Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GIÁO VIÊN GIOI CON gà 18 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.2 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT BẢO LÂM
TRƯỜNG MN LỘC NAM

GIÁO ÁN THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG
Lộc Nam, ngày 21 tháng 12 năm 2018
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thu Hoài
Trường Mầm Non Lộc Nam
Độ tuổi trẻ:...........................................................................................................................
Họ và tên người đánh giá: 1. ............................................... Chức vụ:……………………
2………………………………..Chức vụ:……………………
3................................................ Chức vụ:……………………

HOẠT ĐỘNG HỌC
KPKH: KHÁM PHÁ CON GÀ TRỐNG
I.Mục đích yêu cầu:
+Kiến thức: Trẻ biết gọi tên con gà trống, tên các bộ phận của con gà trống. Biết đặc điểm
của con gà trống, các bộ phận, màu sắc. Trẻ biết môi trường sống và thức ăn của con gà
trống.
+Kỹ năng: Trẻ trả lời được câu hỏi của cô, rèn luyện phát triển ngôn ngữ, khả năng ghi
nhớ cho trẻ.
+Thái độ:
- Hứng thú tham gia hoạt động. Giáo dục trẻ Biết chăm sóc các con vật nuôi.
II. Chuẩn bị:
+Đồ dùng trực quan:
- Con gà trống.Bài hát: “con gà trống”
- Hình ảnh các con vật nuôi thuộc nhóm gia cầm
- Xốp bitis cho trẻ làm con gà trống
+ Môi trường hoạt động:
+Môi trường hoạt động: Phòng học thoáng mát ,đủ ánh sáng cho trẻ.
III. Tổ chức hoạt động:



Diễn biến hoạt động của giáo viên và trẻ
*Hoạt động 1:Ổn định ,gây hứng thú:
-Cô đố, cô đố, các con đoán xem là con gì nhé
“Con gì mào đỏ
Gáy ò ó o…
Từ sáng tinh mơ
Gọi người thức giấc? ( Con gà trống)
- Nhà các con có nuôi con gà trống không?
- Các con biết gì về con gà trống?
- Để xem các bạn nói có đúng không hôm nay cô và các
con cùng khám phá con gà trống nhé
* Hoạt động 2: Khám phá con gà trống
- TC :“Trời tối, trời sáng”
- Cho cả lớp cùng quan sát con gà trống. Cô hỏi trẻ:
- Đây là con gì?
- Cho cả lớp, tổ , cá nhân đọc : con gà trống
- Bạn nào có nhận xét gì về con gà trống? Cho trẻ trả lời
theo hiểu biết của trẻ về con gà trống.
- Cô khái quát lại các bộ phận, màu sắc của con gà trống
( đầu , mình, đuôi) cho lớp phát âm.
+Ai có nhận xét gì về đầu gà trống?
- Mào gà có màu gì? Cô chỉ các bộ phận cho trẻ biết và
cho lớp đọc,
- Gà có mấy mắt? Mắt gà dùng để làm gì? Gà dùng gì mổ
thức ăn ?
-Đố các con gà trống gáy thế nào ? Cho trẻ bắt chước
tiếng gà trống gáy.
- Cô khái quát lại các bộ phận của đầu gà trống
+ Cô cho lớp, cá nhân đọc “mình gà”. Mời trẻ nhận xét

mình gà.
-Mình của gà có gì? (cánh, chân) Có mấy cánh gà?
- Đếm xem có mấy chân gà nào? (2 chân). Cô cho lớp
đọc cánh gà, chân gà.
- Chân gà có những móng nhọn dùng để làm gì? Chân
gà trống còn có cựa. Cô chỉ cựa gà cho trẻ quan sát.
-Cô khái quát lại các bộ phận của mình gà.
+ Bạn nào có nhận xét gì về đuôi gà trống? Cô cho lớp,
cá nhân đọc “đuôi gà”.
- Các con có biết gà trống thích ăn gì không? (Thóc,
bắp,ngoài ra còn ăn rau cho đủ chất đấy)
-Các con đã được làm quen với chú gà trống này rồi
-Gà là động vật nuôi ở đâu?Vậy ccon biết gà thuộc
nhóm gì ? Cô cung cấp trẻ biết gà thuộc nhóm gia cầm
-Nuôi gà trống để làm gì?
-Cô mở rộng: Gà trống được nuôi trong gia đình để lấy
thịt. Gà trống còn nuôi để chơi chọi gà vào ngày hội, tết.
-Muốn gà chóng lớn chúng ta phải làm gì?
-Giáo dục trẻ chăm sóc, bảo vệ con gà trống.
- Các con vừa được khám phá về con gì? Cô khái quát lại
về đặc điểm , nơi ở, thuộc nhóm gia cầm , và ích lợi của
chúng
-Cô mở rộng cho trẻ biết thêm về một số loại gà nuôi: gà

Nhận xét
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................

.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................

.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................


NHẬN XÉT CHUNG NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Hướng dẫn
xếp loại giờ
dạy

Hướng dẫn chấm điểm tiết dạy

1. Nội dung
- Xác định mục đích yêu cầu của hoạt động phù hợp
với mục tiêu, độ tuổi, đảm bảo mục tiêu chủ đề;
- Loại tốt: 9 - - Đảm bảo kiến thức cơ bản, thể hiện được tính giáo
10 điểm;
dục và thực tiễn;
- Loại khá: 7 - - Lựa chọn, bổ sung kiến thức linh hoạt, sáng tạo, phù
dưới 9 điểm; hợp với thực tế;
- Chuẩn bị các phương tiện dạy học phù hợp với nội
dung tổ chức hoạt động cho trẻ (giáo án, đồ dùng,
phương tiện dạy học);
Xếp loại giờ
dạy:

Điểm
chuẩn
5 điểm
1
1
1
1


Điểm
chấm


- Xây dựng, tổ chức môi trường thân thiện, phát huy
tính chủ động, tích cực, sáng tao ở trẻ, có các nguyên
liệu mở đảm bảo tổ chức cho trẻ hoạt động và lưu giữ
sản phẩm.
2. Phương pháp:
- Lựa chọn phương pháp dạy học phù hợp, linh hoạt
và sáng tạo;
- Đưa ra các tình huống có vấn đề và đạt được các câu
hỏi kích thích được sự tích cực suy nghĩ, chủ động,
sáng tạo ở trẻ, tạo ra sự tác động qua lại giữa trẻ và
- Loại đạt yêu trẻ, tất cả trẻ đều tích cực hoạt động. Trẻ lĩnh hồi được
cầu: 5 - dưới kiến thức, hình thành kỹ năng, thái độ tích cực;
- Sử dụng, phát huy tối đa hiệu quả đồ dùng, phương
7 điểm;
tiện dạy học hợp lý, biết UDCNTT phù hợp trong tổ
- Không đạt
chức cho trẻ hoạt động;
yêu cầu: dưới - Ngôn ngữ, cử chỉ, tác phong giáo viên chuẩn mực
5 điểm
đúng sư phạm
- Hoạt động giữa cô và trẻ nhịp nhàng, gắn kết, hợp lý;
Xếploại:………………

Tổng cộng điểm: ……………..


1
5 điểm
1

1

1
1
1
10
điểm

GIÁO VIÊN

NGƯỜI DỰ

(Ký và ghi họ tên)

(Ký và ghi họ tên)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×