Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên tỉnh lạng sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.67 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI: VẬT LÝ (CHUYÊN)
Mã đề 147

Câu 1. Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi ý 0,25 điểm).
1. Điện trở mắc nối tiếp với thì điện trở của bộ là . Nếu và mắc song song thì đi ện tr ở
của bộ là
A.

B.

C.

D.

2. Cho một số điện trở giống nhau , người ta muốn ghép các đi ện tr ở trên thành m ột
mạch có điện trở tương đương là . Số điện trở ít nhất cần sử dụng là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

3. Có hai phòng làm việc


của một cơ quan ngăn
cách với nhau bởi các
vách ngăn. Vì muốn hai
phòng làm việc liên lạc
A
B
C
D
với nhau người ta đã lắp ở mỗi phòng một chiếc chuông điện. Khi cần thông báo, người
ở một trong hai phòng nhấn công tắc thì phòng bên kia có ti ếng chuông. Trong các s ơ
đồ mạch điện ở hình vẽ bên (đoạn gạch nối ở giữa mạch điện mô tả vách ngăn giữa hai
phòng), sơ đồ thõa mãn yêu cầu trên là:
A. Sơ đồ A.

B. Sơ đồ B.

C. Sơ đồ C.

D. Sơ đồ D.

4. Nam đứng gần 1 vách núi và hét lên một ti ếng, sau 4s k ể t ừ khi hét Nam nghe th ấy
tiếng vọng lại từ vách đá. Biết vận tốc của âm thanh trong không khí là 330m/s.
Khoảng cách từ Nam tới vách núi là:
A. 660m

B. 82,5m

C. 1320m

D. 165m


5. Bỏ một vật vào chậu nước đang có nhiệt độ thì sau một thời gian thấy nhiệt độ của
nước tăng thêm . Thông tin nào dưới đây đúng khi nói về nhi ệt độ c ủa v ật tr ước khi b ỏ
vào nước?
A. Nhiệt độ của vật là .

B. Nhiệt độ của vật nhỏ hơn .

C. Nhiệt độ của vật là .

D. Nhiệt độ của vật lớn hơn .

6. Một người đi được 8km trong 2 giờ, sau đó ti ếp t ục đi 9km v ới v ận t ốc 3km/h. V ận t ốc
trong bình của người đó trong cả quãng đường nói trên là:
A. 3,5km/h

B. 3,2km/h

C. 3,4km/h

D. 4km/h

7. Người ta cung cấp cho m(kg) nước ở 40 một nhiệt lượng Q thì nước sôi. N ếu cung c ấp
cho 2m(kg) nước ở một nhiệt lượng thì nước nóng lên đến nhiệt độ bao nhiêu?
A.

B. 25

C. 45


D. 60

8. Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu c ự f và cách
thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật.

B. ảnh ảo lớn hơn vật.


C. ảnh thật bằng vật.

D. ảnh thật lớn hơn vật.

9. Một vật có khối lượng 400 kg được đưa lên độ cao 1,5m b ằng m ặt ph ẳng nghiêng nh ờ
một lực đẩy có độ lớn 1000N theo phương song song với m ặt nghiêng. Bi ết r ằng không
có lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là:
A. 6m

B. 4m

C. 2,5m

D. 5m

10. Nhúng đồng thời một miếng nhôm và một miếng đồng vào cùng một cốc n ước nóng.
Bỏ qua nhiệt lượng hao phí, biết đồng dẫn nhiệt tốt hơn nhôm. Chọn kết luận đúng khi
nói về nhiệt độ cuối cùng của các vật:
A. Nhiệt độ cuối cùng của miếng nhôm lớn hơn nhiệt độ của miếng đồng.
B. Nhiệt độ cuối cùng của miếng nhôm và miếng đồng lớn hơn nhiệt độ của nước.
C. Nhiệt độ cuối cùng của miếng đồng lớn lơn nhiệt độ cuối cùng của miếng nhôm.

D. Nhiệt độ cuối cùng của miếng đồng và miếng nhôm như nhau.
11. Liên quan đến ảnh qua thấu kính hội tụ, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ảnh thật thì ngược chiều, ảnh ảo thì cùng chiều với vật.
B. Khi là ảnh thật, vật càng tiến đến gần thấu kính, ảnh càng nhỏ.
C. Khi là ảnh ảo, vật càng đến gần thấu kính ảnh càng to.
D. ảnh thật và ảnh ảo đều có thể nhỏ hơn vật.
12. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A’B’, ảnh và v ật nằm v ề cùng m ột phía
đối với thấu kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép kh ẳng đ ịnh thấu kính đó là
thấu kính phân kì?
Câu 2. (1,5 điểm)
Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh thật cao 8cm. Thay thấu kính hội
tụ bằng thấu kính phân kỳ có cùng tiêu cự và cũng đặt ở vị trí c ủa thấu kính h ội t ụ thì thu
được ảnh cao 2cm. Khoảng cách giữa hai ảnh là 30cm.
a) Vẽ ảnh trong cả hai trường hợp.
b) Tính tiêu cự của các thấu kính.
Câu 3. (2,0 điểm)
Trên một đường gấp khúc tạo thành hình chữ nhật ABCD, v ới chi ều dài AB là 36cm,
chiều rộng bằng nửa chiều dài, có hai xe ô tô xuất phát cùng lúc t ại A, xe th ứ nh ất đi theo
chiều ABCDA với vận tốc 4m/s, xe thứ hai đi theo chi ều ADCBA v ới v ận t ốc 5m/s. Các xe
chuyển động nhiều vòng với vận tốc coi như không đổi.
a) Hỏi sau bao lâu kể từ lúc hai xe bắt đầu chuyển động thì hai xe gặp nhau l ần đ ầu tiên,
vị trí gặp nhau đó cách A một đoạn là bao nhiêu?
b) Xác định số lần hai xe gặp nhau sau khi xe thứ nhất đi h ết 10 vòng (k ể t ừ lúc b ắt đ ầu
xuất phát từ A).
Câu 4. (1,5 điểm)
Một bình nhiệt lượng kế ban đầu chứa nước ở nhiệt độ . Người ta thả vào bình này
những quả cầu giống nhau đã được đốt nóng đến . Sau khi thả qu ả c ầu th ứ nh ất thì nhi ệt đ ộ
của nước trong bình khi cân bằng nhiệt tăng thêm . Bi ết nhi ệt dung riêng c ủa n ước là



4200J/kg.độ. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường và bình nhi ệt l ượng k ế. Gi ả thi ết n ước
không bị tràn ra ngoài.
a) Tính nhiệt độ của nước trong bình khi cân bằng nhiệt sau khi thả tiếp quả cầu thứ hai.
b) Sau khi đã có 2 quả cầu trong nước như trên, cần phải thả thêm đ ồng th ời bao nhiêu
quả cầu vào nhiệt lượng kế để nhiệt độ của nước trong bình khi cân bằng nhiệt là ?

Câu 5. (2,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ bên, trong đó U = 27V luôn
không đổi, là biến trở, . Điện trở của ampe kế và các dây d ẫn
không đáng kể.

+

U

-

A

a) Điều chỉnh con chạy để . Tìm cường độ dòng đi ện mạch
chính, cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của
ampe kế.
b) Nếu di chuyển con chạy để tăng lên thì hi ệu điện thế gi ữa hai đ ầu tăng hay gi ảm? Vì
sao?



×