Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi toán 9 - nh 2010 - 2011 Phú Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.34 KB, 4 trang )

ĐỀ DỰ KIẾN HỌC KÌ I KHỐI 9
TRƯỜNG THCS “ PHÚ MỸ” NĂM HỌC: 2010 - 2011
I) MA TRẬN ĐỀ:
TÊN CHỦ ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
cộng
Ghi
chú
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
CĂN BẬC HAI
CĂN BẬC BA
Số câu
1 1 2 1 1 1 7
TS.điểm
0,25 1,0 0,5 1,0 0,25 0,5 3,5
HÀM SỐ BẬC
NHẤT
Số câu
1 1 1 1 4
TS.điểm
0,25 0,5 0,25 1,0 2,0
HỆ THỨC
LƯƠNG
TRONG TAM
GIÁC VNG
Số câu
1 1 1 1 1 5
TS.điểm
0,25 0,25 1,0 0,25 1,0 2,75
ĐƯỜNG TRỊN


Số câu
1 1 1 1 4
TS.điểm
0.25 0,25 0,25 0,5 1,25
TỔNG CỘNG
Số câu
4 2 5 3 3 3 20 Hình
TS.điểm
1,0 1,5 1,25 3,0 0,75 2,0 9,5
0,5
II) ĐỀ:
A) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng:
1) 2 6x − có nghĩa khi.
A. x < 3 B. x

3 C. x

3 D. x > 3.
2) Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH Hãy chọn câu sai trong các câu sau.
A. AB
2
= BH.BC B. AC
2
= CH.BC
C. AB
2
= BH.AC D. AH
2
= BH.HC.

3) Trong các hàm số sau đây hàm số nào khơng phải là hàm số bậc nhất
1 3 1
A. y = 2 B. y = C. y = 5 - x D. y = - 2x
5
x
x

+
4) Các tia nắng mặt trời tao với mặt đất một góc 45
0
. Một người cao 1,7 mét thì bóng
người đó trên mặt đất là:
A. 0,8 m B. 1,7 m C. 1m D.0,85m.
5) Hàm số y = ( a – 2 ) x + 5 ln đồng biến khi.
A. a > 2 B a < 2 C. a = 2 a

2
6) Cho đường tròn tâm (O; 2cm) . M là một điểm sao cho OM = 4 cm. Độ dài tiếp
tuyến MA ( A là tiếp điểm) bằng :
A. 2
2
(cm) B. 2 3 (cm) C
3
2
( cm) D. 3 cm
7 ) Biểu thức
3. 21. 7
có giá trị là:
A. 7
3

B. 3
7
C. 21 D. 63
8) Cho đường tròn có bán kính 12cm, một dây cung vuông góc với một bán kính tại
trung điểm của bán kính đó, Độ dài dây cung đó là:
A. 3
3
cm B. 6
3
cm C. 12
3
cm D. 24
3
cm
9)
25 16 9x x+ =
Khi x bằng:
A. -1 B. ( -1)
2
C. (
2
- 1)
2
D .
3
-
2
10) Cho tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm; 8cm, bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác vuông này là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 10cm

11) Giá trị của A =
3
3
54
2

A. 3 B. 4 C.5 D. A,B,C đều sai.
12) Tam giác MNP vuông tại N. Tìm hệ thức đúng.
A . Sin M = Cos P =
MN
MP
B . Sin P = Cos M =
PN
MP

C. tg P = cotg M =
MN
PN
D . tg M = cotg P =
PN
MN

B) TƯ LUẬN:
Bài 1:
Tính:
3 2 8 50 32+ − −
Bài 2:
a) Xác định hàm số y = ax + b biết a =1 và đồ thị hàm số đi qua A( -1; 2)
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3
Bài 3:

Cho biểu thức :
2 1
M = 2
1
x x
x
x
− +


( x ≥ 0; x ≠ 1)
a) Rút gọn M.
b) Tìm giá trị của x để M =
3
2
.
Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 3cm; BC = 4cm.
a) Tính số đo  và
µ
C
( làm tròn đến độ ).
b) Kẻ đường cao BH ( H thuộc AC). Tính AH, HB, HC.
a) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
II) HƯỚNG DẪN CHẤM
A) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0

11 12
CHỌN C C A B A B C C B C A D
B) TƯ LUẬN:
CÂU Đáp án ĐIỂM
1
3 2 8 50 32+ − −
=
3 2 2 2 5 2 4 2+ − −
( 0,75đ )
=
4 2−
( 0,25 đ)
1,0
2
a) Theo đề ta có: a = 1 ; x = -1; y = 2
Thế vào hàm số y= ax + b ta được
2 = 1.(-1) + b ( 0,25 đ )
b = 3.
Hàm số cần tìm có dạng: y = x + 3 ( 0,25 đ)
0,5
b) - xác định đúng tọa độ mỗi điểm ( 0,25 đ )
- vẽ đúng ( 0,5 đ)
1,0
3
a)
2 1
M = 2
1
x x
x

x
− +


( x ≥ 0; x ≠ 1)

2
( 1)
M = 2
1
x
x
x



( 0,25 đ)

M = 2 ( 1)x x− −
( 0,25 đ)

M = 2 1x x− +
( 0,25 đ)

M = 1x +
( 0,25 đ)
1,0
b) M =
3
2

3
1
2
x⇔ + =
( 0,25 đ)
3
1
2
x⇔ = −
1
2
x⇔ =
0,5
1
4
x⇔ =
( 0,25 đ )
4
a) – Tính đúng  ( 0,5 đ )
– Tính đúng
µ
C
( 0,5 đ ) 1,0
b) - Tính đúng AH ( 0,5 đ)
- Tính đúng HB ( 0,25 đ)
- Tính đúng HC ( 0,25 đ)
1,0
c) - Gọi R bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Ta có :
1

2
BA.BC =
1
2
( AB +BC+CA).R ( 0,25đ)

1
2
.3.4 =
1
2
( 3+4+5) R
R = 1 ( cm) ( 0,25 đ)
0,5
Hình vẽ 0,5

×