1
2
Mến chào tất cả các bạn,
Với độ dày gần 700 trang, cuốn sách GIẢI CHI TIẾT PART 567 cuốn ETS 2019 chính là tâm huyết của
Ms Xuân và Ms Quỳnh gửi đến các bạn. Để sử dụng cuốn sách 1 cách hiệu quả nhất, các bạn hãy làm theo
các bƣớc sau:
Bƣớc 1: Tự căn giờ làm bài trƣớc. Ở trình độ căn bản các bạn có thể chia theo từng phần để giải, nếu cấp độ
500+ các bạn nên giải full tests, tập tô đáp án vào Answer sheet cho quen. Việc chia thời gian tùy theo khả
năng của từng bạn, nhƣng khuyến khích: Part 5 (15 phút), part 6 ( 8 phút), part 7 (50 phút), còn 2 phút kiểm
tra lại việc tô đáp án.
Bƣớc 2: Kiểm tra lại đáp án đúng, ghi chép lại số câu đứng từng bài.
Bƣớc 3: Mở sách giải này ra để check đáp án lại từng câu, kể cả câu đúng, để bổ sung từ vựng, cụm từ, và
tìm hiểu thêm về cách giải thích đáp án.
Bƣớc 4: Ghi chú lại từ vựng, cụm từ cần ghi nhớ trong bài, đặc biệt những đáp án sai.
Do cuốn sách quá dài, dù đã có sự trợ giúp của bạn Dũng QS- học sinh của Ms, duyệt lại 1 lƣợt, nhƣng có
thể vẫn không tránh khỏi sai sót. Nếu trong quá trình học, các bạn phát hiện ra bất cứ sai sót nào, hãy inbox
cho 2 Ms qua facebook: />Hoặc />Ngoài ra các bạn cũng có thể theo dõi kệnh youtube của Ms để luyện nghe, và xem lại các bài giảng
online nhé. />Tham gia nhóm Toeic training Group để luyện tập mỗi ngày nhé các bạn.
Rất mong tài liệu này sẽ giúp ích đƣợc các bạn trên con đƣờng chinh phục Toeic nói riêng và tiếng Anh nói
chung.
Mến chào,
Ms Khánh Xuân- Toeic 990.
GIẢI ĐỀ ETS 2019
3
TEST 1
QUESTIONS
KEY
101. Ms. Durkin asked for
B
EXPLANATION
volunteers to help _____ with
TRANSLATION
Phân tích: chỗ trống cần tân ngữ
Dịch: Cô Durkin yêu
đứng sau V.
cầu các tình nguyện
(A) Chủ ngữ
viên giúp cô ấy với
(A) she
(B) Tân ngữ / tính từ sở hữu
chƣơng trình tập thể
(B) her
(C) Đại từ sở hữu (đứng 1 mình)
dục của nhân viên.
the employee fitness program.
= Tính từ sở hữu + N
(C) hers
(D) Đại từ phản thân thƣờng đứng
(D) herself
cuối hoặc sau S
C
102. Laser Electronics‘ staff
Phân tích: chỗ trống cần N đứng sau
Dịch: Nhân viên công
Adj.
ty điện tử Laser có
have extensive _____ of
(A) V
kiến thức sâu rộng về
current hardware systems.
(B) V3
các hệ thống phần cứng
(A) know
(C) N
hiện tại.
(B) known
(D) Adj
(C) knowledge
Notes: Knowledge of St: kiến thức về cái
(D) knowledgeable
gì
103. _____ a year, Tarrin
Industrial Supply audits the
accounts of all of its factories.
(A) Once
A
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Mỗi năm một
nghĩa.
lần, Tarrin Industrial
(A) 1 lần
Once= when: một khi
(B) Immediately
(B) Ngay lập tức
(C) Directly
(C) Trực tiếp
(D) Yet
(D) Chƣa
Notes: , yet= , but: nhƣng + clause =;
Supply kiểm tra tài
khoản của tất cả các
nhà máy của nó.
4
however + clause
104. Ms. Pham requested a
D
Phân tích: câu liên từ
(A) Mặc dù + N/Ving = in spite
refund _____ the coffeemaker
of= regardless of
she received was damaged.
(A) despite
(B) Why: thay cho lý do + clause
(B) why
(C) Liên quan = regarding + N
(C) concerning
(D) Bởi vì + mệnh đề
Dịch: Cô Phạm yêu
cầu hoàn lại tiền vì
máy pha cà phê mà cô
nhận đƣợc đã bị hỏng.
(D) because
105. Information _____ the
B
artwork in the lobby is
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Thông tin về các
nghĩa.
tác phẩm nghệ thuật
available at the reception
(A) Trên / ngang qua
trong sảnh có sẵn tại
desk.
(B) Về
bàn tiếp tân.
(A) across
(C) Lên trên
(B) about
(D) Ngoại trừ
(C) upon
(D) except
106. With the Gema XTI
C
Phân tích: Sau modal verbs: can,
Dịch: Với ống nhòm
binoculars, users can _____
could, would, should, may, might...đã Gema XTI, ngƣời dùng
see objects that are more than
có Vo, chọn adv bổ nghĩa.
có thể dễ dàng nhìn
(A) V
thấy các vật ở cách xa
(A) ease
(B) Adj
hơn 100 mét.
(B) easy
(C) Adv
(C) easily
(D) Adj-so sánh hơn
100 meters away.
(D) easier
107. The Physical Therapy
Association is committed to
A
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Hiệp hội Vật lý
nghĩa.
trị liệu cam kết giữ chi
5
keeping costs _____ for its
(A) Có thể trả đƣợc / phải chăng
phí phải chăng cho các
certification programs.
(B) Đƣợc phép
chƣơng trình chứng
(A) affordable
(C) Cắt giảm
nhận của mình.
(B) permitted
(D) Cần thiết
(C) cutting
Cần từ bổ nghĩa cho giá cả(costs) nên chọn
(D) necessary
A.
Affordable = reasonable
Phân tích: Cần V chính của câu,
Dịch: Ông Brennel
positions in various areas of
dạng quá khứ vì phía sau có V chia
nắm giữ các vị trí
the company before he
quá khứ *became
trong các lĩnh vực khác
108. Mr. Brennel _____
D
(A) N
nhau của công ty trƣớc
(A) occupation
(B) Adj – thuộc nghề nghiệp
khi ông trở thành chủ
(B) occupational
(C) Ving
tịch
(C) occupying
(D) V3ed- chiếm / nắm giữ
became president
(D) occupied
109. To remain on schedule,
C
editors must submit all _____
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Để duy trì đúng
nghĩa
tiến độ, các biên tập
to the book to the authors by
(A) Ý tƣởng
viên phải gửi tất cả các
Friday.
(B) Tiểu luận
sửa đổi cho cuốn sách
(A) ideas
(C) Sự chỉnh sửa – V: revise
cho các tác giả trƣớc
(B) essays
(D) Gợi ý
thứ Sáu.
(C) revisions
Ở đây cần V của chủ ngữ editors (biên tập
(D) suggesstions
viên) nên chọn C. revisions
“by” = before
110. _____ industry
professionals are allowed to
A
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Chỉ các chuyên
nghĩa
gia trong ngành mới
6
purchase tickets to the Kuo
(A) Chỉ
đƣợc phép mua vé
Photography Fair.
(B) Cho đến khi
tham dự Hội chợ Nhiếp
(A) Only
(C) Trừ khi + clause
ảnh Kuo.
(B) Until
(D) Khá / tƣơng đối (adv- bổ
nghĩa cho adj/V)
(C) Unless
Chọn A bổ nghĩa cho N (professionals:
(D) Quite
chuyên gia)
111. At Pharmbeck‘s banquet, A
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Tại bữa tiệc của
Mr. Jones _____ a trophy for
nghĩa
Pharmbeck, ông Jones
his performance in this year‘s
(A) Nhận / chấp nhận
đã nhận một chiếc cúp
quality-improvement
(B) Chúc mừng
cho màn trình diễn của
initiative.
(C) Đề cử
mình trong sáng kiến
(D) Mong rằng
cải tiến chất lƣợng năm
(A) accepted
nay.
(B) congratulated
(C) nominated
Cần V phù hợp với N(trophy: chiếc cup)
(D) hoped
chọn A
―banquet‖ = reception
112. Ms. Suto claims that
C
important market trends
Phân tích: câu linking V:
Dịch: Bà Suto tuyên bố
become/remain/get/keep + Adj.
rằng các xu hƣớng thị
become _____ with the use of
(A) V
trƣờng quan trọng trở
data analysis.
(B) N
nên dễ đoán với việc
(A) predict
(C) Adj
sử dụng phân tích dữ
(B) prediction
(D) Adv
liệu.
Chọn C
(C) predictable
(D) predictably
113. One of Grommer
D
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Một trong những
7
Consulting‘s goals is to
nghĩa.
mục tiêu của Grommer
enhance the relationship
(A) Bên trong
Consulting là tăng
_____ salespeople and their
(B) trong
cƣờng mối quan hệ
customers.
(C) xung quanh
giữa nhân viên bán
(D) giữa
hàng và khách hàng
(A) inside
(B) within
của họ.
(C) around
(D) between
Phân tích: câu Verb form.Chỗ trống
Dịch: Tùy thuộc vào
answers to the survey, we
cần V chính của S (we)—cần V dạng
câu trả lời của bạn cho
_____ you to collect
chủ động, xét nghĩa (depending on:
khảo sát, chúng tôi có
additional information.
phụ thuộc vào—thể hiện việc không
thể gọi cho bạn để thu
chắc chắn) chọn A
thập thêm thông tin.
114. Depending on your
A
(A) may call
(B) are calling
(A) Có thể gọi
(C) have been called
(B) Đang gọi
(D) must be calling
(C) Đã đƣợc gọi
(D) Chắc hẳn là đang gọi
115. _____ Jemburger opened B
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Khi Jemburger
its newest franchise, the first
nghĩa
mở cơ sở thƣơng mại
100 customers were given
(A) Bây giờ
mới nhất, 100 khách
free hamburgers.
(B) Khi mà
hàng đầu tiên đƣợc
(C) Nhƣ thể là + clause (lùi thì) =
tặng hamburger miễn
(A) Now
as though
(B) When
phí.
(D) Sau tất cả
(C) As if
(D) After all
B
Phân tích: chỗ trống cần N đi sau
Dịch: Vui lòng bao
8
giới từ.
116. Please include the serial
gồm số sê-ri của sản
number of your product in
(A) V
phẩm của bạn trong bất
any _____ with the customer
(B) N – sự trao đổi- thƣ tín
kỳ thƣ nào với bộ phận
service department.
(C) Adv
dịch vụ khách hàng.
(D) N – ngƣời đƣa tin
(A) corresponds
(B) correspondence
(C) correspondingly
(D) correspondent
117. The award-winning film
A
Underwater Secrets promotes
Phân tích: awareness + of - nhận
Dịch: Bộ phim giành
thức về
giải thƣởng
awareness _____ ocean
(A) Của
Underwater Secrets
pollution and its effects on
(B) Đến
thúc đẩy nhận thức về
our planet.
(C) Từ
ô nhiễm đại dƣơng và
(D) Với
những ảnh hƣởng của
(A) of
(B) to
nó đối với hành tinh
(C) from
của chúng ta.
(D) with
118. BYF company
B
specializes in _____
Phân tích: chỗ trống cần Adj để cùng
Dịch: Công ty BYF
bổ nghĩa cho N (items)
chuyên về các mặt
(A) Adv- không chọn adv vì ở
promotional items to help
hàng quảng cáo đƣợc
companies advertise their
đây adv ko phù hợp bổ nghĩa
cá nhân hóa để giúp
brand.
cho adj (promitional)
các công ty quảng cáo
(A) personally
(B) Ved
(B) personalized
(C) N
(C) personality
(D) Vs
thƣơng hiệu của họ.
(D) personalizes
119. _____ the rent increase
is less than 2 percent, Selwin
A
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Miễn là mức
nghĩa
tăng tiền thuê chƣa đến
9
Electrical Supply will
(A) Miễn là = provided that /
continue to lease the space.
providing + S V
(A) As long as
(B) Cùng với / đi kèm theo
(B) Along with
(C) Không chỉ là …… but (also)
(C) Not only
(D) Nếu không / khác
thiết bị điện Selwin sẽ
tiếp tục thuê chỗ đó.
(Unless…..otherwise)
(D) Otherwise
120. Belden hospital‘s chief
2%, công ty cung cấp
Phân tích: câu thuộc dạng chia động
Dịch: Trƣởng phòng
of staff meets regularly with
từ
nhân viên bệnh viện
the staff to ensure that
Chỗ trống cần V chính loại A
Belden gặp gỡ thƣờng
procedures _____ correctly.
S= procedures nên cần V bị động,
xuyên với nhân viên để
(A) to be performed
phía trƣớc thì hiện tại (meets)
đảm bảo các thủ tục
(B) would have
chọn D
đang đƣợc thực hiện
D
(A) Để đƣợc thực hiện
performed
(C) had been performed
chính xác.
(B) Sẽ thực thiện (dùng trong câu
điều hiện loại 3)
(D) are being performed
(C) Đã đƣợc thực hiện
(D) Đang đƣợc thực hiện
121. Any requests for time
B
off should be addressed to the
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào
Dịch: Bất kỳ yêu cầu
nghĩa
cho thời gian nghỉ nên
(A) Cần thiết, cấp bách
đƣợc gửi đến ngƣời
(A) urgent
(B) Thích hợp
giám sát bộ phận thích
(B) appropriate
(C) Tiếp theo sau
hợp.
(C) subsequent
(D) Có thể giao đƣợc
(D) deliverable
- chọn B
_____ department supervisor.
122. World fish supply
D
Phân tích: chỗ trống cần N đứng sau
Dịch: Worl fish mang
10
Adj, Cấu trúc N and N
lại những con cá tƣơi
possible thanks to innovative
(A) Vs – bảo quản
ngon nhất có thể nhờ
_____ and shipping methods.
(B) V3
phƣơng pháp bảo quản
(A) perserves
(C) V
và vận chuyển sáng
(B) preserved
(D) N – sự bảo quản
tạo.
delivers the freshest fish
(C) preserve
(D) preservation
123. Company executives are
Phân tích: câu từ vựng nên xét nghĩa
A
Dịch: Giám đốc điều
currently reviewing the
(A) Sự yêu cầu
hành công ty hiện đang
annual budget _____
(B) Giao hàng
xem xét các yêu cầu
submitted to them by the
(C) Nhà phát triển
ngân sách hàng năm
financial planning
(D) Phẩm chất / chất lƣợng
đƣợc gửi bởi họ bởi bộ
department.
phận kế hoạch tài
(A) requirements
chính.
(B) deliveries
(C) developers
(D) qualities
124. Even the CEO had to
C
admit that Prasma Designs‘
-
win was _____ the result of
-
fortunate timming.
Phân tích: Câu về từ loại.
Dịch: Ngay cả CEO
Tobe ở đây có nghĩa ‗LÀ‖ –phía sau
cũng phải thừa nhận
đã có thành phần bổ nghĩa.
rằng chiến thắng của
- chọn adv C. Partly: phần nào
Prasma Design là một
(A) parts
(A) Vs/ Ns
phần kết quả của việc
(B) parted
(B) Ved
tính thời gian may
(C) partly
(C) adv
mắn.
(D) parting
(D) Ving
125. Mr. Singh took notes on
______ the focus group
D
Phân tích: xét nghĩa
(A) Mỗi
Dịch: Mr.singh đã ghi
chú lại tất cả mọi thứ
11
discussed during the morning
(B) Mội số + N số nhiều
mà nhóm tập trung
session.
(C) Khác, cái khác + N số ít
thảo luận trong phiên
(D) mọi thứ
buổi sáng.
(A) each
(B) several
(C) another
(D) everything
126. Last year, Tadaka
B
Phân tích: xét nghĩa
Dịch: Năm ngoái, các
Computer Solutions ranked
(A) Cùng nhau
giải pháp máy tính
third _____ in regional
(B) Tổng thể
Tadaka xếp thứ ba
earnings.
(C) Liên tiếp
tổng thể trong doanh
(D) Nhìn chung
thu của khu vực.
(A) together
(B) overall
(C) consecutively
(D) generally
127. ______ the popularity of
D
Phân tích: xét nghĩa
Dịch: Do sự phổ biến
the BPT39 wireless speaker,
(A) Thay mặt + N
của loa không dây
production will be increased
(B) Liệu rằng……có không
BPT39, sản lƣợng sẽ
fivefold starting next month.
(C) Hơn nữa
đƣợc tăng gấp năm lần
(D) Là kết quả của/ Do...
kể từ tháng tới.
(A) On behalf of
(B) Whether
(C) Moreover
(D) As a result of
128. Zypo properties has just
signed a lease agreement with
C
Phân tích:
(A) Nhƣ thế nào (how adj S be /
Dịch: Các tài sản của
Zypo vừa ký hợp đồng
12
the law firm _____ offices are
adv S be)
cho thuê với công ty
(B) Cái gì= the thing which
luật có văn phòng ở
(A) how
(C) Sở hữu: của ai, của cái gì
tầng ba.
(B) what
(D) Bất cứ nơi nào
on the third floor.
(C) whose
Cần đại từ thể hiện sự sở hữu,
(D) wherever
văn phòng của công ty luật.
Chọn C
129. _____ events this year
D
Phân tích: xét nghĩa
Dịch: Các sự kiện
caused profits in the second
(A) Tổng
không lƣờng trƣớc
and third quarters to differ
(B) Cận biên
trong năm nay khiến
significantly from original
(C) Đại diện (N)
lợi nhuận trong quý hai
projections.
(D) Không lƣờng trƣớc đƣợc
và ba khác biệt đáng kể
(A) Total
so với dự đoán ban
(B) Marginal
đầu.
(C) Representative
(D) Unforeseen
Phân tích: xét nghĩa
Dịch: Dòng thời gian
pathway lighting project was
(A) Sử dụng hết
cho dự án chiếu sáng
extended to _____ input from
(B) Tin vào
đƣờng dẫn đƣợc mở
the environmental
(C) Tạo thành
rộng để cho phép đầu
commission.
(D) Cho phép / tính đến
vào từ ủy ban môi
130. The timeline for the
(A) use up
(B) believe in
(C) make into
(D) allow for
trƣờng.
13
PART 6
With Global Strength Gym's 30-day trial period,
you get the opportunity to try out our classes,
equipment, and facilities. ------- . It's completely
risk-free! To sign up, we require your contact
information and payment details, but you will only
be charged if you are a member for------ 30 days. If
you decide within this time that you no longer want
to be a member of Global Strength, ------- visit our
Web site at www.gsgym.com. On the Membership
page, elect to ------- your membership and enter the
necessary information. It's that easy!
Với thời gian dùng thử 30 ngày của Global Strength Gym,
bạn có cơ hội dùng thử các lớp học, thiết bị và phƣơng tiện
của chúng tôi. -------. Nó hoàn toàn không có rủi ro! Để
đăng ký, chúng tôi yêu cầu thông tin liên lạc và chi tiết
thanh toán của bạn, nhƣng bạn sẽ chỉ bị tính phí nếu bạn là
thành viên trong ------ 30 ngày. Nếu bạn quyết định trong
thời gian này rằng bạn không còn muốn trở thành thành
viên của Sức mạnh toàn cầu, hãy truy cập trang web của
chúng tôi tại www.gsgym.com. Trên trang Thành viên, chọn
------- thành viên của bạn và nhập thông tin cần thiết. Nó
thật dễ dàng!
131.
(A) Throughout the trial, you pay nothing
and sign no contract.
131.
(A) Trong suốt quá trình dùng thử, bạn không phải
trả tiền và không ký hợp đồng.
(B) Weight-lifting classes are not currently
available.
(C) A cash deposit is required when you
sign up for membership.
(D) All questions should be e-mailed to
(B) Các lớp nâng tạ hiện không có sẵn.
(C) Một khoản tiền gửi đƣợc yêu cầu khi bạn đăng ký
thành viên.
(D) Tất cả các câu hỏi nên đƣợc gửi qua email đến
Chú thích: Vì phía trƣớc đang nói về việc dùng thứ 30 ngày
và phía sau nói KHÔNG HỀ CÓ RỦI RO
131.
(A) not even
(B) almost
- chọn A
132.
14
(C) over
(A) thậm chí không
(D) less than
(B) gần nhƣ
(C) hơn
(D) ít hơn
132.
Giải thích: Vì dùng thử 30 ngày miễn phí, nên chỉ bị tính
tiền khi dùng QUÁ 30 ngày chọn C
(A) justly
(B) regularly
(C) evenly
(D) simply
133.
(A) công bằng
(B) thƣờng xuyên
(C) đồng đều
133.
(D) đơn giản
(A) extend
Giải thích: Câu này xét nghĩa
(B) renew
ĐƠN GIẢN chỉ cần vô Website...
(C) cancel
(D) initiate
134.
(A) mở rộng
(B) gia hạn
(C) hủy bỏ
(D) bắt đầu
Giải thích:
Vì đang nói về việc KHÔNG MUỐN TRỞ THÀNH
THÀNH VIÊN NỮA nên chọn C. Hủy bỏ
15
As a Hanson-Roves employee, you are entitled to sick Là nhân viên của Hanson-Roves, bạn có quyền đƣợc
absences, during which you will be paid for time off nghỉ ốm, trong thời gian đó bạn sẽ đƣợc trả tiền cho
work for health ------- . To avoid deductions to your pay, thời gian nghỉ việc vì sức khỏe -------. Để tránh các
you ------- to provide a physician-signed note as khoản khấu trừ vào tiền lƣơng của bạn, bạn ------- để
documentation of your illness. ------- should include the cung cấp một ghi chú có chữ ký của bác sĩ làm tài
date you were seen by the doctor, a statement certifying liệu về bệnh của bạn. ------- nên bao gồm ngày bạn
that you are unable to perform the duties of your đƣợc bác sĩ nhìn thấy, một tuyên bố xác nhận rằng
position, and your expected date of return. Your bạn không thể thực hiện các nhiệm vụ của vị trí của
supervisor will then forward the documentation to bạn và ngày trở lại dự kiến của bạn. Ngƣời giám sát
Human Resources.-------. Employee health records can của bạn sau đó sẽ chuyển tiếp tài liệu đến Phòng
be accessed only by those with a valid business reason Nhân sự .-------. Hồ sơ sức khỏe của nhân viên chỉ có
for reviewing them.
thể đƣợc truy cập bởi những ngƣời có lý do kinh
135.
doanh hợp lệ để xem xét chúng.
135.
(A)
Reasons
(B)
Origins
(A) lý do
(C)
Senses
(B) nguồn gốc
(D)
contributions
(C) các giác quan
(D) đóng góp
Giải thích:
Cụm từ: health reasons: lý do sức khỏe
136.
136.
(A) were required
(A) là bắt buộc
(B) require
(B) yêu cầu
(C) are required
(C) là bắt buộc
(D) are requiring
(D) đang yêu cầu
Giải thích: Chỗ trống cần V chính của S= you
Phía sau có to V, xét nghĩa, cần BỊ ĐỘNG, đi kèm
16
phía trƣớc thì tƣơng lai, nên chọn hiện tại C. Are
required.
137.
137.
(A) Những
(A) Those
(B) Họ
(B) They
(C) tôi
(C) I
(D) Nó
(D) It
Giải thích:
Cần đại từ thay thế cho documentation chọn D. It
138.
(A) Hanson-Roves ensures the privacy of your
health information.
(B) Absences may be caused by a number of
factors.
(C) You should then explain why a physician's note
is not available.
(D) Take note of the duties you were originally
assigned.
138.
(A) Hanson-Roves đảm bảo quyền riêng tƣ của
thông tin sức khỏe của bạn.
(B) Vắng mặt có thể do một số yếu tố.
(C) Sau đó, bạn nên giải thích lý do tại sao ghi chú
của bác sĩ không có sẵn.
(D) Lƣu ý các nhiệm vụ ban đầu bạn đƣợc giao.
Giải thích:
Phía sau đang nói health record: hồ sơ sức khỏe chỉ
đƣợc đăng nhập......
Chọn A. Đảm bảo quyền riêng tƣ.
Dear Mr. Contini,
Kính gửi ông Contini
Welcome to Arolis Chemicals! Thank you for------- the Chào mừng bạn đến với Hóa chất Arolis! Cảm ơn
full-time, permanent position of laboratory assistant. We bạn đã ------- vị trí toàn thời gian, thƣờng trực của trợ
look forward to your arrival on 1 August in the Harris lý phòng thí nghiệm. Chúng tôi mong đợi bạn đến
Building. Please report to the front desk and ask for Jack vào ngày 1 tháng 8 tại Tòa nhà Harris. Vui lòng báo
McNolan. He ------- you to the Human Resources office. cáo cho quầy lễ tân và yêu cầu Jack McNolan. Anh --
17
There, you will obtain your employee badge ------- all ----- bạn đến văn phòng Nhân sự. Ở đó, bạn sẽ có
documents necessary to start work. Note that because of đƣợc huy hiệu nhân viên của mình ------- tất cả các
its large size, the Leicester campus of Arolis can be tài liệu cần thiết để bắt đầu công việc. Lƣu ý rằng vì
difficult to navigate. Studying a campus map will help kích thƣớc lớn, khuôn viên Arolis của Leicester có
orient you to the location of the different buildings. ------ thể khó điều hƣớng. Nghiên cứu bản đồ khuôn viên
sẽ giúp định hƣớng bạn đến vị trí của các tòa nhà
-.
Should you have any questions, please do not hesitate to
contact me.
Sincerely,
Brandon Takemoto
khác nhau. -------.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ
với tôi.
Trân trọng,
Brandon Takemoto
139.
139.
(A) offering
(B) accepting
(C) discussing
(D) advertising
(A) cung cấp
(B) chấp nhận
(C) thảo luận
(D) quảng cáo
Giải thích: Câu này xét nghĩa: Cảm ơn vì bạn đã
140.
(A) accompany
CHẤP NHẬN vị trí...
chọn B
(B) did accompany
(C) accompanies
(D) will accompany
140.
(A) đi cùng
(B) đã đi cùng
(C) đồng hành
(D) sẽ đi cùng
Giải thích:
18
Cần V chính của S= He, việc này chƣa xảy ra, chọn
thì tƣơng lai chọn D. Will accompany.
141.
141.
(A) cũng vậy
(B) cũng
(A) too
(C) cũng nhƣ
(B) also
(D) ngoài ra
(C) as well as
(D) additionally
Giải thích: Cần từ nối 2 N
A as well as B: A cũng nhƣ là B
142.
142.
(A) Vui lòng ký tất cả các tài liệu.
(A) Please sign all the documents.
(B) Tôi sẽ cung cấp cho bạn một sự thay thế.
(B) I will provide you with a replacement.
(C) Xây dựng sẽ đƣợc hoàn thành vào năm tới.
(C) Construction will be completed next year.
(D) Bạn có thể tải xuống một từ trang web của
(D) You can download one from our Web site.
chúng tôi.
Giải thích:
Đang nói về bản đồ đến các địa điểm khác
nhau chọn D. (one = one map)
19
(18 April)-MKZ Foods, Inc., the region's largest (18 tháng 4) -MKZ Thực phẩm, Inc., nhà xuất khẩu hồ đào
exporter of pecans, expects its outgoing lớn nhất khu vực, dự kiến các chuyến hàng đi của mình sẽ
shipments to increase significantly over the next tăng đáng kể trong vài tháng tới. Điều này ------- dựa trên
few months. This ------- is based on the fact that thực tế là nông dân hồ đào của khu vực đã mở rộng diện
the region's pecan farmers expanded their land tích đất của họ thêm 20% vào năm ngoái. Theo ngƣời phát
area by 20 percent last year. According to ngôn Katharina Seiler, xuất khẩu của MKZ có thể đạt tới
spokesperson Katharina Seiler, MKZ's exports 50.000 tấn khổng lồ trong năm nay. ------- MKZ mua phần
could reach a colossal 50,000 metric tons this lớn sản lƣợng từ các trang trại hồ đào của khu vực và chế
year. ------- MKZ buys most of the yield from biến nó ------- xuất khẩu trên toàn thế giới. "Sự sẵn có của
the region's pecan farms and processes it------- vùng đất mới cho ------- trong khu vực đang tạo ra cơ hội
export throughout the world. "The availability of phát triển", bà Seiler nói. "Tôi tin MKZ sẽ có một năm
new land for------- in the region is creating thực sự nổi bật."
opportunities for growth," said Ms. Seiler. "I
believe MKZ is going to have a truly
outstanding year."
143.
143.
(A) cost
(A) chi phí
(B) delay
(B) chậm trễ
(C) decision
(C) quyết định
(D) forecast
(D) dự báo
Giải thích:
144.
Xét nghĩa phù hợp với EXPECT: mong đợi, dự kiến
(A) Such a figure is unprecedented in the
company's history.
(B) Moreover, Ms. Seiler holds an advanced
degree in economics.
(C) Pecans are high in vitamins and minerals.
(D) Still, MKZ shares have been profitable in
recent years.
chọn D. Forecast: dự đoán
144.
(A) Một con số nhƣ vậy là chƣa từng có trong lịch sử
của công ty.
(B) Hơn nữa, cô Seiler giữ một bằng cấp cao về kinh
tế.
20
(C) hồ đào có nhiều vitamin và khoáng chất
(D) vẫn còn, cổ phiếu MKZ đã có lãi trong những năm
gần đây
145.
(A) on
Giải thích: Phía trƣớc đƣa ra số liệu 50.000 chọn A.
(B) for
Such a figure (Con số nhƣ vậy)
(C) in
(D) by
145.
(A) vào
(B) cho
146.
(C) trong
(D) bởi
(A) farming
Giải thích: Cần giới từ phù hợp
(B) farmer
Processes it for export: xử lý nó cho việc xuất khẩu
(C) farmed
146. Dạng từ loại
(D)farm
(A) Ving= canh tác
(B) N= nông dân
(C) V3ed
(D) N= trang trại
Giải thích:
Sau giới từ for cần N hoặc Ving
Loại B, D vì N đếm đƣợc cần có mạo từ hoặc ở dạng số
nhiều
Chọn A. Farming
21
PART 7
Chakia Brown (3:32 P.M.)
Chakia Brown (3:32 P.M.)
Hi, Ziva.
Xin chào, Ziva.
I just met with the Han board of directors, and
Tôi vừa gặp ban giám đốc Han và họ quan tâm đến
they're interested in our redesign proposal for
đề xuất thiết kế lại của chúng ta cho các tòa nhà văn
their downtown office buildings[147]. Amy Han
phòng ở trung tâm thành phố[147]. Amy Han đã yêu
asked for another work sample, but I didn't have the
cầu một mẫu công việc khác, nhƣng tôi không đem danh
right portfolio with me. I'm heading to another
mục đầu tƣ phù hợp với mình. Tôi đang đi đến một cuộc
meeting, so please have a messenger deliver a copy họp khác, vì vậy hãy gửi một ngƣời đƣa tin gửi một
of the Grainger Centre files to her[148]. Include
bản sao của các tập tin Grainger Center cho cô
the full set of plans. Thanks!
ấy[148]. Bao gồm đầy đủ các kế hoạch. Cảm ơn!
147. Where does Ms. Brown most likely work?
147. Cô Brown có khả năng làm việc ở đâu?
(A) At an accounting firm
(A) Tại một công ty kế toán
(B) At an architectural firm
(B) Tại một công ty kiến trúc
(C) At a Web design company
(C) Tại một công ty thiết kế web
(D) At a market research company
(D) Tại một công ty nghiên cứu thị trƣờng
Giải thích: Do phía trƣớc đang nói về dự án thiết kế
lại tòa nhà chọn công ty kiến trúc
( Bẫy: Đáp án C sai chữ Web)
148. What is Ziva asked to do?
(A) Reply to a text message
148. Ziva đƣợc yêu cầu làm gì?
(B) Create a portfolio
(A) Trả lời tin nhắn văn bản
(C) Set up a meeting
(B) Tạo một danh mục đầu tƣ
(D) Send a work sample
(C) Thiết lập một cuộc họp
(D) Gửi mẫu công việc
Giải thích: Ở phía trên có đoạn (ask for another work
22
sample: yêu cầu đƣa ra mẫu công trình khác)—nên ở
dƣới deliver a copy—là copy của WORK SAMPLE
DELIVER= SEND: GỬI..
TO: Oak Lane Fashion cashiers
ĐẾN: Nhân viên thu ngân thời trang Oak Lane
FROM: Jane Benson
TỪ: Jane Benson
DATE: July 8
NGÀY: 8 tháng 7
SUBJECT: Update
CHỦ ĐỀ: Cập nhật
---------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------
-------------------------
Beginning August 1, Oak Lane Fashion will only
Bắt đầu từ ngày 1 tháng 8, Oak Lane
accept returns or exchanges of unworn and
Fashion sẽ chỉ chấp nhận trả lại hoặc trao
undamaged clothing that has the original
đổi quần áo chƣa mặc và không bị hƣ hại có
receipt.[149]
hóa đơn gốc[149].
This information will be posted at all checkout
Thông tin này sẽ đƣợc đăng tại tất cả các quầy
counters by next week. We will also send an e-mail
thanh toán vào tuần tới. Chúng tôi cũng sẽ gửi
to our existing customers so that they are aware of
e-mail cho khách hàng hiện tại của mình để họ
the new rule. If a customer wishes to make a
biết về quy tắc mới. Nếu khách hàng muốn
return without a receipt, please call the manager
hoàn trả mà không có biên nhận, vui lòng gọi
on duty for assistance[150]. Thanks for your help.
cho ngƣời quản lý trực để đƣợc hỗ trợ[150].
Jane Benson
Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Director of Operations
Jane Benson
Giám đốc điều hành
149. What is the purpose of the e-mail?
(A) To request a sales report
149. Mục đích của e-mail là gì?
(B) To announce a new policy
(A) Để yêu cầu báo cáo bán hàng
(C) To discuss a fashion trend
(B) Để công bố chính sách mới
(D) To describe an upcoming sale
(C) Để thảo luận về một xu hƣớng thời
trang
23
150. According to the e-mail, what will managers
(D) Để mô tả một đợt giảm giá sắp tới
do?
(A) Decide how to display new merchandise
150. Theo e-mail, các nhà quản lý sẽ làm gì?
(B) Train staff to use the cash register
(A) Quyết định cách hiển thị hàng hóa mới
(C) Help customers with special requests
(B) Đào tạo nhân viên sử dụng máy tính
(D) Decide what items get price discounts
tiền
(C) Giúp khách hàng với các yêu cầu đặc
biệt (assistance = help: trợ giúp)
(D) Quyết định những mặt hàng đƣợc giảm
giá
24
Carmont Media's Culture
Home
Programs
About
Us
Services Contact Us
At Carmont Media, our work culture is mission-driven.
Văn hóa truyền thông của Carmont
Liên hệ
Trang
Chƣơng
Giới
Dịch
với
chủ
trình
thiệu
vụ
chúng
tôi
We hire people who share a common goal of enriching
listeners' minds through engaging and truthful news
Tại Carmont Media, văn hóa làm việc của
stories. We also actively recruit a diverse staff to
chúng tôi là hƣớng đến nhiệm vụ. Chúng tôi
reflect our Trinidadian and Tobagonian
thuê những ngƣời có chung mục tiêu làm
audiences[151]. Carmont Media's diversity contributes
phong phú tâm trí ngƣời nghe thông qua
to its Star teams. These teams, composed of workers
những câu chuyện tin tức hấp dẫn và trung
from all levels of the organization, meet regularly to
thực. Chúng tôi cũng tích cực tuyển dụng
hold brainstorming sessions aimed at improving
một đội ngũ nhân viên đa dạng để phản
efficiency and productivity[152]. Carmont Media
ánh khán giả Trinidadian và Tobagonia
offers opportunities for professional advancement
của chúng tôi[151]. Sự đa dạng của Carmont
encourages work-life balance
Media đóng góp cho các đội Ngôi sao của nó.
Các nhóm này, bao gồm các công nhân từ tất
cả các cấp của tổ chức, thƣờng xuyên gặp gỡ
để tổ chức các buổi động não nhằm cải
thiện hiệu quả và năng suất[152]. Carmont
Media mang đến cơ hội thăng tiến chuyên
nghiệp khuyến khích sự cân bằng giữa công
việc và cuộc sống
151. Những gì đƣợc đề cập về nhân viên của
151. What is mentioned about Carmont Media's
employees?
(A) They get experience in various departments
(B) They enjoy working for the organization.
(C) They come from a variety of backgrounds
Carmont Media?
(A) Họ có kinh nghiệm trong các phòng
ban khác nhau
(B) Họ thích làm việc cho tổ chức.
(C) Họ đến từ nhiều nguồn gốc
25
(D) They are recruited through a staffing agency
(employees= staff= workers)
(D) Họ đƣợc tuyển dụng thông qua một cơ
quan nhân sự
152. What is a purpose of Carmont Media's Star teams?
(A) Seeking new employees
(B) Raising funds for projects
152. Mục đích của các đội Ngôi sao của
(C) Promoting work-life balance
Carmont Media là gì?
(D) Finding creative solutions
(A) Tìm kiếm nhân viên mới
(B) Gây quỹ cho các dự án
(C) Thúc đẩy cân bằng cuộc sống-công
việc
(D) Tìm giải pháp sáng tạo
Louisa Santos
[9:30 A.M.]
Louisa Santos
[9:30 A.M.]
Kenji, where are you? The job candidates are here.
Kenji, bạn ở đâu? Các ứng cử viên đang ở
Kenji Muro
đây.
[9:31 A.M]
Sorry! The bridge is closed. My bus had to take a
Kenji Muro
detour. I should be there in 30 minutes. Please start
Tôi xin lỗi! Cây cầu đã đóng cửa. Xe buýt của
without me[153].
tôi đã phải đi đƣờng vòng. Tôi sẽ đến nơi
Louisa Santos
[9:34 A.M.]
trong 30 phút. Hãy bắt đầu mà không có
OK. I'm going to interview Elena Crenshaw first.
tôi.[153]
Kenji Muro
Louisa Santos
[9:34 A.M.]
[9:31 A.M]
[9:34 A.M.]
Good. She's the one with experience at another T-shirt
OK. Tôi sẽ phỏng vấn Elena Crenshaw trƣớc.
company.
Kenji Muro
Louisa Santos
[9:35 A.M.]
[9:34 A.M.]
Tốt. Cô ấy là ngƣời có kinh nghiệm ở một
Yes. Can you believe our small company has grown
công ty áo phông khác.
so much that we need to hire someone just to
Louisa Santos
process orders?[154]
Vâng. Bạn có tin rằng công ty nhỏ của
Kenji Muro
I know! OK. I'll see you soon.
[9:36 A.M.]
[9:35 A.M.]
chúng ta đã phát triển đến mức chúng ta
cần phải thuê một ai đó chỉ để xử lý các
đơn đặt hàng không?[154]
Kenji Muro
[9:36 A.M.]