Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

chuyen de este-lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.64 KB, 27 trang )

Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm
CHUYÊN ĐỀ ESTE- LIPIT

Câu 1
Viết CTCT các chất sau :
1) Iso Propyl axetat

...............................................................................................

2) Sec –butyl Fomiat ...............................................................................................
3) Metyl acrylat ....................................................................................................
4) metyl metacrylat .............................................................................................
5) phenyl Axetat

..............................................................................................

6) Metyl Benzoat .................................................................................................
7) Alyl Metacrylat ...................................................................................................
Câu 2: Gọi tên các este sau:
1)HCOOCH3................................................................................................................
2) CH3 –COO-CH3

...............................................................................................

3) CH3CH2-COO-CH3 .....................................................................................
4)C2H5COOC2H5 ........................................................................................
5)CH3CH2CH2OCOCH3..............................................................................................
6)CH3CH2COOCH(CH3)2 ...................................................................................
7) H –COO- C2H5 ................................................................................................


8) H-COO-CH(CH3)2

.........................................................................................

9) CH3 –OCO-C2H5

...................................................................................

10) CH3 –COO- CH(CH3)2 .................................................................................
11)CH3COOCH2CH2CH3............................................................................................
12) H –COO-CH2 –CH(CH3)2 ....................................................................
13) CH3 –OOC-CH= CH2 ......................................................................
14)(CH3)2CHCOOCH=CH2..............................................................................
15)CH2=CHCOOCH3..................................................................................................
16)CH2=C(CH3)COOCH3...........................................................................................
17)C6H5COOC6H5......................................................................................................
18)CH3CH2COOCH2C6H5..........................................................................................
19)( CH3 )2 CH–COO-CH(CH3)2 ............................................................................
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat

B. Benzyl axetat

C. Isoamyl axetat

Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với
Trang 1

D. Etyl butirat



Chuyên đề este -lipit
A. ancol etylic.

Nguyễn Phúc Thẩm
B. glixerol.

C. ancol metylic.

D. etylen glicol.

C. etyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 3: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.

B. vinyl propionat.

Câu 4: Chất béo tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. metyl propionat

B. propyl axetat

C. etyl axetat


D. metyl axetat

Câu 6: Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH

B. HCOONa và CH3OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 7: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng
sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (3), (4).

D. (3), (4), (5)

Câu 8: Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2–CH2–CH(CH3)2.

B. CH3COOCH(CH3)–CH(CH3)2.

C. CH3COOCH2–C(CH3)2–CH3.


D. CH3COOC(CH3)2–CH2–CH3.

Câu 9: Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2–C6H5 (C6H5–: phenyl). Tên gọi của X là
A. metyl benzoat.

B. phenyl axetat.

C. benzyl axetat

D. phenyl axetic.

Câu 10:
Cho các phát biểu sau:
Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.
Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Số phát biểu sai là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 11: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được
ancol?
A. Benzyl fomat.


B. Phenyl axetat.

C. Metyl acrylat.

D. Tristrearin.

Câu 12: Chất nàosau đâycó thànhphần chínhlà trieste của glixerol với axitbéo?
A. sợi bông

B. mỡ bò

C. bộtgạo
Trang 2

D. tơtằm


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 13: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất
tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1


Câu 14: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2.

B. KOH.

C. HCl.

D. H2 (Ni, t0)

Câu 15: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.

D. (C3H5COO)3C3H5.

Câu 16: etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO

B. NaOH

C. Na

D. HCl

Câu 17: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.

B. metyl axetat.


C. metyl fomat.

D. etyl axetat

Câu 18: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X
là A
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33OCO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 19: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa.

B. trung hòa.

C. kết hợp.

D. ngưng tụ.

Câu 20: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.

B. C17H35COOH.

C. CH3COOH.

D. C6H5COOH.

Câu 21: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3

B. 1


C. 4

D. 2

Câu 22: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).

Câu 23: Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5

B. ( C17H33COO)3C2H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 24: Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 25: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành
Trang 3



Chuyên đề este -lipit
A. Axit

Nguyễn Phúc Thẩm
B. Ancol

C. Andehit

D. Xeton

Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và etanol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 27: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. HCOONa và C2H5OH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.


Câu 28: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3CH2OH.

D. CH3CHO.

C. stearic

D. triolein

C. CH3COCH3.

D. C6H5CH2OOCCH3

Câu 29: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin

B. tristearin

Câu 30: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH=CH2

B. CH3OCOCH3

Câu 31: Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na.


B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu 32: Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit?
A. Chất béo

B. Sáp

C. Glixerol

D. Photpholipit

Câu 33: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixetol.

B. xà phòng và glixetol.

C. xà phòng và ancol etylic.

D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 34: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. Axit oleic

B. Axit acrylic


C. Axit stearic

D. Axit panmitic

Câu 35: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ.

B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.

C. axit béo tác dụng với kim loại.

D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.

Câu 36: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là
A. 74.

B. 60.

C. 88.

D. 68.

Câu 37: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. vinyl metacrylat.

B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat.

Trang 4


D. etyl axetat.


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 38: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH 3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7)
CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)

B. (1), (3), (5), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (6), (7)

Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu
cơ X. Chất X là :
A. C17H33COONa

B. C17H35COONa

C. C17H33COOH

D. C17H35COOH

Câu 40: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là :

A. HCOOCH=CH2

B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC2H5

Câu 41: Cho các phát biểu sau :
(a), Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni
(b), Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c), Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d), Tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 42: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3

B. CH3COOC2H5

Câu 43: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol
A. Benzyl axetat


B. Metyl fomat

C. Tristearin

D. Metyl axetat

Câu 44: Tripanmitin có công thức là:
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 45: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. C6H5OH (phenol)

D. (C15H33COO)3C3H5

Câu 46: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16COONa D. CH3[CH2]16(COOH)3
Câu 47: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH=CH2


B. CH3COOCH2–CH3

C. CH2=CH–COOCH3 D. CH3COOCH3
Trang 5


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 48: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu 49: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)2C2H4

Câu 50: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A. C17H35COONa


B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Mức độ thông hiểu
Câu 51: Cho các tính chất sau :
Câu 52: Chất lỏng hoặc rắn

2. Tác dụng với dung dịch Br2

Câu 53: Nhẹ hơn nước

4. Không tan trong nước

Câu 54: Tan trong xăng

6. Phản ứng thủy phân

Câu 55: Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng H2 vào gốc rượu
Những tính chất không đúng của lipit là :
A. 2,5,7

B. 7,8

C. 3,6,8

D. 2,7,8


Câu 56: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 57: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 58: Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

B. O2, t0.

C. H2 (Ni,t0).

D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Câu 59: Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic

không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+1O2

B. CnH2n-2O2

C. CnH2n+2O2

D. CnH2nO2

Câu 60: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol.
Trang 6


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm


Câu 62: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H33COOH và C15H31COOH. Số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 63: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY).
Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl propionat

B. metyl axetat

C. vinyl axetat

D. etyl axetat

Câu 64: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư),
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức
của ba muối đó là:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B. HCOONa, CH C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH.


B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.

C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa.

D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH

Câu 66: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3.

B. HCOOC2H3.

C. CH3COOC3H5.

D. CH3COOCH3

Câu 67: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1

B. 6

C. 4

D. 2

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc
loại nào sau đây?
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
B. Este no, đơn chức mạch hở.
. C. Este đơn chức.
D. Este no, 2 chức mạch hở.

Câu 69: Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Gía trị
của a bằng
A. 0,20

B. 0,30

C. 0,15

D. 0,25

Câu 70: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:
A. NH3, CO2, H2O.

B. NH3 và H2O.

C. H2O và CO2.

D. Amoniac và cabonic.

Câu 71: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH . Số
loại tri este tạo ra tối đa là bao nhiêu
Trang 7


Chuyên đề este -lipit
A. 17

Nguyễn Phúc Thẩm
B. 6


C. 16

D. 18

Câu 72: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 73: Tổng số liên kết xich ma trong CH3COOCH=CH2 là
A. 9

B. 13

C. 10

D. 11

Câu 74: Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I 2/CCl4; (2) H2/ Ni, t0; (3) NaOH, t0; (4)
Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2

B. 4

C. 1


D. 3

Câu 75: Este X không tác dụng với Na.X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy
nhất là CH3OH và muối của axit Y. Xác định công thức phân tử của X biết rằng khi
cho axit Y trùng ngưng với 1 điamin thu được nilon 6-6.
A. C4H6O4

B. C10H18O4

C. C6H10O4

D. C8H14O4

Câu 76: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 5

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 77: Có các nhận định sau:
Câu 78: Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không
phân nhánh.
Câu 79: Lipit gồm các chất béo, sáp, steroit, phopholipit…
Câu 80: Chất béo là chất lỏng
Câu 81: Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được
gọi là dầu.
Câu 82: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

Câu 83: Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng :
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 84: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat :
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 bằng số mol O2
B. Có công thức phân tử là C3H4O2
C. Có tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, tạo sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc
Câu 85: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất
sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là
A. HCOO-CH=CHCH3.
C. CH3COOCH=CH2.

B. HCOO-CH2CH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Trang 8


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 86: Phát biểu khống đúng là

A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Câu 87: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2
sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E

A. metyl propionat

B. propyl fomat

C. etyl axetat

D. isopropyl fomat

Câu 88: Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) C6H5COOCH=CH2; (4)
CH2=C(CH3)OCOCH3; (5) C6H5OCOCH3; (6) CH3COOCH2C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol
A. (3), (4), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5).

Câu 89: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Phenyl axetat.

B. Vinyl axetat.


C. Propyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 90: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 91: X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với
H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng cacbon. Số cặp
chất phù hợp với X, Y là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 92: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O.
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 25 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 5,4.

B. 4,5.

C. 3,6.

D. 6,3.

Câu 94: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol metylic bằng một phản ứng?
A. Etyl axetat.

B. Etyl acrylat.

C. Vinyl fomat.

Câu 95: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat?
Trang 9

D. Metyl fomat.


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

A. Không tác dụng với dung dịch nước brom. B. là hợp chất este.

C. Là đồng phân của vinyl axetat.

D. Có công thức phân tử C4H6O2.

Câu 96: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2
gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 93 gam

B. 85 gam

C. 89 gam

D. 101 gam

Câu 97: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu
tạo của X là :
A. HCOO-CH2-CH=CH2

B. HCOO-CH=CH-CH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 98: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan
sát hiện tượng (1); Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan
sát hiện tượng (2). Kết quả 2 lần quan sát (1) và (2) lần lượt là :
A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất

B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp
C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp
D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp
Câu 99: Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau :

→ Y1 + Y2
X + H 2O ¬


t ° , xt
Y1 + O2 
→ Y2 + H 2 O

Tên gọi của X là :
A. iso-propyl fomat

B. n-propyl fomat

C. etyl axetat

D. metyl propionat

Câu 100: Cho các phát biểu sau :
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là :
A. 2


B. 4

C. 3

D. 1

Câu 101: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl forman, trimanmitin. Số chất trong các
chất trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2

B. 3

C. 1
Trang 10

D. 4


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 102: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C 4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH) 2. Số
đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3

B. 1

C. 2


D. 4

Câu 103: Cho 0,1 mol ancol etylic vao một bình chứa 0,1 mol axit axetic có H 2SO4 (đ) làm xúc
tác. Đun nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80%, thu
được x gam este. Giá trị của x là:
A. 5,12

B. 7,04

C. 6,24

D. 8,8

Câu 104: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng.).

B. H2 (xúc tá Ni, đun nóng)

C. Kim loại Na.

D. Dung dịch NaOH, đun nóng

Câu 105: Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2.
o

+ ddNaOH
NaOH , CaO , t
Biết X 
→ A 

→ Etilen

Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CH-CH2-COOH

C. CH2=CH-COOCH3

D. HCOOCH2-CH=CH2

Câu 106: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9H8O2, A và B đều cộng
hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và
một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A
và B lần lượt là:
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5
D. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
Câu 107: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 108: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có

nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5

B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 109: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Trang 11


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 110: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 700C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 111: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1 ml dầu ăn và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút.
Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để
nguội.
Cho các phát biểu sau:
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Ở bước 1 có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật.
(b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan
trong dung dịch NaOH.
(c) Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu
vàng đục.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất vào là tránh sản phẩm bị phân hủy.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 53 : Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào
ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.

- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.
Trang 12


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 54 : Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1
ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai
ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng
thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất

lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai,
chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 112: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỏi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào
ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để
nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4.

Câu 113: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ
40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để

nguội.
Cho các phát biểu sau:
Trang 13


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

(1) Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới
là chất lỏng.
(1) Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
(3) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà
phòng hóa.
(4) Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu
xanh lam.
(5) Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng này để điều chế xà phòng và
glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
PHƯƠNG PHÁP:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

DẠNG I: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ VÀ TÍNH SỐ ĐỒNG PHÂN
Câu 114: Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối hơi so với oxi là 2,3125. Công thức của
X là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 115: Este Y có tỉ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức PT của Y là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 116: Este đơn chức no, mạch hở X có 54,55%C trong phân tử. X có CTPT là
A.C3H6O2
B.C4H8O2
C.C2H4O2
D.C5H10O2
DẠNG II: XÁC ĐỊNH CTPT , CTCT , TÍNH TOÁN DỰA VÀO PHẢN ỨNG CHÁY
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 117: Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT
của E là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 118: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức

phân tử este là
Trang 14


Chun đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 119: Đốt cháy hồn tồn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2 (đktc) và
2,7g nước. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Câu 120: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể
tích khí CO2 thu được luôn luôn bằng thể tích khí O2 cần cho
phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên
gọi của este là
A. Metyl axetat
B. propyl fomiat
C. Metyl fomiat
D. Etyl axetat
III: XÁC ĐỊNH CTPT, CTCT VÀ TÍNH TỐN DỰA TRÊN PTPƯ THỦY PHÂN
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 121: Cho 4,4 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nóng. Khối
lượng muối thu được:
A. 6,15 gam
B. 8,2 gam
C. 2,05 gam
D. 4,1 gam
Câu 122: Cho m gam este HCOOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M.
Giá trị m là:
A. 18
B. 9
C. 4,5
D. 36
Câu 123: Xà phòng hóa hồn tồn 3,7 gam CH3COOCH3 thì thu được m gam ancol. Giá trị
m là:
A. 0,8 gam
B. 1,6 gam
C. 3,2 gam
D. 6,4 gam
Câu 124: Xà phòng hóa m gam este có cơng thức phân tử C2H4O2 trong dung dịch NaOH dư
thì thu được 6,8 gam muối. Giá trị m là:
A. 3
B. 4,5
C. 6
D. 13
Câu 125: Cho este C2H5COOCH3 vào lượng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH aM thì thu
được 6,4 gam ancol. Giá trị a là:
A. 0,5
B. 2

C. 1,5
D. 1
Câu 126: Đem 4,2g este hữu cơ đơn chức X xà phòng hố bằng dd NaOH dư thu được
4,76g muối .CTCT của X là:
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D.
HCOOC2H5
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 127: Xà phòng hố 8,8g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M.Sau phản ứng xảy ra
hồn tồn ,cơ cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,2g
B. 8,56g
C. 3,28g D. 10,4g
.........................................................................................................................................................
Trang 15


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 128: Đun 4,4 g etyl axetat với 50 ml dd NaOH 2M , cô cạn dung dịch sau phản thu được
chất rắn có khối lượng là:
A. 6,0 g

B. 6,1 g C. 6,2 g
D. 6,5 g
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 129: Este không no, mạch hở , có môt nối đôi trong phân tử có tỉ khối so với oxi
bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và muối của
axit . Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 130: Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dd KOH dư ,người ta thu được 1,4g
muối .Tỉ khối hơi của M đối với khí CO2 là 2 . M có CTCT nào sau đây:
A. C2H5COO –CH3
B. CH3COO –C2H5 C. HCOO –C3H7
D. HCOO –C3H5
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 131: Cho 7,4g chất hữu cơ X có CTPT C3H6O2 phản ứng hết với dd NaOH đun nóng,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8g muối. CTPT của X là:

A. C2H5COOH
B. HOC2H4COOH
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 132: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung
dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
Trang 16


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 133: Cho 3,7 g este no , đơn chức , mạch hở tác dụng với dd KOH thu được muối và 2,3
g ancol etylic . CTCT của este là
A. C2H5-COO-C2H5
B. C3H7-COO-C2H5

C. CH3-COO-C2H5
D. H-COO-C2H5
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 134: X là một este đơn chức , có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5 . Nếu đem đun 2,2 g este
X với dd NaOH dư , thu được 2,05 g muối . CTCT thu gọn của X là
A. H-COO-CH2-CH2-CH3
B. C2H5-COO-CH3
C. CH3-COO-C2H5
D. H-COO-CH(CH3)2
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 135: Một este đơn chức , mạch hở X tác dụng vừa đủ với 150 ml dd KOH 1M thu được
14,7 g một muối và anđehit . CTCT của X là
A. H-COO-CH=CH-CH3
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. H-COO-CH=CH2
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 136: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với khí CO2 bằng 2 .
Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este
phản ứng . CTCT thu gọn của este này là
A. CH3-COO-CH3
B. H-COO-C3H7

C. CH3-COO-C2H5 D. C2H5-COO-CH3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Trang 17


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 137: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với khí CO2 bằng 2 .
17
Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng
lượng
22
este phản ứng . CTCT thu gọn của este này là
A. CH3-COO-CH3
B. H-COO-C3H7
C. CH3-COO-C2H5 D. C2H5-COO-CH3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 138: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với khí CO2 bằng 2 .
Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18 %
lượng este phản ứng . CTCT thu gọn của este này là

A. CH3-COO-CH3
B. H-COO-C3H7
C. CH3-COO-C2H5 D. C2H5-COO-CH3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 139: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được ancol etylic . Biết khối lượng
mol phân tử của ancol bằng 62,16 % khối lượng mol phân tử của este . X có CTCT

A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 140: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH
1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. etyl propionate
C. etyl axetat
D. propyl axetat
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 21 : Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân
hoàn toàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2

B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 141: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 4,48
B. 8,96
C. 3,36
D. 13,44
Trang 18


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

IV. HIỆU SUẤT ESTE HÓA
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 142: Đun 12g axit axetic với một lượng ancol etylic dư có H2SO4 đặc xúc tác . Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 11g este . Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
Câu 143: Đun nóng 6g axit axetic với một lượng dư ancol etylic có xúc tác là axit sunfuric
đặc .Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng este thu ñöôïc laø:

A. 7,04g
B. 3,52g
C. 14,08g
D. 4,28g
Câu 144: Cho 45g axit axetic tác dụng với 92g ancol etylic thu được 41,25g etyl axetat.
Hiệu suất của phản ứng este hóa laø :
A. 62,5%
B. 65,3%
C. 35,5%
D. 60,0%
Câu 145: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este
thu được là:
A. Kết qủa khác.
B. 0,75 gam.
C. 0,74 gam.
D. 0,76 gam.
V. DẠNG HỖN HỢP ESTE ĐỒNG PHÂN
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 146: Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì
hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là
A. 6 g.
B. 7,4 g.
C. KQ khác.
D. 12 g.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 147: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este metylaxetat tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomat trong hỗn
hợp là:
A. KQ khác.
B. 7,4 g.
C. 6,0 g.
D. 8,8 g
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 19


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 148: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat
bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


VI. BÀI TẬP LIPIT-CHẤT BÉO
Câu 149: Tính thể tích H2(đkc) cần để hidro hóa 1 tấn olein (triolein) đun nóng thu được
tristearin :
A. 76018 lít

B. 760,18 lít

C. 7,6018 lít D. 7601,8 lít

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 150: Tính khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin :
A. 49600kg

B. 4966,292kg

C. 4965kg

D. 496,63kg

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 151: Tính khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo ( loại tristearin)
có chứa 20% tạp chất với dd NaOH.
A. 1,78kg B. 0,184kg


C. 0,89kg

D. 1,84kg

Câu 152: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH . Cô cạn dd
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,8 g

B. 18,24 g

C. 16,68 g

D. 18,38 g

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 153: Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dd NaOH. Khối lượng (kg) xà phòng
72% muối natri panmitat thu được là:
A. 5,79

B. 6,79

C. 7,79

D. ĐA khác

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 20



Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP ESTE
PHƯƠNG PHÁP
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 154: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen.
Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa a mol NaOH trong dung dịch, thu được
30 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,35.
C. 0,40.
D. 0,45.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 155: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X <
MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol

đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol
H2O. Phần trăm số mol của X trong A là
A. 20%.

B. 80%.

C. 40%.

D. 75%.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 21


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 156: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C 8H8O2 và chứa vòng bezen.
Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản

ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác
dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của m là
A. 13,70.
B. 11,78.
C. 12,18.
D. 11,46.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 157: Khi cho 0,1 mol este X C5H10O2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì
khối lượng muối thu được là 8,2 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 158: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O4. Biết rằng khi đun X với
dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam
X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,9.

B. 28,9.

C. 24,4.

D. 24,1.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 22


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 159: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12
mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,34.

B. 5,64.

C. 4,56.

D. 3,48.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
II.

BÀI TẬP CHẤT BÉO

PHƯƠNG PHÁP

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 160: Đốt cháy hoàn toàn (m + 4,32) gam triglixerit X cần dùng 3,1 mol O2, thu được
H2O và 2,2 mol CO2. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng tối đa với 0,08 mol H2
(Ni, to). Nếu cho (m + 0,03) gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được
glixerol và a gam muối. Giá trị của a là
A. 31,01.
B. 32,69.
C. 33,07.
D. 31,15.
Trang 23


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 161: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ

sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam só với khối lượng nước vôi
trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.

B. 9,74.

C. 8,34.

D. 7,63.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 162: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O 2, thu được H2O và
1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,09.

B. 0,12.

C. 0,18.

D. 0,15.


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 24


Chuyên đề este -lipit

Nguyễn Phúc Thẩm

Câu 163: Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit
linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O 2 thu được 0,285 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được m 1 gam muối.
Giá trị a và m1 lần lượt là
A. 0,8 và 8,82.

B. 0,4 và 4,56.

C. 0,4 và 4,32.

D. 0,8 và 4,56.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 164: Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit
panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O 2 (đktc). Sau phản ứng
thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng
NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68.

B. 11,48.

C. 11,04

D. 11,84.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 165: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41
mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,60.
C. 0,36.
D. 0,12.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×