Câu 1
Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc vào ?
A)
Kiểu gen.
B)
Môi trờng.
C)
Sự tơng tác giẵ kiểu gn với môi trờng.
D)
Tác nhân gây đột biến.
Đáp án
C
Câu 2
Lấy hạt của cây Liên Hình màu đỏ có kiểu gen AA đem trồng trong điều
kiện 35
O
C thu đợc toàn bộ màu trắng vì ?
A)
Gen A biến đổi thành gen a.
B)
Tính trằng màu trăngd của hoa Liêm Hình do gen A quy định.
C)
Tính trạng màu sắc của hoa Liêm Hình do nhiệt độ môi trờng quy định.
D)
Tính trạng màu sắc của hoa Liêm Hình do tơng tác kiểu gen AA với nhiệt
độ cao (35
O
C).
Đáp án
B
Câu 3
Bố mẹ truyền cho con ?
A)
Tính trạng đã hình thành sẵn.
B)
Kiểu gen.
C)
Kiểu hình.
D)
Kiểu gen và kiểu hình.
Đáp án
B
Câu 4
Kiểu hình là kết quả của sự tơng tác giữa ?
A)
Kiểu gen và mức phản ứng.
B)
Kiểu gen với ngoại cảnh.
C)
Kiểu gen với nhiệt độ môi trờng.
D)
Kiểu gen với môi trờng cụ thể.
Đáp án
D
Câu 5
Định nghĩa nào sau đây đúng ?
A)
Thờng biết là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh
trong quá trình phát triển của cơ thể dới ảnh hởng môi trờng.
B)
Thờng biết là những biến đổi kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh
trong quá trình phát triển của cơ thể dới ảnh hởng môi trờng.
C)
Thờng biến là những biến đổi ở môi trờng của cùng một kiểu gen, phát
sinh trong quá trình phát triển cá thể dới ảnh hởng của kiểu hình.
D)
Thờng biến là những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen,
phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dới ảnh hởng của môi trờng.
Đáp án
A
Câu 6
Hiện tợng biến đổi màu lông của một số loại thú ở Bắc cực khi chuyển
mùa là ví dụ về ?
A)
Đột biến NST.
B)
Thờng biến.
C)
Biến dị tổ hợp.
D)
Đột biến gen.
Đáp án
B
Câu 7
Đặc điểm của thờng biến là ?
A)
Xuất hiện ở từng cá thể, theo cùng một hớng, không di truyền đợc.
B)
Xuất hiện đồng loạt, theo hớng không xác định, không di truyền đợc.
C)
Xuất hiện ở từng cá thể, theo cùng một hớng, di truyền đợc.
D)
Xuất hiện đồng loạt, theo cùng mọt hớng, không di truyền đợc.
Đáp án
D
Câu 8
Thờng biến có lợi cho sinh vật vì ?
A)
Làm cho vi sinh vật thích nghi đợc với sự biến đổi của môi trờng.
B)
Làm cho sinh vật đa dạng hơn về kiểu hình.
C)
Làm cho sinh vật có kiểu gen mới.
D)
Làm cho sinh vật sống lâu hơn.
Đáp án
A
Câu 9
Năng suất chăn nuôi và trồng trọt đợc xác định bởi yếu tố ?
A)
Giống là chủ yếu.
B)
Biện phát kĩ thuật là chủ yếu.
C)
Sự tơng tác giữa giống và biện phát kĩ thuật.
D)
Không phải các yếu tố trên.
Đáp án
C
Câu 10
Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp là ?
A)
Tỉ lệ bơ trong thịt bò.
B)
Sản lợng sữa bò.
C)
Khối lợng 1000 hạt lúa.
D)
Sản lợng trứng gà.
Đáp án
A
Câu 11
Loại biến dị không có khả năng di truyền cho thế hệ sau là ?
A)
Đột biến gen.
B)
Đột biến NST.
C)
Thờng biến.
D)
Biến dị tổ hợp.
Đáp án
C
Câu 12
Biến di là hiện tợng ?
A)
Biến đổi cấu trúc, số lợng hay sắp xếp vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ
phân tử hoặc cấp độ tế bào.
B)
Biến đổi đồng loạt của sinh vật theo hớng xác định, tơng ứng với điều
kiện môi trờng.
C)
Con sinh ra có những sai khác về kiểu hình so với bố mẹ, anh em cùng
cha mẹ có kiểu hìg khác nhau.
D)
Con sinh ra có những sai khác về kiểu gen so với bố mẹ.
Đáp án
C
Câu 13
Loại biến dị nào sau đây liên quan đến biến đổi vật chất di truyền ?
A)
Biến dị tổ hợp.
B)
Biến dị đột biến.
C)
Thờng biến.
D)
Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến
Đáp án
B
Câu 14
Tính chất biểu hiện của biến dị tổ hợp ?
A)
Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ.
B)
Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất các tính trạng mới
cha có ở bố mẹ.
C)
Xuất hiện tính trạng mới cha có ở bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới
cha có ở bố mẹ.
D)
Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ.
Đáp án
C
Câu 15
Lọai biến dị nào sau đây sẽ làm xuất hiện kiểu gen mới ?
A)
Biến dị tổ hợp.
B)
Biến dị đột biến.
C)
Thờng biến.
D)
Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.
Đáp án
D
Câu 16
Lọai biến dị nào sau đây sẽ không làm xuất hiện kiểu gen mới ?
A)
Biến dị tổ hợp.
B)
Biến dị đột biến.
C)
Thờng biến.
D)
Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.
Đáp án
C
Câu 17
Khái niệm nào sau đây đúng ?
A)
Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào
những hiểu biết về cấu trúc hoá học của các axit nuclêic và di truyền vi
sinh vật.
B)
Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào
những hiểu biết về cấu trúc không gian của ADN.
C)
Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên cơ thể sinh vật dựa vào những
hiểu biết về đặc điểm phát triển của vi sinh.
D)
Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên cơ thể sinh vật dựa vào những
hiểu biết về đặc điểm cấu tạo của cơ thể sinh vật.
Đáp án
A
Câu 18
Kĩ thuật cấy gen là ?
A)
Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng cách dùng
thể thực khuẩn, NST làm thể truyền.
B)
Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng cách dùng
thể thực khuẩn, plasmit làm thể truyền.
C)
Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng cách dùng
NST làm thể truyền.
D)
Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng cách dùng
ADN, NST làm thể truyền.
Đáp án
B
Câu 19
Plasmit là cấu trúc mang ADN dạng vòng nằm ở ?
A)
Nhân tế bào nhân thực.
B)
Trong NST.
C)
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn.
D)
Tế bào chất của tế bào nhân sơ.
Đáp án
D
Câu 20
Plasmit có khả năng ?
A)
Tự nhân đôi.
B)
Nhận thêm một đoạn ADN mới của tế bào khác để tạo thành ADN tái tổ
hợp.
C)
Mang ADN tái tổ hợp vào trong tế bào vi khuẩn.
D)
Cả A, B và C.
Đáp án
-D
Câu 21
Kĩ thuật cấy gen là ?
A)
Cắt ADN của vi khuẩn truyền cho tế bào nhận (thực vật hay động vật).
B)
Chuyển gen của thực vật hay động vật vào tế bào vi khuẩn E.coli.
C)
Các thao tác tác động lên ADN để chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho
sang tế bào nhận nhờ thể truyền.
D)
Tạo ADN tái tổ hợp rồi dùng plasmit chuyển vào cơ thể sinh vật.
Đáp án
C
Câu 22
Ngời ta thờng dùng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận, vì ?
A)
Vi khuẩn E.coli có nhiều trong môi trờng.
B)
Vi khuẩn E.coli sinh sản nhanh.
C)
Vi khuẩn E.coli dễ nuôi cấy.
D)
Vi khuẩn E.coli không gây hại cho sinh vật.
Đáp án
B
Câu 23
ADN của plasmit khác ADN của NST ở ?
A)
Hình dạng, cấu trúc, số lợng.
B)
Cấu trúc gen.
C)
Số lợng nuclêôtit.
D)
Hình dạng gen.
Đáp án
A
Câu 24
Kĩ thuật cấy gen mã hoá insulin của ngời vào E.coli nhằm ?
A)
Tạo ra số lợng lớn tế bào cho.
B)
Tạo ra số lợng lớn plasmit.
C)
Tạo ra số lợng lớn prôtêin do đoạn gen của tế bào cho mã hoá.
D)
Làm cho vi khuẩn E.coli sinh sản nhanh hơn.
Đáp án
C
Câu 25
Ngời ta đã ứng dụng kĩ thuật di truyền gen vào lĩnh vực nào ?
A)
Sản xuất các sản phẩm sinh học, tạo giống cây trồng, giống động vật biến
đổi gen.
B)
Trong sản xuất công nông nghiệp.
C)
Trong sản xuất nông lâm ng nghiệp.
D)
Trong sản xuất công nông lâm ng nghiệp.
Đáp án
A
Câu 26
Đột biến nhân tạo là ?
A)
Đột biến do con ngời chủ động tạo ra để tăng nguồn biến dị cho chọn lọc.
B)
Đột biến xảy ra trên cơ thể sinh vật.
C)
Đột biến xảy ra trên cơ thể vật nuôi, cây trồng.
D)
Đột biến xảy ra ơt vi sinh vật.
Đáp án
A
Câu 27
Tia phóng xạ có khả năng gây đột biến bằng cách ?
A)
Kích thích và ion hoá các nguyên tử của phân tử ADN và ARN.
B)
Chỉ gây kích thích chứ không có khả năng ion hoá các nguyên tử của
phân tử ADN và ARN.
C)
Chỉ gây ion hoá chứ không có khả năng kích thích các nguyên tử của
phân tử ADN và ARN.
D)
Làm rối loạn sự hình thành thoi phân bào và sự phân li của các cặp NST
trong quá trình phân bào.
Đáp án
A
Câu 28
Gây đột biến nhân tạo nhằm ?
A)
Cải tiến vật nuôi và cây trồng.
B)
Tạo nguyên liệu cho quá trình chọn giống.
C)
Tạo ra các sản phẩm sinh học có chất lợng cao.
D)
Cải tạo sinh vật hoan dã.
Đáp án
B
Câu 29
Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thờng
không đợc thực hiện ở ?
A)
Hạt khô, hạt nảy mầm.
B)
Hạt phấn, bầu nhụy.
C)
Đỉnh sinh trởng.
D)
Rễ.
Đáp án
D
Câu 30
Tia phóng xạ có những đặc điểm ?
A)
Có năng lợng cao và có khả năng xuyên sâu vào mô sống.
B)
Có năng lợng thấp vì vậy không có khả năng xuyên sâu vào mô sống.
C)
Mặc dù có năng lợng thấp nhng vẫn có khả năng xuyên sâu vào mô sống.
D)
Có bớc sóng ngắn nên ảnh hởng đến sức sống của sinh vật.
Đáp án
A
Câu 31
Tia tử ngoại là tia bức xạ ?
A)
Có bớc sónh ngắn 2570A
0
.
B)
Có bớc sóng ngắn 1000A
0
đến 4000A
0
.
C)
Có bớc sóng dài hơn 4000A
0
.
D)
Có bớc sóng dài.
Đáp án
B
Câu 32
Các tia phóng xạ có thể gây đột biến khi ?
A)
Đủ cờng độ và liều lợng với thời gian thích hợp.
B)
Cờng độ, liều lợng thấp nhng chiếu trong thời gian dài.
C)
Cờng độ, liều lợng cao trong thời gian ngắn.
D)
Không có phơng án đúng.
Đáp án
A
Câu 33
Cônsixin đợc sử dụng để gây đột biến nhân tạo, vì ?
A)
Có khả năng làm mất đi hoặc thêm một nuclêôtit.
B)
Có khả năng làm mất một đoạn NST.
C)
Có khả năng kìm hãm sự hình thành thoi phân bào làm cho các cặp NST
không phân li đợc trong quá trình phân bào.
D)
Có khă năng kích thích và ion hoá các nguyên tử của phân tử ADN.
Đáp án
C
Câu 34
Ngời ta không gây đột biến nhân tạo ở động vật bậc cao, vì ?
A)
Sức chịu đứng của chúng kém hơn các sinh vật khác.
B)
Chúng phản ứng rất nhạy với các tác nhân lí hoá.
C)
Không tạo ra năng suất cao.
D)
Chúng không cảm với các tác nhân lí hoá.
Đáp án
B
Câu 35
Hoá chất 5-Brôm uraxin có khả năng gây ra loại đột biến ?
A)
Mất đi cặp A-T.
B)
Thêm một cặp A-T.
C)
Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
D)
Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Đáp án
C
Câu 36
Để gây đột biến hoá học ở cây trồng, ngời ta thờng dùng phơng pháp ?
A)
Ngâm hạt khô hay hạt đang nảy mầm trong dung dịch hoá chất với liều l-
ợng thích hợp.
B)
Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhụy hoặc dùng hoá chất ở dạng hơi.
C)
Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất voà đỉnh sinh trởng thân hay chồi.
D)
Tất cả các phơng án trên.
Đáp án
-D
Câu 37
Đối với thỏ, ngời ta có thể sử dụng phơng pháp gây đột biến là ?
A)
Cho hoá chất NMU tác dụng lên tinh hoàn hoặc buồn trứng.
B)
Tiêm dung dịch hoá chất NMU vào bắp đùi.
C)
Xông hoá chất NMU qua đờng hô hấp.
D)
Cho thỏ tấm trong dinh dịch hoá chất NMU.
Đáp án
A
Câu 38
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 39
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 40
A)
B)
C)
D)
Đáp án
*** Nếu bạn muốn nhập nhiều hơn 40 câu hỏi thì trớc hết lu vào ngân hàng câu
hỏi, sau đó lặp lại bớc Thêm ngân hàng câu hỏi !.