Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Chuong III. Lienket hoa hoc TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.87 KB, 14 trang )

Chơng 3
Liên kết hoá học
3.1 Cho nguyên tố clo (Z = 17).
1) Cấu hình elctron của nguyên tử clo là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s


2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
2) Khi hình thành ion Cl

từ nguyên tử clo:
A. Nguyên tử clo đã nhờng một electron hoá trị ở phân lớp 4s
1
để đạt đợc cấu hình electron bão
hoà của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
B. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron để đạt đợc cấu hình electron bão hoà của nguyên
tử khí hiếm ngay trớc nó.
C. Nguyên tử clo đã nhờng một electron ở phân lớp 1s
2
để đạt đợc cấu hình electron bão hoà
của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
D. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron để đạt đợc cấu hình electron bão hoà của nguyên
tử khí hiếm ngay sau nó.
Hãy chọn đáp án đúng.
3) Cấu hình electron của ion Cl


là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3.2 Cho nguyên tố kali (Z = 19).
1) Cấu hình electron của nguyên tử kali là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
2) Khi hình thành ion K
+
:
A. Nguyên tử kali đã nhờng một electron hoá trị ở phân lớp 3s
1
để đạt đợc cấu hình electron bão
hoà của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
B. Nguyên tử kali đã nhận thêm một electron để đạt đợc cấu hình electron bão hoà của nguyên

tử khí hiếm ngay trớc nó.
C. Nguyên tử kali đã nhờng một electron ở phân lớp 1s
2
để đạt đợc cấu hình electron bão hoà
của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
D. Nguyên tử kali đã nhận thêm năm electron để đạt đợc cấu hình electron bão hoà của nguyên
tử khí hiếm ngay sau nó.
3) Cấu hình electron của ion K
+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
3.3 Trong ion Na
+
:
A. số electron nhiều hơn số proton.

B. số proton nhiều hơn số electron.
C. số electron bằng số proton.
D. số electron bằng hai lần số proton.
3.4 Cation M
2+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
3.5 Anion X

có cấu hình electron 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3.6 Nguyên tử M có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Cấu hình electron của ion M

3+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
4
3.7 Nguyên tử X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Cấu hình electron của ion X

là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3.8 Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 12. Ion R
2+
tạo ra từ R có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3.9 Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X tạo đợc ion nào sau đây?
A. X
2+

: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

C. X

: 1s
2
2s
2
2p

6
D. X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
3.10 Cho nguyên tố Na (Z = 11), clo Cl (Z = 17).
1) Cấu hình electron của các nguyên tử là:
A. Na : 1s
2
2s
2
2p
6
; Cl : 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
B. Na : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; Cl : 1s
2
2s
2
2p
6
C. Na :

1s
2
2s
2
2p
6
3s

1
; Cl :

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. Na :

1s
2
2s
2
2p
6
; Cl : 1s
2
2s
2
2p
6
2) Liên kết hoá học giữa Na và Cl thuộc loại:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết ion.

C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
D. Liên kết cộng kim loại.
3) Trong phân tử NaCl, cấu hình electron của các ion là:
A. Na
+
1s
2
2s
2
2p
6
; Cl

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
B. Na
+
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
; Cl

1s
2
2s
2
2p
6
.
C. Na
+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; Cl

1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
D. Na
+
1s
2
2s
2
2p
6
; Cl

1s
2
2s
2
2p
6
.
3.11 Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3).
1) Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. M < R < X

B. X < R < M
C. X < M < R
D. M < X < R
2) Các ion đợc tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là:
A. M
+
, R
+
, X
2+
B. M
+
, R
+
, X
+
C. M
2+
, R
+
, X
2+
D. M
+
, R
2+
, X
2+
3.12 Cho các nguyên tố R (Z = 8), X (Z = 9) và Z (Z = 16).
1) Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

A. Z < R < X
B. X < R < Z
C. X < Z < R
D. Z < X < R
2) Các ion đợc tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là:
A. Z
2
, R
3
, X
2
B. Z
+
, R
2
, X
+
C. Z
2
, R

, X
2
D. Z
2
, R
2
, X

3.13 Khi hình thành phân tử NaCl từ natri và clo:

A. Nguyên tử natri nhờng một electron cho nguyên tử clo để tạo thành các ion dơng và âm tơng ứng;
các ion này hút nhau tạo thành phân tử.
B. Hai nguyên tử góp chung một electron với nhau tạo thành phân tử.
C. Nguyên tử clo nhờng một electron cho nguyên tử natri để tạo thành các ion dơng và âm tơng
ứng và hút nhau tạo thành phân tử.
D. Mỗi nguyên tử (natri và clo) góp chung 1 electron để tạo thành cặp electron chung giữa hai
nguyên tử.
Hãy chọn phơng án đúng.
3.14 Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua NaCl thuộc loại:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết phối trí.
Hãy chọn phơng án đúng.
3.15 Liên kết ion là liên kết đợc tạo thành:
A. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim.
B. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại.
C. Bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim
điển hình.
D. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
3.16 Trong tinh thể NaCl:
A. Các ion Na
+
và ion Cl

góp chung cặp electron hình thành liên kết.
B. Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết.
C. Nguyên tử natri và nguyên tử clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
D. Các ion Na
+

và ion Cl

hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
3.17 Liên kết ion:
A. Có tính định hớng, có tính bão hoà.
B. Không có tính định hớng, không bão hoà.
C. Không có tính định hớng, có tính bão hoà.
D. Có tính định hớng, không bão hoà.
3.18 Liên kết hoá học trong phân tử hiđro H
2
đợc hình thành:
A. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan s của hai nguyên tử.
B. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan p chứa electron độc thân của hai nguyên tử.
C. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan p của nguyên tử kia.
D. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan d của nguyên tử kia.
3.19 Trong phân tử H
2
, xác xuất có mặt của các electron tập trung lớn nhất:
A. Tại khu vực chính giữa hai hạt nhân.
B. Lệch về phía một trong hai nguyên tử.
C. Tại khu vực ngoài hai hạt nhân.
D. Tại khắp các khu vực trong phân tử.
3.20 Liên kết hoá học trong phân tử clo Cl
2
đợc hình thành:
A. Nhờ sự xen phủ giữa các obitan s của hai nguyên tử.
B. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan p chứa electron độc thân của hai nguyên tử.
C. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan p của nguyên tử kia.
D. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan d của nguyên tử kia.
3.21 Trong phân tử Cl

2
, xác xuất có mặt của các electron tập trung lớn nhất:
A. Tại khu vực giữa hai hạt nhân nguyên tử.
B. Lệch về phía một trong hai nguyên tử.
C. Tại khu vực nằm về hai phía trên đờng nối hai hạt nhân nguyên tử.
D. Tại khắp các khu vực trong phân tử.
3.22 Cho nguyên tố flo (Z = 9).
1) Cấu hình electron của flo là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×