Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Nghiên cứu lễ hội truyền thống nhằm phát triển du lịch lễ hội ở An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.39 MB, 134 trang )

--------------------------------------

Chuyên ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)

LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRIỆU THẾ VIỆT

, 2015


....................................................................................................................... 1
.................................................................................................... 4
......................................................................................... 5
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 6
ề tài ................................................................................................... 6

1. Lý do chọ
í

2. M

à

ệm v nghiên c u ........................................................................ 7

3. Đố ượng và phạm vi nghiên c u ......................................................................... 7
ề ..................................................................................... 8

4. Lịch sử nghiên c u vấ


5. P ư

á

ê


6.

u ..................................................................................... 10
à

ề à ............................................................. 12

ề tài ............................................................................................... 13

7. Cấu trúc c

NỘI DUNG ............................................................................................................. 14
hương 1:

Ơ SỞ LÝ LUẬ



Ộ .................................................................................................................... 14


1.1.


................................................................................................................ 14


1.1.1.
1.1.2.
1.2. L hộ

á





à







................................................................................ 14



................................................................................. 16


............................................................................. 17


1.2.1. L hội ........................................................................................................ 17
1.2.2.
1.3.












................................................................................... 21
à





1.3.1.

ư

c a l hội truyền thố

1.3.2.


ư

c a hoạ

ộng du lị



............................................... 26




ịch ...................... 27

n l hội truyền thống ...................... 28

1.4. Du lịch l hội ..................................................................................................... 31
1


1.4.1. Quan niệm về du lịch l hội ....................................................................... 31
1.4.2. Đặ

m c a loại hình du lịch l hội ........................................................ 32

1.4.3. Đ ề




á




1.5. Khái quát về l hội truyề
Ti u k

ư

ộ ......................................................... 34
à





Việt Nam ........................ 35

1...................................................................................................... 37

hương 2:

ỰC TRẠ

Ộ Ở AN GIANG ................. 38

2.1. Tổng quan về tỉnh An Giang .............................................................................. 38
2.1.1. Lịch sử hình thành .................................................................................... 38
2.1.2. Vị í ịa lý................................................................................................ 39

â

2.1.3.

ư....................................................................................................... 41

2.1.4. Tài nguyên du lịch .................................................................................... 41
ă

2.2. Tiề

ịch l hội

An Giang ................................................................ 46

2.2.1. Khái quát chung về l hội truyền thống
2.2.2. Tiề

ă

á



n du lị









2.4. Đá





hội truyền thống

2.3.1. Th c trạng phát tri n du lịch
2.3.2. Th c trạng

An Giang ....................................... 56

ê

2.2.3. Một số l hội truyền thố
2.3. Th c trạ

An Giang ................................ 47


An Giang . 58

An Giang ........................ 68

An Giang ............................................... 68






An Giang ..................................... 74

á chung về th c trạng phát tri n du lịch l hội

An Giang ................ 89

2.4.1. Nh

à

...................................................................................... 89

2.4.2. Nh



......................................................................................... 90

Ti u k

ư

hương 3:

2..................................................................................................... 91
ẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU L CH L HỘI TRUY N TH NG


Ở AN GIANG ......................................................................................................... 92
â

á ................................................................................. 92

3.1.1. Đị

ướng phát tri n du lịch c a tỉnh An Giang ................................... 92

3.1.

3.1.2. Các chỉ tiêu d báo phát tri n du lịch c a tỉnh An Giang ....................... 97
3.2. Gi i pháp phát tri n du lịch l hội truyền thống
3.2.1.

â



à ướ

2



An Giang ......................... 100
ị .................................... 100



3.2.2. H

ộng nguồn vố



ư

3.2.3. Đầ

ư â

hạ tầ

á

n du lịch l hội ............................ 100
vật chất kỹ thuật ph c v du lịch l

hội……... ........................................................................................................................ 101
3.2.4. Xúc ti n qu ng bá, ti p thị m rộng thị ư ng ..................................... 103
3.2.5. Hợp tác liên k t với khu v c và quốc t ............................................... 106
3.2.6. Phát tri n nguồn nhân l c du lịch l hội ................................................ 107
3.2.7. Phát tri n du lịch l hội g n với lợi ích cộ
3.2.8. Qu n lý tốt vấ

ề an toàn vệ sinh th c phẩ

ồng............................... 108



hội……... ............................................................................................................... 110
3.2.9. Xây d ng và khai thác hiệu qu các tuy n du lịch l hội mới............... 111
ị ......................................................................................................... 112

3.3.
Ti u k

ư

3................................................................................................... 114

Ậ ........................................................................................................... 116
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 118
.............................................................................................................. 122

3


DANH M C TỪ VI T TẮT
ĐBS

Đồng bằng sông Cửu Long
Foreign Direct Investment

FDI

Đầ

ư


ướ

à

Gross Domestic Product
GDP




à

Nxb





PL

P

TP

Thành phố

TT

ị ấ


TX



UBND



Ủy ban nhân dân
United Nations Educational Scientific and Cultural Organization

UNESCO
Tổ ch c Giáo d c, Khoa họ
United States Dollars
USD

Đ

VHTT&DL Vă


ó –

à



4


à Vă

ó

ê

ợp quốc





TT

H

2.1 B

ồ à

H

2.2 B



B

í














B


2009 – 2013

ượ

á

ư



B

2.1
B


â



2.3
B
2.4
B

An Giang

49






á

ị h

70
71

í






á















77
79

Giang


2.5
B



– 2013


H



TRANG

á

ạ 2




40



2.2
B




2.6

ê

Giang
Vấ


á





B

2.1

ộ ố

B

2.2

ă
An Giang

B

2.3


ượ
2013

B

2.


B

2.


2009 – 2013

B

2.

ượ
á
2009 – 2013

B

3.1

á

B

3.2

B

3.3


B

3.

ượ

á








â


á

ộ ố

á



à




á



48





57

ạ 2
ạ 2



85




ư



82






á

á





– 2013





ă





2 2
ă

2020
á


á


â








ư

2020
5

ă


69
69




ư



2 2
ă


72
77
97
98
98
99


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
Dân tộc Việt Nam luôn t hào về à

à

ước. Trong suốt chiều dài lịch sử ó ới bi
ă

nề

ó V ệt Nam tiên ti



à

ă

ịch sử d


ă

ước và gi



à

n s c dân tộ .

ó
ă

trong nh ng thành tố quan trọng góp phần tạo nên b

ê

hội là một

ó

ạng trong

thống nhất c a các dân tộc Việt Nam. L hội không nh ng là một nét sinh hoạ
ồng mà còn là nguồn tài nguyên du lị

hóa cộ

â


ă

à

ận d ng nguồ

à

ê


cao mới. Theo thống kê c a C
8

ó

ư

ă

ũ

ó



hộ

ó


ư


s c thái và giá trị riêng c a t
c a bốn dân tộ :

H

ê

ó

ũ

khác trong khu v
ó

ọng

ê



ướ

ộng du lịch, góp

ư
ũ


ư

á

ă

ước Việt Nam. Ở ịa

ĐBS

ều mang một

à

à

á

à

ới dân số trên 2,1 triệ

ư i. Họ cùng

ạo cho An Giang nhiề

é

ng l hội truyền thống






)

ng dân tộc.

ư

ng l hộ

&

u c a mình. Mỗi l hộ

ă

nhau sinh sống t nhiều th kỷ
ă

ư

à

(Bộ VH

Là một trong nh ng tỉnh thuộc khu v

â


ư

n 7.966 l hội lớn nhỏ tr i dài trên kh
à

sinh hoạ

à

ò

ă

ẩy nền kinh t phát tri n và nâng các l hội lên tầm

phần không nhỏ vào việ
2

â

ó



trong s phát tri n c a ngành du lịch. Hiện nay, nhiề

ột

ước, l hội

ư



ư

ặc thù về

.S

ới các tỉnh

An Giang không nhiều, song

ều khách du lịch mà các tỉnh khác

không có. Ở An Giang, l hội nói chung và l hội truyền thống nói riêng di n ra hầu
ư

ă

ều l hội có s c hút mạ

Bà Chúa X Núi Sam, l S

ối với khách du lị

à ộ Đ

ư


ò B y Núi, l hội Ramadan, l hội

Roya Phik Trok, Roya Hadji, l hộ Đền Nguy n Trung Tr c, l hộ
ầ Vă

à



ă





.

ê
ư




ề khai thác tiề

ền th Qu n
ă

hội


ược các cấp, các ngành quan

truyền thống vào phát tri n du lịch
tâm, nghiên c

hội Vía



á

ệu qu
6

à

ư







ượ

ượng khách du



ư

lị

ốn. S phát tri

ề bất cậ

vấ

à

ó
ê

thố

ư ư




ịch l hộ
ă

ng với tiề

á

á




ă

â

n còn nhiều

ốn có c a tỉnh.
ện trạng khai thác các l hội truyền

ịa bàn tỉnh vào ph c v du lị

ê

ó ư ra nh

à ề xuất các gi i pháp nhằm góp phần phát tri n du lịch l hội



ướng

An Giang trong

th i gian tới là rất cần thi t.
ê

T th c t


á



ề tài “Nghiên cứu lễ hội truyền thống

nhằm phát triển du lịch lễ hội ở An Giang” làm luậ
h ngh ên ứu

2.1. Mụ
í

M



à



ốt nghiệp c a mình.

h v nh ệm vụ nghiên cứu

2. Mụ

ă

ă


í
à

ă

a luậ




ê

c trạng khai thác á
a tỉnh. T

tri n du lịch l hội

à ệ

ó

u á



ó ó









ướ






à

à ề









thấy rõ t ề

á






i pháp nhằm phát

An Giang.

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ th c hiệ

ược m

í

ê



ă

ập trung gi i quy t nh ng nhiệm

v sau:
- Tổng quan một số vấ

ề lý luận và th c ti n về



l hội, l hội


truyền thống và du lịch l hội.
á

- Kh




â

í



á
.

á ề

ă

ó à

õ

à

trạng phát tri n du lị
à




ượ

à

ng

hạn ch c a tỉnh trong phát tri n du lịch l hội.
- Đư



ịch l hội

ướ

à ề xuất nh ng gi

á

ẩy phát tri

An Giang trong th i gian tới.

3. Đố ượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đố ượng nghiên cứu
Đố ượng nghiên c u là một số l hội truyền thống tiêu bi
á






An Giang.

7

ó

á


3.2. Phạm vi nghiên cứu
ội dung



ă



ê



á






ề ề ề

à ê







ê



ă



ướ





á
ộ ố

á


ỉ .

ời gian
- P ạ
ó

ă

- P ạ

ộ ố

á

á

:
á

liệu ph c v

:

á

ạ 2










ê



à



ị .
ă

ập trung thu thập, nghiên c u, phân tích số

c trạng phát tri n du lị

– 2 13

ê



à




nêu lên nh ng chỉ tiêu d

phát tri n du lịch l hội truyền thống



An Giang

á



ướng

An Giang trong th i gian tới.

4. Lịch sử nghiên cứu vấn ề
Vấ
nổi lên gầ

ề nghiên c u các l hội truyền thống ph c v phát tri n du lịch tuy mới
â

ư

ược các nhà khoa học, các tác gi
ó

Nghiên c u l hội nói chung và l hội truyền thố

gi vớ á

ất b

ư

â

ó cộ

ê

ó

ột số tác

:

Tác gi Hồ Hoàng Hoa với công trình Lễ hội – mộ
ă

ặc biệt.

đồng (Nxb Khoa học kỹ thuậ 1

8)

é đẹp trong sinh hoạt

ề cậ


n tính mỹ học dân
ư

tộc trong l hội Việt Nam. Trong công trình này, tác gi

á

ệm về l

hội và cách phân loại l hội; tập trung vào việc phân tích tính thẩm mỹ và tính cộng
ồng c a l hội. Ngoài ra, tác gi còn nêu lên ch
ă

sống tinh thần và ch
ư



ề s ph c hồi truyền thống; phân tích nh

Tác gi
ó

ê

á

ng nhu cầu về


ận th c xã hội c a l hội. Bên cạ

trong sinh hoạt l hội và nh ng vấ


ă



ượ

ó á
à

i
còn

ư

ược

ề ặt ra c a l hội.

Vũ à ê Hồng Lý trong công trình Lễ hội Việt Nam (Nxb
2

)

hội và ngày chính c a hộ


á


á

ượ

à ặ

ố ượng th cúng, th i gian di n ra l
m c a trên 300 l hội trong c

Công trình Nhận diện bản sắc ă

ó qu lễ hội truy n thố

ước.
ười Việt

(Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 2011) c a tác gi Nguy n Quang Lê là một chuyên
8


ă

luận kh o c u về b n s

ó

ă


ối chi u với ti n trình lịch sử d

ước và gi

ó

ư i Việt, có

hội c

ước c a dân tộc Việt Nam.

Nghiên c u về l hội và du lịch, có các công trình c a các tác gi sau:
ư

Tác gi

Vă Sá

(Nxb Đại họ Vă

ó Hà

Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du lịch

ộ 2

)


ê

u tổng quan về l hội Việt Nam,
ư ặ

các loại hình l hội trong s phát tri n du lịch (c th
hoạ

ộng di

à á

ộng c a l hộ

m, tính chất, các

n du lịch).

Tác gi Lê Thị Tuy t Mai với công trình Du lịch lễ hội Việt Nam ( ư ng
Đại họ Vă


kh

ó Hà

ộ 2

)


ới thiệu nh

m du lịch nổi ti ng trên

ước và nh ng l hội truyền thống tiêu bi u c a Việt Nam. Tuy nhiên,
ư

công trình này chỉ thống kê, giới thiệu khái quát chung ch

ề cậ

â

n mối

quan hệ gi a du lịch và l hội.
ư ng trong Việ N m ă

Tác gi Trần Mạ
Tấn, Hà Nội 2

)

ới thiệu khá chi ti
ướ

hội c a 64 tỉnh thành trong c
ê

ư


ư

ề cậ

â



(Nxb



trên kh



các th ng c nh, di tích và l

ó ó ề cậ
á



du lịch (Nxb Thông

ư

n l hội


An Giang. Tuy

ỗ gi a l hội và du lị

ũ

ối với s phát tri n c a kinh t - xã hội.

ng giá trị c a l hộ
Tác gi Đ à H

ó

ền Trang với công trình Lễ hộ

2 11) ũ

ỉ d ng lại

ă

ó du lịch Việt Nam

việc giới thiệu thông tin về các l hội

ước Việt Nam.
ă

Bên cạnh nh ng công trình nghiên c u c a các tác gi nói trên, nh
ư à


qua còn có nhiều bài vi t nghiên c u về du lịch l hộ

t Đồng

bằng sông Cửu Long phát triển du lịch lễ hội c a hai tác gi Nguy n Quốc Nghi và
Huỳnh Thị Thúy Loan –
á

Nam số
Gầ

3 ă
â

Hộ

Đại học Cầ


8 à

ê

ạp chí Du lịch Việt
ề liên

c nhiều hội th o khoa học về các vấ

ư:

ọ “Hoạ độ

phía Nam – N

ă

2 11.

n l hội. C th

2012 ớ

ư

ê cứu rườ


quả lý, ổ c ức lễ ộ cổ ruy

ợp Lễ ộ B C ú Xứ Nú S m” à
á
9



ề ề








ở các ỉ
á

ă
á






ề á



á

ề ê

à

ộ . Đặ

ộ Ví Bà






á à

à

á

1

nhóm ch

ề:

ă



-





ư

à

X


á

ó

S

ư:



á ị ă



à

á



ó

ộ.

2 12 ại tỉnh An Giang với các tham luận tập trung vào ba



-




ề Lễ hội Đua bò Bảy Núi, An Giang ược tổ

Hội th o khoa học với ch
ch







à á

á







à

á

Hộ

ố ă


ũ

ư

ó



ộ Đ

ò; á

ư

òB



.

ậ ệ

ò

.
- P â

B


í



ớ á

á ị ă

ộ ư



ò



Vệ

à



à

ó
à










ộ Đua bò

â Á; ề
ă

ấ á

ó -

â



á

á



á

.
n Đ án phát triển du lịc Đồng bằng sông Cửu

Ngoài ra, còn ph i k


Long, 2020 c a Viện nghiên c u phát tri n du lịch Việt Nam (2010) và một số ề án
ũ

phát tri n du lịch c a các tỉ
trong nh ng s n phẩm du lịch chi

ư

ịch l hội tr thành một

ược cần tập trung phát tri n bên cạnh các loại

ặc thù khác.

hình du lị

ê
khoa họ . á

ê

â

á

ỉ là nh ng bài vi t, nh ng tham luận trong các hội th o
ất b n ch y u giới thiệu phầ

lý luận về l hội và l


hội truyền thống, giới thiệu tổng hợp về các l hội và l hội truyền thống
ĐBS

hoặc
ư

ập trung giới thiệu các giá trị ă

ó

à

ê

a l hội truyền thống ch

u riêng về l hội truyền thống

trò c a nó trong việc phát tri n du lịch c a m
5.

ó

Việt Nam

ất giàu tiề

An Giang, về vai


ă

à .

ề à ư



hương pháp ngh ên ứu
5.1.

hương pháp hu hập và xử lý thông tin, tài liệu
ê

Các nguồn tài liệu cần thu thậ
phong phú, bao gồm tài liệ
tài liệ

ê

á

à

à

ê

ược xuất b n, tài liệu c


10

á

ạng à
ư

, các


Vệ



ư

ê





á


à









ă

ướ

ó

á





ồng th i ti
á

việc th c hiệ

à

ư

P ư






à

á
á th c

á

á

à.

á

H

5.3. hương pháp

ều

á

à

à



ng




ó

í







á

.



á



ặc s
S



ư ệ

ố ệ ,

à ư




ê



á

ê



ê

ố ượ



á



m

ng h



2
ê

à 250

à



). á


â





(

á

í

hội Vía Bà Chúa X



à




ư ệ

ỏng vấn một số ố ượng khách





ề à. á


ư:
à

ượ



u các

ề tài này, tác gi ti n hành

c hiệ

á


í


...Đồ


P ư



ối với du lị





á

ư ệu, quan sát, ch p nh một số l hộ

thu thậ

ó ó á



ê

ịa


bằng b n hỏ . S




.

ạt hiệu qu cao.

ượ

ò B y Núi, l hộ





d liệu phong phú và quan trọng cho

à

Giang có s c hút mạ

á



n hành thu thập các tài liệu bằng

ẽ à

á


á



ều tra, kh o sát, thu thập thông tin t th c t

5.2. hương pháp kh o sát thự

t

á

n, kỷ y u c a các hội th o nghiên c u khoa họ

b o tính xác th c, cập nhậ . Đâ

Đ





l hội truyền thống ph c v du lịch, tác gi
sách v

à

á


ướ

3

à

ề2 2



ỏ ố

â





ỏ . Số

â


.S




ệ à ư


á
à



.

5.4. hương pháp ph ng vấn chuyên gia
Đâ

à

ê


ư
ó



á

ố ượ

á



á
á


ố ư

á

á

ề ài. Đố

ư: 2 chuyên gia à

11

á



ê


ề ấ
ề à

à

á
à

ề ầ



à

à ỉ
S



1

1

ê

ượ

ê

à

àP óB



à

ạ S VH

3 à




í



&

. á

â

X




125 và 126.

5.5. hương pháp ổng hợp, phân tích, so sánh
ư

Việc sử d

á phân tích, tồng hợ

á

ó


ặc biệt là số liệu. Số liệ

trọng trong việc trích lọc thông tin cần thi

ư

nhiều nguồn khác nhau ch c ch n sẽ có s chênh lệch, vớ

ược t

á

à

sẽ ược xử lý sao cho phù hợp với th c t khách quan. Ti p theo, tài liệ
ối chi u, so á

tích, tổng hợ

ước bi

t

à

ố liệu

ược phân
cho nh ng


ịnh hoặc k t luận khoa học cho công trình nghiên c u c a mình.

nhậ

5.6. hương pháp
B

ồ à

n



ư ệ


á

á



á








ư

ê



ê
ị í



á


ệ à á

ó


ề à . Đố





ư

à

ố ố ượ




á







á

ề à

à





á
á

à






ê

à á

á



.

Các b

ồ ược sử d ng trong quá trình nghiên c

-

B

ồ hành chính tỉnh An Giang.

-

B

ồ phân bố các l hội

ề tài này bao gồm:

An Giang.


5.7. hương pháp hống kê
Trong quá trình nghiên c u, tác gi sử d ng các số liệu thống kê liên quan
ượng khách du lịch, doanh thu, nguồn nhân l c du lị


hạ tầng ph c v du lị
á
6.


ngh

kh

- Đề à


ó

ê

á

hội truyền thống
họ v
ó

hự

á


ó

n du lịch

à

An Giang nói riêng.

n



vật chất –











ó

à




.

- Đề à

à

à


ê




ó ư

12



ướ




à ề






á



â



á



à

ă

á





á

-








á

à











à



.

à



ó


ướ



ư


á


á

.

ề tài

7. Cấu trúc c

ầu, phần k t luận, tài liệu tham kh o và ph l c, phần nội

Ngoài phần m
dung chính c a luậ

ă



3

ư


:

-

ư

1: Cơ sở lý luận v lễ hội truy n thống và du lịch lễ hội

-

ư

2:

-

ư

3: Giải pháp phát triển du lịch lễ hội truy n thống ở An Giang

ực trạ

du lịc lễ ộ ở An Giang

13


NỘI DUNG
hương 1: Ơ SỞ LÝ LUẬ





1.1. u ị h
an ni

1.1.1.



à

ịch



.

ê



ó



ò

(


.





ò


à




ư



ư



ó


á
ó

c






mộ





à
ó

à

á



ượ

í

ó

ó

đ


c uy



à

Há – V ệ : du ó



ó ấ




oạ độ

c

co





Vệ

đ c

co


ườ

m qu

á

, m

ườ
(2
o
ểu,

)

“ u lịc l các

ơ cư rú
ả r,

ườ

ỉ dư

uyê
ro

” [41, tr.2].
lưu lại tạm thờ bê


ường xuyên c a mình nhằm mục đ c
c o r



ạ :

uc u
đị

â



ề quan

thời gian rỗi liên quan tới sự di chuyể
, â



P á

Theo I.I.Pirojnic (1985): “ u lịch là một dạng hoạ động c

tinh th

à


ố ọ




ị .

ư

ằm đáp ứ
oả





ó à


í

có l ê qu

m

à .

àVệ

ệ .


1.1.1.1. u lịc l mộ dạ
oạ độ

.

H

du lịc



The


à

à

ư







ớ.

Vệ

lịc


à

à

à

à

ê


H

ó
á

à







ượ

à







à

P á )



á

ộ ố ọ


ượ

dâ cư ro
o

ơ cư rú



ơ , c ữa bệnh, phát triển thể ch t và

độ nhận thức - ă


ó hoặc thể thao kèm theo việc tiêu

thụ những giá trị v tự nhiên, kinh t

ă

14

ó ”.





ư



ê

ó

ê

á








í





ỉ ư







à

í



ó

à

ư

ó








ê

à

.

1.1.1.2. u lịc l mộ

ị .

ư



à



1841, ớ






ỷ XX









ă

ê



.







à



á
à


Vớ ă

ê

ê

ê

ó

r o đổ

í



ượ


à
à

à


dịc

â Hà


ục



m qu

do

à



à

á







á



ẽ.







,

ả r, m

ợp





à

á



ác c

ác ,

cu

d

“ u lịc l mộ
du lịc , sả


ằm đáp ứ

ểu



các

các

u ,
uc u

uc uc

rị –

ác



ực

ệp” [5, tr.16].

ư

ươ




c

â do

( ỹ)



ệp

c o bả





óm


dịc

â

ố ro






quá r

ị :

p ục ụ du

ụ du lịc , cư dâ sở ạ

c

ác du lịc ” [5, tr.15].




à

ổ c ức ướ

c o ước l m du lịc

ơ đó



à

ư

đó p ả đ m lạ lợ c


ác b o ồm du

á

ộ á

ộ)

du lịc . Các oạ độ

“ u lịc l sự

â





b o ồm các oạ độ
ó



ê

í
ò

à


ò

à

đ lạ , lưu rú, ă uố ,

quy

á

ă

á .


do







Đạ



à






ị .



.

( ư





ư


ầ ă
ó

â



…S

ê


Đ











à ị
à

ó

ê


ê






ó



15

à
.

ó:






-

á

-

à

ị :







à


á

ầ (

à





ò ).






á

í

ệ à



ă

ố ượ



á



ư

(

…).

:

á

á .





ư















ạ:



ư â

-

:




(

ận: du lịc l mộ



à



à


á

ă






ă

ó

ọ ò

à


á …).
ớ mục đ c



ơ,

ư các oạ độ
à

à


à

ó






c

á

à

à

í









ó ượ






:



ọ ậ

;



â

-

â



o



ó ó





à







ă

à



.

à



ê




à

á

.


đ
á




ợ : ề

á ;

, c

ư .

ê


.

ườ

ịch




co

á






c

ả r , c ữ bệ
á

ấ.Vệ


+

oạ độ

ểu, u c ơ

o mục đ c c uy



+

á
í




â loạ

-

đ





i h nh



á

, m





1.1.2.
í

m qu

l ê qu

p ục ụ mục đ c đó.





ượ

á


ê

;

â

â .



:



á







ỉ ư

á





uyê du lịc : ồ

.
â :

ợ ;




:



;
ă

ó

à

á.

â loạ

trong ướ

à



â



ol

ổ oạ độ

â





à



ị :

.
o ị r đị lý: ó á




: ó





ê.
16

:






â

â

o

à



-


â loạ




o

à



r
à

ệc sử dụ



â loạ

á

â

độ d

c

c uy


đ

ó

à .

các p ươ









o

o



á

: ồ

á




á
à







á

â

ê

á





ê



ư

ó ổ


ò

à





á

á

ư

ó í



ượ

ê
á



1.2. L hộ v



â









ư

ư ê

ổ – ố ượ






â
ư

ó

ó

.

á
ư


á

ức ổ c ức: ồ


à

.

cuộc

.
-



c
à

:

à





hộ


à

à

ướ



à





ó

ó á





á
ư

ó
í

ượ





.Vệ
ư

ướ

ư




ề á

à










ị .

u ền hống


1.2.1. Lễ hội
u

1.2.1.1.
Về ê

ệm



á









à . ó

á
H à

B
ư

Đ





lễ ộ

… ó
H

B

ư



ư



H à S

… á

quy c



y

ổ c ức lễ ộ






à

Đ–B H

ă
c

ũ

ư

ọ à Hộ

ọ à Hộ


ê



Đ

ư á

ê






ấ á

Bộ ă

á

ư á

B

ó





ọ à

ướ

ộ . á

à

uy


ó –
ộ.V

đị

số

ệc b




ă

à

ộ.

Có th nói rằng t
quan niệm, cách nhìn nhậ

ướ

ư

n nay, các nhà nghiên c u chỉ mớ
á

á ề l hội, ch


chỉnh về l hội.
17

ư

ư

á

ng
ệm hoàn




Trên th giới có một số quan niệ
Đị

ề l hộ

.B

hội c

ư

:“

đồ


được n u

ưc

âm l

c

cư dâ . uy

l o động, chi

đ u

ê , bản thân cuộc sống không thể trở thành lễ hội

ó

được

ă

o ,lê

, ư ưởng c a các biểu ượ

đ u kiện t t y u; đó l

:


ực ch t lễ hội là cuộc sống

được tái hiệ dưới hình thức t lễ và trò diễ , đó l cuộc số
c a cộ

ư

t và quy tụ lại thành th giới

ượt lên trên th giới c

p ươ

ện và

giới, là cuộc sống thứ hai thoát ly tạm thời thực tạ , đạt

tới hiện thực lý ưởng mà ở đó mọi thứ đ u trở ê đẹp đẽ, lung linh, siêu việt và
cao cả” [47, tr.320].
Đị

ổ sung về l hội c

ề l hội c

.B

ư

á


ư i Nhậ

ịnh

: “Xé

tính ch t xã hội c a lễ hội, lễ hội là

ă

ệ, lễ hội là cái nôi sinh sản và nuôi

rường tâm hồn; xét v tính ch

quả

ư

dư ng nghệ thuật, mỹ thuật, nghệ thuật giải trí, trò diễn và vớ ý
ă

tồn tại và có liên hệ mật thi t với sự phát triển c


T

ó ” [47, tr.320].

à ổ sung trên cho thấy l hội bao gồm phần nghi l và phần


è

hộ

ĩ đó, lễ hội

i trí. Hai phần này luôn tồn tại trong cùng một l hội và không

th thi u bất c phần nào.
Ở Việ

ũ
á

ă

ó

âm l
á

ư

ều quan niệm, nhiề

à

ư V ệt Nam thì “Lễ hội là một sự kiện xã hội có tính


được tổ chức mang tính cộ
Đ

:“Lễ ộ l mộ
ă

ó

ó

c ơ ruy
ượ

y mộ



à

oạ độ
óm

ố . L mộ

P







lễ, d ễ

sức p ổ b
, ồ

ề l hội:

”.
b ểu

qu

ộ p ức ạp

á

ư

ệm đị

oạ độ



đồ








c

mộ

lễ

r

ớ qu
ướ

, lễ ộ có
ạ lâu đờ ro

,

ể l sự
ruy

ệ có




[27, tr.130].
Theo tác gi


ư

Vă Sá

đồng diễn ra trên mộ đị b

“Lễ hội là hình thức sinh hoạt ă

dâ cư ro



ó cộng

ác định nhằm

nhắc lại một sự kiện, nhân vật lịch sử hay huy n thoạ , đồng thời là dịp để biểu hiện

18


cách ứng xử ă

ó c

co

ười với thiên nhiên – th

á


co

ười trong

xã hộ ” [19, tr.35].
Theo tác gi Nguy n Minh Tuệ thì “Lễ hội là hình thức sinh hoạ

ă

ó

tổng hợp h t sức đ dạng và phong phú, là một kiểu sinh hoạt tập thể c a nhân dân
sau thờ

l o động mệt nhọc, hoặc là dịp để co

lịch sử trọ

đạ

ườ

ướng v một sự kiện

ư ng mộ tổ tiên, ôn lại truy n thống hoặc để giải quy t những
o

nỗi lo âu, nhữ


á , ước mơ m cuộc sống hiện tạ c ư

ải quy

được”

[31, tr.71].


T nh ng quan niệm, nh
ê



àVệ

ó

á

ề l hộ

ác đị

thờ

á
ă

thấy rằng lễ hội là một hình thức sinh hoạ


đồng gắn với y u tố tâm linh, diễn ra trên mộ đị b

hóa cộ

á

, o y qu

p

dâ cư ro

cơ bả l Lễ

một

Hộ .

1.2.1.2. Phân loại lễ hội
à



ướ



ố ượ






ă



XX.


ư


ư

ượ

ượ




à

á

ó




à



à

â





ư







á
à

. Đặ

ó








ư

á

â

ê




á

ê

ọ.
à



ấ.







ó

ó ấ

â

ê

â




á





8

ướ

ó á

ó

ă





ê

à



ò

ư

à



í
à

ỷ ướ

â



ướ




á




ê

Dướ

ê
â




ê

á

â

ề ậ

ư:



â

à á


á






[15, tr.24].
ă
â

à



ư

:



à

á . Hộ




á P ậ


í

à



ó





á

á








á Đạ

á

á


Đ

â





ó







à
â

à
á

á

ê
19

á
. á


â
á

á





à

ư


à ộ
ó

á Hồ

ấ à
ó



ấ â . Hộ
á


á


(Bà

á …) . [10, tr.174].


á
ê

ê

í

â





à














B

á

à

ộ ư










ộ à

à

ạ:





13, tr.51].

ấ B

H
;





á
à

à

á

ạ:





ộ ư

ị ổ ư



ớ á


à

ề; ộ

á

H à



ê



à

í

ư

à
á

à

.
ă

ruy


à




c

các dâ

í :

ư

í


ộc

í

á

à

ư ị

â

ư


u ực p
ư



á

ê

ệ N m

ê


à



Bắc”



ă

ố “Lễ ộ

à

ó





ê





à


á



à

ư ị P ậ 1 , tr. 25 – 27].



à

ộ à

á

ạ:




ê



Vũ à





Hồ

á

á

à

ư




ạ:



ớ 3 , tr.9,10].

Đố
gian




ề à

à

à

à

á



à

-



-


á
â








à

à



ộ ó

ạ à







á

â



ượ


à

ă

ạ.


H ỳ


Lễ ộ





ũ

ộ.

ê

ướ
u ă

ă
1

1


.

1 , tr.19].

ă

à

á



á

Lễ ộ cổ ruy

à

à Lễ ộ cổ ruy

ó

ệ đạ [25, tr.10].
Về





ộ ố


á

á á
á

ọ à



lễ ộ

sự
ư



â

ộ ổ
Đ



H

ũ

ược hi




:

ê

á

ọ Lễ ộ ruy


ư

ố Lịc lễ ộ








ò

3 , tr.9].

à Vũ




á



áo r

quả lý

ước ta khi sử d ng c m t l hội truyền thống
hội cổ truyề
20

6, tr.16].





ruy

.
à

à

ruy

ó

à




ó

à

õ

ư



ư

ư





.


à

H






ó

á
ó



ộ ).

ợ (




ư ó í


á

à á



ư ạ
ó


1.2.2. ễ hội


.

ruy
ọ à

í



ă





(



ượ



ạ.









í

ư ê



à





ó





à

á



á â
lễ ộ cổ ruy .




ă







ộ.


â







à



ư
ó




ư ó







à
ư



í



ó



) à

á

à



ó


á













à ruy



ê


ượ

cổ ruy



lễ ộ ruy
ề ậ


ố ó

.



á

ỉ ậ

, tr.32].

á

ượ


4, tr.79].

í



ó

lễ ộ ruy

à ó


:

à
ó


ộ –

Há – V ệ


ướ

cổ ruy

( ă

. .

à

, tr. 481].

á à





à


à

ộ ạ à

á …) 25
í

ấ â




à

ư

ă

ó

Vệ

ư



ũ




ư ậ
ạ á ũ




ư

ọ à

ó ó

hay cổ ruy

ố Há - V ệ

Cổ ó







à



ê








ă



ạ.

ền hống

1.2.2.1. Quan niệm v lễ hội truy n thống
ũ






ư

ũ

Vũ à P S.







ó





á



ố .

GS. ê







à



à




á

Hồ


ă


ố Lịc lễ ộ

ó


21

ư
á


;







à



á




à

ê



á

ò




ướ

à



à

N â




à



hay uốc

.
á

ò





ă

í


ộ à

à
à



ọ;



á dâ

â

ượ


à á
à







à




ó








ọ à Hộ à

Hộ





ư



ầ :


ó



Hộ

à

à
è



ê



â



ư



; è



à
;

ư

à Hộ .

ư

â

à









á



ọ à

( ộ
ọ à Hộ



í. Hộ

ò





à



ệ …

. Đó à

ê





ị ấ

– ướ
ố ổ

ư
)

á

ê :


à



– à ặ

ộ 3 , tr. 8, 9].


à á


U ES O

ập quán và bi

ượ ư

ă

ền thống (Traditional culture)

ượng xã hội mà theo quan niệm c a một nhóm xã hội thì
n hiện tại thông qua việ ư

t quá kh

ặc biệt (ngay c

một tầm quan trọ

ó

ền gi a các th hệ và có

ư ng hợp các tập quán và bi

ược hình thành trong kho ng th i gian không lâu)
ă

ó










U ES O.
á

hình sinh hoạ



Đ
ă

ó



ũ



ă

giá trong kho tàng di s


ượ
(2 1 )

ồng phổ bi
ó

.1 .

à ậ



ượng


ư ị



ề ă

ó

: L hội truyền thống là loại
à

n s c dân tộc, là tài s n vô

ật th , là s n phẩm tinh thần c


ư i dân

ược hình thành và phát tri n trong quá trình lịch sử; có giá trị ặc biệt trong s cố
ồng ngày càng bền chặ

k t cộ

; ồng th i, là cầu nối gi a quá kh với hiện

tại, là hình th c giáo d c, chuy n giao cho các th hệ sau hi
tiên, tỏ ò
d

ước, gi

â

ược công lao c a tổ

c c a các vị anh hùng dân tộc, các bậc tiền bố
ướ

ó

à ấu tranh gi i phóng dân tộc. Việc tổ ch c l hội truyền

thống còn góp phần tích c

ư


22

ới các nề

ă

ó

giới, tạo nền


ă

t ng v ng ch
ă

c

ó

ó V ệt Nam có s c mạnh chống lại s

ại lai.
ượ

L hội truyền thố
ă

tạo nên ký


ó

ư

â

tinh thần c a mọi tầng lớ
á
c



ê

ys

bả l Lễ

Hộ .



i sống
ó

ật chất và

ư.
á á


đờ

ó
ă

diễn ra trên mộ địa bàn dân cư ro
đờ

à

ồng hành và

à ư ng th nh ng giá trị ă

l một hình thức sinh hoạ

lưu ruy

ột b o tàng sống, tồn tạ

a dân tộc, có s c sống lâu bề

nhân dân, th hiện nhu cầu sáng tạ



ư ng tiêu c c

ó cộ


thấy rằng lễ hộ ruy

đồng gắn với y u tố tâm linh,

một thờ

ác đị

ác. Lễ ộ ruy



c

, được

b o ồm

p



1.2.2.2. Đặc đ ểm chung c a lễ hội truy n thống

-






í

ê :

í

ớ ê
à



ư

ượ

ư

ó



â

ó

â









í





á

ặ … à ó





à

â

â





à


ó

ó





ỉ à

ư

ó

ư

â .

ư

ó


à



ũ

í


.

23

ư



à
ư

ượ

à

ê



ư
.

ượ

ư

â

ó


ó

à :

ê
ă

à
ỉ ó


ó

í



á

ọ ượ


ư

à

ư

à


ư



à

ướ

ó

ị ử

ộ. Đó à

ó

ó




ư



ư





â



á

. ũ

ớ à
ư

:

ũ

ê



ặ …). S

à



… ũ

ư






à

ư

ư

á



á







á ( ó



ư




ó. Đó à

ư

á

ó
à

à
ấ ấ




Vệ


ê


ó



ă


ũ


á
à

ư ạ

à




í

à





ớ .B






ộ ộ

ớ ó
-


í



ị .B





ư
â

ồ :

ư







ượ

í

à






à ò

í


trong cá
à

ư

á

à







à ă

â



á




á

ư ượ

â

á
í





ò

ư




é

â



â




ũ



à

í

ượ

à


â

ư

ó ượ

à









ư






ê

ũ

à

à

ư



ư
á
á








ă

â .
á







á

ư





ó



ị í



ượ


















á


ạ.

ượ



ạ.
à

ượ

















ớ ồ

ạ â

à



à


à



.


1.2.2.3. Đặc rư
S





ẽ ớ

â

à

ướ .

ó. í

á




â

ê



á








.S

ạ:



à



á



ạ …Đ ề

â

ộ ũ


ó


ư


.


-

ó



ộ.P

à

á


ó ấ





í



ớ á



í

à ồ

à



ệ … ề

â



ư .B

ướ









Vệ










á

á











-

ộ à
à

ó á




ồ . ộ




â

:

ỉ ượ

ê




c a lễ hội truy n thống
á






ó












24

ó



â


ư

:
á

ê

ê

í

ư
ố ậ





×