Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CD4 tài LIỆU HƯỚNG dẫn HS tự ôn LUYỆN KIẾN THỨC môn SNH QUY LUẬT DI TRUYỀN 2020 2021 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.76 KB, 8 trang )

NGUYỄN VIẾT TRUNG – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC 2020-2021

- Bộ tài liệu hướng dẫn HS tự ôn luyện kiến thức sinh học thi THPTQG theo từng chủ đề
- Bám sát kiến thức trọng tâm
- Hệ thống đầy đủ toàn bộ kiến thức, giúp HS tự ôn luyện cách dễ dàng; nhanh nhớ, lâu quên…đảm bảo HS
ôn thi các câu hỏi lý thuyết ” không trượt phát nào”

1


NGUYỄN VIẾT TRUNG – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC 2020-2021
CHỦ ĐỀ 4: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN
PHT1: XÁC ĐỊNH GIAO TỬ

1.

Aa

AAbb

Dd

AaBbdd

2.

Không có HVG

3.

Kiểu gen đồng hợp/ dị hợp



1.

Số loại giao tử

2.

Tỉ lệ từng loại giao tử

Không có HVG

HVG với tần số (f)

Xét kiểu gen

3.
4.

HVG với tần số
(f)

Số TB tham gia
giảm phân

5.

1 tế bào

6.


3 tế bào

7.

6 tế bào

8.

8 tế bào

9.

a tế bào

Tế bào sinh tinh
-> Số giao tử tối đa có thể được tạo ra

AaBbDd

2

Dd

Tế bào sinh trứng
-> Số giao tử tối đa có thể được tạo ra


NGUYỄN VIẾT TRUNG – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC 2020-2021

3



NGUYỄN VIẾT TRUNG – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC 2020-2021
PHT 2. Cho biết mỗi tínhtrạng dưới đây là tính trạng đơn gen, tínhtrạng trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Hãy xác định số loại kiểu gen, số loại kiểu
hình tối đa có thể có ở đời con lai F1 trong mỗi phép lai sau:

Tỷ lệ các giao tử
Kiiểu gen

Các phép lai
Giao tử đực (♂)

I

QUY LUẬT PHÂN LY

1.

♂ AA x ♀ AA

2.

♂ AA x ♀Aa

3.

♂ AA x ♀aa

4.


♂ Aa x ♀Aa

5.

♂ Aa x ♀aa

6.

♂ aa x ♀aa

II

A

Giao tử cái (♀)

A

QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LÂP

7.

♂ AaBb x ♀AaBb

8.

♂ Aabb x ♀aaBb

9.


♂ AAbb x ♀aaBb

10.

♂ AAbbDD x ♀aaBbdd

11.

♂ AaBbDd x ♀aaBbdd

Kiểu hình

4

Tỷ lệ KG

Số KG

Tỷ lệ KH

Số KH

1AA

1

100% Trội

1



NGUYỄN VIẾT TRUNG – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC 2020-2021
Tỷ lệ các giao tử
Kiiểu gen

Các phép lai
Giao tử đực (♂)

Giao tử cái (♀)
Tỷ lệ KG

III

DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH

12.

♂ XAY x ♀XA XA

13.

♂ XAY x ♀XAXa

14.

♂ XAY x ♀Xa Xa

15.

♂ XaY x ♀XA XA


16.

♂ XaY x ♀XAXa

17.

♂ XaY x ♀Xa Xa

IV

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

18.

♂ Aaaa x ♀AAaa

19.

♂ AAaa x ♀AAaa

Kiểu hình

5

Số KG

Tỷ lệ KH

Số KH



NGUYỄN VIẾT TRUNG – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC 2020-2021
Tỷ lệ các giao tử
Kiiểu gen

Các phép lai
Giao tử đực (♂)

Giao tử cái (♀)
Tỷ lệ KG

V

20.

21.

22.

23.

VI

LIÊN KẾT HOÀN TOÀN (LIÊN KẾT GEN)



AB AB
x

ab ab



Ab
Ab
x♀
aB
aB



Ab
Ab
x♀
aB
ab



AB
ab
x♀
AB
ab

Kiểu hình

HOÁN VỊ GEN


6

Số KG

Tỷ lệ KH

Số KH


NGUYỄN VIẾT TRUNG – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC 2020-2021
Tỷ lệ các giao tử
Kiiểu gen

Các phép lai
Giao tử đực (♂)

Giao tử cái (♀)
Tỷ lệ KG


24.

25.

AB Ab
x
ab Ab

(HVG ở hai bên với f =
40%)



26.

AB AB
x
ab ab

(HVG ở hai bên với f =
20%)



Kiểu hình

AB AB
x
ab ab

(HVG ở bên với f =
20%)

7

Số KG

Tỷ lệ KH

Số KH



NGUYỄN VIẾT TRUNG – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC 2020-2021

8



×