Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng EL43 016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.75 KB, 24 trang )

Mô tả câu hỏi
Giải thích hợp đồng:
Chọn một câu trả lời:
a. Dựa vào đường lối, chính sách của Đảng

b. Dựa vào quy định của pháp luật đối với loại hợp đồng đó

c. Phải dựa vào ngôn từ và ý chí của các bên giao kết hợp đồng

d. Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng có điều kiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Chấm dứt hiệu lực khi có sự kiện nhất định xảy ra

b. Là hợp đồng mà việc thực hiện phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một sự

kiện nhất định

c. Là hợp đồng mà việc giao kết phụ thuộc vào sự kiện do 1 bên đưa ra

d. Phát sinh hiệu lực khi có điều kiện nhất định xảy ra

Mô tả câu hỏi
Hình thức của hợp đồng:
Chọn một câu trả lời:
a. Do Bộ Tư Pháp quy định

b. Do pháp luật quy định


c. Do các bên thỏa thuận

d. Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật có quy định khác


Mô tả câu hỏi
Hợp đồng là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là trách nhiệm dân sự

b. Là quan hệ pháp luật dân sự

c. Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền,

nghĩa vụ dân sự

d. Là sự thỏa thuận giữa các bên

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng theo mẫu:
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng có mục đích vì lợi ích chung cộng đồng

b. Phải được công chứng

c. Là hợp đồng do Nhà nước quy định

d. Là hợp đồng gồm những điều khoản do một bên đưa ra theo mẫu để bên kia trả lời trong một

thời gian hợp lý


Mô tả câu hỏi
Hợp đồng hợp pháp?
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng phát sinh hiệu lực pháp luật đối với các bên

b. Là hợp đồng được giao kết đúng trình tự luật định

c. Là hợp đồng đáp ứng được các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng


d. Là hợp đồng được Toà án công nhận hiệu lực khi có tranh chấp xảy ra

Mô tả câu hỏi
Chủ thể giao kết hợp đồng:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ có thể là pháp nhân thương mại

b. Là tất cả chủ thể của quan hệ pháp luật

c. Là cá nhân, pháp nhân có năng lực pháp luật và năng lực hành vi phù hợp với hợp đồng

đó

d. Phải là cá nhân đã thành niên

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng chính:
Chọn một câu trả lời:
a. Phải được giao kết trước hợp đồng phụ


b. Là hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ

c. Tất cả các phương án đều sai

d. Do Toà án xác định trong mối quan hệ với các hợp đồng khác

Mô tả câu hỏi
Phụ lục hợp đồng:
Chọn một câu trả lời:
a. Để sửa đổi hợp đồng

b. Để bổ sung hợp đồng

c. Để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng


d. Để thanh lý hợp đồng

Mô tả câu hỏi
Chuẩn bị đàm phán hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Là khâu bắt buộc để ký kết hợp đồng

b. Không cần thiết cho việc ký kết hơp đồng

c. Do bất cứ chủ thể nào thực hiện

d. Là việc thu thập các thông tin về chủ thể và các điều khoản cơ bản của hợp đồng


Mô tả câu hỏi
Mục đích của đàm phán hợp đồng:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án trên dều đúng

b. Để ký kết hợp đồng

c. Để sửa đổi, bổ sung hợp đồng

d. Để chấm dứt hợp đồng

Mô tả câu hỏi
Đàm phán hợp đồng:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ được thực hiện sau khi ký kết hợp đồng

b. Chỉ được thực hiện trước khi ký kết hợp đồng

c. Được thực hiện trước và sau khi ký kết hợp đồng

d. Được thực hiện khi có tranh chấp xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng


Mô tả câu hỏi
Kết thúc đàm phán hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Phải có một bản ghi nhớ có đủ chữ ký của các bên

b. Được thể hiện bằng bản hợp đồng chính thức đã được soạn thảo


c. Sau khi đã thống nhất xong toàn bộ những nội dung cơ bản của hợp đồng

d. Phải có người làm chứng

Mô tả câu hỏi
Thực hiện đàm phán hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Phải do các chủ thể trực tiếp ký kết hợp đồng thực hiện

b. Phải được tiến hành tại trụ sở của cơ quan công chứng

c. Là quá trinh trao đổi thống nhất các nội dung của hợp đồng

d. Phải thực hiện đối với mọi loại hợp đồng

Mô tả câu hỏi
Chủ thể đàm phán hợp đồng:
Chọn một câu trả lời:
a. Phải là chủ thể của hợp đồng

b. Phải là chủ thể thực hiện hợp đồng

c. Phải là chủ thể ký kết hợp đồng

d. Là chủ thể của hơp đồng hoặc người được uỷ quyền đàm phán hợp đồng

Mô tả câu hỏi
Chiến thuật đàm phán hợp đồng



Chọn một câu trả lời:
a. Là cách thức, phương án đàm phán đã được dự liệu, chuẩn bị từ trước cho cuộc đàm

phán

b. Chỉ được áp dụng phù hợp với đối tác là người nước ngoài

c. Không cần thiết cho những hợp đồng mua bán

d. Phải đươc thông báo trước cho đối tác đàm phán

Mô tả câu hỏi
Soạn thảo hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Phải do cơ quan công chứng thực hiện

b. Là việc chuyển tải đầy đủ các thông tin về chủ thể và nội dung của hợp đồng bằng các điều

khoản cụ thể

c. Là thiết kế hợp đồng theo đúng mẫu quy định của pháp luật

d. Do bên đề nghị giao kết hợp đồng thực hiện

Mô tả câu hỏi
Căn cứ soạn thảo hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Nhu cầu, khả năng của các bên

b. Các quyết định có liên quan của cơ quan nhà nước có thẩm quyền


c. Tất cả các phương án trên đều đúng

d. Các văn bản pháp luật có liên quan


Mô tả câu hỏi
Chủ thể soạn thảo hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Là bên đề nghị giao kết hợp đồng

b. Là bên được đề nghị giao kết hợp đồng

c. Là chuyên gia pháp lý có kinh nghiệm trong việc soạn thảo hợp đồng

d. Có thể là một hoặc tất cả các chủ thể trên

Mô tả câu hỏi
Điều khoản về sự kiện bất khả kháng
Chọn một câu trả lời:
a. Nên cần có trong hợp đồng vì là căn cứ để miễn hoặc chịu trách nhiệm bồi thường trong hợp

đồng

b. Là điều khoản thông thường của mọi hợp đồng

c. Không cần thiết phải quy định trong hợp đồng vì đã được quy định trong các văn bản pháp

luật
d. Là điều khoản bắt buộc đối với mọi hợp đồng


Mô tả câu hỏi
Soạn thảo điều khoản về đối tượng của hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Phải có phụ lục kèm theo

b. Phải được mô tả cụ thể

c. Phải nêu rõ những hạn chế của đối tượng đó

d. Có thể mô tả chung nhưng phải xác định được


Mô tả câu hỏi
Đặt tên gọi của hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Theo đối tượng của hợp đồng

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Theo mục đích của hợp đồng

d. Theo bản chất của hợp đồng

Mô tả câu hỏi
Các điều khoản trong hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể mâu thuẫn nhau

b. Phải có tên gọi


c. Không cần phải đặt tên điều khoản

d. Tên điều khoản và nội dung trong điều khoản phải thống nhất với nhau

Mô tả câu hỏi
Dự thảo hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Phải lập trước khi đàm phán

b. Phải lập sau khi đã kết thúc đàm phán

c. Có giá trị như hợp đồng nếu có đủ chữ ký của các bên

d. Trở thành hợp đồng chính thức nếu tất cả chủ thể của hợp đồng đều thống nhất về mọi nội

dung được ghi trong dự thảo và đáp ứng được yêu cầu về hình thức của hợp đồng


Mô tả câu hỏi
Bên thuê nhà chết trong thời hạn thuê
Chọn một câu trả lời:
a. Bên ở cùng có quyền thuê tiếp cho đến hết hạn, trừ trường hợp có thỏa thuận khác

b. Bên cho thuê có quyền lấy lại nhà cho thuê

c. Thì hợp đồng thuê chấm dứt trước thời hạn

d. Người thừa kế của bên thuê phải thực hiện hợp đồng cho đến hết hạn


Mô tả câu hỏi
Chuyển giao hợp đồng thuê khoán
Chọn một câu trả lời:
a. Cần phải có sự đồng ý của chủ thể còn lại của hợp đồng thuê khoán

b. Là thay đổi một trong hai bên chủ thể của hợp đồng thuê ban đầu

c. Tất các yếu tố trên đều đúng

d. Phải tuân thủ hình thức của hợp đồng thuê khoán

Mô tả câu hỏi
Các hợp đồng có mục đích chuyển quyền sử dụng bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, cho vay

b. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, mua bán

c. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, tặng cho

d. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, thuê khoán tài sản

Mô tả câu hỏi
Tài sản thuê khoán
Chọn một câu trả lời:


a. Là súc vật

b. Là tư liệu sản xuất


c. Là đất đai, mặt nước chưa khai thác

d. Là những tài sản có khả năng đưa vào khai thác tạo ra hoa lợi, lợi tức cho bên thuê

Mô tả câu hỏi
Điều khoản về giá thuê
Chọn một câu trả lời:
a. Điều khoản về thời điểm và địa điểm giao tài sản

b. Là điều khoản bắt buộc của mọi hợp đồng thuê

c. Là điều khoản thông thường của mọi hợp đồng thuê

d. Mức giá do các bên thỏa

Mô tả câu hỏi
Việc giao nhận tài sản thuê khoán
Chọn một câu trả lời:
a. Phải có người làm chứng

b. Phải được chụp ảnh hoặc quay video

c. Phải được thực hiện vào giờ hành chính

d. Phải được lập thành văn bản

Mô tả câu hỏi



Hợp đồng thuê khoán tài sản
Chọn một câu trả lời:
a. Phải được lập thành văn bản

b. Phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền

c. Phải được công chứng hoặc chứng thực

d. Có thể được xác lập bằng miệng

Mô tả câu hỏi
Điều khoản mua bán tài sản có đăng ký quyền sở hữu phải có các thông tin
Chọn một câu trả lời:
a. Mô tả các thông tin đầy đủ trong giấy chứng nhận và các thông tin trên thực tế; và chúng phải

trùng khớp nhau

b. Đúng như mô tả trong giấy chứng nhận đăng ký sở hữu

c. Do các bên tự thỏa thuận

d. Đúng như thực tế nếu thông tin trong giấy chứng nhận và thực tế không trùng nhau

Mô tả câu hỏi
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình
Chọn một câu trả lời:


a. Phải có chữ ký của chủ hộ gia đình


b. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên có tên trong sổ hộ khẩu của gia đình

c. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên cùng có quyển sử dụng đất chung và từ 15 tuổi trở

lên
d. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên cùng có quyển sử dụng đất chung và từ 18 tuổi trở

lên

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng phụ:
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng được tách ra từ hợp đồng chính

b. Do các chủ thể dưới 18 tuổi giao kết

c. Hợp đồng phụ là hợp đồng mà hiệu lực phụ thuộc vào hợp đồng chính

d. Là phụ lục của hợp đồng

Mô tả câu hỏi
Ký nháy vào các trang của hợp đồng
Chọn một câu trả lời:
a. Phải có khi hợp đồng được công chứng


b. Là thủ tục bắt buộc cho tất cả các hợp đồng

c. Tùy thuộc vào thỏa thuận của các bên


d. Không có giá trị pháp lý

Mô tả câu hỏi
Điều khoản cơ bản của hợp đồng mua bán bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Điều khoản về giải quyết tranh chấp

b. Điều khoản về chất lượng hàng hoá mua bán

c. Điều khoản về thời điểm và địa điểm giao tài sản

d. Điều khoản về đối tượng và giá cả

Mô tả câu hỏi
Quyền tài sản
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể là đối tượng cả hợp đồng mua bán

b. Là đối tượng của hợp đồng tặng cho tài sản

c. Là đối tượng của hợp đồng vay


d. Là đối tượng của hợp đồng mua bán

Các hợp đồng có mục đích chuyển quyền sở hữu bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn, trao đổi, cho vay

b. Hợp đồng dịch vụ, tặng cho, góp vốn, trao đổi, cho vay


c. Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn, trao đổi, cho mượn

d. Hợp đồng mua bán, cho thuê, góp vốn, trao đổi, cho vay

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn, trao đổi, cho vay Vì: quyền sở hữu tài
sản (bao gồm 3 quyền năng) được chuyển từ chủ thể nọ sang chủ thể kia
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Điều khoản về điều kiện trong hợp đồng tặng cho có điều kiện
Chọn một câu trả lời:
a. Phải là điều khoàn mô tả công việc bên tặng cho phải thực hiện


b. Phải là điều khoàn mô tả công việc do bất kỳ ai phải thực hiện

c. Phải là điều khoàn mô tả công việc bên được tặng cho phải thực hiện

d. Phải được công bố công khai

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Phải là điều khoàn mô tả công việc bên được tặng cho phải thực hiện
Vì: bên được tặng cho được quyền sở hữu tài sản tặng cho
Câu hỏi 3

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình
Chọn một câu trả lời:
a. Phải có chữ ký của chủ hộ gia đình

b. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên cùng có quyển sử dụng đất chung và từ 18 tuổi trở

lên


c. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên có tên trong sổ hộ khẩu của gia đình

d. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên cùng có quyển sử dụng đất chung và từ 15 tuổi trở

lên

Phản hồi
Đáp án đúng là: Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên cùng có quyển sử dụng đất chung và từ
18 tuổi trở lên
Vì: đây là bất động sản và là tài sản chung của hộ gia đình
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

Việc giao nhận tài sản thuê khoán
Chọn một câu trả lời:
a. Phải được thực hiện vào giờ hành chính

b. Phải được lập thành văn bản

c. Phải được chụp ảnh hoặc quay video

d. Phải có người làm chứng

Phản hồi


Đáp án đúng là: Phải được lập thành văn bản
Vì: là căn cứ để xác định trách nhiệm khi hoàn trả lại tài sản thuê
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tài sản thuê khoán
Chọn một câu trả lời:
a. Là tư liệu sản xuất

b. Là đất đai, mặt nước chưa khai thác

c. Là súc vật

d. Là những tài sản có khả năng đưa vào khai thác tạo ra hoa lợi, lợi tức cho bên thuê


Phản hồi
Đáp án đúng là: Là những tài sản có khả năng đưa vào khai thác tạo ra hoa lợi, lợi tức cho bên
thuê
Vì: Để đáp ứng mục đích của hợp đồng thuê khoán
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Các hợp đồng có mục đích chuyển quyền sử dụng bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, mua bán

b. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, thuê khoán tài sản

c. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, tặng cho

d. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, cho vay

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hợp đồng cho thuê, cho mượn, thuê khoán tài sản
Vì: quyền sử dụng tài sản được chuyển giao có thời hạn còn quyền sở không chuyển
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Thời hạn thuê


Chọn một câu trả lời:
a. Do bên cho thuê ấn định

b. Là khi kết thúc thời hạn đó bên thuê có thể trở thành chủ sở hữu của tài sản

c. Tùy thuộc do các bên thỏa thuận

d. Được xác định theo mục đích sử dụng tài sản, nếu các bên không có thỏa thuận

Phản hồi
Đáp án đúng là: Được xác định theo mục đích sử dụng tài sản, nếu các bên không có thỏa thuận
Vì: Mục đích của hợp đồng thuê là chuyển quyền sử dụng tài sản trong một thời hạn nhất định
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Điều kiện giao dịch chung trong hợp đồng dịch vụ
Chọn một câu trả lời:
a. Phải được công bố công khai để bên sử dụng dịch vụ biết hoặc phải biết trước khi ký kết hợp

đồng



b. Chỉ áp dụng khi có hành vi vi phạm nghĩa vụ

c. Chỉ cần thông báo trên mạng internet

d. Là điều kiện làm phát sinh hiệu lực của hợp đồng dịch vụ

Phản hồi
Đáp án đúng là: Phải được công bố công khai để bên sử dụng dịch vụ biết hoặc phải biết trước
khi ký kết hợp đồng
Vì: Là nội dung do bên cung ứng dịch vụ soạn thảo nên cần phải được công bố cho bên kia biết
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Thời hạn ủy quyền
Chọn một câu trả lời:
a. Do các bên thoả thuận

b. Là điều khoản bắt buộc của hợp đồng ủy quyền

c. Không kéo dài hơn đời người của bên được ủy quyền

d. Tối đa là 5 năm kể từ ngày ký ủy quyền


Phản hồi
Đáp án đúng là: Do các bên thoả thuận
Vì: Pháp luật không giới hạn thời hạn ủy quyền của các bên

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Giữ bí mật thông tin trong hợp đồng dịch vụ
Chọn một câu trả lời:
a. Phải có sự thoả thuận giữa các bên

b. Là nghĩa vụ bắt buộc của bên cung ứng dịch vụ

c. Chỉ áp dụng khi đó là các thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của bên thuê dịch vụ

d. Chỉ xảy ra khi đó là các bí mật đời tư

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Bên thuê khoán quyền sử dụng đất có quyền
Chọn một câu trả lời:
a. Cho thuê lại quyền sử dụng đất đã thuê khoán

b. Chấm dứt hợp đồng thuê khoán bất cứ lúc nào


c. Trồng cây, canh tác trên đất và có quyền sở hữu hoa lợi thu được

d. Xây nhà, công trình xây dựng trên đất

Phản hồi
Đáp án đúng là: Trồng cây, canh tác trên đất và có quyền sở hữu hoa lợi thu được
Vì: Đây là mục đích của hợp đồng thuê khoán được pháp luật công nhận
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm


Chọn một câu trả lời:
a. Khi chuyển quyền sở hữu tài sản bảo hiểm

b. Tất các yếu tố trên đều đúng

c. Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra

d. Phải tuân thủ hình thức của hợp đồng bảo hiểm ban đầu

Phản hồi
Đáp án đúng là: Khi chuyển quyền sở hữu tài sản bảo hiểm
Vì: Bên mua bảo hiểm tài sản là chủ sở hữu của tài sản bảo hiểm
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Ủy quyền thế chấp quyền sử dụng đất
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ khi có sự đồng ý của văn phòng đăng ký đất đai

b. Là bất hợp pháp


c. Bên ủy quyền có thể không phải là bên có nghĩa vụ được bảo đảm được bảo đảm

d. Bên ủy quyền phải đồng thời là bên có nghĩa vụ



×