Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TCXD 167 1989

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.73 KB, 3 trang )

TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 167 : 1989

Page1





Xi măng Poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng

xi măng Yêu cầu kĩ thuật

Portland cement for production of corrugated asbestos cement sheets Technical
requirements


Tiêu chuẩn ny áp dụng cho loại xi măng poóc lăng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng theo
tiêu chuẩn TCVN 4434: 1992.

1. Yêu cầu kĩ thuật
1.1. Xi măng poóc lăng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng đợc chế tạo từ clanke v thạch
cao có tính chất cơ li đặc biệt phù hợp với quy trình công nghệ sản xuất tấm sóng amiăng xi
măng.
1.2. Mác xi măng đợc quy định theo tiêu chuẩn TCVN 4032: 1985. Giới hạn bền khi uốn v
nén mẫu không nhỏ hơn các giá trị quy định trong bảng 1.


Bảng 1




Giới hạn bền (N/mm2) không nhỏ hơn

Khi uốn Ngy đêm

Khi nén Ngy đêm


Mác xi măng
7 28 28
PC40 4,3 5,5 40


1.3. Thnh phần khoáng hoá của clanhke dùng để sản xuất xi măng phải phù hợp với các
yêu cầu ở bảng 2.











TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 167 : 1989

Page2

Bảng 2





Thnh phần khoáng hoá

Quy định đối với clanhke

(% theo khối lợng)
Tri canxi Silicát
(3CaO.SiO2) không nhỏ hơn Tri canxi
Aluminát
(3CaO.Al2O3) không lớn hơn CaO tự do
không lớn hơn
Mgo
không lớn hơn




50




10



1.4. Các chỉ tiêu chất lợng của xi măng phải phù hợp với bảng 3.



Bảng 3



Số
TT

Tên chỉ tiêu
Quy định đối với xi măng
Bắt đầu (tính bằng phút) không sớm hơn 90 1 Thời gian
đông đặc
Kết thúc (tính bằng giờ) không muộn hơn 5
2 Tính ổn định thể tích khi khử theo Le Chaterlie, mm, không
lớn hơn


10
3 Độ mịn của xi măng (tính theo Blaine)
không nhỏ hơn không lớn hơn


2800
3400
4 Hm lợng SO3 (tính bằng %)
không nhỏ hơn
không lớn hơn



1,5
35
5 Độ sạn của xi măng (tính bằng %) phần còn lại trên sng
R1
không lớn hơn


10




TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 167 : 1989

Page3

Chú thích:
- Độ mịn của xi măng (tính bằng %) phần còn lại trên sng R008:
- Không nhỏ hơn 5
- Không lớn hơn 15
- Tính ổn định thể tích của xi măng khi xác định theo độ nở khuôn Le Chaterlie không lớn hơn
10 mm.
2. Phơng pháp thử
2.1. Lấy mẫu, bảo quản mẫu v thử các tính chất cơ lí của xi măng theo tiêu chuẩn
TCVN từ 4029: 1985 đến 4032: 1985.
2.2. Các thnh phần hoá học của clanhke v xi măng đợc xác định theo tiêu chuẩn
TCVN 141: 1986.
2.3. Hm lợng các khoáng cơ bản trong clanhke đợc tính theo công thức:
3CaO.SiO2 = 4,07 (CaO - CaOTD) [7,60 (SiO2 SiO2TD) + 6,70 Al2O3 + 1,42 Fe2O3]
3CaO.Al2O3 = 2,65 (Al2O3 0,64 Fe2O3)


3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói, ghi nhãn vận chuyển v bảo quản.
3.1. Xi măng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng đợc nghiệm thu bao gói, ghi nhãn, vận
chuyển v bảo quản theo tiêu chuẩn TCVN 2682: 1987.

4. Bảo hnh
4.1. Ngời sản xuất đảm bảo chất lợng xi măng phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn quy
định trong thời hạn 1 tháng kể từ ngy xuất xởng nếu khách hng thực hiện việc vận chuyển v
bảo quản theo đúng tiêu chuẩn TCVN 2682: 1987.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×