Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HK2 – TIẾNG ANH LỚP 6 ( CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.2 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HK2 – TIẾNG ANH LỚP 6
( CÓ ĐÁP ÁN)


1,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Excuse me................................?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Can you say me the time
B. What time it is
C. Please to tel me the time
D. What time is it



2,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Morning - get up;..............................go to bed.
Chọn câu trả lời đúng:
A. noon B. late C. time D. night




3,
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

Chọn câu trả lời đúng:
A. look B. book C. afternoon D. good





4,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Tell me, what.............................. you do every morning?
Chọn câu trả lời đúng:
A. are B. is C. does D. do



5,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

This is my book. These are the teacher books.
Chọn câu trả lời đúng:
A. These B. This C. books D. teacher




6,
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Hi! My name’s Lan. I live ............... Ho Chi Minh city.
Chọn câu trả lời đúng:
A. in B. on C. of D. at





7,
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

The restaurant is ..........................the drugstore.
Chọn câu trả lời đúng:
A. next B. between C. opposite D. to the left




8,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

Look, this bus goes very quickly.

Chọn câu trả lời đúng:
A. goes B. very C. quickly D. this


9,
Chọn câu hỏi đúng tương ứng với câu trả lời.

Lan: .........................., Nga ?
Nga: I live at 36 Le Huan Street.

Chọn câu trả lời đúng:
A. How old are you
B. How do you go Le Huan Street

C. Where do you live
D. What do you do



10,
Chọn câu hỏi đúng cho câu trả lời dưới đây:

Tom: .................................................. ...........................
Mary: My school has two floors.
Chọn câu trả lời đúng:
A. How many floors are there in your school? B. How many floors is
these in your


11,
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

How many students ...........................in your class ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. is there B. there is C. there are D. are there


12,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

He often…………………a big breakfast before going to school.

Chọn câu trả lời đúng:
A. eats (1) B. has (2) C. both (1) (2) D. gets (3)




13,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

. ............................classes are there in your school? - Twenty.
Chọn câu trả lời đúng:
A. What B. How many C. How much D. How



14,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

He travels to work by car. He ..........................his car now.
Chọn câu trả lời đúng:
A. drives B. is riding C. is driving D. rides



15,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

What do (1) she do (2) on Sundays?
Chọn câu trả lời đúng:
A. What B. on C. do (2) D. do (1)




16,
Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D vào chỗ trống tương ứng
với phương án lựa chọn đúng.

My room
This is our house. (1 ) are four rooms in the house: the having room, my
parents' room, (2) room and the kitchen. My parents’ room is big (3) my
room isn't. (4) my room there is a door (5) a window. There is (6) old
bed, a table and there are two chairs. There are some books (7) the table.
There is a bookshelf (8) the table. There is a (9) television and a radio in
my room. On the table there is a picture of my family, (10) . I like my
room very much.

1.
A. These
B. There
C. They
D. Here



2.
A. I
B. me
C. my
D. mine

3.
A. but
B. and

C. too
D. also

4.
A. On
B. In
C. Of
D. At

5.
A. but
B. too
C. also
D. and

6.
A. the
B. a
C. an
D. one

7.
A. on
B. at
C. in
D. of

8.
A. In
B. near

C. to
D. at
9. A. black

×