Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

THTTD .......................................

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.58 KB, 10 trang )



. CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

.
Sử dụng bình thường
Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.
Chức năng 1

- My father is watching TV now. (Bố tôi
Hành động “xem TV” và “nấu
đang xem TV)
bữa trưa” đang diễn ra ở thời
- My mom is cooking lunch right now. (Mẹ
điểm nói của người nói.
tôi đang chuẩn bị bữa trưa ngay bây giờ)
Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói.

“Làm luận án” hoặc “đọc sách”
đang không thực sự diễn ra
- My son is quite busy these days. He is
nhưng vẫn xảy ra xung quanh
Chức năng 2
doing his assignment. (Dạo này con trai tôi
thời điểm nói. Ý những câu này
khá là bận. Nó đang phải làm luận án)
là hành động đang trong quá
- I am reading the book “The thorn bird”.
trình thực hiện và vẫn chưa làm
xong.
Chức năng 3 Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả


1


một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
Chuyến bay đã được lên kế
- I am flying to Kyoto tomorrow. (Tôi sẽ bay
hoạch trước nên sử dụng là “am
đến Kyoto vào ngày mai)
flying”.
Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó
chịu cho người nói. Cách dùng này để phàn nàn và được dùng với trạng
từ tần suất “always, continually”.
Chức năng 4

- He is always coming late. (Anh ta chuyên Phàn nàn về việc “đến muộn”
gia đến muộn)
và “để quần áo bẩn trên
- Why are you always putting your dirtygiường”.
clothes on the bed?
Mô tả cái gì đó phát triển hơn, đổi mới hơn

Chức năng 5 - The children are growing quickly.
- The climate is changing rapidly.
- Your Korean is improving.

Mô tả sự thay đổi của bọn trẻ
(“lớn nhanh”), khí hậu (“thay
đổi nhanh”) và vốn tiếng Hàn
(đang cải thiện).


Diễn tả một cái gì đó mới, đối lập với những gì có trước đó
Chức năng 6

- Most people are using email instead of
writing letters.
Mô tả sự khác biệt của ngày
- What kind of clothes are teenagerstrước – bây giờ.
wearing nowadays?

Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
9. Suppose
1. Want
17. Hope
10. Remember
2. Like
18. Forget
11. Realize
3. Love
19. Hate
12. Understand
4. Prefer
20. Wish
13. Depend
5. Need
21. Mean
14. Seem
6. Believe
22. Lack
15. Know
7. Contain

23. Appear
16. Belong
8. Taste
24. Sound
2


#1. KHÁI NIỆM
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc
chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
#2. CÔNG THỨC
Câu khẳng định

S + am/ is/ are + V-ing
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are

===> Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “tobe” và “
Ví dụ:
a) They are watching TV now. (Bây giờ chúng đang xem TV.)
b) She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
c) We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
3


Bổ sung thêm:
Trong phần trước (Simple Present) chúng ta đã được tìm hiểu sơ qua về các thành phần trong
câu, chúng ta đã phần nào hình dung được thế nào là chủ từ, tân ngữ, động từ tobe, trợ động từ,

chia động từ... vì vậy, bài lần này rất nhẹ nhàng.
Trong thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta được gặp một gương mặt mới: V-ing.
* V-ing là gì? - V là verb, V-ing đơn giản là động từ thêm đuôi "-ing".
Trong Tiếng Anh, người ta quy ước: động từ + ing = đang diễn ra hành động đó.
Ví dụ:


drink: uống.



drinking: đang uống.

=> I am drinking water. (Tôi đang uống nước.)

4


#5. BÀI TẬP
Bài 1: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý:
1. Please don't make so much noise.
2. I need to eat something soon.
3. I don't have anywhere to live right now..
4. We need to leave soon.
5. They don't need their car any more..
6. Things are not so good at work.
7. lt isn't true what they said.
8. We're going to get wet ..
1.F - 2.... - 3..... - 4..... - 5..... - 6..... - 7...... - 8......
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

1. A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? ..What’s he doing. these days? (what / he / do)
A: He's at university.
B: ? (what / he / study)
A: Psychology.
B: ..... ...... . it? (he / enjoy)
A: Yes, he says it's a very good course.
2. A: Hi, Nicola. How ......... . ............ . ........ ? (your new job /go)
B: Not bad. lt wasn't so good at first, but . .. .. ........... ..... .. better now. (it / get)
A: What about Daniel? Is he OK?
B: Yes, but .. .. .... .. ... .. .. . . ..... . his work right now. (he / not / enjoy).
He's been in the same job for a long time and .. ............ to get bored with it. (he / begin)
Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing)
1. Please don't make so much noise... I’m trying... (I / try) to work.
2. Let's go out now .....It isn’t ranin.. (it / rain) any more.
5


3. You can turn off t he radio.......................(I / listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. ................(she / have) a great t ime and
doesn't want to come back.
5. I want to lose weight, so t his week ............. . . ....... .......... .. ..... (I / eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes. .. .................. ........ . .. (he / learn) Japanese
7. Paul and Sally have had an argument. .. .................... ..... .... . ........ (they / speak) to each other.
8. ............ .... (I /get) tired. I need a rest.
9. Tim ....... . .. .................. (work) today. He's taken the day off.
10. .... . . (I / look) for Sophie. Do you know where she is?
Bài 4: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau:
start - get - increase - change - rise
1. The population of the world ...increasing...very fast.

2. The world ......... . ................................................. . Things never stay the same.
3. The situation is already bad and it .. .. .... ..... . ......................... .... worse.
4. The cost of living ..... ........... ............... . Every year things are more expensive.
5. The weather ............ to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong.
Bài tập 5: Hoàn thành câu
1. I/ wash / my hair. => .....................................................................................................
2. It/ snow.

=> ......................................................................................................

3. They/ sit/ on the bench. => ............................................................................................
4. It/ rain/ very hard.

=> ..............................................................................................

5. She/ learn/ English.

=> ..................................................................................................

6. He/ listen/ to the radio. => ..................................................................................................
7. We/ smoke/ in the class. => ............................................................................................
8. I/ read/ a newspaper.

. => ............................................................................................

9. You/ watch/ T.V?

=> ............................................................................................

10. What/ you/ do?


=> ............................................................................................

11. What/ Sam and Anne/ do? => ............................................................................................
12. It/ rain/ ?
13. That clock/ work?

=> ............................................................................................
=> ............................................................................................
6


14. You/ write/ a letter.

=> ............................................................................................

15. Why/ you/ run ?

=> ............................................................................................

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng:
1. Have you got an umbrella? It ........................... to rain.
a. is starting

b. are starting

c. am starting

d. start


2. You .................... a lot of noise. Can you be quieter? I ............... to concentrate.
a. is makeing/am trying

b. are makeing/ am trying

c. are making/ am trying

d. is making/ am trying

3. Why are all these people here? What ......................... ?
a. am happening

b. are happening

c. is happening

d. is happening

4. Your English ................. . How do you learn?
a. is improving

b. are improving

c. improve

d. improving

5. Please don’t make so much noise. I ..................... to work.
a. is trying


b. are trying

c. trying

d. am trying

6. Let’s go out now. It ................... any more.
a. am raining

b. is raining

c. are raining

d. raining

7. You can turn off the radio. I ............. to it.
a. are not listening

b. isn’t listening

c. am not listening

d. don’t listening

8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...... a great time and doesn’t want
to come back.
a. is haveing

b. are having


c. am having

d. is having

9. I want to lose weight, so this week I ................ lunch.
a. am not eating

b. isn’t eating

c. aren’t eating

d. amn’t eating

10. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
a. are learning

b. is learning

c. am learning

d. learning

11. The workers ................................a new house right now.
a. are building

b. am building

c. is building

d. build


12. Tom ............................. two poems at the moment?
a. are writing

b. are writeing

c.is writeing

d. is writing

13. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
7


a. is instructing

b. are instructing

c. instructs

d. instruct

14. He .......................... his pictures at the moment.
a.

isn’t

paint

b.


isn’t

painting

c.

aren’t

painting

d.

don’t

painting
15. We ...............................the herbs in the garden at present.
a. don’t plant

b. doesn’t plant

c. isn’t planting

d. aren’t planting

16. They ........................ the artificial flowers of silk now?
a. are.......... makeing b. are......... making

c. is........... makeing


d. is ...........

making
17. Your father ...............................your motorbike at the moment.
a. is repairing

b. are repairing

c. don’t repair

d. doesn’t repair

18. Look! The man ......................... the children to the cinema.
a. is takeing

b. are taking

c. is taking

d. are takeing

19. Listen! The teacher .......................a new lesson to us.
a. is explaining

b. are explaining

c. explain

d. explains


20. They ………… …….. tomorrow.
a. are coming

b. is coming

c. coming

d. comes

#6. ĐÁP ÁN
Bài 1:
2-e
3-g
4-a
5-d
6–h
7–b
8-c
Bài 2:
1. What is he studying? / Is he enjoying?
2. How is your new job going / it is getting / he isn't enjoying / he is beginning
8


Bài 3:
3. I'm not listening / I am not listening
4. She's having / She is having
5. I'm not eating / I am not eating
6. He's learning / He is learning
7. They aren't speaking / They're not speaking / They are not speaking .

8. I'm getting / I am getting
9. isn't working I 's not working / is not working
10. I'm looking / I am looking
Bài 4:
2. is changing
3. 's getting / is getting
4. is rising
5. is starting
Bài 5:
1. I’m washing my hair.
2. It’s snowing.
3. They’re sitting on the bench.
4. It’s raining very hard.
5. She’s learning English.
6. He’s listening to the radio.
7. We’re smoking in the class.
8. I’m reading a newspaper.
9. Are you watching TV?
10. What are you doing?
11. What are Sam and Anne doing?
12. Is it raining?
13. Is that clock working?
14. You’re writing a letter.
15. Why are you running?
9


Bài 6:
1–a
2–c

3–c
4–a
5–d
6–b
7–c
8–d
9–a
10 – b

10



×