Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

HSG Lý V1 năm 2004-2005 Ninh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.91 KB, 1 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG HUYỆN NĂM HỌC 2004-2005
NINH HÒA Ngày thi: 14/10/2004
Chữ ký: Môn thi: Vật lý 9 (vòng1) SBD………/P…..
GT1:……………… Thời gian làm bài: 150 phút
GT2:……………….. (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của
khối chất lỏng theo nhiệt lượng cung cấp có
dạng trên hình 1. Biết nhiệt dung riêng của chất
lỏng đó là c=2500J/kg.độ.
1) Xác định nhiệt hoá hơi của chất lỏng
2) Hãy nêu cách xác định nhiệt hoá hơi của chất
lỏng bất kỳ bằng thực nghiệm với các dụng cụ:
cốc, bếp đun, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây. Nhiệt
dung của chất lỏng coi như đã biết.
Bài 2:
Đưa một vật khối lượng m=200kg lên độ cao h = 10m người ta dùng một trong hai cách
sau:
1) Dùng hệ thống gồm một ròng rọc cố định, một ròng ròng động. Lúc này lực kéo dây để
nâng vật lên là F
1
=1200N. Hãy tính:
a) Hiệu suất của hệ thống.
b) Khối lượng của ròng rọc động, biết hao phí để nâng rong rọc động bằng ¼ hao
phí tổng cộng do ma sát.
2) Dùng mặt phẳng nghiêng dài l=12m. Lực kéo vật lúc này là F
2
=1900N. Tính lực ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng, hiệu suất của cơ hệ này.
Bài 3:
Một người cao 1,6m đứng trước một gương phẳng thẳng đứng MN và cách gương 3m để


soi từ đầu đến chân. Mắt người cách đỉnh đầu một khoảng 10cm.
1) Người đó thấy ảnh của mình bao xa?
2) Thành dưới của gương phải cách mặt đất tối đa là bao nhiêu để người đó thấy chân
mình trong gương? Tính chiều cao tối thiểu của gương?
3) Kết quả ở câu 2) có phụ thuộc vào khoảng cách của gương và người soi gương không?
Vì sao?
Bài 4:
Một vật AB đạt vuông góc với trục chính của một thấu kính
phân kỳ O có thiêu cự là 20cm. Khoảng cách từ vật đến
thấu kính là d=60cm.
1) Vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính.
2) Xác định khoảng cách từ ảnh A
1
B
1
của AB đến thấu kính
và độ lớn của ảnh so với vật AB.
(Lưu ý: Không được sử dụng công thức thấu kính mà chỉ dùng các tính chất của tam giác
đồng dạng hoặc định lý Ta-let)
----- Hết -----
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
0
t (C)
5
Q(x10 J)
80
20
B
A
C

1,8
12,6
O
A
B
F
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×