Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giun đất- sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 22 trang )


MÔN: SINH 7
TR NG THCS VINH THÁIƯỜ
N M H C: 2 0 1 0-2 0 11Ă Ọ
CHÀO M NG QUÝ TH Y CÔ V D GIỪ Ầ Ề Ự Ờ
GIÁO VIÊN: V N HĂ Ồ

Kiểm tra bài cũ:
Trình bày đặc điểm chung của ngành giun tròn?
Đáp án:
-
Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu
-
Khoang cơ thể chưa chính thức
-
Có lớp vỏ Cuticun
-
Cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng , kết thúc ở hậu môn
- Đa số sống kí sinh

I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ
DI CHUYỂN:
1. Hình dạng ngoài:
Bằng kiến thức thực tế, hãy cho biết giun
đất sống ở đâu; chúng thường kiếm ăn vào
thời gian nào trong ngày?
-
Giun đất sống trong đất ẩm: Ruộng,
vườn, nương, rẫy, đất rừng.
-
Kiếm ăn vào ban đêm


Quan sát mẫu, đối chiếu
với các hình. Nêu đặc
điểm hình dạng và cấu
tạo ngoài của giun đất?
- Cơ thể đối xứng hai bên.
- Cơ thể dài, thuôn 2 đầu
- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ
- Da trơn (có chất nhày)
- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
NGÀNH GIUN Đ TỐ
Ti t 15. Bài 15. GIUN Đ Tế Ấ
20/10/2010

I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ
DI CHUYỂN:
1. Hình dạng ngoài:
2. Di chuyển
NGÀNH GIUN Đ TỐ
Ti t 15. Bài 15.ế GIUN Đ TẤ

Quan sát mẫu, hình 15.3; đọc thông tin SGK trang 53, 54 hoàn thành
nội dung bài tập sau:
Đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự
Đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự
các động tác di chuyển của giun đất
các động tác di chuyển của giun đất
- Thu mình làm phồng đoạn đầu,
thun đoạn đuôi
- Giun chuẩn bị bò
- Thu mình làm phồng đoạn đầu thun

đoạn đuôi
-
Dùng toàn thân và vòng tơ làm
chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
2
1
3
1
2
3
4
4
Giun đất di chuyển nhờ bộ
phận nào?

Giun đất di chuyển nhờ bộ phận nào?
1. Giun chuẩn bị bò
2. Thu mình làm phồng đoạn đầu,
thun đoạn đuôi
3. Dùng toàn thân và vòng tơ làm
chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
4. Thu mình làm phồng đoạn đầu,
thun đoạn đuôi

I. HèNH DNG NGOI V
DI CHUYN:
1. Hỡnh dng ngoi:
2. Di chuyn
- Do s chun dón ca c th
- Vũng t lm im ta kộo

c th v mt phớa
II. CU TO TRONG:
Hinh 15.4.Sơ đồ hệ tiêu hoá
Hinh 15.5.Sơ đồ hệ tuần hoàn và
hệ thần kinh
So vi giun a, Giun t cú h c quan
no mi xut hin?
NGNH GIUN T
Ti t 15. Bi 15. GIUN T

Quan sỏt cỏc hỡnh sau, tho lun nhúm 3 phỳt hon thnh
ni dung phiu hc tp:
Sơ đồ hệ tuần hoàn
Mạch lưng
Mạch vòng vùng hầu (tim)
Mạch bụng
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
Vòng hầu
S h thn kinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×