Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phan phoi chuong trinh Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.37 KB, 6 trang )

Trường THCS Đỗ Thúc Tịnh
Tổ Toán - Tin

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 8
Năm học 2020 - 2021

Giáo viên: Phan Thị Hoàng Linh
Cả năm
140 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
72 tiết
Học kỳ II:
18 tuần
68 tiết

Đại số
70 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3tiết = 12 tiết
30 tiết
4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết
13 tuần tiếp x 2 tiết = 26 tiết

Hình học
70 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết


4 tuần đầu x 3 tiết = 12 tiết
13 tuần tiếp x 2 tiết = 26 tiết

ĐẠI SỐ - LỚP 8
HỌC KỲ I
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (22 tiết)
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung tinh giảm
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức
2
§2. Nhân đa thức với đa thức
3
Luyện tập
4
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
5
Luyện tập
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
6
(tiếp)
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
7
(tiếp)
8
Luyện tập (kiểm tra 15’)
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
9
phương pháp đặt nhân tử chung

§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
10
phương pháp dùng hằng đẳng thức
ví dụ 2 trang 21: Giáo viên đưa ra ví
dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví
11
phương pháp nhóm các hạng tử
dụ 2
12
Luyện tập
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
13
cách phối hợp nhiều phương pháp
14
Luyện tập
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia
15
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
đa thức cho đơn thức”
16
§11. Chia đa thức cho đơn thức
17
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
18
Luyện tập


19,

Ôn tập chương I
20
21,
Kiểm tra giữa kỳ I
22
Chương II: Phân thức đại số (18 tiết)
Tiết
Tên bài dạy
23
§1. Phân thức đại số
24
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
25
§3. Rút gọn phân thức
26
Luyện tập
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân
27
thức
28
Luyện tập (kiểm tra 15’)
29
§5. Phép cộng các phân thức đại số
30
Luyện tập
31
32
33
34
35

36
37
38,
39
40

§6. Phép trừ các phân thức đại số

Nội dung tinh giảm

Không yêu cầu thực hiện bài tập 17
Không yêu cầu thực hiện bài tập 20
Mục 1. Không dạy
Mục 2. Tiếp cận như công phân thức
đại số

Luyện tập
§7. Phép nhân các phân thức đại số
§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Luyện tập
Ôn tập học kỳ I
Khuyến khích HS tự làm bài tập 59
Kiểm tra cuối kỳ I (90’gồm Đại số và
Hình học)
Trả bài kiểm tra Học kỳ I (Phần Đại số )
HỌC KỲ II
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (16 tiết)
Tiết
Tên bài dạy

Nội dung tinh giảm
41
§1. Mở đầu về phương trình
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách
42
giải
§3. Phương trình đưa được về dạng:
43
ax + b = 0
44
Luyện tập (kiểm tra 15’)
45
§4. Phương trình tích
46
Luyện tập
47,
48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Mục 4. Tự học có hướng dẫn
49,
Bài tập 33 khuyến khích học sinh tự
Luyện tập
50
làm
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương ?3. Tự học có hướng dẫn
51
trình
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương ?1, ?2. Tự học có hướng dẫn
52
trình (tt)

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “ Giải


53,
Luyện tập
54
55, Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của Bài tập 53, 54, 56. Khuyến khích học
56
máy tính cầm tay)
sinh tự làm
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (14 tiết)
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung tinh giảm
57
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Bài tập 10, 12 khuyến khích học sinh
58
Luyện tập
tự làm
59
§3. Bất phương trình một ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
61
(Kiểm tra 15’)
Bài tập 21, 27. Khuyến khích học sinh
Luyện tập

62
tự làm
63
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
64
Ôn tập chương IV
65,
Ôn tập cuối năm
66
67, Kiểm tra cuối năm (90’ gồm Đại số và
68
Hình học)
69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70
Ôn tập cuối năm

HÌNH HỌC - LỚP 8
HỌC KỲ I
Tiết
Tên bài dạy
Chương I: Tứ giác (25 tiết)
1
§1. Tứ giác
2
§2. Hình thang
3
§3. Hình thang cân
4
Luyện tập

5
§4. Đường trung bình của tam giác
6
Luyện tập
7
§4. Đường trung bình của hình thang
8
Luyện tập
Luyện tập chung của §4 (mục §5
9
không dạy)
10

§6. Đối xứng trục

11
12
13

Luyện tập
§7. Hình bình hành
Luyện tập (kiểm tra 15’)

Nội dung tinh giảm

Bài tập 10 Không yêu cầu

mục 2 và 3: Chỉ yêu cầu học sinh
nhận biết được đối với một hình cụ
thể có đối xứng qua trục không.

Không yêu cầu phải giải thích, chứng
minh


14
15
16
17

§8. Đối xứng tâm
Luyện tập
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập
§10. Đường thẳng song song với một
đường thẳng cho trước
Luyện tập
§11. Hình thoi
Luyện tập
§12. Hình vuông
Luyện tập

Bài tập 62, 66 khuyến khích học sinh
tự làm
mục 3 trang 102: không dạy

18
19
20
21
22

23
24,
25
Ôn tập chương I
Chương II: Đa giác. Diện tích của đa giác (7 tiết)
26
§1. Đa giác - Đa giác đều
27
§2. Diện tích hình chữ nhật
Bài tập 14, 15. Khuyến khích học sinh
tự làm
28
Luyện tập
29
§3. Diện tích tam giác
30
Luyện tập
31
Ôn tập học kì I
32
Trả bài kiểm tra Học kỳ I
HỌC KỲ II
Chương II: Đa giác. Diện tích của đa giác (4 tiết)
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung tinh giảm
33
§4. Diện tích hình thang
34
§5. Diện tích hình thoi

35
Luyện tập
36
§6. Diện tích đa giác
Chương III: Tam giác đồng dạng (19 tiết)
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung tinh giảm
37
§1. Định lí Talet trong tam giác
38
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet Bài tập 14 khuyến khích HS tự làm
39
Luyện tập (Kiểm tra 15’)
§3. Tính chất đường phân giác của tam Bài tập 21 khuyến khích học sinh tự
40
giác
làm
41
Luyện tập
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
42
43
Luyện tập
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
44
Bài tập 34. Khuyến khích học sinh tự
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
45
làm

46
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
47
Luyện tập
48
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam
giác vuông (Mục 2, ? trang 81: Hình c và


49
50,
51

hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh
sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví
' '
' '
dụ: A B  5; B C  13 . AB  10; BC  26 )
Luyện tập
Kiểm tra giữa kỳ II

§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng
dạng
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo
53, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
54
trong đó có một điểm không thể tới được)
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của Bài tập 61. Khuyến khích học sinh tự
máy tính cầm tay; bài tập 57 không yêu làm
55

cầu học sinh làm)
Chương IV: Hình lăng trụ đứng . Hình chóp đều (15 tiết)
56
§1. Hình hộp chữ nhật
57
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Mục 2 trang 98. Không yêu cầu học
sinh giải thích vì sao đường thẳng
song song với mặt phẳng và hai mặt
phẳng song song với nhau
Bài tập 8. Khuyến khích học sinh tự
làm
58
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Mục 1 trang 101. Không yêu cầu học
sinh giải thích vì sao đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng, hai mặt
phẳng vuông góc với nhau
Bài tập 12. Khuyến khích học sinh tự
làm
59
Luyện tập
60
§4. Hình lăng trụ đứng
Ghép lại thành 01 bài: “ Hình lăng trụ
61
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng”
đứng
62
§6.Thể tích của hình lăng trụ đứng

63
Luyện tập
64
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
52

? Trong mục 2. Học sinh tự đọc
65
66
67
68

§8. Diện tích xung quanh của hình chóp Mục 2 trang 120. Học sinh tự đọc
đều
Bài tập 42. Khuyến khích học sinh tự
làm
§9. Thể tích của hình chóp đều
Bài tập 45, 46. Khuyến khích học sinh
tự làm
Luyện tập
Bài tập 48, 50. Khuyến khích học sinh
tự làm
Ôn tập chương IV
Bài tập 55, 57, 58. Khuyến khích học


sinh tự làm
69
70


Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)

PHÊ DUYỆT CỦA

TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN

BAN GIÁM HIỆU

Lê Cảnh Phi Long

Phan Thị Hoàng Linh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×