- Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phí
1
185 BÀI TẬP ÔN THI ðH 2010
MÔN VẬT LÝ
DAO ðỘNG CƠ – SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
I. DAO ðỘNG CƠ
1. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Trong dao ñộng ñiều hoà x = Acos(ωt + ϕ), sau một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban ñầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban ñầu.
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban ñầu.
D. li ñộ vật không trở về giá trị ban ñầu.
2. Trong dao ñộng ñiều hoà x = Acos(ωt + ϕ), phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Vận tốc của vật ñạt giá trị cực ñại khi vật chuyển ñộng qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật ñạt giá trị cực ñại khi vật chuyển ñộng qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển ñộng qua vị trí cân bằng.
3. Trong dao ñộng ñiều hoà của chất ñiểm, chất ñiểm ñổi chiều chuyển ñộng khi lực tác dụng
A. ñổi chiều. B. bằng không.
C. có ñộ lớn cực ñại. D. thay ñổi ñộ lớn.
4. Trong dao ñộng ñiều hoà, vận tốc biếu ñổi ñiều hòa
A. cùng pha so với li ñộ. B. ngược pha so với li ñộ.
C. sớm pha π/2 so với li ñộ. D. chậm pha π/2 so với li ñộ.
5. Trong dao ñộng ñiều hoà, gia tốc biến ñổi ñiều hoà
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc.
6. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao ñộng
ñiều hoà luôn bằng
A. tổng ñộng năng và thế năng ở thời ñiểm bất kỳ.
B. ñộng năng ở thời ñiểm bất kì.
C. thế năng ở vị trí li ñộ cực ñại. D. ñộng năng ở vị trí cân bằng.
7. Phát biểu nào sau ñây về ñộng năng và thế năng trong dao ñộng ñiều hoà là không ñúng?
A. ðộng năng và thế năng biến ñổi ñiều hoà cùng chu kỳ.
B. ðộng năng biến ñổi ñiều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến ñổi ñiều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li ñộ.
D. Tổng ñộng năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
8. Phát biểu nào sau ñây về ñộng năng và thế năng trong dao ñộng ñiều hoà là không ñúng?
A. ðộng năng ñạt giá trị cực ñại khi vật chuyển ñộng qua VTCB.
B. ðộng năng ñạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng ñạt giá trị cực ñại khi gia tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng ñạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu.
9. Phát biểu nào sau ñây về ñộng năng của một vật ñang dao ñộng ñiều hoà với chu kì T là ñúng?
A. Biến ñổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến ñổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến ñổi tuần hoàn với chu kỳ T. D. Không biến ñổi theo thời gian.
10. Nhận xét nào sau ñây về biên ñộ của dao ñộng tổng hợp hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số
là không ñúng?
A. phụ thuộc vào biên ñộ của dao ñộng thành phần thứ nhất.
B. phụ thuộc vào biên ñộ của dao ñộng thành phần thứ hai.
- Ti ebook, Ti liu hc tp min phớ
2
C. ph thuc vo tn s chung ca hai dao ủng thnh phn.
D. ph thuc vo ủ lch pha gia hai dao ủng thnh phn.
11. Nhn xột no sau ủõy l khụng ủỳng?
A. Dao ủng tt dn cng nhanh nu lc cn ca mụi trng cng ln.
B. Dao ủng duy trỡ cú chu k bng chu k dao ủng riờng ca con lc.
C. Dao ủng cng bc cú tn s bng tn s ca lc cng bc.
D. Biờn ủ ca dao ủng cng bc khụng ph thuc vo tn s lc cng bc.
12. Nguyờn nhõn gõy ra dao ủng tt dn ca con lc ủn dao ủng trong khụng khớ l
A. do trng lc tỏc dng lờn vt. B. do lc cng ca dõy treo.
C. do lc cn ca mụi trng. D. do dõy treo cú khi lng ủỏng k.
13. Phỏt biu no sau ủõy l khụng ủỳng? iu kin ủ xy ra hin tng cng hng l:
A. tn s gúc lc cng bc bng tn s gúc dao ủng riờng.
B. tn s lc cng bc bng tn s dao ủng riờng.
C. chu k lc cng bc bng chu k dao ủng riờng.
D. biờn ủ lc cng bc bng biờn ủ dao ủng riờng.
14. Khi ủa mt con lc ủn lờn cao theo phng thng ủng (coi chiu di con lc khụng ủi) thỡ tn s dao
ủng ủiu hũa ca nú s
A. gim vỡ gia tc trng trng gim theo ủ cao.
B. khụng ủi vỡ chu kỡ ca dao ủng ủiu hũa khụng ph thuc vo gia tc trng trng.
C. tng vỡ chu kỡ dao ủng ủiu hũa ca nú gim.
D. tng vỡ tn s dao ủng ủiu hũa t l nghch vi gia tc trng trng.
15. Nu mt vt dao ủng ủiu hũa vi tn s f thỡ ủng nng v th nng bin thiờn tun hon vi tn s
A. f.
B. 2f. C. 0,5f. D. 4f.
16. Dao ủng tng hp ca hai dao ủng cựng phng, cựng tn s, cựng biờn ủ, cú biờn ủ ca mi dao
ủng thnh phn khi hai dao ủng thnh phn
A. lch pha /2. B. ngc pha.
C. lch pha 2/3. D. cựng pha.
17. Mt con lc ủn ủc treo trn mt thang mỏy. Khi thang mỏy ủng yờn, con lc dao ủng ủiu hũa
vi chu kỡ T. Khi thang mỏy ủi lờn thng ủng, chm dn ủu vi gia tc cú ủ ln bng mt na gia tc
trng trng ti ni ủt thang mỏy thỡ con lc dao ủng ủiu hũa vi chu kỡ T bng
A. T
2
. B.
2
T
.
C.
2
T
3
. D. 2T.
18. Tn s dao ủng ca con lc ủn l
A.
l
g
2f =
. B.
g
l
2
1
f
= .
C.
1
2
g
f
l
=
. D.
k
g
2
1
f
=
.
19. Mt con lc lũ xo gm vt cú khi lng m v lũ xo cú ủ cng k dao ủng ủiu hũa. Nu tng ủ cng
k lờn 2 ln v gim khi lng m ủi 8 ln thỡ tn s dao ủng ca vt s
A. tng 4 ln. B. gim 4 ln. C. tng 2 ln. D. gim 2 ln.
20. Mt vt dao ủng ủiu hũa cú biờn ủ A, chu kỡ dao ủng T, thi ủim ban ủu t
0
= 0 vt ủang v trớ
biờn. Quóng ủng m vt ủi ủc t thi ủim ban ủu ủn thi ủim t =
4
T
l
A.
4
A
. B.
2
A
.
C. A . D. 2A .
21. mt thi ủim, vn tc ca vt dao ủng ủiu hũa bng 50% vn tc cc ủi. T s gia th nng v
ủng nng l
A. 1/3.
B. 3. C. 1/2. D. 2.
22.
Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức:
- Ti ebook, Ti liu hc tp min phớ
3
a = - 25x
2
( cm/s
2
). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:
a/ 1,256 s; 25 rad/s b/ 1 s ; 5 rad/s c/ 2 s ; 5 rad/s
d/ 1,256 s ; 5 rad/s e/ 1,789 s ; 5rad/s
23. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
a, Sự kích thích dao động b, Chiều dài tự nhiên của lò xo
c, Độ cứng của lò xo và khối lợng của vật
d, Khối lợng và độ cao của con lắc e, Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo.
24. Khi treo 1 trọng vật P = 1,5 N vào lò xo có độ cứng 100 N/m thì lò xo có 1 thế năng đàn hồi là:
a/ 0,01125 J b/ 0,225 c/ 0,0075 J d/ 0,2 J e, 0,3186 J
25. Con lắc lò xo làm 15 dao động mất 7,5 s. Chu kỳ dao động là:
a/ 0,5 s b/ 0,2 s c/ 1 s d/ 1,25 s e/ 0,75 s
26.
Mt cht ủim khi lng m = 100g, dao ủng ủiu ủiu ho dc theo trc Ox vi phng trỡnh x =
4cos(2t)cm. C nng trong dao ủng ủiu ho ca cht ủim l
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J.
D. E = 0,32mJ.
27. Mt vt nh thc hin dao ủng ủiu hũa theo phng trỡnh x=10cos4
t cm. ng nng ca vt ủú bin
thiờn vi chu kỡ bng
A. 0,5s.
B. 0,25s. C. 1s. D. 2s.
28. Hai dao ủng ủiu hũa cựng phng, cú phng trỡnh dao ủng
)cm(t20sin1,2x
1
=
;
)cm(t20cos8,2x
1
=
. Dao ủng tng hp ca hai dao ủng ny cú
A. biờn ủ bng 4,9 cm.
B. biờn ủ bng 3,5 cm. C. tn s bng 20
Hz. D. tn s bng 20Hz.
29.
Một con lắc lò xo dao động với quỹ đạo 10 cm. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ:
a/
2 cm b/
2,5 cm c/
3 cm d/
4 cm e/
1,5 cm
30.
Mt cht ủim dao ủng ủiu hũa vi qu ủo thng di 10cm, khi qua trung ủim ca qu ủo, cht
ủim ủt vn tc 157 cm/s.
a. Hóy vit PT chuyn ủng ca cht ủim. Chn gc thi gian l lỳc cht ủim qua VTCB theo chiu õm.
b. Tỡm vn tc v gia tc ca vt khi vt cú li ủ 2cm.
c. Xỏc ủnh v trớ ca vt m th nng bng ủng nng.
A: a. x 5cos(10 t )
2
= + cm b.
2110xxv
22
m
== cm/s c. x =
5 2
2
2
A
= cm
31. Khi mt vt khi lng m gn vo ủu mt lũ xo cú ủ cng k treo thng ủng thỡ lũ xo gión ra mt ủon
l
0
=25cm. T VTCB O kộo vt xung theo phng thng ủng mt ủon 20cm ri buụng nh ủ vt dao
ủng ủiu hũa.
a. Vit PT dao ủng ca vt khi chn gc thi gian l lỳc vt ủi qua VTCB theo chiu dng. Ly g =10m/s
2
.
b. Tớnh lc ủn hi cc ủi v cc tiu ca lũ xo. Bit vt cú khi lng 400 g.
c. Chiu di cc ủi v cc tiu ca lũ xo l bao nhiờu? Bit chiu di t nhiờn ca lũ xo l 40cm.
A: a. 20cos(2 )
2
x t
= cm b. 7,2 N v 0,8 N c. 85 cm v 45 cm.
32.
Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất làm đợc 6 dao
động, con lắc thứ hai làm đợc 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là:
a/ 36 cm ; 64 cm b/ 48 cm ; 76 cm c/ 20 cm ; 48 cm d/ 50 cm ; 78 cm e/ 30 cm ; 58 cm
33. Mt ủu ca lũ xo ủc treo vo ủim c ủnh, ủu kia treo qu nng m
1
thỡ chu kỡ dao ủng l T
1
=1,2s.
Khi thay qu nng m
2
vo thỡ chu kỡ dao ủng bng T
2
=1,6s. Tỡm chu kỡ dao ủng khi treo ủng thi m
1
v
m
2
vo lũ xo.
34. Hai con lc ủn cú chiu di l
1
v l
2
cú chu kỡ l 4s v 5s. Tỡm chu kỡ ca con lc ủn cú chiu di bng
tng chiu di ca hai con lc.
35. Mt vt tham gia ủng thi hai dao ủng ủiu hũa cựng phng cựng tn s 5Hz. Biờn ủ ca hai dao
ủng thnh phn l 8cm v 8
3 cm, ủ lch pha gia hai dao ủng thnh phn l
3
. Tỡm vn tc ca vt
khi li ủ ca vt l 4cm.
36.
Hai con lắc lò xo có vật nặng cùng khối lợng m, độ cứng k
1
và k
2
, có chu kỳ tơng ứng là 0,3s và 0,4s.
Ghép nối tiếp 2 lò xo của 2 con lắc trên rồi gắn vật m. Khi đó chu kỳ của con lắc mới là:
- Ti ebook, Ti liu hc tp min phớ
4
a/ 0,7 s b/ 0,35 s c/ 0,5 s d/ 1 s e/ 0,1 s
37. Vật m khi gắn vào lò xo có độ cứng k thì có chu kỳ dao động là 3 s. cắt lò xo làm 3 phần bằng nhau rồi
gắn lại với nhau rồi gắn với vật m. Chu kỳ dao động mới của vật:
a/ 2 s
b/ 1 s c/ 1,5 s d/ 4 s e/ 2,5 s
38.
Con lắc đơn có chiều dài l = 2, 45m, dao động ở nơi có g = 9,8 m/s
2
. Kéo lệch con lắc 1 cung dài 4 cm rồi
buông nhẹ. Chọn gốc tọa độ là VTCB, chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phơng
trình dao động là:
a, s = 4cos (
2
t
+
2
) ( cm ) b, s = 4cos (2t -
2
) ( cm ) c, s = 4cos (2t +
2
) ( cm )
d, s = 4cos 2t ( cm ) e, s = 4cos
2
t
( cm )
39. Mt con lc ủn ủang dao ủng ủiu hũa vi tn s khụng ủi. Nu gim biờn ủ dao ủng ca con lc ủi
3 ln thỡ c nng ca nú gim ủi
A. 3 ln. B. 4,5 ln.
C. 9 ln. D. 3 ln.
40.
Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lợng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2m dao động với biên độ nhỏ. Tại li độ
= 0,05 rad, con lắc có thế năng:
a/ 10
- 3
J b/ 4 . 10
- 3
J c/ 12 . 10
- 3
J d/ 3 . 10
- 3
J e/ 6 10
- 3
J
II.SểNG C HC V SểNG M:
41. Súng c hc lan truyn trong khụng khớ vi cng ủ ủ ln, tai ta cú th cm th ủc súng c hc no
sau ủõy?
A. Súng c hc cú tn s 10Hz. B. Súng c hc cú tn s 30kHz.
C. Súng c hc cú chu k 2,0às.
D. Súng c hc cú chu k 2,0ms.
42. Khi súng õm truyn t khụng khớ vo nc, bc súng thay ủi bao nhiờu ln? Cho bit vn tc õm trong
nc l 1550 m/s, trong khụng khớ l 330 m/s.
A: Khi súng õm truyn t khụng khớ vo nc thỡ T v f khụng ủi cũn v v thay ủi . 0,2129 ln.
43. Mt súng c hc cú bc súng truyn theo mt ủng thng t ủim M ủn ủim N. Bit MN = d.
lch pha ca dao ủng ti hai ủim M v N l
A.
d
= . B.
=
d
. C.
d
2
= . D.
=
d2
.
44.Khi cú súng dng trờn mt si dõy ủn hi, khong cỏch t mt bng ủn nỳt gn nú nht bng
A. mt bc súng. B. mt na bc súng.
C. mt phn t bc súng. D. mt s nguyờn ln bc súng.
45. Sóng tại nguồn A có dạng u = acos
t thì phơng trình dao động tại M trên phơng truyền sóng cách A
đoạn d có dạng:
a, u = acos(
t +
d2
) b, u = acos2
ft c, u = acos (
T
t
2
-
d2
)
d, u = acos( 2
ft -
d
d
2
) e, u = acos(
t -
d
d
2
)
46. Ngời ta tạo đợc 1 nguồn sóng âm tần số 612 Hz trong nớc, vận tốc âm trong nớc là 1530 m/s.
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngợc pha bằng:
a/ 1,25m b/ 2m c/ 3m d/ 2,5m e/ 5m
47. Hai điểm trên cùng 1 phơng truyền sóng cách nguồn 3,1m và 3,35m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc âm
trong khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm đó bằng:
a,
2
b, c,
3
d, 2 e, 4
48. Ngời ta tạo sóng kết hợp tại 2 điểm A, B trên mặt nớc. A và B cách nhau 16 cm. Tần số dao động tại A
bằng 8 Hz; vận tốc truyền sóng là 12 cm/s. Giữa A, B có số điểm dao động với biên độ cực đại là:
a, 19 điểm b. 23 điểm c, 21 điểm d, 11 điểm e, 15 diểm
- Ti ebook, Ti liu hc tp min phớ
5
49. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz. Tại
điểm M cách A 19cm; cách B 21cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của A, B không có
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
a, 22 cm/s b, 20 cm/s c, 24 cm/s d
, 26 cm/s e, 13 cm/s
50. Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50 Hz. Khoảng cách
giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là:
a, 4 cm b, 2 cm
c, 1 cm d, 40 cm e, 10 cm
51. Dây AB nằm ngang dài 1,5m, đầu B cố định còn đầu A đợc cho dao động với tần số 40 Hz. Vận tốc
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trên dây là:
a, 7 b, 3
c, 6 d, 8 e, Đáp số khác
52. Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi nh nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m; mức cờng độ âm
là L
A
= 90 dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I
o
= 10
- 10
W/m
2
. Cờng độ âm I
A
của âm tại A là:
a/ 1 W/m
2
. b/ 0,1 W/m
2
. c/ 0,2 W/m
2
. d/ 10 W/m
2
. e/ 2 W/m
2
.
53. Sóng dọc truyền đợc trong các môi trờng:
a, Rắn b, Lỏng c, Khí
d, Câu a, b đúng
e, Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
54. Vận tốc sóng phụ thuộc:
a, Bản chất môi trờng truyền sóng. b, Năng lợng sóng.
c, Tần số sóng. d, Hình dạng sóng. e, Tất cả các yếu tố trên.
55. Trong sự truyền âm và vận tốc âm, tìm câu sai:
a, Sóng âm truyền đợc trong các môi trờng rắn, lỏng và khí.
b, Vận tốc âm phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ của môi trờng.
c, Vận tốc âm thay đổi theo nhiệt độ.
d, Sóng âm không truyền đợc trong chân không.
e, Trong các câu trên có 1 câu sai.
56. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nớc giữa 2 điểm A, B với AB = 4
cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát đợc trên đoạn thẳng AB là:
a, 41 gợn sóng
b, 39 gợn sóng c, 37 gợn sóng
d, 19 gợn sóng e, 21 gợn sóng.
57. iu kin ủ hai súng cú cựng phng dao ủng khi gp nhau giao thoa ủc vi nhau l
A. cựng tn s, cựng biờn ủ. B. cựng biờn ủ, v hiu s pha khụng ủi theo thi gian.
C. cựng biờn ủ v cựng pha.
D. cựng tn s v hiu s pha khụng thay ủi theo thi gian.
58. Trong hin tng giao thoa trờn mt nc nm ngang ca hai súng c hc ủc truyn ủi t hai ngun A
v B thỡ khong cỏch gia hai ủim gn nhau nht trờn ủon AB dao ủng vi biờn ủ cc ủi l
A. /4.
B. /2. C. bi s ca /2. D. .
59. Hai õm cú cựng ủ cao thỡ chỳng cú
A. cựng tn s. B. cựng nng lng.
C. cựng biờn ủ. D. cựng tn s v cựng biờn ủ.
60. Mt ngi quan sỏt thy mt cỏnh hoa trờn h nc nhụ lờn 10 ln trong khong thi gian 36s. Khong
cỏch gia hai ủnh súng k tip l 12m. Tớnh vn tc truyn súng trờn mt h.
A: Chu kỡ dao ủng ca súng: T = 4s; bc súng =12m.Vn tc truyn súng: v=/T = 3 m/s.
61. Cho cng ủ õm chun I
0
=10
-12
W/m
2
. Tớnh cng ủ õm ca mt súng õm cú mc cng ủ õm 80
dB.
A:
8 4
12 12
0
10lg 8 lg 10 10
10 10
I I I
L I
I
= = = = W/m
2
.
62. Súng dng xy ra trờn dõy AB=11cm vi ủu B t do, bc súng bng 4cm. Trờn dõy cú
A. 5 bng, 5 nỳt.
B. 6 bng, 5 nỳt.
C. 6 bng, 6 nỳt. D. 5 bng, 6 nỳt.
A: K l=k/2 + /4 hay 11 = 2k+1 suy ra k=5.
- Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phí
6
63. Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau, ñặt cách nhau, ñặt
cách nhau 4cm. Bước sóng 8mm. Số ñiểm dao ñộng cực ñại trên ñoạn AB là
A. 15. B. 9. C. 13.
D. 11.
64. Hai sãng cïng pha khi:
a, ∆φ = 2kπ ( k = 0; 1; 2...) b, ∆φ = ( 2k + 1 )π ( k = 0; 1; 2...) c, ∆φ = ( k +
2
1
)π ( k = 0; 1;
2...) d, ∆φ = ( 2k - 1 )π ( k = 0; 1; 2...) e, ∆φ = ( k -
2
1
π ) ( k = 0; 1; 2...)
65. C¸c ®iÓm ®øng yªn trong vïng giao thoa tháa ®iÒu kiÖn:
a, d
2
- d
1
= ( 2k + 1 ) λ ( k = 0;1; 2.... ) b, d
2
- d
1
= ( k +
2
1
) λ (k = 0; 1....)
c, d
2
- d
1
= k
2
1
λ (k = 0; 1....) d, d
2
- d
1
= (2k +
2
1
)
2
λ
(k = 0; 1....)
b, d
2
- d
1
= ( k + 1 )
2
λ
(k = 0; 1....)
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU
1.
Phát biểu nào sau ñây là
ñúng
với mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/2. B. Dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc
π/4.
C. Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/2. D. Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/4.
2.
Phát biểu nào sau ñây là
ñúng
với mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa tụ ñiện?
A. Dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/2. B. Dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc
π/4.
C. Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/2. D. Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/4.
3.
Một ñiện trở thuần R mắc vào mạch ñiện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng ñiện trong mạch sớm pha
hơn hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch một góc π/2:
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ ñiện nối tiếp với ñiện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với ñiện trở.
C. người ta phải thay ñiện trở nói trên bằng một tụ ñiện.
D. người ta phải thay ñiện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
4.
ðặt vào hai ñầu tụ ñiện )(
10
4
FC
π
−
= một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường ñộ dòng
ñiện qua tụ ñiện là: A. I = 1,41A.
B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I =
100Ω.
5.
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, ñộ lệch pha giữa dòng ñiện và hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch phụ
thuộc vào:
A. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch ñiện.
6.
Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu ñiện thế B. Chu kì. C. Tần số. D. Công suất
7. Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Hiệu ñiện thế B. Cường ñộ dòng ñiện C. Suất ñiện ñộng
D. Công suất.
8.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
- Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phí
7
A. Khái niệm cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñược xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng ñiện.
B. Khái niệm cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñược xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng ñiện.
C. Khái niệm cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñược xây dựng vào tác dụng từ của dòng ñiện.
D. Khái niệm cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñược xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng ñiện.
9.
Phát biểu nào sau dây là không ñúng?
A. Hiệu ñiện thế biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là hiệu ñiện thế xoay chiều.
B. Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là dòng ñiện xoay chiều.
C. Suất ñiện ñộng biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là suất ñiện ñộng xoay chiều.
D. Cho dòng ñiện một chiều và dòng ñiện xoay chiều lần lượt ñi qua cùng một ñiện trở thì chúng toả ra nhiệt
lượng như nhau.
10.
Một mạng ñiện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban ñầu của hiệu ñiện thế bằng không thì biểu
thức của hiệu ñiện thế có dạng :
A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50
tπ
(V) C.
=u cos t(V)220 2 100
D .
= πu cos t220 2 100
(V)
11.
Dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100
tπ
(A), hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha
3/π
so với dòng ñiện. Biểu thức của hiệu ñiện thế giữa hai ñầu
ñoạn mạch là :
A. u = 12cos100
tπ
(V). B. u = 12
πcos t2 100
(V).
C. u = 12
π − πcos( t / )2 100 3
(V). D. u = 12
π + πcos( t / )2 100 3
(V).
12.
Một dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñiện trở R = 10
Ω
, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường
ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là:
A. I
0
= 0,22 A B. I
0
= 0,32 A C. I
0
= 7,07 A D. I
0
= 10,0 A
13.
Khi tần số dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện tăng lên 4 lần thì dung kháng của
tụ ñiện : A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm ñi 2 lần
D. Giảm ñi 4 lần
14.
Khi tần số dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm: A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần C. Giảm ñi 2 lần D. Giảm ñi 4 lần
15.
Cách phát biểu nào sau ñây là không ñúng ?
A. Trong ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện, dòng ñiện biến thiên sớm pha
2/π
so với hiệu ñiện thế.
B. Trong ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện, dòng ñiện biến thiên chậm pha
2/π
so với hiệu ñiện thế.
C. Trong ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng ñiện biến thiên chậm pha
2/π
so với hiệu ñiện thế.
D. Trong ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu ñiện thế biến thiên sớm pha
2/π
so với dòng ñiện trong mạch.
16.
ðặt hai ñầu tụ ñiện
π
=
−4
10
C (F) một hiệu ñiện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ ñiện là:
A. Ω= 200Z
C
B. Ω= 100Z
C
C. Ω= 50Z
C
D. Ω= 25Z
C
17.
ðặt vào hai ñầu cuộn cảm L = 1
π/
(H) một hiệu ñiện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường ñộ dòng ñiện
hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
18.
ðặt vào hai ñầu tụ ñiện
π
=
−4
10
C (F) một hiệu ñiện thế xoay chiều u=141cos(100
)tπ
V. Dung kháng của
tụ ñiện là: A. Ω= 50Z
C
B. Ω= 01,0Z
C
C. Ω=1Z
C
D. Ω= 100Z
C
19.
ðặt vào hai ñầu cuộn cảm
π
=
1
L
(H) một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 141cos (100
)tπ
V. Cảm kháng của
cuộn cảm là: A.
Ω= 200Z
L
B.
Ω=100Z
L
C.
Ω= 50Z
L
D.
Ω= 25Z
L
20.
ðặt vào hai ñầu tụ ñiện
π
=
−4
10
C (F) một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 141cos(100
)tπ
V. Cường ñộ dòng
ñiện qua tụ ñiện: A. I = 1,41 A
B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
- Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phí
8
21.
ðặt vào hai ñầu cuộn cảm
π
=
1
L
(H) một hiệu ñiện hế xoay chiều u = 141cos(100
)tπ
V. Cường ñộ dòng
ñiện hiệu dụng qua cuộn cảm là: A. I = 1,41 A
B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100
A
22.
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ?
Trong mạch ñiện xoay chiều kgo6ng phân nhánh khi ñiện dung của tụ ñiện thay ñổi và thoả mãn ñiều kiện
C
1
L
ω
=ω
thì: A. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại.
B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện và cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch ñạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở ñạt cực ñại.
23.
Trong ñoạn mạch RLC, mắc nối tiếp ñang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng ñiện và giữ
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau ñây là không ñúng?
A. Hệ số công suất của ñoạn mạch giảm. B. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện giảm.
C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tụ ñiện tăng. D. Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên ñiện trở giảm.
24.
Mạch ñiện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30
Ω
, Z
C
= 20
Ω
, Z
L
= 60
Ω
. Tổng trở của mạch
là:
A.
Ω= 50Z
B.
Ω= 70Z
C.
Ω= 110Z
D.
Ω= 2500Z
25.
Cho ñoạn mạch xoay chiều AB gồm ñiện trở R = 100
Ω
, tụ ñiện
π
=
−4
10
C (F) và cuộn cảm L =
π
2
(H)
mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB một hiệu ñiện thế xoay chiều có dạng
= πu cos t200 100
(V).
Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 2 A B. I = 1,4 A
C. I = 1 A
D. I = 0,5 A
26.
Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp ñang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng ñiện trong mạch, ta phải:
A. Tăng ñiện dung của tụ ñiện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm ñiện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng ñiện xoay chiều.
27.
Khi hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
4/π
ñối với dòng diện trong mạch
thì:
A. Tần số của dòng ñiện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần ñiện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng ñiện trở thuần của mạch.
D. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở sớm pha
4/π
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ ñiện.
28.
Mạch ñiện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. ðiện trở thuần R
1
nối tiếp với ñiện trở thuần R
2
. B. ðiện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. ðiện trở thuần R nối tiếp với tụ ñiện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ ñiện C.
29.
Mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp ñang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng ñiện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch: A. Không thay ñổi.
B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1.
30.
Một tụ ñiện có ñiện dung C=5,3
Fµ
mắc nối tiếp với ñiện trở R=300
Ω
thành một ñoạn mạch. Mắc ñoạn
mạch này vào mạng ñiện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,3331 B. 0,4469
C. 0,4995 D. 0,6662
31.
Nguyên tắc hoạt ñộng của máy phát ñiện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ.
C. Khung dây quay trong ñiện trường. D. Khung dây chuyển ñộng trong từ trường.
32.
Hiện nay với các máy phát ñiện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau ñây ñể tạo ra dòng ñiện
xoay chiều một pha ?
A. Nam châm vĩnh cửu ñứng yên, cuộn dây chuyển ñộng tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu ñứng yên, cuộn dây chuyển ñộng quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây ñứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển ñộng tịnh tiến so với cuộn dây.