Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

KHGD MON SINH 9 c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.51 KB, 35 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐT HUYỆN VÂN ĐỒN
TRƯỜNG PTCS MINH CHÂU
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2020 – 2021.
MÔN SINH HỌC 9
Cả năm: 35 tuần (70 tiết); Học kì I: 18 tuần (36 tiết); Học kì II: 17 tuần( 34tiết)
4. Lớp 9
STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

1

1

DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Chương I. CÁC THÍ
NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
Bài 1: Menđen và Di truyền
học.

2

2,3

Chủ đề: Lai một cặp tính
trạng
Bài 2 và Bài 3



+ Hs nêu được nhiệm vụ,
nội dung và vai trò của di
truyển học.
+ Giới thiệu được
Menđen là người đặt nền
móng cho di tuyền học.
+ Nêu được phương pháp
nghiên cứu di truyền của
Men Đen
+ Hiểu và ghi nhớ một số
thuật ngữ và kí hiệu trong
di truyên học.
- HS trình bày và phân
tích được thí nghiệm lai
một cặp tính trạng của
Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ các

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

- CNTT.
- Bài soạn có sử

dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

- Giáo dục đạo
đức: lòng say mê
học tập nghiên cứu
khoa học và khám
phá thế giới.

Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 4
Không thực hiện

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

Giáo dục ý thức
tôn trọng và kế
thừa các kết quả
nghiên cứu của
Menđen

Tích hợp thành
chủ đề, dạy trong
2 tiết.


1

Ghi chú


STT

4

Tiết

4

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

khái niệm kiểu hình, kiểu
gen, thể đồng hợp và thể
dị hợp.
- Hiểu và phát biểu được
nội dung quy luật phân
li .
- Giải thích được kết quả
thí nghiệm theo quan
điểm của Menđen .
- HS hiểu được và trình
bày nội dung, mục đích
và ứng dụng của phép lai
phân tích.

- Nêu được ý nghĩa của
quy luật phân li trong sản
xuất và đời sống .
- Viết sơ đồ lai một cặp
tính trạng
Bài 4: Lai hai cặp tính trạng. + HS mô tả được thí
nghiệm lai hai cặp tính
trạngcủa Menđen.
+ Biết phân tích kết quả
thí nghịêm lai hai cặp tính
trạng của Menđen.
+ Hiểu và phát biểu được
nội dung quy luật phân li

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Tranh H.4 lai 2 cặp
tính trạng
2

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn

thực hiện

- Giáo dục đạo
đức: Tôn trọng gia
đình; Sống có trách
nhiệm

Bài 2: Câu hỏi 4
trang 10: Không
yêu cầu HS trả
lời
Bài 3: Mục V.
Trội không hoàn
toàn: Không dạy
Mục câu hỏi và
bài tập câu 3
trang 13: Không
thực hiện

GDĐĐ: +Sự tổ
hợp lại vật chất
di truyền của bố
mẹ ở đời con →
Tôn trọng ông
bà, cha mẹ; yêu
thương anh em
ruột thịt, họ

Ghi chú



STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt
độc lập của Menđen
- Nhận biết được biến dị
tổ hợp xuất hiện trong
phép lai hai cặp tính trạng
của Menđen.

5

5

Bài 5: Lai hai cặp tính trạng
(tiếp theo).

- HS hiểu và giải thích
được kết quả lai hai cặp
tính trạng theo quan
niệm của Men đen.
- Phân tích được ý nghĩa
của quy luật phân li độc
lập đối với chọn giống và
tiến hoá.


Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

hàng; trân trọng,
giữ gìn tình cảm
gia đình hạnh
phúc
+ Sống có trách
nhiệm trong gia
đình và cộng đồng
xã hội
+ Hiểu biết sinh
giới phong phú và
đa dạng, say mê
nghiên cứu khoa
học và khám phá
thế giới.
- CNTT.
GDĐĐ: Sự tổ
- Bài soạn có sử
hợp lại vật chất
dụng các phần mềm di truyền của bố
trình chiếu
mẹ ở đời con →
- Máy chiếu
Tôn trọng ông bà,
- Tranh H 5. Sơ đồ cha mẹ; yêu

giải thích kết quả thí thương anh em
nghiệm lai 2 cặp
ruột thịt, họ hàng;
tính trạng của
trân trọng, giữ
Menđen
gìn tình cảm gia
đình hạnh phúc
+ Sống có trách
3

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp


Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú

nhiệm trong gia
đình và cộng đồng
xã hội
+ Hiểu biết sinh
giới phong phú và
đa dạng, say mê
nghiên cứu khoa
học và khám phá
thế giới
6

7

6,7

8

Bài 7: Bài tập chương I.

CHƯƠNG II. NHIỄM
SẮC THỂ
Bài 8: Nhiễm sắc thể.

+ Củng cố khắc sâu và

mở rộng nhận thức về các
quy luật di truyền.
+ Biết vận dụng kiến thức
lí thuyết để giải các bài
tập.
+ Thông qua bài tập HS
giải thích được quy luật
di truyền của Men đen,
+ HS nêu được tính đặc
trưng của bộ nhiễm sắc
thể ở mỗi loài.
+ Mô tả được cấu trúc
hiển vi điển hình của
nhiễm sắc thể ở kì giữa
của nguyên phân.
+ Hiểu được chức năng

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Phiếu học tập

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Tranh H 8.4 ảnh

chụp NST ở kì giữa
- Tranh vẽ hình 8.2
4

Bài tập 3 trang
22: Không yêu
cầu HS làm

Hướng dẫn HS
tự làm Bài 6:
Thực hành:
Tính xác suất
xuất hiện các
mặt của đồng
kim loại.


STT

Tiết

Chương/Bài học

8

9,10

Chủ đề: Phân bào
Bài 9: Nguyên phân, Bài
10 : Giảm phân.


9

11

Bài 11: Phát sinh giao tử và
thụ tinh.

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

của nhiễm sắc thể đối với bộ NST ruồi giấm,
sự di truyền các tính - Tranh vẽ H 8.3
trạng.
hình dạng NST ở kì
giữa
- Hiểu được ý nghĩa của - CNTT.
sự thay đổi trạng thái
- Bài soạn có sử
(đơn, kép), biến đổi số
dụng các phần mềm
lượng và sự vận động của trình chiếu
NST qua các kì của
- Máy chiếu - Kính
nguyên phân.

HVi: 04 cái
-Nêu được ý nghĩa của
- tiêu bản NST: 04
nguyên phân đối với sự
bộ
sinh sản và sự sinh trưởng - Tranh vẽ chu kì Tế
của cơ thể.
bào
- HS trình bày được
- Mô hình chu kì tế
những diễn biến cơ bản
bào
của nhiễm sắc thể qua các
kì giảm phân.
- Nêu được những điểm
khác nhau ở từng kì của
giảm phân I và giảm
phân II.
- Nêu được ý nghĩa của
giảm phân.
- HS mô tả và so sánh - CNTT.
GDĐĐ: Sự tôn
các quá trình phát sinh - Bài soạn có sử
trọng giá trị bản
5

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú


Tích hợp thành
-kiểm tra 15 p,
chủ đề, dạy trong
2 tiết.
Bài 9: Mục I.
Biến đổi hình
thái nhiễm sắc
thể trong chu kì
tế bào không
dạy.
Câu 1 trang 30:
Không yêu cầu
HS trả lời
Bài 10: Câu 2
trang 33: Không
yêu cầu HS trả
lời


STT

10

Tiết

12

Chương/Bài học


Bài 12:Cơ chế xác định giới
tính.

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

giao tử đực và cái.
- Nêu được bản chất của
thụ tinh cũng như ý nghĩa
của nó và giảm phân đối
với sự di truyền và biến
dị.
- Nêu được ý nghĩa của
giảm phân và thụ tinh

dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Sơ đồ quá trình
phát sinh giao tử và
thụ tinh ở động vật
- Phiếu học tập

- HS được một số đặc
điểm của nhiễm sắc thể
giới tính và vai trò của nó
đối với sự xác định giới

tính.
- Giải thích được cơ chế
xác định NST giới tính và
tỉ lệ đực cái ở mỗi loài là
1:1
-Nêu được ảnh hưởng của

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

thân, sự độc lập
trong cuộc sống
thông qua vai trò
của sự tạo thành
giao tử đực, giao tử
cái, sự thụ tinh.
+ Qua ý nghĩa của
quá trình giảm
phân, thụ tinh->GD
học sinh sống biết
tôn trọng, yêu
thương anh em ruột
thịt, họ hàng; trân
trọng, giữ gìn tình
cảm gia đình hạnh
phúc.
GD đạo đức:

- Sống có trách
nhiệm với bản
thân, cộng đồng.
Bình đẳng giới hạn
chế quan niệm
trọng nam khinh nữ
( thông qua duy trì
tỉ lệ nam : nữ xấp
xỉ 1: 1 và tỉ lệ sinh

Yêu cầu cần đạt

6

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú


STT

11

Tiết

13

Chương/Bài học


Bài 13: Di truyền liên kết.

12

14

CHƯƠNG III. ADN VÀ
GEN
Bài 15: ADN.

13

15

Bài 16: ADN và bản chất
của gen.

Yêu cầu cần đạt
các yếu tố môi trường
trong và môi trường ngoài
đến sự phân hoá giới tính.
- Nêu được thí nghiệm
của Moocgan và nhận xét
kết quả thí nghiệm đó.
- Nêu được ý nghĩa thực
tiễn của di truyên liên kết,
đặc biệt trong lĩnh vực
chọn giống.
- Nêu được thành phần
hoá học , tính đặc thù và

tính đa dạng của ADN.
- Mô tả được cấu trúc
không gian của AND và
chú ý tới nguyên tắc bổ
sung của các cặp
nucleôtit.
- Nêu được cơ chế tự
nhân đôi của diễn ra theo
nguyên tắc: bổ sung, bán
bảo toàn.
- Nêu được chức năng
của gen.
-Phân tích được các chức
năng của AND.

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

tự nhiên)
- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu


Câu 2, câu 4
trang 43: Không
thực hiện

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

Câu 5, 6: Không
yêu cầu HS trả
lời

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Mô hình tự nhân
đôi của phân tử
ADN
7

GDĐĐ: + Quá
trình tự nhân đôi
của ADN là cơ sở
phân tử của hiện
tượng di truyền,

duy trì ổn định các
đặc tính di truyền
của loài qua các thế

Ghi chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

14

16

Bài 17: Mối quan hệ giữa
gen và ARN.

15

17

Bài 18: Prôtêin.

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT


- HS kể được các loại
ARN.
- Biết được sự tạo thành
ARN dựa trên mạch
khuôn của gen và diễn ra
theo nguyên tắc bổ sung.

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Mô hình phân tử
ARN
- Mô hình tổng hợp
ARN
- HS nêu được thành phần - CNTT.
hoá học, cấu trúc không
- Bài soạn có sử
gian của prôtêin.
dụng các phần mềm
- Trình bày được các chức trình chiếu
năng của prôtêin.
- Máy chiếu
- Tranh H 18. Các
bậc cấu trúc của
phân tử Prôtêin

8


Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

hệ, lối sống có
trách nhiệm, yêu
thương anh em ruột
thịt, họ hàng; trân
trọng, giữ gìn tình
cảm gia đình hạnh
phúc.
GD đạo đức:
Giáo dục mối quan
hệ hợp tác trong
cuộc sống, có thái
độ khoan dung, độ
lượng với người
xung quanh.
Mục II Lệnh ▼
cuối trang 55:
Không yêu cầu
HS trả lời

Ghi chú


STT


Tiết

16

18

17

19

18

20

Chương/Bài học
Kiểm tra giữa kì I

Yêu cầu cần đạt

+ HS Hiểu, vận dụng
được các kiến thức đã
học.
+ Tự đánh giá được mức
độ nắm bắt kiến thức của
bản thân.
+ GV đánh giá mức độ
nắm bắt kiến thức của hs
để điều chỉnh phương
pháp dạy và góp ý

phương pháp học cho hs.
Bài 19: Mối quan hệ giữa
+ HS hiểu được mối quan
gen và tính trạng.
hệ giữa ARN và prôtêin
thông qua việc trình bày
sự hình thành chuỗi axit
amin.
+ Nêu được mối quan hệ
giữa gen và tính trạng
thông qua sơ đồ :
gen (một đoạn ADN)
mARN Prôtêin 
Tính trạng.
Bài 14: Thực hành: Quan sát - HS nhận dạng hình thái
hình thái nhiễm sắc thể.
nhiễm sắc thể ở các kì.

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

- Đề kiểm tra
- Đáp án, biểu điểm

GDĐĐ: Ý thức
trách nhiệm hoàn
thành bài, trung

thực, tự tin, tôn
trọng các quy định
giờ kiểm tra.

- Phim tổng hợp
ARN và Protein
- Mô hình sự hình
thành chuỗi aa.
- Tranh H 19.2 sơ đồ
mối quan hệ ADN->
mARN-> Prôtêin

GDĐĐ: Qua mối
quan hệ giữa ARN
và prôtêin, mối
quan hệ giữa gen
và tính trạng-> GD
mối quan hệ hợp
tác trong cuộc
sống, có thái độ
khoan dung, độ
lượng với những
người xung quanh.
GD đạo đức:
- Bảo vệ giữ gìn
dụng cụ.
- Trung thực, chỉ vẽ

- CNTT.
- Bài soạn có sử

dụng các phần mềm
trình chiếu
9

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú

(Kiểm tra 15
phút)


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

- Máy chiếu
những hình quan
- Hộp tiêu bản

sát được.
- Kính hiển vi quang
học
-Ảnh NST câm
19

21

Bài 20: Thực hành: Quan
sát và lắp mô hình ADN

- Biết cách quan sát tháo
nắp được mô hình ADN
+ Củng cố lại kiến thức
về không gian của ADN.

- Phim mô hình
ADN
- Mô hình tháo lắp
phân tử ADN rời,
phiếu học tập

20

22

CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ
Bài 21: Đột biến gen.

- Nêu được khái niệm

biến dị.
- Phát biểu được khái
niệm đột biến gen và kể
được các dạng đột biến
gen
- Nêu được nguyên nhân
phát sinh và một số biểu
hiện của đột biến gen

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu sơ đồ
21.1 và 21.2,3 SGK

10

GD đạo đức:
- Bảo vệ giữ gìn
dụng cụ.
- Trung thực, chỉ vẽ
những hình quan
sát được.
GD đạo đức:
- Sống có trách
nhiệm, yêu hòa
bình, bảo vệ môi
trường để hạn chế
sự phát sinh đột

biến.
- Biết yêu thương,
chia sẻ, trách
nhiệm, khoan
dung, độ lượng,
xây dựng khối
đoàn kết nội bộ

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

21

23,2
4
25,2
6

CHỦ ĐỀ ĐỘT BIẾN NST:

- Bài 22: Đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể.
- Bài 23: Đột biến số lượng
nhiễm sắc thể
- Bài 24: Đột biến số lượng
nhiễm sắc thể (tiếp theo)
- Bài 26: Thực hành: Nhận
biết một vài dạng đột biến.

- HS trình bày được khái
niệm và một số dạng đột
biến cấu trúc nhiễm sắc
thể.
- Nêu được nguyên nhân
và nêu được vai trò của
đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể đối với bản thân
sinh vật và con người.
- HS kể được các dạng
đột biến số lượng nhiễm
sắc thể.
- Giải thích được cơ chế
hình thành thể 3 và thể 1
- Nêu được hậu quả của
biến đổi số lượng ở từng
cặp nhiễm sắc thể.
- HS phân biệt được hiện
tượng đa bội thể và thể đa
bội.
- Nhận biết một số thể đa

bội qua tranh ảnh .
- KN thu thập tranh
ảnh,mẫu vật liên quan
đến đột biến NST

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

- CNTT:
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

Giáo dục học sinh
thái độ đúng trong
việc sử dụng hợp lí
thuốc bảo vệ thực
vật, bảo vệ môi
trường đất, nước, có
ý thức bảo vệ các
loài bản địa.
GD đạo đức:
- Sống có trách

nhiệm, yêu hòa
bình, bảo vệ môi
trường để hạn chế
sự phát sinh đột
biến.

Tích hợp thành
chủ đề, dạy trong
4 tiết.
Mục I. Lệnh ▼
trang 67 Không
thực hiện
- Mục IV. Sự
hình thành thể đa
bội Khuyến
khích học sinh tự
đọc
- Mục Câu hỏi
và bài tập: Câu 2
Không thực
hiện .

11

Ghi chú


STT

Tiết


22

27

23

28

Chương/Bài học
Bài 25: Thường biến.

Yêu cầu cần đạt

- Định nghĩa được khái
niệm thường biến.
- Phân biệt sự khác nhau
giữa thường biến và đột
biến về hai phương diện
di truyền và sự biểu hiện
ra kiểu hình.
- Trình bày được khái
niệm mức phản ứng và ý
nghĩa của nó trong chăn
nuôi và trồng trọt.
- Nêu được mối quan hệ
giữa kiểu gen, môi trường
và kiểu hình phân tích ví
dụ cụ thể.
- Nêu được ảnh hưởng

của môi trường đối với
tính trạng số lượng và
mức phản ứng của chúng
trong việc nâng cao năng
suất vật nuôi và cây
trồng.
Bài 27: Thực hành: Quan sát + Nhận biết được một số
thường biến.
thường biến phát sinh ở
các đối tượng thường gặp
do phản ứng kiểu hình

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

- CNTT:
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

- Giáo dục học sinh
có ý thức bảo vệ đa
dạng các loại sinh
vật.
- Có trách nhiệm
trong việc nghiên

cứu khoa học, ứng
dụng công nghệ
vào đời sống.

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu

- Giáo dục học sinh
có ý thức bảo vệ đa
dạng các loại sinh
vật.

12

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú

(Lấy điểm KT
thường xuyên
thực hành)


STT

24


Tiết

29

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

khác nhau của cơ thể
hoặc sự tác động của
những môi trường khác
nhau lên kiểu gen giống
nhau qua tranh ảnh và vật
mẫu sống .
+ Phân biệt được sự khác
nhau giữa thường biến và
đột biến qua tranh ảnh.
+ Qua tranh ảnh và mẫu
vật sống, rút ra được:
- Tính trạng chất lượng
phụ thuộc vào kiểu gen;
- Tính trạng số lượng chịu
ảnh hưởng nhiều của môi
trường.
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN - Nêu được hai khó khăn
HỌC NGƯỜI
khi nghiên cứu di truyền
Bài 28: Phương pháp nghiên học người
cứu di truyền người.
- Sử dụng được phương

pháp nghiên cứu phả hệ
để phân tích một vài tính
trạng hay đột biến ở
người..
- Nêu được phương pháp
nghiên cứu trẻ đồng sinh

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

- Máy chiếu
- Bộ sưu tập tranh
ảnh, tư liệu về các
thể đột biến và hiện
tượng thường biến.

- Có trách nhiệm
trong việc nghiên
cứu khoa học, ứng
dụng công nghệ
vào đời sống.

CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Tranh vẽ H 28.1 sơ

đồ phả hệ của hai
gia đình
- Tranh vẽ H28.2 sơ
đồ sự hình thành trẻ
đồng sinh
13

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú


STT

25

Tiết

30

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

và ý nghĩa cuả sự khác
nhau giữa sinh đôi cùng
trứng và khác trứng. ý
nghĩa của phương pháp
nghiên cứu trẻ đồng sinh

trong nghiên cứu di
truyền, từ đó giải thích
được một số trường hợp
thường gặp.
Bài 29: Bệnh và tật di truyền - Phân biệt được bệnh và
ở người.
tật di truyền.
- Nhận biết được bệnh
nhân Đao và bệnh nhân
Tơcnơ qua các đặc điểm
hình thái
- Trình bày được đặc
điểm di truyền của bệnh
bạch tạng, bệnh câm điếc
bẩm sinh và bệnh sáu
ngón tay.
- Nêu được đặc điểm di
truyền của các tật, bệnh di
truyền và đề xuất được
một số phương pháp hạn
chế phát sinh chúng.

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

- Hình ảnh trẻ đồng
sinh.


CNTT.
GDBĐKH:
Các
- Bài soạn có sử
bệnh và tật di
dụng các phần mềm truyền ở người do
trình chiếu
ảnh hưởng của các
- Tranh ảnh về một tác nhân vật lí và
số tật di truyền ở
hóa học trong tự
người
nhiên, do ô nhiễm
môi trường hoặc do
rối loạn trong trao
đổi chất nội bào
Biện pháp: Đấu
tranh chống sản
xuất, thử, sử dụng
vũ khí hạt nhân, vũ
khí hóa học và các
hành vi gây ô
nhiễm môi trường.
14

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú



STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

Sử dụng đúng quy
cách các thuốc trừ
sâu, thuốc diệt cỏ,
thuốc chữa bệnh.,
GDĐĐ: Sống có
trách nhiệm, bảo vệ
hòa bình, bảo vệ
môi trƣờng để hạn
chế sự phát sinh
bệnh và tật di
truyền

+ Yêu thương, chia
sẻ với những ngƣời
bị bệnh tật di
truyền
+ Có ý thức hợp
tác, tôn trọng các
quy định khi sử
dụng thuốc trừ sâu,
thuốc bảo vệ thực
vật.
26

31

Bài 30: Di truyền học với
con người.

- Học sinh hiểu được di Bảng phụ 30.1 Tr87truyền học tư vấn là gì và 30.2
nội dung của lĩnh vực
này.
15

GDBĐKH: Các Mục II.1. Bảng
chất phóng xạ và 30.1
các hóa chất có Không dạy
trong tự nhiên hoặc

Ghi chú



STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

- Giải thích được cơ sở di
khoa học học của việc kết
hôn “ 1 vợ, 1 chồng” và
cấm kết hôn gần trong
vòng 3 đời .
- Giải thích được tại sao
phụ nữ không nên sinh
con ở tuổi ngoài 35 và tác
hại của ô nhiễm môi trường đối với cơ sở vật
chất của tính di truyền
của con người.

Nội dung GD
tích hợp
do con người tạo ra
đã làm tăng độ ô
nhiễm môi trường,
tăng tỉ lệ người
mắc bệnh, tật di

truyền  Giáo dục
học sinh nên cần
phải đấu tranh
chống vũ khí hạt
nhân, vũ khí hóa
học và phòng
chống ô nhiễm môi
trường. Nếu sử
dụng năng lượng
hạt nhân thì phải
đảm bảo các tiêu
chuẩn về kĩ thuật
và an toàn.
- GDĐĐ: Sống có
trách nhiệm, bảo vệ
hòa bình, bảo vệ
môi trường để hạn
chế sự phát sinh
bệnh và tật di
truyền
- Yêu thương, chia

16

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú



STT

27

Tiết

32

Chương/Bài học

CHƯƠNG VI. ỨNG
DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Bài :31 Công nghệ tế bào.

Yêu cầu cần đạt

- Hiểu được khái niệm
công nghệ tế bào là gì?
- Nêu được công nghệ tế
bào gồm những giai đoạn
chủ gì và hiểu được tại
sao cần thực hiện các
công đoạn đó.
- Nêu được những ưu
điểm của nhân giống vô
tính trong ống nghiệm và
phương hướng ứng dụng

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT


- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

17

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

sẻ với những người
bị bệnh tật di
truyền
- Có ý thức hợp
tác, tôn trọng các
quy định khi sử
dụng thuốc trừ sâu,
thuốc bảo vệ thực
vật.
- Giáo dục luật hôn
nhân và gia đình;
tác hại của hôn
nhân cận huyết đối
với sự phát triển
giống nòi.

GD đạo đức:
- Tôn trọng những
thành tựu khoa
học.
- Trung thực, khách
quan, nghiêm túc
trong làm việc và
nghiên cứu khoa
học.
- Khiêm tốn, trách
nhiệm, đoàn kết

Mục I. Lệnh ▼
trang 89, ý 2 (Để
nhận được mô
non…) Không
thực hiện
Mục II. Ứng
dụng công nghệ
tế bào Không
dạy chi tiết về cơ
chế, chỉ giới
thiệu các ứng

Ghi chú


STT

Tiết


Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt
phương pháp nuôi cấy mô
trong chọn giống.

28

33

Bài 32: Công nghệ gen.

- Hiểu được kĩ thuật gen
là gì, nắm được kĩ thuật
gen bao gồm những
phương pháp nào.
- Nêu được những ứng
dụng kĩ thuật gen trong
sản xuất và đời sống.
- Hiểu được công nghệ
sinh học là gì và vai trò
của từng lĩnh vực trong
sản xuất và đời sống.

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp


phát huy tính sáng
tạo của mỗi cá
nhân độc lập tự chủ
trong suy nghĩ và
hành động vì lợi
ích chung.
- CNTT.
GDBĐKH: Ứng
- Bài soạn có sử
dụng công nghệ
dụng các phần mềm sinh học để bảo tồn
trình chiếu
nguồn gen quý
- Máy chiếu
hiếm và lai tạo ra
các giống sinh vật
có năng suất, chất
lượng cao và khả
năng chống chịu tốt
là việc làm hết sức
cần thiết và có hiệu
quả để bảo vệ thiên
nhiên.
GDĐĐ: Tôn trọng
những thành tựu
của khoa học
+ Trung thực,
khách quan,
nghiêm túc trong

làm việc và nghiên
18

Hướng dẫn
thực hiện
dụng.

-Mục I. Khái
niệm kĩ thuật gen
và công nghệ
gen
Không dạy chi
tiết, chỉ dạy phần
chữ đóng khung
ở cuối bài.
-Mục II. Ứng
dụng công nghệ
gen Không dạy
chi tiết, chỉ giới
thiệu các ứng
dụng.

Ghi chú


STT

Tiết

Chương/Bài học


Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

29

34

Bài 40: Ôn tập phần di
truyền biến dị

- Hệ thống hoá được các
kiến thức cơ bản về di
truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết
vào thực tiễn sản xuất và
đời sống.

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

30

35


Kiểm tra cuối kì I

- Kiểm tra kiến thức phần - Đề kiểm tra hk1,
di truyền và biến dị.
đáp án, biểu điểm.
- Thấy được ưu nhược
điểm về tiếp thu kiến thức
của HS, đánh giá năng
lực nhận thức , ý thức học
tập của HS giúp GV phân
loại HS điều chỉnh
phương pháp dạy học
19

Nội dung GD
tích hợp
cứu khoa học;
+ Khiêm tốn, trách
nhiệm, đoàn kết;
phát huy tính sáng
tạo của mỗi cá
nhân, độc lập tự
chủ trong suy nghĩ
và hành động vì lợi
ích chung.
GDĐĐ: Ý thức
trách nhiệm hoàn
thành bài, trung
thực, tự tin, tôn
trọng các quy định

giờ ôn tập.
GDĐĐ: Ý thức
trách nhiệm hoàn
thành bài, trung
thực, tự tin, tôn
trọng các quy định
giờ kiểm tra.

Hướng dẫn
thực hiện

Mục I. Bảng
40.1 Không thực
hiện cột “Giải
thích”
Mục II. Câu 7 và
câu 10 Không
thực hiện

Ghi chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

31


36

Chữa và trả bài kiểm tra học
kì I

32

37

33

38

Bài 34: Thoái hóa do tự thụ
phấn và do giao phối gần.

Bài 35: Ưu thế lai.

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

- Thấy được ưu nhược - Đề kiểm tra hk1,

điểm về tiếp thu kiến thức đáp án, biểu điểm.
của HS, đánh giá năng
lực nhận thức , ý thức học
tập của HS giúp GV phân
loại HS.
HỌC KÌ II
- Học sinh hiểu và trình
- CNTT.
bày được nguyên nhân
- Bài soạn có sử
thoái hóa của tự thụ phấn dụng các phần mềm
bắt buộc
trình chiếu
- Máy chiếu
- Trình bày được phương CNTT.
pháp lai khác dòng tạo
- Bài soạn có sử
dòng thuần ở cây giao
dụng các phần mềm
phấn (cây ngô)
trình chiếu
- Học sinh hiểu và trình
bày được khái niệm ưu
thế lai, cơ sở di truyền
của hiện tượng ưu thế lai,
lí do không dùng cơ thể
lai để nhân giống.
- Nắm được các phương
pháp thường dùng để tạo
ưu thế lai.

20

Ghi chú
Bài 33. Gây
đột biến nhân
tạo trong chọn
giống (GV
hướng dẫn HS
tự đọc thêm ở
nhà)

Mục III. Các
phương pháp tạo
ưu thế lai Không
dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ
đóng khung ở
cuối bài.


STT

34

35

Tiết

Chương/Bài học


Yêu cầu cần đạt

- Hiểu và trình bày được
khái niệm lai kinh tế và
phương pháp thường
dùng để tạo cơ thể lai
kinh tế ở nước ta.
39 Củng cố kiến thức ứng dụng - Học sinh nắm được
DTH với nội dung về thoái phương pháp chọn lọc
hóa và ưu thế lai
hàng loạt 1 lần và nhiều
lần
- Trình bày được phương
pháp chọn lọc cá thể,
những ưu thế và nhược
điểm so với phương pháp
chọn lọc hàng loạt, thích
hợp sử dụng với đối tượng nào.
- HS phân biệt được các
phương pháp chọn lọc
40,4 Bài 39: Thực hành: Tìm hiểu - Học sinh biết cách sưu
1 thành tựu chọn giống vật
tầm tư liệu, biết cách trnuôi & cây trồng.
ưng bày tư liệu theo các
chủ . Biết cách phân tích,
so sánh và báo cáo những
điều rút ra từ tư liệu.
- Hs nắm được các thành
tựu cơ bản và phương


Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu - Tư
liệu
- Bộ sưu tập tranh
- Dụng cụ thực
21

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú

Hướng dẫn HS
đọc thêm bài
36, các

phương pháp
chọn lọc

GDĐĐ: + Trung
thực, khách quan,
nghiêm túc trong
làm việc và nghiên
cứu khoa học; +
Khiêm tốn, trách
nhiệm, đoàn kết;
phát huy tính sáng

Hướng dẫn HS
tự đọc bài 37
thành tựu chọn
giống ở VN và
bài 38 tập
dượt thao tác
giao phấn


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;

Ứng dụng CNTT

pháp giao phấn cho cây hành.
trồng.

36

42

SINH VẬT VÀ MÔI
TRƯỜNG
Chương I. SINH VẬT VÀ
MÔI TRƯỜNG
Bài 41: Môi trường và các
nhân tố sinh thái.

- Nêu được các khái niệm
môi trường, nhân tố sinh
thái, giới hạn sinh thái.
- Nêu được ảnh hưởmg
của một số nhân tố sinh
thái vô sinh( nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm) đến sinh vật.
- Nêu được một số nhóm
sinh vật dựa vào giới hạn
sinh thái Nêu được một
số ví dụ về sự thích nghi
của sinh vật với môi
trường.
- Kể được một số quan hệ

cùng loài và khác loài.

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Tranh vẽ H 41.2
giới hạn nhiệt độ
của cá rô phi VN.

22

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

tạo của mỗi cá
nhân, độc lập tự
chủ trong suy nghĩ
và hành động vì lợi
ích chung.
GDBĐKH: Môi
Mục Câu hỏi và
trường và các nhân bài tập: Câu 4
tố sinh thái. Môi
Không thực hiện
trường hiện nay

đang bị tác động
mạnh mẽ bởi hoạt
động của con
người -> biến đổi
khí hậu -> thiên tai,
lũ lụt, hạn hán xảy
ra thường xuyên
hơn và ở khắp nơi
-> Giáo dục học
sinh ý thức sống
hướng tới một nền
kinh tế ít cácbon,
có thói quen sử
dụng tiết kiệm
năng lượng trong
gia đình và trường
học, lớp học.

Ghi chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

37


43

Bài 42: Ảnh hưởng của ánh
sáng lên đời sống SV

- Nắm được những ảnh
hưởng của nhân tố ánh
sáng đến sinh vật.
- Giải thích được sự thích
nghi của sinh vật với môi
trường.

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
Tranh ảnh hưởng
của ánh sáng lên đời
sống SV

Ảnh hưởng của các Mục I. Lệnh ▼
nhân tố sinh thái

trang 122-123
lên sinh vật và sự
Không thực hiện
thích nghi của sinh
vật với môi trường.
Môi trường tác
động đến sinh vật
đồng thời sinh vật
cũng tác động trở
lại làm thay đổi
môi trường -> Giáo
dục học sinh có ý
thức trồng và bảo
vệ cây xanh để làm
cho môi trường
xanh, sạch và giảm
khí nhà kính.
GDĐĐ: + Có ý
thức bảo vệ môi
trường; đoàn kết,
hợp tác bảo vệ môi
trường, các loài
động vật hoang
dã, ...

23

Hướng dẫn
thực hiện


Ghi chú


STT

Tiết

38

44

39

45

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt - Mô tả ảnh hưởng của
độ và độ ẩm lên đời sống
môi trường sinh thái đến
SV.
các đặc điểm về hình
thái, sinh lí và tập tính
của sinh vật.
- Mô tả được một số nhân
tố sinh thái độ ẩm môI
trường đến các đặc điểm
về hình thái, sinh lí và tập

tính của sinh vật.
- Giải thích được sự thích
nghi của sinh vật
- Nêu được các nhóm
sinh vật và đặc điểm của
các nhóm
Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau Kể được một số mối quan
giữa các sinh vật
hệ cùng loài và khác loài:
- Học sinh trình bày được
thế nào là nhân tố sinh
vật.
- Trình bày được những
mối quan hệ giữa các sinh
vật cùng loài và sinh vật
khác loài.
- Nêu được đặc điểm các
mối quan hệ cùng loài,

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú


- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
Tranh ảnh về ảnh
hưởng của độ ẩm
đối với sinh vật

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Tranh ảnh về quan
hệ cùng loài của
động, thực vật

24

Kiểm tra 15
phút


STT

Tiết

Chương/Bài học


Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

GDĐĐ: + Có ý
thức bảo vệ môi
trường; đoàn kết,
hợp tác bảo vệ môi
trường, các loài
động vật hoang
dã, ...
Giáo dục học sinh
có ý thức trồng và
bảo vệ cây xanh , ý
thức chung sống
hòa bình, tôn trọng
lẫn nhau…
GDBĐKH: Vai trò
của quần thể sinh
vật trong thiên
nhiên và trong đời
sống con người.
Các yếu tố ảnh
hưởng đến biến
động số lượng cá
thể của quần thể và

cân bằng quần thể.

khác loài giữa các SV
40

46

Bài 45: Thực hành: Tìm hiểu
MT và ảnh hưởng của một
số nhân tố sinh thái lên đời
sống SV.

Tìm được dẫn chứng về
ảnh hưởng của nhân tố
sinh thái ánh sáng và độ
ẩm lên đời sống sinh vật
ở môi trường đã quan sát.

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

41

47

Bài 46: Thực hành: Tìm hiểu
MT và ảnh hưởng của một

số nhân tố sinh thái lên đời
sống SV.(Tiếp)

- Nắm được môi trường
sống của một số loài sinh
vật (ĐV), mô tả được đặc
điểm thích nghi với môi
trường sống.

- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu

42

48

CHƯƠNG II. HỆ SINH
THÁI
Bài 47: Quần thể sinh vật.

- Nêu được định nghĩa
quần thể sinh vật, lấy VD
minh hoạ về một quần thể
sinh vật.
- Hs lấy được ví dụ minh
họa cho các đặc trưng cơ
bản của quần thể


- CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu
- Máy chiếu
- Tranh H 47 các
dạng tháp tuổi

25

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi chú


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×