
ư
Tác gi
Vă Sá
(Nxb Đại họ Vă
ó Hà
Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du lịch
ộ 2
)
ê
u tổng quan về l hội Việt Nam,
ư ặ
các loại hình l hội trong s phát tri n du lịch (c th
hoạ
ộng di
à á
ộng c a l hộ
m, tính chất, các
n du lịch).
Tác gi Lê Thị Tuy t Mai với công trình Du lịch lễ hội Việt Nam ( ư ng
Đại họ Vă
ấ
kh
ó Hà
ộ 2
)
ới thiệu nh
m du lịch nổi ti ng trên
ước và nh ng l hội truyền thống tiêu bi u c a Việt Nam. Tuy nhiên,
ư
công trình này chỉ thống kê, giới thiệu khái quát chung ch
ề cậ
â
n mối
quan hệ gi a du lịch và l hội.
ư ng trong Việ N m ă
Tác gi Trần Mạ
Tấn, Hà Nội 2
)
ới thiệu khá chi ti
ướ
hội c a 64 tỉnh thành trong c
ê
ư
ư
ề cậ
â
ộ
(Nxb
ấ
trên kh
ầ
các th ng c nh, di tích và l
ó ó ề cậ
á
ộ
du lịch (Nxb Thông
ư
n l hội
An Giang. Tuy
ỗ gi a l hội và du lị
ũ
ối với s phát tri n c a kinh t - xã hội.
ng giá trị c a l hộ
Tác gi Đ à H
ó
ền Trang với công trình Lễ hộ
2 11) ũ
ỉ d ng lại
ă
ó du lịch Việt Nam
việc giới thiệu thông tin về các l hội
ước Việt Nam.
ă
Bên cạnh nh ng công trình nghiên c u c a các tác gi nói trên, nh
ư à
qua còn có nhiều bài vi t nghiên c u về du lịch l hộ
t Đồng
bằng sông Cửu Long phát triển du lịch lễ hội c a hai tác gi Nguy n Quốc Nghi và
Huỳnh Thị Thúy Loan –
á
Nam số
Gầ
3 ă
â
Hộ
Đại học Cầ
ổ
8 à
ê
ạp chí Du lịch Việt
ề liên
c nhiều hội th o khoa học về các vấ
ư:
ọ “Hoạ độ
phía Nam – N
ă
2 11.
n l hội. C th
2012 ớ
ư
ê cứu rườ
ậ
quả lý, ổ c ức lễ ộ cổ ruy
ợp Lễ ộ B C ú Xứ Nú S m” à
á
9
ấ
ề ề
ộ
ề
ố
ở các ỉ
á
ă
á
ổ
ệ
ề á
ấ
á
ề ê
à
ộ . Đặ
ộ Ví Bà
ạ
ộ
á à
à
á
1
nhóm ch
ề:
ă
ổ
-
ị
ị
ư
à
X
á
ó
S
ư:
ồ
á ị ă
ề
à
á
ổ
ó
ộ.
2 12 ại tỉnh An Giang với các tham luận tập trung vào ba
ử
ề
-
ộ
ề Lễ hội Đua bò Bảy Núi, An Giang ược tổ
Hội th o khoa học với ch
ch
ệ
ử
ị
à á
á
ộ
ề
ố
à
á
Hộ
ố ă
ũ
ư
ó
ặ
ộ Đ
ò; á
ư
òB
ổ
.
ậ ệ
ò
.
- P â
B
í
ố
ớ á
á ị ă
ộ ư
ộ
ò
ề
Vệ
à
ộ
à
ó
à
ẩ
ị
ố
ặ
ộ Đua bò
â Á; ề
ă
ấ á
ó -
â
ộ
á
á
ộ
á
.
n Đ án phát triển du lịc Đồng bằng sông Cửu
Ngoài ra, còn ph i k
Long, 2020 c a Viện nghiên c u phát tri n du lịch Việt Nam (2010) và một số ề án
ũ
phát tri n du lịch c a các tỉ
trong nh ng s n phẩm du lịch chi
ư
ịch l hội tr thành một
ược cần tập trung phát tri n bên cạnh các loại
ặc thù khác.
hình du lị
ê
khoa họ . á
ê
â
á
ỉ là nh ng bài vi t, nh ng tham luận trong các hội th o
ất b n ch y u giới thiệu phầ
lý luận về l hội và l
hội truyền thống, giới thiệu tổng hợp về các l hội và l hội truyền thống
ĐBS
hoặc
ư
ập trung giới thiệu các giá trị ă
ó
à
ê
a l hội truyền thống ch
u riêng về l hội truyền thống
trò c a nó trong việc phát tri n du lịch c a m
5.
ó
Việt Nam
ất giàu tiề
An Giang, về vai
ă
à .
ề à ư
ố
hương pháp ngh ên ứu
5.1.
hương pháp hu hập và xử lý thông tin, tài liệu
ê
Các nguồn tài liệu cần thu thậ
phong phú, bao gồm tài liệ
tài liệ
ê
á
à
à
ê
ược xuất b n, tài liệu c
…
10
á
ạng à
ư
, các
Vệ
ử
ư
ê
ậ
ệ
á
ề
à
ằ
ậ
ớ
ổ
ă
ướ
ó
á
ấ
ề
ồng th i ti
á
việc th c hiệ
à
ư
P ư
ậ
ậ
à
á
á th c
á
á
à.
á
H
5.3. hương pháp
ều
á
à
à
ọ
ng
ấ
ó
í
ổ
ị
ộ
á
.
ợ
á
ớ
ặc s
S
ộ
ư ệ
ố ệ ,
à ư
ậ
ấ
ê
ồ
á
ợ
ê
ớ
ê
ố ượ
ớ
á
ầ
m
ng h
ề
2
ê
à 250
à
ằ
). á
ạ
â
ộ
ử
(
á
í
hội Vía Bà Chúa X
ị
à
ộ
ư ệ
ỏng vấn một số ố ượng khách
ạ
ạ
ề à. á
ố
ư:
à
ượ
ớ
u các
ề tài này, tác gi ti n hành
c hiệ
á
ẩ
í
...Đồ
ề
P ư
ằ
ối với du lị
ệ
ộ
á
ư ệu, quan sát, ch p nh một số l hộ
thu thậ
ó ó á
ị
ê
ịa
ệ
bằng b n hỏ . S
ộ
.
ạt hiệu qu cao.
ượ
ò B y Núi, l hộ
ộ
ỉ
d liệu phong phú và quan trọng cho
à
Giang có s c hút mạ
á
ố
n hành thu thập các tài liệu bằng
ẽ à
á
á
ệ
ều tra, kh o sát, thu thập thông tin t th c t
5.2. hương pháp kh o sát thự
t
á
n, kỷ y u c a các hội th o nghiên c u khoa họ
b o tính xác th c, cập nhậ . Đâ
Đ
ệ
ồ
l hội truyền thống ph c v du lịch, tác gi
sách v
à
á
ướ
3
à
ề2 2
ệ
ỏ ố
â
ị
ề
ỏ . Số
â
ợ
.S
ỏ
ặ
ệ à ư
á
à
ử
.
5.4. hương pháp ph ng vấn chuyên gia
Đâ
à
ê
ỏ
ư
ó
ấ
á
ố ượ
á
ỏ
á
á
ố ư
á
á
ề ài. Đố
ư: 2 chuyên gia à
11
á
ố
ê
ớ
ề ấ
ề à
à
á
à
ề ầ
à
à ỉ
S
ấ
1
1
ê
ượ
ê
à
àP óB
ệ
à
ạ S VH
3 à
ị
í
Bà
&
. á
â
X
ỏ
ỏ
125 và 126.
5.5. hương pháp ổng hợp, phân tích, so sánh
ư
Việc sử d
á phân tích, tồng hợ
á
ó
ặc biệt là số liệu. Số liệ
trọng trong việc trích lọc thông tin cần thi
ư
nhiều nguồn khác nhau ch c ch n sẽ có s chênh lệch, vớ
ược t
á
à
sẽ ược xử lý sao cho phù hợp với th c t khách quan. Ti p theo, tài liệ
ối chi u, so á
tích, tổng hợ
ước bi
t
à
ố liệu
ược phân
cho nh ng
ịnh hoặc k t luận khoa học cho công trình nghiên c u c a mình.
nhậ
5.6. hương pháp
B
ồ à
n
ồ
ư ệ
ầ
á
á
ộ
á
ị
ề
ồ
ị
ư
ê
ệ
ê
ị í
ỉ
á
ặ
ệ à á
ó
ệ
ề à . Đố
ổ
ố
ư
à
ố ố ượ
ồ
á
ớ
ị
ộ
á
ề à
à
ồ
ị
á
á
à
ị
ử
ê
à á
á
ộ
.
Các b
ồ ược sử d ng trong quá trình nghiên c
-
B
ồ hành chính tỉnh An Giang.
-
B
ồ phân bố các l hội
ề tài này bao gồm:
An Giang.
5.7. hương pháp hống kê
Trong quá trình nghiên c u, tác gi sử d ng các số liệu thống kê liên quan
ượng khách du lịch, doanh thu, nguồn nhân l c du lị
…
hạ tầng ph c v du lị
á
6.
ị
ngh
kh
- Đề à
ộ
ó
ê
á
hội truyền thống
họ v
ó
hự
á
ó
n du lịch
à
An Giang nói riêng.
n
ầ
vật chất –
ề
ố
ậ
ề
ị
ó
à
ị
.
- Đề à
à
à
ẽ
ê
ấ
ạ
ó ư
12
ị
ướ
ộ
ị
à ề
ộ
ấ
á
ằ
â
ệ
á
ị
à
ă
á
ạ
ị
á
-
ệ
ợ
ộ
á
à
ị
ị
ạ
ộ
ầ
à
ộ
.
à
ị
ó
ướ
ề
ư
ậ
á
ề
á
.
ề tài
7. Cấu trúc c
ầu, phần k t luận, tài liệu tham kh o và ph l c, phần nội
Ngoài phần m
dung chính c a luậ
ă
ồ
3
ư
:
-
ư
1: Cơ sở lý luận v lễ hội truy n thống và du lịch lễ hội
-
ư
2:
-
ư
3: Giải pháp phát triển du lịch lễ hội truy n thống ở An Giang
ực trạ
du lịc lễ ộ ở An Giang
13
NỘI DUNG
hương 1: Ơ SỞ LÝ LUẬ
Ộ
Ộ
1.1. u ị h
an ni
1.1.1.
ề
à
ịch
ậ
.
ê
ị
ó
ề
ò
(
.
ậ
ằ
ò
ị
à
ấ
ộ
ư
ộ
ư
ậ
ó
ồ
á
ó
c
ố
ề
mộ
ề
ạ
à
ó
à
á
ờ
ượ
í
ó
ó
đ
c uy
ố
à
Há – V ệ : du ó
ệ
ó ấ
ị
ề
oạ độ
c
co
ậ
ị
Vệ
đ c
co
ườ
m qu
á
, m
ườ
(2
o
ểu,
)
“ u lịc l các
ơ cư rú
ả r,
ườ
ỉ dư
uyê
ro
” [41, tr.2].
lưu lại tạm thờ bê
ường xuyên c a mình nhằm mục đ c
c o r
ệ
ạ :
uc u
đị
â
ệ
ề quan
thời gian rỗi liên quan tới sự di chuyể
, â
ạ
P á
Theo I.I.Pirojnic (1985): “ u lịch là một dạng hoạ động c
tinh th
à
ố ọ
ạ
ị
ị .
ư
ằm đáp ứ
oả
ạ
ộ
ó à
ậ
í
có l ê qu
m
à .
àVệ
ệ .
1.1.1.1. u lịc l mộ dạ
oạ độ
.
H
du lịc
ị
The
ậ
à
à
ư
ị
ạ
ớ
ớ.
Vệ
lịc
ộ
à
à
à
à
ê
ố
H
ó
á
à
ạ
ồ
ồ
ượ
à
ổ
ề
ị
à
P á )
ử
á
ộ ố ọ
ộ
ượ
dâ cư ro
o
ơ cư rú
ỉ
ơ , c ữa bệnh, phát triển thể ch t và
độ nhận thức - ă
ó hoặc thể thao kèm theo việc tiêu
thụ những giá trị v tự nhiên, kinh t
ă
14
ó ”.
ệ
ộ
ư
ộ
ê
ó
ê
á
ằ
ệ
ỏ
í
ấ
ộ
ỉ ư
ị
ỏ
ầ
à
í
ỗ
ó
à
ư
ó
ộ
ạ
ạ
ê
à
.
1.1.1.2. u lịc l mộ
ầ
ị .
ư
ị
à
ị
1841, ớ
ệ
ệ
ỷ XX
ị
ấ
ệ
ạ
ă
ê
ệ
.
ỉ
ạ
ộ
à
ạ
á
à
Vớ ă
ê
ê
ê
ó
r o đổ
í
ộ
ượ
ị
à
à
à
ố
dịc
â Hà
ục
ữ
m qu
do
à
ộ
à
á
ị
ộ
ộ
á
ạ
ẽ.
ộ
ạ
ộ
,
ả r, m
ợp
ố
ợ
à
á
ộ
ác c
ác ,
cu
d
“ u lịc l mộ
du lịc , sả
ằm đáp ứ
ểu
ạ
các
các
u ,
uc u
uc uc
rị –
ác
ộ
ực
ệp” [5, tr.16].
ư
ươ
ệ
c
â do
( ỹ)
ị
ệp
c o bả
ị
ấ
óm
ứ
dịc
â
ố ro
ọ
ề
quá r
ị :
p ục ụ du
ụ du lịc , cư dâ sở ạ
c
ác du lịc ” [5, tr.15].
ệ
ị
à
ổ c ức ướ
c o ước l m du lịc
ơ đó
ị
à
ư
đó p ả đ m lạ lợ c
ác b o ồm du
á
ộ á
ộ)
du lịc . Các oạ độ
“ u lịc l sự
â
ầ
ị
b o ồm các oạ độ
ó
ỏ
ê
í
ò
à
ò
à
đ lạ , lưu rú, ă uố ,
quy
á
ă
á .
ọ
do
ằ
ớ
ầ
Đạ
ộ
à
ỏ
ậ
ị .
ị
.
( ư
ị
ị
ư
.Đ
ầ ă
ó
â
ấ
…S
ê
Đ
ầ
ổ
ầ
ằ
ỏ
à ị
à
ó
ê
ố
ê
ệ
ấ
ậ
ó
ớ
15
à
.
ó:
ạ
ộ
-
á
-
à
ị :
ị
ệ
ầ
à
á
ầ (
à
ằ
ợ
ò ).
ậ
ị
ệ
á
í
ệ à
ề
ă
ố ượ
ệ
á
ị
ư
(
…).
:
á
á .
ạ
ồ
ư
ộ
ị
ị
ạ
ị
ị
ị
ạ:
ậ
ư â
-
:
ị
ị
(
ận: du lịc l mộ
ệ
à
ộ
à
á
ă
ặ
ọ
ồ
ă
ó
ọ ò
à
ậ
á …).
ớ mục đ c
ỉ
ơ,
ư các oạ độ
à
à
à
ó
ề
ộ
ậ
c
á
à
à
í
ầ
ị
ấ
ộ
ó ượ
ị
ệ
:
ị
ọ ậ
;
ị
â
-
â
ị
o
ộ
ó ó
ị
ệ
à
ẽ
ộ
ồ
ă
à
ạ
.
à
ề
ê
ạ
ầ
à
á
.
đ
á
ạ
ị
ợ : ề
á ;
, c
ư .
ê
ị
.
ườ
ịch
ị
ạ
co
á
ọ
ử
c
ả r , c ữ bệ
á
ấ.Vệ
ị
+
oạ độ
ểu, u c ơ
o mục đ c c uy
ị
+
á
í
ộ
â loạ
-
đ
ộ
ẩ
i h nh
ạ
á
, m
ị
ấ
1.1.2.
í
m qu
l ê qu
p ục ụ mục đ c đó.
ệ
ệ
ượ
á
ị
ê
;
â
â .
ợ
:
ị
á
ị
ồ
ị
ỉ ư
á
ạ
ị
uyê du lịc : ồ
.
â :
ợ ;
ạ
ị
:
ị
;
ă
ó
à
á.
â loạ
trong ướ
à
ố
â
ị
ol
ổ oạ độ
â
ạ
ị
à
ạ
ị :
.
o ị r đị lý: ó á
ị
: ó
ị
ồ
ê.
16
:
ị
ị
â
â
o
à
ị
-
â loạ
ị
ị
o
à
ị
r
à
ệc sử dụ
ị
â loạ
á
â
độ d
c
c uy
đ
ó
à .
các p ươ
ạ
ệ
ị
ạ
o
o
ị
á
: ồ
á
ị
á
à
ạ
ỏ
ị
á
â
ê
á
ạ
ộ
ê
ị
ư
ó ổ
ò
à
ử
ề
á
á
ư
ó í
ị
ượ
ê
á
ị
1.2. L hộ v
ị
â
ợ
ồ
…
ạ
ư
ư ê
ổ – ố ượ
ạ
ị
ạ
â
ư
ó
ó
.
á
ư
á
ức ổ c ức: ồ
ị
à
.
cuộc
.
-
ị
c
à
:
à
ị
ờ
hộ
à
à
ướ
ộ
à
ạ
ị
ó
ó á
ạ
ề
á
ư
ó
í
ượ
ổ
ợ
.Vệ
ư
ướ
ư
ạ
ợ
ề á
à
ợ
ệ
ớ
ộ
ạ
ị .
u ền hống
1.2.1. Lễ hội
u
1.2.1.1.
Về ê
ệm
ọ
á
ộ
ệ
ớ
ậ
à . ó
á
H à
B
ư
Đ
ộ
ọ
lễ ộ
… ó
H
B
ư
ề
ư
ộ
H à S
… á
quy c
ố
y
ổ c ức lễ ộ
ử
ầ
à
Đ–B H
ă
c
ũ
ư
ọ à Hộ
ọ à Hộ
ộ
ê
ử
Đ
ư á
ê
Vũ
ằ
ấ á
Bộ ă
á
ư á
B
ó
ấ
ầ
ọ à
ướ
ộ . á
à
uy
ó –
ộ.V
đị
số
ệc b
ậ
ậ
ă
à
ộ.
Có th nói rằng t
quan niệm, cách nhìn nhậ
ướ
ư
n nay, các nhà nghiên c u chỉ mớ
á
á ề l hội, ch
chỉnh về l hội.
17
ư
ư
á
ng
ệm hoàn
ị
Trên th giới có một số quan niệ
Đị
ề l hộ
.B
hội c
ư
:“
đồ
được n u
ưc
âm l
c
cư dâ . uy
l o động, chi
đ u
ê , bản thân cuộc sống không thể trở thành lễ hội
ó
được
ă
o ,lê
, ư ưởng c a các biểu ượ
đ u kiện t t y u; đó l
:
ực ch t lễ hội là cuộc sống
được tái hiệ dưới hình thức t lễ và trò diễ , đó l cuộc số
c a cộ
ư
t và quy tụ lại thành th giới
ượt lên trên th giới c
p ươ
ện và
giới, là cuộc sống thứ hai thoát ly tạm thời thực tạ , đạt
tới hiện thực lý ưởng mà ở đó mọi thứ đ u trở ê đẹp đẽ, lung linh, siêu việt và
cao cả” [47, tr.320].
Đị
ổ sung về l hội c
ề l hội c
.B
ư
á
ư i Nhậ
ịnh
: “Xé
tính ch t xã hội c a lễ hội, lễ hội là
ă
ệ, lễ hội là cái nôi sinh sản và nuôi
rường tâm hồn; xét v tính ch
quả
ư
dư ng nghệ thuật, mỹ thuật, nghệ thuật giải trí, trò diễn và vớ ý
ă
tồn tại và có liên hệ mật thi t với sự phát triển c
ị
T
ó ” [47, tr.320].
à ổ sung trên cho thấy l hội bao gồm phần nghi l và phần
è
hộ
ĩ đó, lễ hội
i trí. Hai phần này luôn tồn tại trong cùng một l hội và không
th thi u bất c phần nào.
Ở Việ
ũ
á
ă
ó
âm l
á
ư
ều quan niệm, nhiề
à
ư V ệt Nam thì “Lễ hội là một sự kiện xã hội có tính
được tổ chức mang tính cộ
Đ
:“Lễ ộ l mộ
ă
ó
ó
c ơ ruy
ượ
y mộ
ị
à
oạ độ
óm
ố . L mộ
P
ộ
ị
ị
lễ, d ễ
sức p ổ b
, ồ
ề l hội:
”.
b ểu
qu
ộ p ức ạp
á
ư
ệm đị
oạ độ
rư
đồ
ị
ề
ộ
c
mộ
lễ
r
ớ qu
ướ
, lễ ộ có
ạ lâu đờ ro
,
ể l sự
ruy
ệ có
ố
”
[27, tr.130].
Theo tác gi
ư
Vă Sá
đồng diễn ra trên mộ đị b
“Lễ hội là hình thức sinh hoạt ă
dâ cư ro
ờ
ó cộng
ác định nhằm
nhắc lại một sự kiện, nhân vật lịch sử hay huy n thoạ , đồng thời là dịp để biểu hiện
18
cách ứng xử ă
ó c
co
ười với thiên nhiên – th
á
co
ười trong
xã hộ ” [19, tr.35].
Theo tác gi Nguy n Minh Tuệ thì “Lễ hội là hình thức sinh hoạ
ă
ó
tổng hợp h t sức đ dạng và phong phú, là một kiểu sinh hoạt tập thể c a nhân dân
sau thờ
l o động mệt nhọc, hoặc là dịp để co
lịch sử trọ
đạ
ườ
ướng v một sự kiện
ư ng mộ tổ tiên, ôn lại truy n thống hoặc để giải quy t những
o
nỗi lo âu, nhữ
á , ước mơ m cuộc sống hiện tạ c ư
ải quy
được”
[31, tr.71].
ị
T nh ng quan niệm, nh
ê
ớ
àVệ
ó
á
ề l hộ
ác đị
thờ
á
ă
thấy rằng lễ hội là một hình thức sinh hoạ
đồng gắn với y u tố tâm linh, diễn ra trên mộ đị b
hóa cộ
á
, o y qu
p
dâ cư ro
cơ bả l Lễ
một
Hộ .
1.2.1.2. Phân loại lễ hội
à
ộ
ướ
ộ
ố ượ
ộ
ề
ă
ớ
XX.
ố
ư
ệ
ư
ượ
ượ
ạ
ộ
à
á
ậ
ó
ộ
à
ạ
à
â
ạ
ộ
ư
ộ
ộ
ộ
á
à
. Đặ
ó
ệ
ề
ộ
ư
á
â
ê
ạ
ộ
á
ê
ọ.
à
ộ
ấ.
ạ
ỉ
ỷ
ó
ó ấ
â
ê
â
ề
ề
á
ộ
ộ
8
ướ
ó á
ó
ă
ỏ
ề
ê
à
ộ
ò
ư
à
ộ
í
à
ỷ ướ
â
ề
ướ
ỗ
á
ố
ộ
ê
Dướ
ê
â
ạ
ề
ê
á
â
ề ậ
ư:
ố
â
à á
á
ộ
ộ
ầ
[15, tr.24].
ă
â
à
ạ
ư
:
ộ
à
á . Hộ
ỉ
ấ
á P ậ
í
à
ệ
ấ
ó
ề
ộ
á
á
ố
ồ
ố
ộ
á Đạ
á
á
Đ
â
ạ
ộ
ó
ồ
ố
ố
à
â
à
á
á
ê
19
á
. á
â
á
á
ố
ấ
à
ư
ạ
à ộ
ó
á Hồ
ấ à
ó
ồ
ấ â . Hộ
á
ố
á
(Bà
á …) . [10, tr.174].
á
ê
ê
í
â
ộ
ạ
à
ộ
ề
ặ
ồ
ộ
ằ
B
á
à
ộ ư
ố
ệ
ộ
ổ
ộ
ộ à
à
ạ:
ộ
ề
13, tr.51].
ấ B
H
;
ổ
ộ
á
à
à
á
ạ:
ộ
ề
ộ ư
ị ổ ư
ố
ớ á
à
ề; ộ
á
H à
ỉ
ê
ị
à
í
ư
à
á
à
.
ă
ruy
à
ố
ạ
c
các dâ
í :
ư
í
ộ
ộc
í
á
à
ư ị
â
ư
u ực p
ư
ị
á
ê
ệ N m
ê
ệ
à
ổ
Bắc”
ầ
ă
ố “Lễ ộ
à
ó
ộ
ộ
ê
ị
ử
à
ệ
á
ị
à
ư ị P ậ 1 , tr. 25 – 27].
ổ
à
ộ à
á
ạ:
ộ
ê
ề
Vũ à
ố
ộ
Hồ
á
á
à
ư
ộ
ầ
ạ:
ộ
ớ 3 , tr.9,10].
Đố
gian
ề
ớ
ề à
à
à
à
á
ố
à
-
ộ
-
ộ
á
â
ộ
ệ
ề
ệ
à
à
ộ
ộ ó
ạ à
ộ
ố
ạ
á
â
ộ
ượ
à
ă
ạ.
ố
H ỳ
ộ
Lễ ộ
ộ
ử
ũ
ộ.
ê
ướ
u ă
ă
1
1
.
1 , tr.19].
ă
à
á
ử
á
Lễ ộ cổ ruy
à
à Lễ ộ cổ ruy
ó
ệ đạ [25, tr.10].
Về
ố
ệ
ộ ố
á
á á
á
ọ à
ộ
lễ ộ
sự
ư
Vũ
â
ộ ổ
Đ
ệ
H
ũ
ược hi
ố
:
ê
á
ọ Lễ ộ ruy
ằ
ư
ố Lịc lễ ộ
ề
ộ
ề
ố
ò
3 , tr.9].
à Vũ
ọ
á
ố
áo r
quả lý
ước ta khi sử d ng c m t l hội truyền thống
hội cổ truyề
20
6, tr.16].
ấ
ầ
ruy
.
à
à
ruy
ó
à
ố
ó
à
õ
ư
ầ
ư
ư
ộ
ặ
.
ổ
à
H
ạ
ọ
ó
á
ó
ầ
ộ ).
ợ (
ộ
ệ
ư ó í
ề
á
à á
ấ
ư ạ
ó
ầ
1.2.2. ễ hội
.
ruy
ọ à
í
ệ
ă
ậ
ố
(
ầ
ượ
ớ
ạ.
ổ
ợ
ầ
ộ
í
ư ê
ố
à
ổ
ề
ó
ầ
ổ
à
á
ọ
ậ
á â
lễ ộ cổ ruy .
ậ
ă
ạ
ộ
ằ
ộ.
ệ
â
ặ
ậ
ố
à
ộ
ư
ó
ố
ư ó
ố
ạ
ạ
à
ư
ầ
í
ầ
ó
ố
) à
á
à
ố
ó
á
ề
ẽ
ố
ấ
ậ
ệ
à ruy
ạ
ê
ộ
ượ
cổ ruy
ạ
lễ ộ ruy
ề ậ
ố ó
.
ậ
á
ỉ ậ
, tr.32].
á
ượ
ố
4, tr.79].
í
ạ
ộ
ó
lễ ộ ruy
à ó
:
à
ó
ộ
ộ –
Há – V ệ
ử
ướ
cổ ruy
( ă
. .
à
, tr. 481].
á à
ỏ
ớ
à
à
ộ ạ à
á …) 25
í
ấ â
ố
ố
à
ư
ă
ó
Vệ
ư
ạ
ũ
ố
ư ậ
ạ á ũ
ề
ề
ư
ọ à
ó ó
hay cổ ruy
ố Há - V ệ
Cổ ó
ố
ố
ề
à
ố
ê
ố
ậ
ằ
ă
ị
ạ.
ền hống
1.2.2.1. Quan niệm v lễ hội truy n thống
ũ
ộ
ố
ề
ư
ũ
Vũ à P S.
ộ
ộ
ệ
ó
ề
ệ
á
ề
ố .
GS. ê
ằ
ộ
ồ
ề
à
ố
à
ấ
á
Hồ
ạ
ă
ầ
ố Lịc lễ ộ
ó
ộ
21
ư
á
ố
;
ệ
ồ
ậ
ạ
à
ề
á
ố
à
ê
ạ
á
ò
ạ
ộ
ướ
à
ố
à
N â
ậ
à
ị
hay uốc
.
á
ò
ộ
ổ
ă
í
ề
ộ à
à
à
ề
ọ;
ề
á dâ
â
ượ
ỉ
à á
à
ầ
ỗ
ố
à
ề
ớ
ó
ộ
ỗ
ệ
ọ à Hộ à
Hộ
ề
ộ
ư
ồ
ầ :
ố
ó
ộ
Hộ
à
à
è
ớ
ê
ặ
â
ặ
ư
ệ
; è
–
à
;
ư
à Hộ .
ư
â
à
ộ
ồ
ộ
ộ
á
ặ
ọ à
( ộ
ọ à Hộ
ạ
í. Hộ
ò
ổ
ộ
à
ề
ệ …
. Đó à
ê
ộ
ề
ị ấ
– ướ
ố ổ
ư
)
á
ê :
ố
à
ẽ
– à ặ
ộ 3 , tr. 8, 9].
ị
à á
U ES O
ập quán và bi
ượ ư
ă
ền thống (Traditional culture)
ượng xã hội mà theo quan niệm c a một nhóm xã hội thì
n hiện tại thông qua việ ư
t quá kh
ặc biệt (ngay c
một tầm quan trọ
ó
ền gi a các th hệ và có
ư ng hợp các tập quán và bi
ược hình thành trong kho ng th i gian không lâu)
ă
ó
ậ
ộ
ề
ố
U ES O.
á
hình sinh hoạ
ề
Đ
ă
ó
ố
ũ
ị
ộ
ă
giá trong kho tàng di s
ượ
(2 1 )
ồng phổ bi
ó
.1 .
à ậ
ộ
ượng
ộ
ư ị
ạ
ề ă
ó
: L hội truyền thống là loại
à
n s c dân tộc, là tài s n vô
ật th , là s n phẩm tinh thần c
ư i dân
ược hình thành và phát tri n trong quá trình lịch sử; có giá trị ặc biệt trong s cố
ồng ngày càng bền chặ
k t cộ
; ồng th i, là cầu nối gi a quá kh với hiện
tại, là hình th c giáo d c, chuy n giao cho các th hệ sau hi
tiên, tỏ ò
d
ước, gi
â
ược công lao c a tổ
c c a các vị anh hùng dân tộc, các bậc tiền bố
ướ
ó
à ấu tranh gi i phóng dân tộc. Việc tổ ch c l hội truyền
thống còn góp phần tích c
ư
22
ới các nề
ă
ó
giới, tạo nền
ă
t ng v ng ch
ă
c
ó
ó V ệt Nam có s c mạnh chống lại s
ại lai.
ượ
L hội truyền thố
ă
tạo nên ký
ó
ư
â
tinh thần c a mọi tầng lớ
á
c
ệ
ê
ys
bả l Lễ
Hộ .
ỏ
i sống
ó
ật chất và
ư.
á á
đờ
ó
ă
diễn ra trên mộ địa bàn dân cư ro
đờ
à
ồng hành và
à ư ng th nh ng giá trị ă
l một hình thức sinh hoạ
lưu ruy
ột b o tàng sống, tồn tạ
a dân tộc, có s c sống lâu bề
nhân dân, th hiện nhu cầu sáng tạ
ố
ư ng tiêu c c
ó cộ
thấy rằng lễ hộ ruy
đồng gắn với y u tố tâm linh,
một thờ
ác đị
ác. Lễ ộ ruy
ố
c
, được
b o ồm
p
cơ
1.2.2.2. Đặc đ ểm chung c a lễ hội truy n thống
-
ộ
ề
í
ê :
í
ớ ê
à
ấ
ư
ượ
ư
ó
ệ
ầ
â
ó
â
ộ
ề
ấ
ạ
í
ọ
ặ
á
ặ … à ó
ạ
ộ
à
â
â
ề
ố
à
ó
ó
ộ
ớ
ề
ỉ à
ư
ó
ư
â .
ư
ó
ỉ
à
ộ
ũ
í
.
23
ư
ằ
à
ư
ượ
à
ê
ầ
ư
.
ượ
ư
â
ó
ó
à :
ê
ă
à
ỉ ó
ệ
ó
í
ị
á
ọ ượ
ố
ư
à
ư
à
ư
ộ
à
ướ
ó
ị ử
ộ. Đó à
ó
ó
ẽ
ặ
ư
ạ
ư
ầ
ọ
â
ộ
á
. ũ
ớ à
ư
:
ũ
ê
ề
ặ …). S
à
ố
… ũ
ư
ộ
ỗ
à
ư
ư
á
ộ
á
ộ
ố
ấ
á ( ó
ậ
ư
ặ
ó. Đó à
ư
á
ó
à
à
ấ ấ
ỗ
ộ
Vệ
ố
ê
ố
ó
ố
ă
ấ
ũ
á
à
ư ạ
à
ỗ
ọ
í
à
ộ
ầ
ớ .B
ấ
ộ
ệ
ộ ộ
ớ ó
-
í
ấ
ị .B
ộ
ị
ư
â
ồ :
ư
ộ
ọ
ộ
ượ
í
à
ề
ỏ
à ò
í
ộ
trong cá
à
ư
á
à
ạ
ầ
ộ
à ă
â
ộ
á
ặ
á
ư ượ
â
á
í
ị
ử
ò
ư
ệ
ệ
é
â
ọ
â
ộ
ũ
ệ
à
í
ượ
à
ề
â
ư
ó ượ
à
ệ
ộ
ớ
ổ
ư
ộ
ầ
ị
ê
ũ
à
à
ư
ề
ư
á
á
ầ
ớ
ổ
ă
â .
á
ầ
ỉ
…
á
ư
ị
ố
ó
ỏ
ị í
ộ
ượ
ệ
ậ
ỹ
ợ
ố
ệ
ậ
ớ
á
ậ
ạ.
ượ
ầ
ạ.
à
ượ
ệ
ộ
ồ
ấ
ề
ầ
ậ
ầ
ớ ồ
ạ â
à
ọ
à
ệ
à
ộ
.
1.2.2.3. Đặc rư
S
ộ
ớ
ẽ ớ
â
à
ướ .
ó. í
á
ặ
ậ
â
ê
ệ
á
ộ
ộ
ề
ặ
.S
ạ:
ớ
à
ề
á
ậ
ạ …Đ ề
â
ộ ũ
ặ
ó
ư
ạ
.
ấ
-
ó
ộ
ộ.P
à
á
ạ
ó ấ
ậ
ỏ
í
ọ
ớ á
ộ
í
à ồ
à
ộ
ệ … ề
â
ệ
ư .B
ướ
ộ
ớ
ộ
ầ
Vệ
ồ
ộ
ọ
:Đ
ạ
á
á
ệ
ồ
ẽ
ầ
ộ
-
ộ à
à
ó á
ộ
ồ . ộ
ộ
ộ
â
:
ỉ ượ
ê
ộ
ề
c a lễ hội truy n thống
á
ộ
ố
ậ
ó
ề
ớ
ộ
ố
ố
ớ
24
ó
ặ
â
ầ
ư
:
á
ê
ê
í
ư
ố ậ
ớ