Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Hướng dẫn vẽ biểu đồ địa lý thi thử đại học 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.59 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THPTBC NGUYỄN CÔNG TRỨ
CÁCH VẼ BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ
Giới thiệu
- Vẽ biểu đồ chỉ sử dụng một màu mực (khơng được dùng viết đỏ và
viết chì).
- Xem kỹ đơn vị mà đề bài cho (đơn vị thực tế hay đơn vị %).
- Nếu cần có thể chuyển đơn vị thích hợp, tính tốn chính xác.
- Vẽ biểu đồ sạch sẽ, theo thứ tự của đề bài.
- Ký hiệu rõ ràng, ghi số liệu và chú thích đầy đủ.
- Ghi tựa đề cho biểu đồ đã vẽ.
PHẦN I: NHẬN BIẾT SỐ LIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ CẦN VẼ

Cơ cấu, tỉ lệ %
trong tổng số
1 hoặc 2 mốc năm (nhiều thành phần) Biểu đồ Tròn
3 mốc năm trở lên (ít thành phần) Biểu đồ Miền
 Biểu đồ Tròn : Mơ tả cơ cấu các thành phần trong một tổng thể
 Biểu đồ miền : Vừa Mơ tả cơ cấu các thành phần trong một tổng thể;
vừa mơ tả động thái PT của hiện tượng.

Tình hình phát triển
Biểu đồ Đường Biểu đồ Cột
Tốc độ tăng trưởng
 Mơ tả động thái PT của hiện tượng.
 SS mối tương quan về độ lớn giữa các hiện tượng
PHẦN II: NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU
Cơ cấu
So sánh từng thành phần ở mỗi mốc thời gian
tăng hay giảm, thành phần này hơn hay kém
thành phần kia bao nhiêu lần ở mỗi giai đoạn.
Tỉ lệ % trong tổng số


So sánh hai thành phần
-Tình hình phát triển qua các
năm
-Tốc độ tăng trưởng qua các
năm
Nhận xét tăng hay giảm ở mỗi mốc thời
gian (giai đoạn nào nhanh, nhanh
nhất… giai đoạn nào giảm, giảm nhiều
nhất …)
GV:ĐẶNG VĂN CHUM
- 1 - 10/20/2013
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
PHN III: CCH V CC DNG BIU
I. Biu TRềN:
* Khi no v biu Trũn?
Khi bi yờu cu v biu Trũn hay biu cn th hin c cu, t l (ớt
nm, nhiu thnh phn).
- bi cho s liu tuyt i, (thc t) phi chuyn sang s liu tng i
(%).
- V theo chiu kim ng h, theo th t bi, ly mc chun l kim ng
h ch s 12.
- Trc khi v ghi rừ 1% = 3,6o.
- S liu ghi trong vũng trũn phi l s liu %.
- Cn chỳ ý ln (bỏn kớnh ca cỏc vũng trũn cn v).
Vớ d:
V biu th hin c cu tng sn phm trong nc phõn theo khu vc
kinh t ca cỏc nm 1990, 1999.
n v: t ng
Nm Tng s Nụng - Lõm
Ng nghiờp

Cụng nghip
Xõy dng
Dch v
1990 131.968 42.003 33.221 56.744
1999 256.269 60.892 88.047 107.330
Cỏch chuyn i n v t s liu thc t sang s liu %: Mun tớnh % ca
s no thỡ ly s ú nhõn cho 100 v chia cho tng s: (%)
** (%)
Tng t ta cú bng s liu sau khi chuyn i n v thc t ra n v %.
Nm Nụng - Lõm Ng
nghiờp
Cụng nghip Xõy
dng
Dch v
1990 31,8 25,2 43,0
1999 23,8 34,4 41,8
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 2 - 10/20/2013
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

II. Biu Min:
* Khi no v biu Min?
Khi bi yờu cu v biu Min hay biu cn th hin c cu t l
(nhiu nm, ớt thnh phn).
- bi cho s liu tuyt i phi chuyn sang s liu tng i (tc i ra
%).
- V ln lt t di lờn trờn theo th t ca bi.
- Ly nm u tiờn trờn trc tung, phõn chia khong cỏch nm theo t l
tng ng.
- Ghi s liu vo ỳng v trớ tng min trong biu ó v.

Vớ d: V biu th hin s chuyn dch c cu tng sn phm trong nc
thi k 1985 1998.
n v: (%)

Nm
Ngnh
1985 1988 1990 1992 1995 1998
Nụng - Lõm Ng
ghiờp
40,2 46,5 38,7 33,9 27,2 25,8
Cụng nghip Xõy dng 27,3 23,9 22,7 27,2 28,8 32,5
Dch v 32,5 27,6 38,6 38,9 44,0 39,5
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 3 - 10/20/2013
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

III. Biu ng: (ng biu din hay cũn gi l th)
* Khi no v biu ng?
Khi bi yờu cu v biu ng hay biu cn th hin s phỏt trin,
tc tng trng qua cỏc mc thi gian.
- ng biu din c v trờn h trc ta vuụng gúc (trc ng th hin
ln ca cỏc i lng, trc nm ngang th hin cỏc mc nm, cỏc quc
gia, cỏc vựng kinh t.
- Mc nm u tiờn biu hin trờn trc tung, phõn chia khong cỏch nm
theo t l tng ng.
Vớ d 1: V biu ng th hin s phỏt trin dõn s ca nc
ta trong thi k 1921 1999

Nm 1921 1960 1980 1985 1990 1993 1999
S dõn (triu ngi) 15,6 30,2 53,7 59,8 66,2 70,9 76,3

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 4 - 10/20/2013
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

Vớ d 2: V biu NG th hin s phỏt trin dõn s v sn lng lỳa
nc ta (1981 1999).

Nm 1981 1984 1986 1988 1990 1996 1999
S dõn (triu ngi) 54,9 58,6 61,2 63,6 66,2 75,4 76,3
Sn lng lỳa (triu tn) 12,4 15,6 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4


GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 5 - 10/20/2013
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
Vớ d 3: V biu ng th hin s gia tng din tớch, sn lng v
nng sut lỳa trong thi gian 1975 1997 ca nc ta.
Nm Din tớch
(nghỡn ha)
Sn lng
(nghỡn tn)
Nng sut
(t/ha)
1975 4856 10293 21.2
1980 5600 11647 50.8
1985 5704 15874 27.8
1990 6028 19225 31.9
1997 7091 27645 39.0
HD: Vỡ õy cú 3 n v khỏc nhau nờn phi i sang n v chun l
n v %.

Cỏch tớnh nh sau: Ta ly nm mc 1975 (nm u tiờn) l 100%, sau ú
tớnh % cỏc thnh phn cũn li.


Tng t ta s cú bng s liu sau khi ó i 3 n v khỏc nhau thnh mt
n v thng nht l % nh bng s liu sau õy:
Nm Din tớch Sn lng Nng sut
1975 100,0 100,0 100,0
1980 115,3 113,2 98,1
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 6 - 10/20/2013

×