Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

tai lieu boi duong hsg hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.64 KB, 39 trang )

Chơngn 1: Dung dịch và nồng độ dung dịch
I. Dung dich
- Khái niệm: Là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan
- Chất tan: chất rắn, lỏng, khí.
- Dung môi: nớc, xăng, dầu, cồn...
II. Dung dịch bão hoà
Là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ xác định.
III. Độ tan (S)
Là số gam chất tan có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà.
Hay: số mol chất tan có thể tan trong 1 lit dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà (S
M
).
Chú ý: Độ tan của một chất đợc xác định ở một nhiệt độ xác định.
IV. Nồng độ phần trăm (C%)
Biểu thị số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Ví dụ: Dung dịch CuSO
4
15%, nghĩa là 100 gam dung dịch CuSO
4
có 15 gam CuSO
4

85 gam H
2
O.
V. Nồng độ mol (C
M
)
Biểu thị số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch.
VD: Dung dịch H
2


SO
4
0,25 mol/lit, nghĩa là trong 1 lit dung dịch H
2
SO
4
có 0,25 mol
H
2
SO
4
.
VI. Một số công thức biến đổi
a. Khối lợng dung dịch và thể tích dung dịch:
m: khối lợng dung dịch, dung môi (gam)
m = V.D V: thể tích dung dịch, dung môi (ml)
D: khối lợng riêng dung dịch, dung môi (g/ml)
b. Nồng độ phần trăm (C%):
m
ct
: khối lợng chất tan (gam)
m
dd
: khối lợng dung dịch (gam)
c. Nồng độ mol (C
M
):
n: số mol chất tan
V: thể tích dung dịch (lit)
d. Độ tan (S):

S: độ tan (gam)
C%: nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà
e. Mối liên quan giữa nồng độ mol và nồng độ phần trăm:
M
M.C
C% =
10D
1
ct
dd
m
C% = .100%
m
M
n
C =
V
100.C%
S =
1- C%
Chơng II. Các hợp chất vô cơ
A. Phân loại các hợp chất vô cơ
Chất

Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim Hợp chất vô cơ Hợp chất hữu

Oxit Axit Bazơ Muối
B. định nghĩa, phân loại và tên gọi các hợp chất vô cơ
I. Oxit

1. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
- Công thức tổng quát: R
x
O
y
- Ví dụ: Na
2
O, CaO, SO
2
, CO
2
...
2. Phân loại:
a. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tơng ứng với một bazơ.
Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim
loại nh CrO
3
, Mn
2
O
7
... lại là oxit axit.
Ví dụ: Na
2
O, CaO, MgO, Fe
2
O
3
...
b. Oxit axit: Thờng là oxit của phi kim, tơng ứng với một axit.

Ví dụ: CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
...
c. Oxit lỡng tính: Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cả axit
và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit bazơ).
Ví dụ: ZnO, Al
2
O
3
, SnO...
d. Oxit không tạo muối (oxit trung tính):CO, NO
e. Oxit hỗn tạp (oxit kép):
Ví dụ: Fe
3
O
4
, Mn
3
O
4
, Pb
2

O
3
...
Chúng cũng có thể coi là các muối:
Fe
3
O
4
= Fe(FeO
2
)
2
sắt (II) ferit
Pb
2
O
3
= PbPbO
3
chì (II) metaplombat
3. Cách gọi tên:
2
oxit
bazơ
oxit axit
axit
không có
oxi
axit có
oxi

Bazơ tan Bazơ
không tan
Muối
trung
hoà
Muối
axit
II. Axit
1. Định nghĩa
Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
- Công thức tổng quát: H
n
R (n: bằng hoá trị của gốc axit, R: gốc axit).
- Ví dụ: HCl, H
2
S, H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, HNO
3
...
Một số gốc axit thông thờng
Kí hiệu Tên gọi Hoá trị
- Cl Clorua I
= S Sunfua II

- NO
3
Nitrat I
= SO
4
Sunfat II
= SO
3
Sunfit II
- HSO
4
Hidrosunfat I
- HSO
3
Hidrosunfit I
= CO
3
Cacbonat II
- HCO
3
Hidrocacbonat I

PO
4
Photphat III
= HPO
4
Hidrophotphat II
- H
2

PO
4
Đihidropphotphat I
- OOCCH
3
Axetat I
- AlO
2
Aluminat I
2. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, HBr, H
2
S, HI...
- Axit có oxi: H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, HNO
2
, HNO
3
...

3. Tên gọi
* Axit không có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + hidric.
- Ví dụ: HCl axit clohidric
H
2
S axit sunfuhidric
HBr axit bromhidric
* Axit có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + ic (ơ).
- Ví dụ: H
2
SO
4
axit sunfuric
H
2
SO
3
axit sunfurơ
HNO
3
axit nitric
HNO
2
axit nitrơ
3
III. Bazơ (hidroxit)
1. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại (hay nhóm -NH

4
) liên kết
với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
- Công thức tổng quát: M(OH)
n
M: kim loại (hoặc nhóm -NH
4
).
n: bằng hoá trị của kim loại.
- Ví dụ: Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaOH, KOH...
2. Phân loại
- Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
...
- Bazơ không tan: Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
...
3. Tên gọi
IV. Muối
1. Định nghĩa

Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhóm - NH
4
) liên kết với
gốc axit.
- Công thức tổng quát: M
n
R
m
(n: hoá trị gốc axit, m: hoá trị kim loại).
- Ví dụ: Na
2
SO
4
, NaHSO
4
, CaCl
2
, KNO
3
, KNO
2
...
2. Phân loại
Theo thành phần muối đợc phân thành hai loại:
- Muối trung hoà: là muối mà trong thành phần gốc axit không có nguyên tử hidro
có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Ví dụ: Na
2
SO
4

, K
2
CO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
...
- Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H cha đợc thay thế bằng
nguyên tử kim loại.
Ví dụ: NaHSO
4
, KHCO
3
, CaHPO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
...
3. Tên gọi
Tên muối: tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Ví dụ: Na
2

SO
4
natri sunfat
NaHSO
4
natri hidrosunfat
KNO
3
kali nitrat
KNO
2
kali nitrit
Ca(H
2
PO
4
)
2
canxi dihidrophotphat
4
Chơng 3: tính chất của các hợp chất vô cơ
I. Oxit
1. Oxit axit
a. Tác dụng với nớc:
CO
2
+ H
2
O -> H
2

CO
3
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
NO
2
+ H
2
O

HNO
3
+ NO
NO

2
+ H
2
O + O
2


HNO
3

N
2
O
5
+ H
2
O

HNO
3
P
2
O
5
+ H
2
O

H
3

PO
4
b. Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm):
Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol oxit axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy
ra cả hai phản ứng.
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O (1)
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3
(2)
2
NaOH
CO
n
2
n


xảy ra phản ứng (1)
2
NaOH
CO
n
1
n

xảy ra phản ứng (2)
2
NaOH
CO
n
1 2
n

xảy ra cả hai phản ứng
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O (1)
2CO
2

+ Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2
(2)
2
2
CO
Ca(OH)
n
2
n

xảy ra phản ứng (2)
2
2
CO
Ca(OH)
n
1
n

xảy ra phản ứng (1)
2
2
CO

Ca(OH)
n
1 2
n

xảy ra cả hai phản ứng
SO
2
+ NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O
SO
2
+ NaOH

NaHSO
3

SO
3
+ NaOH

Na
2

SO
4
+ H
2
O
NO
2
+ NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
c. Tác dụng với oxit bazơ: Oxit bazơ phải tơng ứng với bazơ tan:
5
CO
2
+ CaO

CaCO
3
CO
2
+ Na
2
O


Na
2
CO
3
SO
3
+ K
2
O

K
2
SO
4
SO
2
+ BaO

BaSO
3
2. Oxit bazơ
a. Tác dụng với nớc: Oxit nào mà hidroxit tơng ứng tan trong nớc thì phản ứng với n-
ớc. Na
2
O + H
2
O

2NaOH
CaO + H

2
O

Ca(OH)
2
b. Tác dụng với axit:
Na
2
O + HCl

NaCl + H
2
O
CuO + HCl

CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Fe
3
O
4
+ HCl

FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
Chú ý: Những oxit của kim loại có nhiềuhoá trị khi phản ứng với axit mạnh sẽ đợc đa
tới kim loại có hoá trị cao nhất.
FeO + H
2
SO
4 (đặc)



0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Cu
2
O + HNO
3


0
t
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O

c. Tác dụng với oxit axit: Xem phần oxit axit
d. Bị khử bởi các chất khử mạnh: Trừ oxit của kim loại mạnh (từ K

Al).
Fe
2
O
3
+ CO

0
t
Fe
3
O
4
+ CO
2
Fe
3
O
4
+ CO

0
t
FeO + CO
2
FeO + CO


0
t
Fe + CO
2
Chú ý: Khi Fe
2
O
3
đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành có 4 chất
sau: Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO. Fe (Vì các phản ứng xảy ra đồng thời).
3. Oxit lỡng tính (Al
2
O
3
, ZnO)
a. Tác dụng với axit:
Al
2
O
3
+ HCl


AlCl
3
+ H
2
O
ZnO + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
O
b. Tác dụng với kiềm:
Al
2
O
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ H
2
O
ZnO + NaOH


Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
4. Oxit không tạo muối (CO, N
2
O NO...)
- N
2
O không tham gia phản ứng.
- CO tham gia:
+ Phản ứng cháy trong oxi
6
+ Khử oxit kim loại
+ Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin có trong máu, gây độc.
II. axit
1. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím

đỏ.
2. Tác dụng với bazơ:
HCl + Cu(OH)
2


CuCl
2
+ H

2
O
H
2
SO
4
+ NaOH

Na
2
SO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ NaOH

NaHSO
4
+ H
2
O
3. Tác dụng với oxit bazơ, oxit lỡng tính:
HCl + CaO

CaCl

2
+ H
2
O
HCl + CuO

CuCl
2
+ H
2
O
HNO
3
+ MgO

Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
HCl + Al
2
O
3


AlCl
3

+ H
2
O
4. Tác dụng với muối:
HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ HCl
HCl + Na
2
CO
3



NaCl + H
2
O + CO
2

HCl + NaCH
3
COO

CH
3
COOH + NaCl
(axit yếu)
H
2
SO
4(đậm đặc)
+ NaCl
(rắn)


NaHSO
4
+ HCl
(khí)
Chú ý: Sản phẩm phải tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra
axit yếu.
5. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
6. Tác dụng với kim loại: (kim loại đứng trớc hidro trong dãy hoạt động hoá học).
HCl + Fe


FeCl
2
+ H
2
H
2
SO
4(loãng)
+ Zn

ZnSO
4
+ H
2
Chú ý:
- H
2
SO
4
đặc và HNO
3
đặc ở nhiệt độ thờng không phản ứng với Al và Fe (tính chất
thụ động hoá).
- Axit HNO
3
phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng hidro.
- Axit H
2
SO

4
đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, không giải phóng
hidro.
Cu + 2H
2
SO
4 (đặc,nóng)


CuSO
4
+ SO
2

+ H
2
O
Fe + 4HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
IIi. bazơ (hidroxit)
1. Bazơ tan (kiềm)

7
a. Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị:
- Quỳ tím

xanh.
- Dung dịch phenolphtalein không màu

hồng.
b. Tác dụng với axit:
2KOH + H
2
SO
4


K
2
SO
4
+ 2H
2
O (1)
KOH + H
2
SO
4


KHSO
4

+ H
2
O (2)
Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol axit và số mol bazơ sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra
cả phản ứng.
c. Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại.
d. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
e. Tác dụng với oxit axit, oxit lỡng tính: Xem phần oxit axit, oxit lỡng tính.
f. Tác dụng với hidroxit lỡng tính (Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
)
NaOH + Al(OH)
3


NaAlO
2
+ H
2
O
NaOH + Zn(OH)
2


Na
2
ZnO
2

+ H
2
O
g. Tác dụng với dung dịch muối
KOH + MgSO
4


Mg(OH)
2

+ K
2
SO
4
Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3


BaCO
3

+ 2NaOH
Chú ý: Sản phẩm phản ứng ít nhất phải có một chất không tan (kết tủa).
2. Bazơ không tan
a. Tác dụng với axit:

Mg(OH)
2
+ HCl

MgCl
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ HCl

AlCl
3
+ H
2
O
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2

O
b. Bị nhiệt phân tich:
Fe(OH)
2


0
t
FeO + H
2
O (không có oxi)
Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

0
t
Fe(OH)
3
Fe(OH)
3


0
t
Fe

2
O
3
+ H
2
O
Al(OH)
3


0
t
Al
2
O
3
+ H
2
O
Zn(OH)
2


0
t
ZnO + H
2
O
Cu(OH)
2



0
t
CuO + H
2
O
3. Hidroxit lỡng tính
a. Tác dụng với axit: Xem phần axit.
b. Tác dụng với kiềm: Xem phần kiềm.
c. Bị nhiệt phân tích: Xem phần bazơ không tan.
8
iV. Muối
1. Tác dụng với dung dịch axit:
AgNO
3
+ HCl

AgCl

+ HNO
3
Na
2
S + HCl

NaCl + H
2
S


NaHSO
3
+ HCl

NaCl + SO
2

+ H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+ HNO
3


Ba(NO
3
)
2
+ CO
2

+ H
2
O
Na
2

HPO
4
+ HCl

NaCl + H
3
PO
4
2. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ:
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ NaOH
FeCl
3
+ KOH

KCl + Fe(OH)
3

Chú ý: Muối axit tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hoà và nớc.
NaHCO

3
+ NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
NaHCO
3
+ KOH

Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
KHCO
3
+ Ca(OH)
2



CaCO
3

+ KOH + H
2
O
NaHSO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
3. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối:
Na
2
CO
3
+ CaCl
2



CaCO
3

+ NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ NaCl
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4
+ NaHCO

3
Ba(HCO
3
)
2
+ ZnCl
2


BaCl
2
+ Zn(OH)
2
+ CO
2
Ba(HCO
3
)
2
+ NaHSO
4


BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ CO

2
+ H
2
O
Chú ý: - Các muối axit tác dụng với các muối có tính bazơ hoặc lỡng tính thì phản ứng
xảy ra theo chiều axit bazơ:
Na
2
SO
4
+ Na
2
CO
3


Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
- Trong dung dịch chứa muối nitrat và một axit thờng thì dung dịch này đợc coi là một
axit nitric loãng:
Cu + NaNO
3
+ HCl


Cu(NO
3
)
2
+ NaCl + NO + H
2
O
* Khái niệm phản ứng trao đổi:
Những phản ứng giữa muối và axit, muối và bazơ, muối và muối xảy ra trong dung dịch
đợc gọi là phản ứng trao đổi. Trong các phản ứng này các thành phần kim loại hoặc
hidro đổi chỗ cho nhau, các thành phần gốc axit đổi chỗ cho nhau.
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
- Phản ứng phải xảy ra trong dung dịch.
- Tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra nớc, axit yếu, bazơ
yếu.
Ví dụ:
9
+ Tạo chất kết tủa: BaCl
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ NaCl
+ Tạo chất dễ bay hơi: Na

2
CO
3
+ H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2

K
2
S + HCl

KCl + H
2
S

+ Tạo ra nớc hay axit yếu, bazơ yếu:
NaOH + HNO
3



NaNO
3
+ H
2
O
NaCH
3
COO + HCl

CH
3
COOH + NaCl
(axit yếu)
NH
4
Cl + NaOH

NH
4
OH + NaCl
(bazơ yếu)
4. Dung dịch muối tác dụng với kim loại:
Ví dụ: AgNO
3
+ Cu

Cu(NO
3
)

2
+ Ag

CuSO
4
+ Zn

ZnSO
4
+ Cu

Chú ý: không lựa chọn kim loại có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện thờng nh K,
Na, Ca, Ba...
5. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
6. Một số muối bị nhiệt phân:
a. Nhiệt phân tích các muối CO
3
, SO
3
:
2M(HCO
3
)
n

0
t

M
2

(CO
3
)
n
+ nCO
2
+ nH
2
O
M
2
(CO
3
)
n

0
t

M
2
O
n
+ nCO
2
Chú ý: Trừ muối của kim loại kiềm.
b. Nhiệt phân muối nitrat:
K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
M(NO
3

)
n
0
t


M(NO
2
)
n
+
n
2
O
2
M(NO
3
)
n

0
t

M
2
O
n
+ 2nNO
2
+

n
2
O
2
M(NO
3
)
n
0
t

M + nNO
2
+
n
2
O
2
KNO
3

0
t

KNO
2
+ O
2
Fe(NO
3

)
2

0
t

Fe + NO
2
+ O
2
AgNO
3

0
t

Ag + NO
2
+ O
2
c. Một số tính chất riêng:
2FeCl
3
+ Fe

3FeCl
2
2FeCl
2
+ Cl

2


2FeCl
3
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3


CuSO
4
+ 2FeSO
4
Chơng III: Kim loại và phi kim
A. Kim loại
I. Đặc điểm của kim loại
10
Có ánh kim, tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt tốt.
II. Dãy hoạt động hoá của các kim loại
Căn cứ vào mức độ hoạt động hoá của các kim loại ta có thể xếp các kim loại trong
một dãy gọi là "Dãy hoạt động hoá của kim loại:
K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
Khi cậu nào may áo giáp sắt nhìn sang phố Huế cửa hàng á phi âu
* ý nghĩa dãy hoạt động hoá của các kim loại:
- Theo chiều từ K đến Au: Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần.
- Kim loại đứng trớc H đẩy đợc H

2
ra khỏi dung dịch axit.
- Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ kim loại
có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện thờng,sẽ phản ứng với nớc của dung dịch).
- Theo mức độ hoạt động của kim loại có thể chia kim loại thành 3 loại:
+ Kim loại mạnh: từ K đến Al.
+ Kim loại trung bình: từ Zn đến Pb.
+ Kim loại yếu: những kim loại xếp sau H.
III. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với phi kim
a. Với oxi: Hầu hết các kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit (trừ Ag, Pt, Au).
K + O
2


K
2
O
Fe + O
2

0
t

Fe
3
O
4
(FeO.Fe
2

O
3
)
Mg + O
2


MgO
Al + O
2


Al
2
O
3
Cu + O
2

0
t

CuO
b. Với phi kim khác:
- Tác dụng với lu huỳnh: Hầu hết các KL đều tác dụng với S tạo thành sunfua kim
loại (trừ Ag, Pt, Au).
Fe + S
0
t


FeS
Na + S
0
t

Na
2
S
Cu + S
0
t

CuS
- Tác dụng với H
2
(Na, Ca, K, Ba):
Na + H
2

0
t

NaH
Ca + H
2

0
t

CaH

2
- Tác dụng với C:
Ca + C
0
2000 C
lo dien

CaC
2
11
- Tác dụng với halogen (Cl
2
, Br
2
, I
2
):
Hầu hết các KL đều tác dụng với halogen tạo thành muối của kim loại có hoá trị cao nhất
(nếu kim loại đó có nhiều hoá trị, trừ Pt, Au).
Na + Cl
2

0
t

NaCl
Fe + Cl
2

0

t

FeCl
3

Al + Cl
2

0
t

AlCl
3
Cu + Cl
2

0
t

CuCl
2
2. Tác dụng với dung dịch axit:
a. Axit thờng: HCl, H
2
SO
4
loãng.
Các Kl đứng trớc hidro trong dãy hoạt động hoá học tác dụng với các axit thờng tạo thành
muối có hoá trị trung gian (nếu kim loại đó có nhiều hoá trị) và giải phóng khí H
2

.
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

Fe + H
2
SO
4(loãng)


FeSO
4
+ H
2

2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2

* Chú ý: Cu không tác dụng với axit thờng nhng khi có lẫn O
2
thì phản ứng lại
xảy ra:

Cu + HCl + O
2


CuCl
2
+ H
2
O
b. Axit mạnh: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng.
Hầu hết các KL đều tác dụng với các axit mạnh tạo thành muối có hoá trị cao nhất và
không giải phóng khí H
2
.
- Với HNO
3
: sản phẩm tạo thành muối có hoá trị cao + nớc + một trong số các chất
sau: NH
4
NO
3
, N
2
, N

2
O, NO, NO
2
.
NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O, NO, NO
2
Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm
Ví dụ: Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + NH
4
NO
3
Mg + HNO

3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + N
2
Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + N
2
O
Mg + HNO
3


Mg(NO
3

)
2
+ H
2
O + NO
Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO
2
- Với H
2
SO
4
đặc, nóng: tạo thành muối có hoá trị cao nhất + nớc + một trong số các
chất sau: H
2
S, S, SO
2
.
H
2
S, S, SO

2
Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm
Ví dụ: Fe + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + H
2
S
Fe + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)

3
+ H
2
O + S
Fe + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
12
Ag + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Ag
2
SO

4
+ H
2
O + SO
2
* Chú ý:
- Khi cho kim loại tác dụng với HNO
3
:
+ Phản ứng không sinh ra khí thì sản phảm tạo ra phải là NH
4
NO
3
+ Phản ứng tạo ra khí không màu, sau hoá màu nâu thì sản phẩm tạo ra là
NO và axit phản ứng là axit loãng.
+ Phản ứng tạo ra khí màu nâu thì sản phẩm tạo ra là NO
2
và axit phản ứng
là axit đặc.
- Khi cho kim loại tác dụng với H
2
SO
4
:
+ Khí H
2
S có mùi trứng thối.
+ Lu huỳnh có màu vàng ở trạng thái rắn.
+ SO
2

là khí có mùi sốc.
3. Tác dụng với bazơ tan ( Al, Zn):
Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+ H
2
Al + Ba(OH)
2
+ H
2
O

Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
Zn + NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2

Zn + Ba(OH)
2


BaZnO
2
+ H
2
4. Tác dụng với dung dịch muối:
Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó trong dung dịch.
Các kim loại càng xa nhau trong dãy HĐHH (có mặt trong phản ứng) thì phản ứng
xảy ra càng mạnh.
Ví dụ: Al + Pb(NO
3
)
2


Al(NO
3
)
3
+ Pb

Fe + AgNO
3


Fe(NO
3

)
2
+ Ag

(Chú ý: Trừ những kim loại phản ứng đợc với nớc ở điều kiện thờng nh: Na, K, Ca,
Ba...).
5. Tác dụng với nớc:
* ở nhiệt độ thờng:
Na + H
2
O

NaOH + H
2
Ca + H
2
O

Ca(OH)
2
+ H
2
Điều kiện: Kim loại phải tơng ứng với bazơ kiềm.
* ở nhiệt độ cao (tác dụng với hơi nớc):
Mg + H
2
O
0
100 C


Mg(OH)
2
+ H
2
Fe + H
2
O
0 0
t 570 C<

Fe
3
O
4
+ H
2
Fe + H
2
O
0 0
t 570 C>

FeO + H
2
6. Tác dụng với oxit bazơ (phản ứng nhiệt nhôm):
13
Kim loại đứng trớc trong dãy HĐHH đẩy lim loại đứng sau ra khỏi oxit của nó ở nhiệt độ
cao (trừ oxit của các kim loại từ K đến Al).
2Al + Fe
2

O
3

0
t

Al
2
O
3
+ 2Fe
B. Phi kim
I. Đặc điểm
- Không có ánh kim, không có tính dẻo; dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Các phi kim: C, Si, N, P, O, S, Cl, Br... tạo thành hợp chất khí với hidro.
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại
2. Tác dụng với phi kim
a. Với oxi:
H
2
+ O
2

0
t

H
2
O

C + O
2



0 0
t 400 C
CO
2
C + O
2



0 0
t 900 C
CO
2
S + O
2

0
t

SO
2
SO
2
+ O
2



0
2 5
V O ,450 C
SO
3
P + O
2

0
t

P
2
O
5
N
2
+ O
2

tia lua dien

NO
b. Với hidro:
C + H
2



0
Ni,500 C
CH
4
N
2
+ H
2


0
Fe,450 C
NH
3
S + H
2

0
t

H
2
S
P + H
2

0
t

PH

3
O
2
+ 2H
2

0
t

2H
2
O
Phi kim nào càng dễ phản ứng với hidro thì tính phi kim càng mạnh.
3. Tác dụng với axit
- Với HX (X: Cl, Br, I):
Các halogen mạnh đẩy các halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch axit của nó.
Cl
2
+ HBr

HCl + Br
2
Br
2
+ HI

HBr + I
2
- Với các axit mạnh:
C, S, P tác dụng với các axit mạnh tạo oxit và đa về số oxi hoá cao nhất có thể có.

C + HNO
3


CO
2
+ NO
2
+ H
2
O
S + HNO
3


H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
14
P + HNO
3


H

3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O
C + H
2
SO
4


CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
S + H
2
SO
4


SO
2
+ H

2
O
P + H
2
SO
4


H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
4. Tác dụng với kiềm (X
2
: Cl
2
, Br
2
, I
2
)
Cl
2
+ NaOH


NaCl + NaClO + H
2
O
Javen
Cl
2
+ NaOH
0
t

NaCl + NaClO
3
+ H
2
O
Cl
2
+ Ca(OH)
2


CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ H
2
O
Clorua vôi
Cl

2
+ Ca(OH)
2

0
t

CaCl
2
+ Ca(ClO
3
)
2
+ H
2
O
Cl
2
+ Ca(OH)
2 (bột)


CaOCl
2
+ H
2
O
5. Tác dụng với muối (X
2
: Cl

2
, Br
2
, I
2
)
Halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó (trừ F
2
).
Cl
2
+ NaBr

NaCl + Br
2
Các halogen có thể đẩy muối Fe (II)

Fe(III), Cu(I)

Cu(II), ở nhiệt độ cao.
Cl
2
+ FeCl
2

0
t

FeCl
3

Cl
2
+ CuCl
0
t

CuCl
2
6. Tác dụng với oxit bazơ
Các oxit kim loại từ K

Al trong dãy HĐHH không bị khử bởi C, H
2
, CO, kim
loại.
CuO + C
0
t

Cu + CO
2
CuO + C
0
t

Cu + CO
Fe
2
O
3

+ H
2

0
t

Fe + H
2
O
7. Tác dụng với nớc
F cháy trong nớc giải phóng oxi nguyên tử.
F + H
2
O

HF + O
Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO
Một số dạng câu hỏi và bài tập lý thuyết
Dạng 1: Câu hỏi trình bày, so sánh, giải thích hiện tợng và viết phơng trình
phản ứng
1. Cho nhóm các chất hoá học có công thức sau:
Na, S, C, N
2
, O

2
, O
3
, P, Al, Fe, K
2
O, N
2
O
5
, CO
2
, SO
3
, P
2
O
5
, Fe
2
O
3
, H
2
S, SiO
2
, CaO,
Cu
2
O, Al
2

O
3
, SO
2
, NaOH, Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl, H
3
PO
4
, HNO
3
,
15
CaCO
3
, CuSO
4
, NaCl, Ca
3
(PO
4

)
2
, Ca(NO
3
)
2
, CaSO
4
, FeS, Na
2
CO
3
, CuO, NO, Fe
3
O
4
,
CH
3
COOH, CO, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Ca(H
2
PO
4
)

2
.
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.
2. Viết các PHHH của phản ứng giữa S,C, Cu, Zn với O
2
. Cho biết các oxit tạo thành
thuộc loại nào. Viết các công thức hoá học của các axit và bazơ tơng ứng với mỗi oxit đó.
3. Các chất sau đây: CaC
2
, CaCO
3
, Al
2
O
3
, Na
2
O, Fe
2
O
3
, NaCl, SO
3
, CO
2
, Cu, Na, CO.
Chất nào tác dụng với nớc, chất nào tác dụng với dd KOH. Viết PTHH.
4. Axit HCl có thể phản ứng với những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ điều
kiện phản ứng: CuO, Ag, AgNO
3

, Zn, C, MnO
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
.
5. H
2
SO
4
có thể hoà tan những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ điều kiện phản
ứng: CO
2
, MgO, Cu, SO
3
, Fe(OH)
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
, BaCO
3
.
6. Dung dịch NaOH có thể hoà tan những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ

điều kiện phản ứng: H
2
O, CO
2
, MgO, H
2
S, Cu, Al
2
O
3
, SO
3
.
7. Cho những chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)
3
, Ba(OH)
2
, CO
2
, P
2
O
5
, SO
3
,
Na
2
CO
3

, AgNO
3
, Fe
2
O
3
, CO, SO
2
, Ba(NO
3
)
2
, CaO, CaCO
3
, N
2
O
5
, Al
2
O
3
, ZnO.
a. Những chất nào tác dụng với nớc?
B. Những chất nào tác dụng với dung dịch HCl, H
2
SO
4
?
c. Những chất nào tác dụng với NaOH?

d. Những chất nào tác dụng với dd CuSO
4
?
8. Cho các tập hợp chất sau, những cặp chất nào trong mỗi tập hợp có phản ứng với
nhau. Nêu rõ điều kiện phản ứng và viết PTHH nếu có.
a. NaOH, H
2
SO
4
, BaCl
2
, MgCO
3
, CuSO
4
, CO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu, Fe.
b. CuO, MnO
2
, HCl, NaOH.
c. H

2
O, HCl, MgCl
2
, CO
2
, CaO, Fe(OH)
3
, Ba(OH)
2
, Fe.
d. Cu, Fe
2
O
3
, Cl
2
, CO, Al, HCl, NaOH.
9. Các chất sau đây: dd NaOH, Fe
2
O
3
, dd K
2
SO
4
, dd CuCl
2
, CO
2
, Al và dd NH

4
Cl. Các
cặp chất nào phản ứng đợc với nhau. Nêu rõ điều kiện và viết phơng trình phản ứng.
10. Viết PTPU nếu có giữa:
Cu + H
2
O

? MgCO
3
+ H
2
O

?CaO + H
2
O

?
Na
2
O + H
2
O

? Al
2
O
3
+ H

2
O

? H
2
SO
4
+ H
2
O

?
SO
3
+ H
2
O

? CO
2
+ H
2
O

? P
2
O
5
+ H
2

O

?
11. Hãy cho biết trong các dung dịch có thể tồn tại đồng thời các cặp chất sau đây đợc
không? Giải thích tại sao?
a. NaOH và HBr c. Ca(OH)
2
và H
3
PO
4
b. H
2
SO
4
và CaCl
2
d. KOH và NaCl
12. Hãy chọn các chất sau đây: H
2
SO
4(đ)
, P
2
O
5
, CaO, KOH
rắn
, CuSO
4

khan để làm khô
một trong những khí O
2
, CO, CO
2
, Cl
2
. Giải thích?
16
13. Mt s oxit đợc dùng làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm hãy
cho biết những oxit nào sau đây có thể dùng làm chất hút ẩm: CuO, BaO; CaO; P
2
O
5
;
Al
2
O
3
; Fe
3
O
4
giải thích và viết phơng trình phản ứng minh họa.
14. cho các khí sau đây bị lẫn hơi nớc ( khí ẩm): N
2;
; O
2
; CO
2

; SO
2
; NH
3
. Biết NH
3
có tính
chất hóa học của ba zơ tan.
Khí nào có thể làm khô bằng : a) H
2
SO
4
; b) CaO
15. Hỗn hợp A gồm: Fe
3
O
4
; Al; Al
2
O
3
; Fe. Cho A tan trong dung dịch NaOH d đợc hỗn
hợp chất rắn A
1
, dung dịch B
1
, và khí C
1
. Khí C
1

(d) cho tác dụng với A nung nóng đợc hỗn
hợp chất rắn A
2
. Chất rắn A
2
cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguộiddwowcj dung
dịch B
2
. Cho B
2
tác dụng với dd BaCl
2
ddwowcj keets tuar B
3
. Viết các phơng trình hóa
học.
16 . Có thể dùng dd HCl hoặc dd H
2
SO
4
loãng để hòa tan một mẩu gang thép đợc không?
vì sao?
17. Nhiệt phân một lợng MgCO
3
, sau một thời gian thu đợc chất rắn A và khí B. Hấp
thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH đợc dd C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl

2
vừa
tác dụng với KOH. Hoà tan chất rắn A bằng HCl d thu đợc khí B và dung dịch D. Cô cạn
dung dịch D đợc muối khan E. Điện phân nóng chảy E thu đợc kim loại M
Xác định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết phơng trình phản ứng.
18. Trộn lẫn các dung dịch sau:
- Kali clorua + bạc nitrat
- Nhôm sunfat + bari nitrat
- Kalicacbonat + axit sunfuric
- Sắt(II) sunfat + natri clorua
- Natri nitrat + đồng(II) sunfat
- Natri sunfua + axit clohidric
Nêu hiện tợng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ.
19. Nêu, giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau:
a. Cho đinh sắt đánh sạch vào dung dịch CuSO
4
b. Cho mẩu Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
20. Nêu hiện tợng xảy ra trong mỗi trờng hợp sau và giải thích.
a. Cho CO
2
lội chậm qua nớc vôi trong đến d, sau đó cho thêm nớc vôi trong vào
dung dịch thu đợc.
b. Hoà tan Fe bằng HCl và sục khí Cl
2
đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch và để
lâu ngoài không khí.
c. Cho AgNO
3
vào dung dịch AlCl

3
và để ngoài ánh sáng.
21. Dự đoán hiện tợng xảy, giải thích và viết PTHH xảy ra khi:
a. Đốt dây sắt trong khí clo.
b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl
2
c. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
17
22. Nêu hiện tợng xảy ra và viết PTHH khi:
a. Sục CO
2
từ từ vào dung dịch nớc vôi trong
b. Cho từ từ dung dịch HCl vào Na
2
CO
3
c. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
23. Dung dịch A chứa NaOH, dung dịch B chứa HCl và AlCl
3
. Nêu và giải thích hiện t-
ợng, viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong hai thí nghiệm sau:
a. Cho từ từ dung dịch A và dung dịch B.
b. Cho từ từ dung dịch B vào dung dịch A.
24. Nêu, giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau:
a. Nhỏ dung dịch iốt vào một lát chuối xanh
b. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
c. Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch H

2
SO
4
loãng, sau đó thêm vài giọt dung
dịch CuSO
4
25. Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng:
- A và B tác dụng đợc với dd HCl, giải phóng H
2
- C và D không phản ứng đợc với dung dịch HCl
- B tác dụng đợc với dung dịch muối A. giải phóng A
- D tác dụng đợc với dung dịch muối C, giải phóng C
Hãy sắp xếp dãy các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. Lấy ví dụ kim
loại cụ thể và viết các PTHH của phản ứng ở thí nghiệm trên.
26. Có 4 kim loại A, B, C, D trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng: chỉ có B, C, D tác
dụng đợc với dung dịch HCl giải phóng khí H
2
. C tác dụng đợc với nớc ở điều kiện thờng
giải phóng khí H
2
, D tác dụng đợc với dung dịch muối của B giải phóng B, tác dụng đợc
với NaOH giải phóng H
2
.
Hãy giải thích và sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học tăng dần. Lấy ví dụ
các kim loại cụ thể và viết PTHH minh hoạ
27. Trình bày những hiện tợng có thể xẩy ra và viết các phơng trình phản ứng hóa học giải
thích cho từng trờng hợp sau đây:
a. Cho natri kim loại vào dd AlCl
3

.
b. Nhỏ dần từng giọt dd KOH loãng vào dd Al
2
(SO
4
)
3
c. Nhỏ đần từng giọt dd Al
2
(SO
4
)
3
vào dd KOH loãng.
Dạng 2: Câu hỏi điều chế
I. Sơ đồ phản ứng
Câu 1. Viết phơng trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
Ca

CaO

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO

3
)
2


CaCl
2


CaCO
3
.
CaSO
3
Câu 2. S

SO
2


H
2
SO
3


Na
2
SO
3



SO
2
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×