Phạm huy huân -thcs cảnh thụy - phơng trình nghiệm nguyên
Ph ơng pháp1: Đa về dạng tích.
Thí dụ 1: Giải phơng trình nghiệm nguyên.
x
2
- 656xy 657y
2
=1983.(1)
Lời giải:
(1)<=>x
2
-657xy+xy-657y
2
=1983.
<=>x(x-657y)+y(x-657y)=1983.
<=>(x-657y)(x+y)=1983.
Do 1983=1.1983=3.661=(-1).(-1983)=(-3).(-661)
Vì hiệu (x+y)-(x-657y)=658y chia hết cho 658 nên 1983 phải phân tích
thành một tích hai thừa số có hiệu chia hết cho 685.Vậy ta có 4 hệ phơng trình:
=
=+
3657
661
yx
yx
=
=+
661657
3
yx
yx
=
=+
3657
661
yx
yx
=
=+
661657
3
yx
yx
Giải ra ta đợc 4 cặp nghiệm là:(x;y)=(660;1);(4;-1);(-660;-1);(-4;1).
Thí dụ 2: Tìm phơng trình nghiện nguyên:
y
3
-x
3
=91 (1)
Lời giải:
(1) <=>(y-x)(y
2
+yx+x
2
)=91(*).
Vì y
2
+yx+x
2
>0 với mọi x,y nên từ (*) suy ra y-x>0. Mặt khác,
91=1.91=7.13 và y-x; y
2
+yx+x
2
đều nguyên dơng nên ta có 4 khả năng xảy ra:
=++
=
1xyxy
91
22
xy
=++
=
91xyxy
1
22
xy
=++
=
7xyxy
13
22
xy
=++
=
13xyxy
7
22
xy
Đến đây bài toán coi nh đã đợc giải quyết xong.
Thí dụ 3: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.
2x
3
+xy=7(1)
Lời giải:
(1) x(2x
2
+y)=7
=+
=
72
1
2
yx
x
;
=+
=
12
7
2
yx
x
;
=+
=
72
1
2
yx
x
;
=+
=
12
7
2
yx
x
1
Phạm huy huân -thcs cảnh thụy - phơng trình nghiệm nguyên
=
=
5
1
y
x
;
=
=
97
7
y
x
;
=
=
9
1
y
x
;
=
=
99
7
y
x
Vậy các mghiệm nguyên của phơng trình là:
(x;y)=(1;5); (7;-97); (-1;-9); (-7;-99).
Thí dụ 4: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.
y
2
=x(x+1)(x+7)(x+8) (1)
Lời giải:
(1) y
2
=(x
2
+8x)(x
2
+8x+7). Đặt t=x
2
+8x, ta có: y
2
=t
2
+7t
4y
2
=4t
2
+28t+49-49 (2t+7)
2
-4y
2
=49 (2t+7-2y)(2t+7+2y)=49.
Đến đây bài toán coi nh giải quyết xong.
Bài tập áp dụng
1. x
2
-4xy=23.
2. x
2
-2xy-3y
2
=8.
3. x+y+xy=9.
Ph ơng pháp 2: Sắp thứ tự các ẩn.
Nếu các ẩn x, y, z, có vai trò bình đẳng, ta có thể giả sử xyzđể tìm
các nghiệm thoả mãn điều kiện này. Từ đó, dùng phép hoán vị để tìm ra các
nghiệm của phơng trình đã cho.
Thí dụ 1: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
x+y+z= xyz. (1)
Lời giải:
Do vai trò bình đẳng của x, y, z trong phơng trình, trớc hết ta xét xyz. Vì
x, y, z nguyên dơng nên xyz>0, do đó xyz suy ra xyz=x+y+z3z suy ra xy3
suy ra xy{1;2;3}.
Nếu xy=1 suy ra x=1;y=1, thay vào(1) ta có:2+z=z (Vô lí).
Nếu xy=2, do xy nên x=1; y=2 thay vào(1) ta đợc z=3.
Nếu xy=3, do xy nên x=1; y=3 thay vào (1) ta đơc z=2.
Vậy nghiệm nguyên dơng của phơng trình là:
(x,y,z)=(1,2,3);(1,3,2);(2;1;3);(2;3;1);(3;2;1);(3;1;2).
Thí dụ 2: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình.
1
1111
=+++
tzyx
.
Lời giải:
Giả sử xyzt. Thế thì số nhỏ nhất x4(Nếu không thì
)1
1111
<+++
tzyx
và
x2. Vậy ta xét 3 trờng hợp x=2; x=3; x=4.
2
Phạm huy huân -thcs cảnh thụy - phơng trình nghiệm nguyên
Nếu x=2 thì
2
1111
=++
tzy
. Ta lại thấy rằng y6 (Nếu không thì
2
1111
<++
tzy
)
và y3.
Bây giờ trong đẳng thức
2
1111
=++
tzy
ta thay lần lợt y=3;4;5;6. xét tiếp z và
t theo cách đánh giá x và y ở trên.
Ta lại xét hai trờng hợp x=3 và x=4. cuối cùng sẽ đợc 14 bộ bốn số
(x; y; z; t)=(2;3;7;42);(2;3;8;24);(2;3;9;18);(2;3;10;15);(2;3;12;12);
(2;4;5;20);(2;4;6;12);(2;4;8;8);(2;5;5;10);(2;6;6;6);(3;3;4;12);(3;3;6;6);
(3;4;4;6);(4;4;4;4).
Bài tập t ơng tự:
1.Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
.2
111
=++
zyx
.
2. Cho các số tự nhiên a<b<c<d<e (a2) sao cho
.1
11111
=++++
edcba
3. Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình.
.
5
4111
=++
tzy
.
Ph ơng pháp 3: sử dụng tính chất chia hết.
Phơng pháp này sử dụng tính chất chia hết để chứng minh phơng trình vô
nghiệm hoặc tìm nghiệm nguyên của phơng trình.
Thí dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: x
2
- 2y
2
=5 (1).
Lời giải:
Từ phơng trình (1) ta suy ra x phải là số lẻ. Thay x=2k+1(kZ) vào (1), ta đ-
ợc: 4k
2
+4k+1-2y
2
=5 2(k
2
+k-1)=y
2
=>y
2
chẵn => y chẵn.
Đặt y= 2t (tZ), ta có:
2(k
2
+k-1)=4t
2
k(k+1)=2t
2
+1(2).
Nhận xét: k(k+1) là số chẵn, 2t
2
+1 là số lẻ => Phơng trình (2) vô nghiệm.
Vậy phơng trình (1) không có nghiệm nguyên.
Thí dụ 2: Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y, z thoả mãn: x
3
+y
3
+z
3
=x+y+z+2000 (1).
Lời giải:
Ta có: x
3
-x=(x-1)x(x+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp(với x là số
nguyên). Do đó: x
3
-x chia hết cho 3. Tơng tự y
3
-y và z
3
-z cũng chia hết cho 3 =>
x
3
+y
3
+z
3
-x-y-z chia hết cho 3.
Vì 2000 không chia hết cho 3 nên phơng trình đã cho không có nghiệm
nguyên.
Thí dụ 3: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.
3
Phạm huy huân -thcs cảnh thụy - phơng trình nghiệm nguyên
6x
2
+5y
2
=74. (1)
(1) 6(x
2
-4) = 5(10-y
2
)
Vì (5,6)=1, nên phải có: x
2
-4
5; 10-y
2
6.
Đặt x
2
-4=5u; 10-y
2
=6v.
Nhận thấy 6.5u=5.6v => u=v.
x
2
=5u+4
0 => u
-4/5
y
2
=10-6v
0 => v
5/3
=> -4/5
u=v
5/3
Suy ra u=v=0 hoặc u=v=1.
+ u=v=0 => y
2
=10, không có y nguyên nào.
+ u=v=1 =>
=
=
4
9
2
2
y
x
Phơng trình đã cho có 4 nghiệm nguyên là:
(x;y)=(3;4); (3;-4); (-3;4); (-3; -4).
Thí dụ 4: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.
19x
2
+28y
2
=729.(1)
Lời giải:
(1) => (18x
2
+27y
2
)+(x
2
+y
2
)=729
=>x
2
+y
2
3
=> x
3; y
3. Đặt x=3u; y=3v (u,v
Z
).Thay vào phơng trình
đã cho đợc: 19u
2
+28v
2
=81.
Lập luận tơng tự, ta lại đợc u=3s; v=3t (s,t
Z
), và lại có:
19s
2
+28t
2
=9.
Dễ thấy rằng s, t không đồng thời bằng 0, do đó 19s
2
+28t
2
>19>9, hay ph-
ơng trình trên vô nghiệm. Từ đó suy ra phơng trình đã cho không có nghiệm
nguyên
Thí dụ 5: Tìm nghiệm nguyên của các phơng trình sau:
a. y=
1
32
+
x
x
;
b. xy-x-2y=3;
c.2x
2
-2xy=5x+y-19.
Lời giải:
a. y=
1
5
2
1
32
+=
+
xx
x
. Ta thấy y là số nguyên x-1 là ớc của 5.
x-1= 1; 5. Ta có bảng.
x-1 -5 -1 1 5
x -4 0 2 6
y 1 -3 7 3
4
Phạm huy huân -thcs cảnh thụy - phơng trình nghiệm nguyên
Vậy nghiệm nguyên của phơng trình là:
(x;y)=(-4;1);(0;-3);(2;7);(6;3).
b. xy+x-2y=3 y(x-2)=-x+3 y=
2
1
1
2
3
+=
+
xx
x
.
Ta thấy y là số nguyên x-2 là ớc của 1 x-2= 1 x=1 hoặc x=3. Từ
đó ta có nghiệm (x;y)=(1;-2);(3;0).
Chú ý có thể dùng phơng pháp 1 để giải quyết bài toán này, ta có thể đa về
dạng: x(y+1)-2(y+1)=1 .(y+1)(x-2)=1
c. 2x
2
-2xy=5x+y-19 2x
2
-5x+19=y(2x+1)
y=
12
1952
2
+
+
x
xx
=x-3+
12
22
+
x
.
Để y nguyên thì
12
22
+
x
phải nguyên => 2x+1 phải là ớc của 22
2x+1= 1; 2; 11; 22. Ta có bảng sau:
2x+1 -22 -11 -2 -1 1 2 11 22
x -23/2 -6 -3/2 -1 0 1/2 5 21/2
y -11 -26 19 4
Loại Loại Loại Loại
Vậy nghiệm nguyên của phơng trình đã cho là:
(x;y)=(-6;-11);(-1;-26);(0;19);(5;4).
Bài tập áp dụng:
1. Giải các phơng trình nghiệm nguyên sau:
a. y=
3
63
2
+
+
x
xx
; b. y(x-1)=x
2
+2 ;
c. 2x
2
-2xy=5x-y-19;
2. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:
xy
2
+2xy-243y+x=0
HD: Ta có xy
2
+2xy-243y+x=0 x(y+1)
2
=243y(*). Từ (*) thấy rằng
(y+1,y)=1 => (y+1)
2
là của 243.
ĐS: (x,y)=(54,2); (24;8).
Ph ơng pháp 4: sử dụng bất đẳng thức.
Dùng bất đẳng thức để đánh giá một ẩn nào đó và từ sự đánh giá này suy ra
các giá trị nguyên của ẩn này.
Thí dụ1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:
x
2
-xy +y
2
=3.(1)
Lời giải:
5