Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Bo de thi HSG va olympic toan 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 88 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CON
CUÔNG

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.(5,0 điểm)
2
Cho phương trình bậc hai x − 5 x + m = 0 (1) với x là ẩn số.

a) Giải phương trình (1) khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn

x1 x 2 + x 2 x1 = 6

.

Câu 2. (3,0 điểm)
2
3
2
 x + x y − xy + xy − y = 1
 4
2
 x + y − xy (2 x − 1) = 1
Giải hệ phương trình: 


Câu 3.(5,0 điểm)
P=

4sin α − cos α
sin 3 α + 2 cos 3 α

a) Cho góc α thỏa mãn tan α = 2 . Tính giá trị biểu thức
uuur 2 uuu
r uuur 1 uuur
BD = BC; AE = AC
3
4
b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
. Điểm K trên đoạn
AD
thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số AK .
Câu 4. ( 5,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm
AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình CD : x − 3 y + 1 = 0 ,
 16 
E  ;1÷
3  .
a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của
CD
và BE.
b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 1 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


P=

1
1
+
2
2
a +b +c
abc .
2

---- Hết ---Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

1


Họ tên thí sinh :........................................................................... Số báo
danh :.....................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
1.
a)

Nội dung

Điểm

2
Phương trình x − 5 x + m = 0


5,0

Giải phương trình (1) khi m = 6

1,5

2
Khi m = 6 PT (1) có dạng: x − 5 x + 6 = 0

0,5

'
Ta có: ∆ = 4 + 1 = 5 > 0

0,5

PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 2 và x2 = 3

0,5

b) Tìm giá trị m thỏa mãn

3,5

Lập ∆ = 25 - 4m
Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 khi ∆ ≥ 0 hay m ≤
Áp dụng hệ thức Viet, ta có
Hai nghiệm x1 , x2 dương khi


x1 + x2 = 5; x1 x2 = m
ïìï x1 + x 2 > 0
í
ïïî x1x 2 > 0

0,5
hay m > 0.

Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x1, x2 là
(*)
Ta có:
Suy ra
Ta có
Hay

(

x1 + x 2

)

2

0,5

25
4

25
0


0,5

= x1 + x 2 + 2 x1.x 2 = 5 + 2 m

x1 + x 2 = 5 + 2 m

x1 x 2 + x 2 x1 = 6 ⇔ x1.x 2

(

0,5

)

x1 + x 2 = 6

m 5 + 2 m = 6 ⇔ 2m m + 5m − 36 = 0

Đặt t = m ≥ 0 , khi đó (1) thành:
Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

(1)
0,5

2


⇔ 2t3 + 5t2 - 36 = 0
⇔ (t - 2)(2t2 + 9t + 18) = 0

⇔ t - 2 = 0 hoặc 2t2 + 9t + 18 = 0
0,5

Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).
Với 2t2 + 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm.
Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x 1, x2 thoả
mãn
2.

x1 x 2 + x 2 x 1 = 6

.

 x 2 + x 3 y − xy 2 + xy − y = 1
 4
2
 x + y − xy (2 x − 1) = 1
Giải hệ phương trình: 

3,0

( x 2 − y ) + xy ( x 2 − y ) + xy = 1
⇔ 2
2
( x − y ) + xy = 1
Hệ
a = x 2 − y

b = xy
Đặt 

. Hệ trở thành:
Hệ

1,0

a + ab + b = 1
 2
a + b = 1
(*)

0,5

3
2
2
a + a − 2a = 0
a (a + a − 2) = 0
(*) ⇔ 
⇔
2
2
b = 1 − a
b = 1 − a

Từ đó tìm ra

0,5

(a; b) ∈ { (0; 1); (1; 0); (−2; − 3)}


 x2 − y = 0
⇔ x = y =1

xy
=
1
(
a
;
b
)
=
(0;
1)
Với
ta có hệ 
.

0,5

 x2 − y = 1
⇔ ( x; y ) = (0; −1);(1;0);( −1;0)

xy
=
0
(
a
;
b

)
=
(1;
0)

Với
ta có hệ
.
Với

0,5

(a; b) = (−2; −3)

ta có hệ

3
3


 x 2 − y = −2
y = −
y = −
⇔
⇔
⇔ x = −1; y = 3
x
x

xy

=

3
3
2

 x + 2x + 3 = 0
( x + 1)( x − x + 3) = 0



Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0,5
.

3


Kết luận: Hệ có 5 nghiệm

( x; y ) ∈ { (1; 1);(0; − 1);(1; 0);( −1; 0);( −1; 3)}

.

5,0

3.
Cho góc α thỏa mãn tan α = 2 . Tính giá trị biểu thức
a)


P=

4 sin α − cos α
sin 3 α + 2 cos 3 α

2,5

( 4sin α − cos α ) ( sin 2 α + cos 2 α )
4sin α − cos α
P=
=
sin 3 α + 2 cos3 α
sin 3 α + 2 cos3 α
=
=

1.0

4sin 3 α − sin 2 α cos α + 4sin α cos 2 α − cos 3 α
sin 3 α + 2 cos 3 α

0,5

4 tan 3 α − tan 2 α + 4 tan α − 1
tan 3 α + 2

=

0,5


4.8 − 4 + 4.2 − 1 7
=
8+2
2

0,5

uuur 2 uuu
r uuur 1 uuur
BD = BC; AE = AC
3
4
b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
. Điểm K
b)
2,5
AD
trên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số AK .
A

uuur 1 uuur uuu
r 1 uuur 3 uuu
r
AE = AC ⇒ BE = BC + BA (1)
4
4
4



E
K

0,5

B

uuur
uuur uuur
uuur
uuu
r
AK = x AD ⇒ BK = xBD + ( 1 − x ) BA (1)

Giả sử
uuur 2 uuu
r
uuur
uuur uuur 2x uuur
uuur
AK = x.AD ⇒ BK =
BD + (1 − x)BA
BD = BC
3
3

nên
m 2x
3m
uuu

r uuur

= 0 &1 − x −
=0
4
Do BC; BA không cùng phương nên 4 3
Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

D

C

0,5
0,5

0.5

4


uuur 1 uuur
1
8
AD
x = ;m =
AK = AD ⇒
=3
3
9 . Vậy
3

AK
Từ đó suy ra

0,5

Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D
là trung điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có
4.
 16 
E  ;1÷
phương trình CD : x − 3 y + 1 = 0 ,  3  .

5,0

Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là
2,5
a) giao của CD và BE.
A

D
I

E

0,5

C

B


BA EA
=
=2⇒ E
Ta có BC EC
là chân đường phân giác trong

Do BD = BC ⇒ BE ⊥ CD ⇒ BE : 3x + y − 17 = 0

0,5

x − 3y +1 = 0

I = BE ∩ CD ⇒ tọa độ điiểm I là nghiệm của hệ 3 x + y − 17 = 0
Giải hệ phương trình

⇒ I ( 5; 2 )

1,0

b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.

Đặt

BC = a > 0 ⇒ AB = 2a, AC = a 5, CE =

0,5

2,5

a 5

3

BC
a
·
CBE
= 450 ⇒ IB = IC =
=
2
2
Do

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0,5
0,5
(1)

5


Tam giác EIC vuông tại I

⇒ IE 2 = EC 2 − IC 2 ⇒ IE =

a
3 2

(2)


uur
uur

IB
=

3
IE ⇒ B (4;5)
Từ (1) và (2)

Gọi C (3c − 1; c ) từ

0,5

c = 1
BC = 2 5 ⇔ c 2 − 4c + 3 = 0 ⇔ 
c = 3

0,5

Với c = 1 ⇒ C (2;1), A(12;1) (KTM)
Với c = 3 ⇒ C (8;3), A(0; −3) (TM)

0,5

Vậy A(0; −3), B (4;5), C (8;3)
Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 1 .
5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


P=

2,0

1
1
+
2
2
2
a +b +c
abc .

Áp dụng BĐT AM- GM ta có

ab + bc + ca ≥ 33 a 2 b 2 c 2
1= a + b + c ≥ 3 3 abc ⇒ 3 abc ≤

⇒P≥
⇒P≥



0,5
1
3
3 ⇒ ab + bc + ca ≥ 3 abc

3


abc ≥ 9abc

1
9
+
2
2
a +b +c
ab + bc + ca

0,5

2

1
1
1
7
+
+
+
2
2
a +b +c
ab + bc + ca ab + bc + ca ab + bc + ca
2

0,5

9

7
+
= 30
2
2
2
a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca ( a + b + c ) 2
3

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 30 khi chẳng hạn tại

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

a=b=c=

1
3.

0,5

6


`SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

ĐỀ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN 10 (đề thi đề nghị)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao

đề.

Câu 1 (5,0 điểm).
1
a) Giải phương trình

2 x + 1 − 3x

b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).

=

3x + 2
1− x

2 xy
 2
2
x + y + x + y = 1

 x + y = x2 − y


a) Tìm tập xác định của hàm số : y =
b) Gọi

x − 2 + x −1 − x + 3 .

x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 .


4 x1 x 2 + 6
x + x 22 + 2(1 + x1 x 2 ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ nhất.
Đặt
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
x
y
Q=
+
1− x
1− y
Câu 4 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có
5
18

BC = 4 2 ,các đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; 3 ) và N(0; 7 ). Xác
định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0
và điểm B có hoành độ dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là
tam giác cân.
b) Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao
uuur uuuur uuuu
r uuur
cho NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy
uuur
uur
uuu
r

biểu diễn vecto AI theo hai vecto AB và AC .
A=

2
1

---------------Hết--------------

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

7


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

Câu
Câu
1
5,0

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10

Nội dung
1
3x + 2
=
1 − x (1)
2 x + 1 − 3x


Điểm
2,5

a) Giải phương trình:
ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1 .
2 x + 1 + 3x
3x + 2
=
1− x
1− x
Khi đó: (1) ⇔

0,25
0.5
0.5

⇔ 2 x + 1 + 3x = 3x + 2

0.5
0.5

⇔ 2 6 x 2 + 3x = 1 − 2 x
− 4 + 21
10
− 4 + 21
x=
10
Vậy (1) có nghiệm:
2 xy
 2

2
x + y + x + y = 1

 x + y = x2 − y
b) Giải hệ phương trình 
Điều kiện: x > − y .


( x + y ) 2 − 1 + 2 xy 1 − 1 = 0
x+ y 
2
⇔ ( x + y − 1) x + y 2 + x + y = 0
⇒x=

(

)

PT thư nhất tương đương: ⇒ x + y = 1
 x = 1  x = −2
∨

y
=
0

y = 3
Kết hợp với PT hai ta được

0.25


2,5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25

 x = 1  x = −2
∨

y
=
0

y = 3
Vậy, hệ đã cho có nghiệm
Câu
2

Nội dung
a) Tìm tập xác định của hàm số : y =

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

x − 2 + x −1 − x + 3

Điể
m

1.5

8


4,0

x − 2 ≥ 0
x − 1 ≥ 0

x + 3 ≥ 0

 x − 2 + x −1 − x + 3 ≥ 0

 x ≥ 2
⇔
2 x 2 − 3x + 2 ≥ 6 − x
ĐK:



b) Gọi

0.5
0.5

2 21
≤x≤6
3


x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 .

A=
Đặt
nhất.

0.5

4 x1 x 2 + 6
x + x 22 + 2(1 + x1 x 2 ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ
2
1

2
+ PT có hai ngiệm khi ∆ ≥ 0 ⇔ m − 4m + 4 ≥ 0, ∀m
+ x1 + x 2 = m; x1 x 2 = m − 1

A=

0.25
0.25
0.5

4 x1 x 2 + 6
( x1 + x 2 ) 2 + 2

0.5

4m + 2
m2 + 2

( m + 2) 2
= 2
− 1 ≥ −1
m +2
A nhỏ nhất khi m = −2
Cho hai số thực dương x, y
của biểu thức sau:
=

Câu
3
3,0

2.5

0.5
0.5
thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất

Q=

x
1− x

+

y
1− y

.

Q=
Viết lại

x −1+1
1− x
1
1− x

+
+

y −1+1
1− y
1
1− y



=

1
1− x

+

1
1− y

2
4


(1 − x )(1 − y )



Theo Cô si:
( Do x+y=1 )
Theo Bunhiacopski:
1− x + 1− y ≤ 2 1− x +1− y = 2

− ( 1− x + 1− y)
2
1− x +1− y
2

=2 2
(1)

( Do x+y=1 ) (2)

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

9


Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q ≥ 2
1 − x = 1 − y
1

⇔x=y=

x
+
y
=
1
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
Câu
4
4,0

Vậy minQ = 2
Phương trình đường thẳng ∆ qua N và vuông góc với AH là
18
x− y =−
7
Tọa độ giao điểm I của AH với ∆ là nghiệm của hệ PT
18

2 16
x − y = −
7 ⇒ I (− ; )

7 7
 x + y = 2
4
N 1 ( − : 2)
7
Gọi N1 là giao điểm của ∆ và AB, suy ra
Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2

7x + 3y = 2
⇒ A(−1 : 3)

x
+
y
=
2

Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
Giả sử

B (b;

2 − 7b
)
3

d ( B, AH ) =

0.5
0.25

0,5
0,5
0,25
0,25
0.25
0,5
0.5


1
BC = 2 2
2

Khi đó
4b + 4
b = 2 ⇒ B (2;−4)

=2 2⇒
3 2
b = −4(loai )
PT đường thẳng BC: x-y = 6

0.5
0.25
0.5

x - y = 6
⇒ H (4 : −2) ⇒ C (6;0)

Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ x + y = 2
Câu

Nội dung

Câu
5
4,0


a) . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì
tam giác ABC là tam giác cân.
sin A =

a
b
; sin B =
2R
2R .

+ Viết được
a2 + b2 − c2
cos C =
2ab
+
+ Thay vào = 2, rút gọn ta được b=c
+ Vậy tam giác ABC cân tại A

b). Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm
trên cạnh AC sao cho NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN.
Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

Điể
m
2,0
0.5
0.5
0.75
0.25
2.0


10


uuur uuuur uuuu
r uuur
uur
Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto AI theo hai
uuur
uuu
r
vecto AB và AC
uuur uuuur uuuu
r uuur
BC
+
NM
=
BM
+ NC
+ Chứng minh được
+ Ta có I là trung điểm của MN
→

→

→

⇒ AM + AN = 2 AI
→


0.5
0.5

1
1
AB + AC = 2 AI
2
3
→
1 → 1 →
⇔ AI = AB + AC
4
6


→

0.5

→

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0.5

11


SỞ GD & ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
***

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2016 – 2017
Môn thi: Toán - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)
( m + 3) x2 − 2 ( m + 1) x + m = 0
Câu 1 (5.0 điểm). Cho phương trình:
1. Tìm m để phương trình có nghiệm

x ;x

F = ( x − a) ( x − a)

1
2
2. Khi phương trình có hai nghiệm 1 2 , tìm a để biểu thức
không
phụ thuộc
vào m.
Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
x 2 − 2 x + 13
=4 x+2
4− x
1.

2 ( x 2 − 1)

2.


x−2

+ x−2 ≤

5
x−2

1
2
 1
+
=
 x+2
y −1
x+ y

 x 2 + y 2 + 4 xy − 4 x + 2 y − 5 = 0


3.
Câu 3 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích

c2
S=
2 ( cot A + cot B )

tam giác ABC, chứng minh rằng :
Câu 4 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA
1

1
1
uuur uuu
r uuuu
r r
AM = AB, BN = BC , CE = CA
3
3
3
sao cho
. Chứng minh rằng: AN + BE + CM = 0

3 
A  ;3 ÷ ; B ( 6;0 )
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm  2 
.
Viết phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn
AB; E, F trên đoạn OB sao cho tứ giác MNEF là hình vuông.
Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Chứng minh
rằng:

a3
b3
c3
3
+
+

b ( c + 1) c ( a + 1) a ( b + 1) 2


.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì
thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo
danh….......

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

12


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN CẤP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm học 2016- 2017
Câu
Đáp án
Điểm
2
1
( m + 3) x − 2 ( m + 1) x + m = 0
Cho phương trình:
(5đ)
1. Tìm m để phương trình có nghiệm
3.0
3
4x − 3 = 0 ⇔ x =
4 là nghiệm
1.0
TH1. Nếu m + 3 = 0 ⇔ m = −3 , pt trở thành:
⇒ m = −3 thỏa mãn.
TH2. Nếu m + 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ −3

2
1.0
∆ ' = ( m + 1) − m ( m + 3) = 1 − m
Ta có
'
Pt đã cho có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 1 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1
1.0
kết hợp 2 TH trên ta được m cần tìm là m ≤ 1
2. Khi phương trình có hai nghiệm

F = ( x1 − a ) ( x2 − a )

x1 ; x2

, tìm a để biểu thức

2.0

không phụ thuộc vào m.

m ≠ −3

x ;x
Với m ≤ 1 phương trình có hai nghiệm 1 2 , khi đó theo định lí
2( m + 1)

 x1 + x2 = m + 3

x x = m
1 2

m+3
vi-et ta có: 
, ta có:
m
2a( m + 1)
2
F = ( x1 − a ) ( x2 − a ) = x1 x2 − a ( x1 + x2 ) + a 2 m + 3 − m + 3 + a
=
m − 2am − 2a
m
+
3

2
a
(
m
+
3)
+
4
a

3 2
4a − 3
=
+ a2 =
+ a = 1 − 2a + a 2 +
m+3
m+3

m+3
3
⇔ 4a − 3 = 0 ⇔ a =
4
F không phụ thuộc vào m
2
(8đ)

1.

x 2 − 2 x + 13
=4 x+2
4− x

1.0

3.0

4 − x > 0
⇔ −2 ≤ x < 4

x
+
2

0

Đk :

x 2 − 2 x = 13 = 4.

pt ⇔

1.0

0.5

( 4 − x) ( x + 2)

⇔ x 2 − 2 x + 13 = 4 − x 2 + 2 x + 8
2
đặt t = − x + 2 x + 8 ( đk t ≥ 0 ). Ta có phương trình:
8 − t 2 + 13 = 4t ⇔ t 2 + 4t − 21 = 0
t = −7
⇔
t = 3 kết hợp với điều kiện ta được t = 3

⇒ − x 2 + 2 x + 8 = 3 ⇔ − x 2 + 2 x + 8 = 9 ⇔ ( x − 1) = 0 ⇔ x = 1

0.5
1.0

2

với t =3
Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

(TM).

1.0
13



2 ( x 2 − 1)
x−2

2.
Đk x > 2
bpt

+ x−2 ≤

5
x−2

3.0

⇔ 2 ( x 2 − 1) + x − 2 ≤ 5 ⇔ 2 ( x 2 − 1) ≤ 7 − x

7 − x ≥ 0
7 − x ≥ 0


⇔ x > 2
⇔ x > 2

 2
2
2 ( x 2 − 1) ≤ ( 7 − x )
 x + 14 x − 51 ≤ 0



kết hợp với đk ta có bpt
x ≤ 7

⇔ x > 2
⇔2< x≤3
 −17 ≤ x ≤ 3

Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là:

3.

1
2
 1
 x + 2 + y −1 = x + y

 x 2 + y 2 + 4 xy − 4 x + 2 y − 5 = 0


Đk:

 x > −2

y >1
x + y > 0


1.0


1.0

1.0

S = ( 2;3]

2.0

.hpt

 x+ y
x+ y
 x+ y
+
=2
x+ y

+
=2
x
+
2
y

1


y −1
⇔  x+2
⇔

2
2
2

 x + 2   y − 1 
2
2
 2( x + y ) = ( x + 2) + ( y − 1)
 x + y ÷ +  x + y ÷ = 2
 



x+ y
a =
x+2

a + b = 2


b = x + y
1 1

 a 4 + b 4 =2
y −1
đặt
(ĐK a, b > 0) , ta có hệ:
a + b = 2
a + b = 2
⇔ 4


2

4
4 4
2
2 2
4 4
 a + b = 2a b
( (a + b) − 2ab ) − 2a b = 2a b
 a + b = 2
a + b = 2
⇔


2
4 4
2 2
2 2
4 4
a b = a b − 8ab + 8
( 4 − 2ab ) − 2a b = 2a b
 a + b = 2
a + b = 2
⇔ 2 2 2 2
⇔
 2 2

 a b ( a b − 1) + 8 ( ab − 1) = 0
(ab − 1) a b (ab + 1) + 8  = 0


Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0.5

0.5

0.5

14


a + b = 2
⇔
ab = 1 (


a = 1 
⇒

b = 1 


với
3
(2đ)

a = 1
⇔
b = 1

vì a, b > 0)
x+ y
=1
x+2
x+ y
=1
y −1

x + y = x + 2
 x = −1
⇔
⇔
x + y = y −1
y = 2

0.5

(thỏa mãn)
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích

S=

c
4 ( cot A + cot B )

tam giác ABC, chứng minh rằng :
a

b2 + c2 − a 2
sin

A
=

2R
cosA
2bc

=
2
2
2 ⇒ cot A =
b
+
c

a
a
sin
A
cosA =
2bc
2R
Ta có : 
(b 2 + c 2 − a 2 ) R b 2 + c 2 − a 2 b 2 + c 2 − a 2
=
=
abc
abc
4S
4.

4R
a 2 + c 2 − b2
⇒ cot B =
4S
tương tự ta cũng có:
, do đó
2
2
2
2
2
2
2
b +c −a
a +c −b
c
⇒ cot A + cot B =
+
=
4S
4S
2S
=

4
(2đ)

5
(2đ)


2.0

2

c2
S=
2 ( cot A + cot B )


Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA
1
1
1
AM = AB, BN = BC , CE = CA
3
3
3
sao cho
. Chứng minh rằng:
uuur uuu
r uuuu
r r
AN + BE + CM = 0
uuur 1 uuur uuur uuu
r 1 uuur
BN = BC ⇒ AN − AB = BC
3
3
Từ gt ta có:
uuu

r 1 uuu
r uuu
r uuur 1 uuu
r
CE = CA ⇒ BE − BC = CA
3
3
uuuu
r 1 uuu
r uuuu
r uuu
r 1 uuu
r
AM = AB ⇒ CM − CA = AB
3
3
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
uuur uuu
r uuuu
r uuu
r uuur uuu
r 1 uuur uuu
r uuu
r
AN + BE + CM − ( AB + BC + CA) = ( BC + CA + AB)
3
uuur uuu
r uuur uuu
r r
uuu

r uuur uuu
r uuu
r r
mà AB + BC + CA = AA = 0 và BC + CA + AB = BB = 0 ,
uuur uuu
r uuuu
r r
nên AN + BE + CM = 0

3 
A  ;3 ÷ ; B ( 6; 0 )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm  2 
.

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0.5

0.5

0.5

0.5

2.0

1.0

0.5
0.5

2.0

15


Viết phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên
đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình
vuông.
*) Viết pt đường thẳng AB:
uuu
r 9
3
r
AB = ( ; −3) = ( 3; −2 )
n = ( 2;3)

2
2
ta có AB có vtcp là
AB có vtpt là :
⇒ pt AB: 2(x - 6) + 3(y - 0) = 0 ⇔ pt AB: 2x + 3y -12 = 0
*) Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên
đoạn OB sao cho MNEF là hình vuông.

0.5
0.5

Gọi H là hình chiếu của A trên Ox, do MNEF là hình vuông nên ta
có:
MF //AH // NE

MF OM OA − AM
AM
MN
MF
=
=
= 1−
= 1−
= 1−
AH OA
OA
OA
OB
OB
y

0.5

A
M

N
B

O F

E

x


MF
MF
= 1−
⇔ MF = 2 ⇒ y = 2 ⇒ x = 1
M
M
3
6
và yN = 2 ⇒ xN = 3
khi đoa M(1 ; 2) , F(1; 0), N( 3; 2), E(3; 0)


6
Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn abc = 1 chứng minh
(1đ) rằng:

a3
b3
c3
3
+
+

b ( c + 1) c ( a + 1) a ( b + 1) 2

0.5

1.0

do a, b, c là ba số thực dương nên áp dụng bđt TBC- TBN ta có:


a3
b c +1
a3
b c + 1 3a
+ +
≥ 3. 3
. .
=
b(c + 1) 2
4
b(c + 1) 2 4
2 ; tương tự ta cũng có:
b3
c a + 1 3b
+ +

c (a + 1) 2
4
2

0.5

c3
a b + 1 3c
+ +

a (b + 1) 2
4
2

cộng theo vế các bđt trên ta được:
Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0.5
16


a + b + c a + b + c + 3 3(a + b + c )
3
3
+

⇔ VT ≥ (a + b + c) −
2
4
2
4
4
VT +
9 3 3
VT ≥ − = ⇒
3
4 4 2
mà a + b + c ≥ 3 abc = 3 nên
đpcm
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
Năm học 2015 – 2016
***

Môn thi: Toán - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)

Câu 1 (5.0 điểm). Cho hàm số

y = x 2 − 2 ( m + 1) x + 4

1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2
thỏa mãn

x1 + x2 = 4

2. Tìm m để

.

y < 0 với mọi x ∈ ( 1; 2 ) .

Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau:
1.

( x + 5) ( 2 − x ) = 3.

x 2 + 3x

2.

2( x − 1)
+ x−2 >7
x−2


3.

 x 2 ( y 2 + 1) + 2 y ( x 2 + x + 1) = 3

 2
2
( x + x ) ( y + y ) = 1

Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :

sin A =

sin B + 2sin C
2 cos B + cosC

Câu 4 (2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP,
uuur uuur uuur uuu
r r
MB
+
NC
+
PD
+
QA
=0
PQ, QM. Chứng minh rằng:
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0)
đường thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x

+ y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.
Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn

4 ( a + b + c ) = 3abc

1 1 1 3
+ 3+ 3≥
3
a
b c
8 .
chứng minh rằng:
Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

17


…………………Hết…………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì
thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo
danh….......

Câu
1
(5đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm Học 2015- 2016
Đáp án


y = x − 2 ( m + 1) x + 4

Điểm

2

Cho hàm số
1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn

x1 + x2 = 4

.

3.0

x 2 − 2 ( m + 1) x + 4 = 0 (*)

xét phương trình:
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1 ; x2 thỏa mãn

x1 + x2 = 4

trước hết pt (*) có hai nghiệm
( m + 1) 2 − 4 ≥ 0
∆ ' > 0



⇔  s ≥ 0 ⇔ 2 ( m + 1) ≥ 0
p ≥ 0
4 ≥ 0

x
;
x
x
;
x


1
2
1
2

phân biệt
thỏa mãn
0
m ≥ 1

 x1 + x2 = 2(m + 1)
  m ≤ −3 ⇔ m ≥ 1


x .x = 4
⇔ m > −1
; theo định lí viet ta có:  1 2


x1 + x2 = 4 ⇔ x1 + x2 + 2 x1.x2 = 16 ⇔ 2(m + 1) + 4 = 16 ⇔ m = 5
2. Tìm m để

y < 0 với mọi

để
với

mọi

x ∈ ( 1; 2 )

y < 0 với mọi x ∈ ( 1; 2 ) .
x ∈ ( 1; 2 ) ⇔

(TM)

1.0

1.0
1.0
2.0

đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành

∆ ' > 0

 y (1) < 0

⇔  y (2) < 0


m > 1
m > 1


  m < −3
  m < −3
3
3


⇔m>
3 − 2m < 0 ⇔  m >
2
2
4 − 4m < 0

m
>
1





Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

1.0

1.0


18


2
(8đ) 1.

( x + 5) ( 2 − x ) = 3.

x 2 + 3x

3.0

Đk : x + 3x ≥ 0
2

0.5

2
2
pt ⇔ x + 3x + 3. x + 3 x − 10 = 0
2
đặt t = x + 3x ( đk t ≥ 0 ). Ta có phương trình:
t = 2
⇔
t = −5 kết hợp với điều kiện ta được t = 2

t 2 + 3t − 10 = 0

x =1

⇒ x 2 + 3x = 2 ⇔ x 2 + 3x − 4 = 0 ⇔ 
 x = −4 (TM).
với t =2
2( x − 1)
+ x−2 >7
x

2
2.
Đk x > 2
⇔ 2. ( x − 1) + x − 2 > 7. x − 2 ⇔ 7. x − 2 < 3x − 4
bpt
vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó
x > 6
2
⇔ 9 x − 73x + 114 = 0 ⇔ 
 x < 19
2
9

bpt ⇔ 49( x − 2) < 9 x − 24 x + 16
19

2
<
x
<

9


x
>
6
⇒ tập nghiệm của bpt là:
kết hợp với đk ta được 
19
S = ( 2; 9 ) ∪(6; +∞)

3.

 x 2 ( y 2 + 1) + 2 y ( x 2 + x + 1) = 3

 2
2
( x + x ) ( y + y ) = 1

( x 2 y 2 + 2 x 2 y + x 2 ) + 2 y ( x + 1) = 3 ( xy + x )2 + 2( xy + y ) = 3
⇔
⇔
x
(
x
+
1)
y
(
y
+
1)
=

1

( xy + x)( xy + y ) = 1
hpt
a 2 + 2b = 3
 a = xy + x


ab = 1
b
=
xy
+
y

đặt
, ta có hệ: 
 2 2
3
(a − 1)2 (a + 2) = 0
a + a = 3 a − 3a + 2 = 0

⇔
⇔
⇔
1
1
b = 1
b =
b =

a
a



a
 a = −2

a = 1

1
⇔
b=−

b
=
1

2
hoặc 

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0.5
1.0
1.0
3.0
1.0

1.0


1.0

2.0

0.5

0.5

19


a = 1  xy + x = 1
−1 ± 5
⇒
⇔x=y=

2
với b = 1  xy + y = 1

3
(2đ)

0.5

3

x
(
x

+
) + x = −2
 a = −2
 xy + x = −2
 xy + x = −2




2

1⇒
1⇔
3 ⇔
b
=

xy
+
y
=

x

y
=



y = x + 3

2 
2
2

2
với
2 x 2 + 5 x + 4 = 0


3
y = x +

2
(vô nghiệm)
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :

sin A =
Ta có: (1) ⇔

Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN,
uuur uuur uuur uuu
r r
MB
+
NC
+
PD
+
QA
=0

NP, PQ, QN. Chứng minh rằng:

Theo quy tắc trung điểm ta có:
uuur 1 uuuu
r uuur
uuur 1 uuur uuur
MB = . MN + MP
NC = . NQ + NP
2
2
;
;
uuur 1 uuuu
r uuur
uuu
r 1 uuuu
r uuur
PD = . PM + PQ
QA = . QM + QN
2
2
;
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
r uuuu
r uuur uuuu
r
uuur uuur uuur uuur
1  uuuu
QM + MN + NQ + PM + QN + NP + PQ + MP 


VT = 2 
r uuur uuur
r r
1 uuur uuuu
1 uuu
QQ + PM + QQ + MP  = PP = 0

 2
=2
= VP
5
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0)
(2đ) đường thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần
lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh
B và C của tam giác ABC.
Tọa độ điểm B:
vì B ∈ đt: x + y + 1 = 0 ⇒ B(b; -b - 1)

(

)

(

(

)

(


(

2.0

sin B + 2sin C
2 cos B + cosC (1)

b
2c
+
 a 2 + c 2 − b 2 a 2 +b 2 − c 2 
a
2R 2R
=

a
+

÷ = b + 2c
a 2 + c 2 − b 2 a 2 +b 2 − c 2
2R
ac
2ab


2.
+
2ac
2ab
a 2 +c2 − b2

a 2 +b 2 − c 2
a 2 − b2 − c 2 a 2 − b2 − c 2
⇔(
− 2c) + (
− b) = 0 ⇔
+
=0
c
2b
c
2b
1 1 
⇔ ( a 2 − b2 − c2 ) .  +  = 0 ⇔ a2 = b2 + c2
 c 2b 
⇒ tam giác ABC vuông tại A
4
(2đ)

0.5

)

)

) (

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

)


1.0

0.5
0.5

2.0

1.0

0.5
0.5

2.0
0.5
20


 b + 3 −b − 1 
M
;
÷
2
2 

gọi M là trung điểm của AB ta có
b +1
b +3+
− 2 = 0 ⇔ b = −1
⇒ B(-1; 0)
2

vì M ∈ đt: 2x - y -2 = 0 ⇒
Tọa độ điểm C:
vì AC đi qua A(3; 0) và vuông góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có:
pt AC: x - y - 3 = 0
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt:
x − y − 3 = 0
 x = −1
⇔
⇒ C (−1; −4)

2 x − y − 2 = 0
 y = −4
6
(1đ)

Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn

0.5

0.5

4 ( a + b + c ) = 3abc

1 1 1 3
+ 3+ 3≥
3
a
b c
8
chứng minh rằng:

1
1 1 3
+ +
=
từ gt ta có: ab bc ca 4
áp dụng bđt TBC- TBN ta có:
1 1 1
1 1 1 3 1
+ 3 + ≥ 3. 3 3 . 3 . = .
3
a b 8
a b 8 2 ab ; tương tự ta cũng có:
1 1 1 3 1
+ + ≥ .
b3 c3 8 2 bc
1 1 1 3 1
+ + ≥ .
c 3 a 3 8 2 ca
cộng theo vế các bđt trên ta được:
3 3 1
1 1
≥ .  + +  ⇔ 2.VT + 3 ≥ 3 . 3 ⇔ VT ≥ 3 ⇒
8 2 4
8
2.VT + 8 2  ab bc ca 
đpcm

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0.5


1.0

0.5

0.5

21


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

Câu 1 (5,0 điểm).

ĐỀ THI OLYMPIC
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao
đề.

2x − 1

+ x − 1 < 3x − 2
a) Giải bất phương trình. 4 x + 1
.
2
 3
x
x
1

+2 2 = 3
x − 2
y
y
y


x 2 + 1 − x + 1 = 2

y
y2
b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 2 x − 1 .
2
b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P): y = x + mx + 1 tại hai điểm P ,Q
mà đoạn PQ = 3.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
x
y
Q=
+
1− x
1− y
.
Câu 4 (4,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC = 4 2 ,các
5
18


đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; 3 ) và N(0; 7 ). Xác định tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có
hoành độ dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
1 + cos B
2a + c
=
sin B
4a 2 − c 2
b) Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB. Chứng minh rằng :
→

→

→ →

DM . DC + CM . CD không đổi khi M di động trên cạnh AB.
---------------Hết--------------

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

22


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

Câu

Câu
1
5,0

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10

Nội dung
2x − 1
+ x − 1 < 3x − 2
a) Giải bất phương trình: 4 x + 1
(1)
ĐK: x ≥ 1 (*).
2x − 1
< 3x − 2 − x − 1
Khi đó: (1) ⇔ 4 x + 1
2x − 1
2x − 1
<
3x − 2 + x − 1
⇔ 4x + 1
⇔ 3x − 2 + x − 1 < 4 x + 1
(do x ≥ 1 )


(3 x − 2)( x − 1) < 2

2
⇔ 3x − 5x − 2 < 0
1
⇔−

3
Kết hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của bất phương trình là
1≤ x < 2
Vậy (1) có nghiệm: 1 ≤ x < 2
 3
x2
x
1
+2 2 = 3
x − 2
y
y
y


x 2 + 1 − x + 1 = 2

y
y2
b) Giải hệ phương trình 

Điều kiện: y ≠ 0 .
 3
x2
x
1
x
1
 3 1
x


2
+2 2 = 3
x − 3 − 2 (x − ) = 0


y
y
y
y
y
y


⇔

x 2 + 1 − x + 1 = 2
( x − 1 ) 2 + 2 x − ( x − 1 ) = 2
2


y
y
y
y
y

0,25
0,25
0,5

0,5
0,25
0,25
0.25
0.25

2,5

0.25
0,25
0,25
(I)

1 3 x
1

(
x

)
+
(
x

)=0

y
y
y


⇔
( x − 1 ) 2 + 2 x − ( x − 1 ) = 2

y
y
y
1
x
u = x − ,v =
y
y , hệ phương trình trở thành:
Đặt

Điểm
2,5

0,25

0,25
u 3 + uv = 0
 2
u + 2v − u = 2
0,25

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

23


u = 0

 2
u + 2v − u = 2
⇔
2
u (u 2 + v ) = 0
v = −u

⇔ 2
u 2 + 2v − u = 2
u + 2v − u = 2

u = 0

v = 1
⇔
v = −u 2
u = 0

u 2 − 2u 2 − u = 2 ⇔ v = 1


0,25

1

x − y = 0

⇔
x =1
 y

  x = −1

 y = −1
⇔
 x = 1

 y = 1

0,25
0,25
0.25

(thỏa điều kiện)

Vậy, hệ đã cho có nghiệm (x,y) là : (-1 ;-1) ; (1 ;1)
Câu
2
4,0

Nội dung

Điể
m
1,0

a) Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 2 x − 1
y = x − 1 − 2 x − 1 + 1 = ( x − 1 − 1) 2 =

Viết lại:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi :


0,25
0,25

x −1 −1

x −1 ≥ 0

0,25

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [1 ; +∞)

0,25

b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P): y = x + mx + 1 tại
hai điểm P ,Q mà đoạn PQ = 3.
2

2
PT hoành độ giao điểm của (P) và d là: x + mx + 1 = x − 1
2
⇔ x + (m − 1) x + 2 = 0 (1)

(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt P, Q khi và chỉ khi:
2
PT (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m − 2m − 7 > 0 ⇔ m < 1 − 2 2
hoặc m > 1 + 2 2
,
Gọi x P xQ là 2 nghiệm của (1)
Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn


3,0

0,25
0,25
0,5
0,5
24


⇔ ( x − xP) 2 + ( y −

Ta có PQ =3
⇔ ( x − x P ) 2 + ( xQ − 1 − x P + 1) 2 = 9
Q

Q

y

P

)2 = 9

0,5

Q

⇔ ( x + x P ) 2 − 4 x P xQ =
Q


0,5
0,5

9
2

5 2
2 (chọn)
Cho hai số thực dương x, y
của biểu thức sau:
⇔ m = 1±

Câu
3
3,0

thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất

Q=

x
1− x

+

y
1− y

.

Q=
Viết lại

x −1+1
1− x
1
1− x

+

+

y −1+1
1− y
1
1− y



=

1
1− x

+

1
1− y

2

4

(1 − x )(1 − y )



Theo Cô si:
( Do x+y=1 )
Theo Bunhiacopski:
1− x + 1− y ≤ 2 1− x +1− y = 2

0,5

− ( 1− x + 1− y)

0,25
2
1− x +1− y
2

=2 2
(1)

0,5
0,5
( Do x+y=1 ) (2)

Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q ≥ 2
1 − x = 1 − y
1


⇔x=y=
x
+
y
=
1
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
Câu
4
4,0

0,5

Vậy minQ = 2
Phương trình đường thẳng ∆ qua N và vuông góc với AH là
18
x− y =−
7
Tọa độ giao điểm I của AH với ∆ là nghiệm của hệ PT
18

2 16
x − y = −
7 ⇒ I (− ; )

7 7
 x + y = 2
4

N 1 ( − : 2)
7
Gọi N1 là giao điểm của ∆ và AB, suy ra
Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2

Toán học Bắc Trung Nam – www.toanhocbactrungnam.vn

0.5
0.25

0,5
0,5
0,25
0,25
0.25
25


×