Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ĐẠT DUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.69 MB, 58 trang )

1
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ĐẠT DUY
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH XD Đạt Duy.
Để phát triển kinh tế thì trước hết phải phát triển cơ sở hạ tầng. Nhà nước ta
đã có nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào xây dựng. Nắm bắt được tình hình
đó.Tháng 6/2001 với cơ cấu vốn và bộ máy tổ chức với quy mô nhỏ thành lập
DNTNXNXD Đạt Duy.
Để hoà nhập với xu thế phát triển chung cả nước, trong suốt thời gian hoạt động
doanh nghiệp đã tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, cùng với sự phát triển của nền
kinh tế doanh nghiệp đổi tên thành công ty TNHH Xây Dựng Đạt Duy vào tháng 04
năm 2004.
Với số vốn góp ban đầu 1.200.000.000 đồng, công ty đã mở rộng quy mô,mua
sắm máy móc thiết bị thi công và một số TSCĐ khác để làm hồ sơ năng lực tham gia
đấu thầu.
Mặt dù mới thành lập còn gặp nhiều khó khăn, nhưng do có sự lạnh đạo, quản lý
điề hành tốt của giám đốc, nên doanh thu tăng đáng kể, công ty luôn coi chỉ tiêu đảm
bảo tiến độ thi công chất lượng công trình, yêu cầu về kĩ mỹ thuật là hàng đầu. Vì
vậy, đến nay công ty đã đứng vững và ngày càng phát triển trong thời đại công
nghiệp hoá, hiện đại hoá.
- Địa chỉ trụ sở chính: 19A/11 Trần Phú- Thành Phố Tuy Hoà- Phú Yên.
- Địa chỉ văn phòng địa phương: số 10 Bà Triệu-Huyện sông Hinh-Tỉnh phú
Yên.
- Điện thoại:057826245.
- Số Fax: 057-826245.
- Số hiệu tài khoản giao dịch: 421101002074 tại ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT Tỉnh Phú Yên.
- Nơi đăng kí kinh doanh: Sở KH và ĐT Tỉnh Phú Yên.
- Mã số thuế: 4400343577.


- Số đăng kí kinh doanh: 3602000135.
- Ngày đăng kí thuế: 14/05/2004.
- Thành viên góp vốn:
* Trương Đình Nguyên Thuấn: 1.020.000.000 đồng chiếm 85%.
* Trần Thị Trương Lài: 180.000.000 đồng chiếm 15%.
2.1.2. Mục đích, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của công ty.
2.1.2.1. Mục đích
Công ty TNHH XD Đạt Duy là một đơn vị sản xuất kinh doanh, nên lợi nhuận
không nằm ngoài mục đích của công ty. Để đem lại hiệu quả kinh tế cao trong nhiều
năm qua công ty đã luôn đề cao chất lượng và uy tín, chính vì thế mà công ty luôn đạt
được chỉ tiêu đề ra.Với kết quả đạt được công ty dùng để nâng cao đời sống công
nhân viên của công ty, cải tiến kỹ thuật, mở rộng qui mô,bảo đảm chất lượng sản
phẩm, mĩ quan công trình làm hài lòng khách hàng ở mọi thời điểm.
2.1.2.2. Chức năng:
1
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 1 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Công ty TNHH XD Đạt Duy là một công ty chuyên ngành xây dựng nên
nhiệm vụ chủ yếu là:
- Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, cấp
thoát nước.
- Xây lắp điện.
- San lắp mặt bằng.
- Lắp đặt trang thiết bị cho các công trình xây dựng.
- Trang trí nội, ngoại thất công trình xây dựng.
- Sản xuất, gia công đồ gỗ dân dụng và gia dụng.
- Thiết kế và giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
- Thiết kế các loại công trình giao thông: đường bộ, cầu và các công trình
trên đường ô tô.

- Thiết kế các loại công trình điện năng: nhà máy điện đường dây tải điện,
trạm biến áp.
2.1.2.3. Nhiệm vụ:
- Công ty đăng kí hoạt động kinh doanh theo đúng nghành nghề đăng kí.
- Ghi chép các sổ sách , chứng từ chính xác trung thực.
- Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước.
- Tuân thủ quy định của nhà nước về bảo vệ môi trường , tài nguyên, trật tự
an toàn xã hội
2.1.2.4. Quyền hạn:
- Có quyền lựa chọn hình thức huy động vốn theo quy định của luật doanh nghiệp
2005.
- Tổ chức bộ máy quản lý phù hợp với chiến lược phát triển của công ty.
- Quyết định các giải pháp phát triển thị trường,lựa chọn chủ đầu tư.
- Tổ chức lại, yêu cầu giải thể, phá sản.
- Sử dụng và chia lợi nhuận sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế .
Các quyền khác của công ty theo qui định của pháp luật.
2.1.3. Các loại hình kinh doanh của công ty :
- Sản xuất gia công đồ gỗ và công trình xây dựng
- Kinh doanh cho thuê kho xưởng, máy móc thiết bị.
- Mua bán, khai thác vật liệu xây dựng.
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH XD Đạt Duy
2.1.4.1. Hình thức tổ chức :
Bộ máy quản lý của công ty tổ chức theo hình thức quan hệ trực tiếp, đường
thẳng cấp trên chỉ đạo cấp dưới. các phòng ban độc lập, không lệ thuộc vào nhau. tạo
sự phấn đấu cho các phòng ban.
2
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 2 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Giám Đốc
Phòng vật tư Phòng tài vụ
Tổ nề(1 tổ) Tổ mộc(1 tổ) Tổ sơn vét(1 tổ) Tổ sắt nhôm (1tổ) Tổ cơ khí(1 tổ)

Phòng kế hoạch kĩ thuật
3
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
2.1.4.2. Cơ cấu tổ chức :
2.1.4.3. Nhiệm vụ và chức năng của từng bộ phận :
 Giám đốc: Là người đứng đầu bộ máy quản lý, phụ trách chung toàn công ty, chiệu
trách nhiệm toàn bộ bộ máy quản lý, theo dõi các công tác xây dựng và thực hiện kế
hoạch sản xuất, theo dõi công tác tài chính, chịu trách nhiệm về bảo toàn vốn của
công ty, quyết định tổ chức bộ máy quản lý trong toàn công ty, quyết định tổ chức bộ
máy quản lý trong toàn công ty đảm bảo tính hiệu lực và hoạt động có hiệu quả cũng
như việc tìm kiếm công ăn việc làm, đảm bảo cuộc sống cho nhân viên trong toàn
công ty.
 Phòng kế hoạch kĩ thuật: Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực điều hành sản
xuất cụ thể ở các mặt như: Công tác kĩ thuật trên công trường, làm thủ tục nghiệm
thu từng hạng mục công trình, phụ trách an toàn thi công , chịu trách nhiệm về tiến
độ thi công.
 Phòng tài vụ: Có nhiệm vụ tổ chức toàn bộ công tác hạch toán kế toán trong công ty,
phản ánh toàn bộ tài sản hiện có cũng như sự vận động của nó, tính giá thành sản
phẩm, xác định kết quả tài chính, theo dõi công nợ, lập báo cáo thống kê tài chính
tháng, quý, năm, mặt khác phòng kế toán có trách nhiệm phân tích hoạt động kinh tế
tài chính của công ty, tham mưu cho giám đốc trong việc quản lý và sử dụng vốn một
cách có hiệu quả nhất.
2.1.5. Cơ cấu tổ chức công tác kế toán tại công ty :
2.1.5.1. Hình thức tổ chức BMKT :
Công ty TNHH XD Đạt Duy áp dụng hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung
toàn bộ công việc, tập trung chứng từ ghi sổ chi tiết, hgi rõ chi tiết, kế toán tổng hợp
lập báo cáo kế toán kiểm tra đối chiếu sổ sách, đều tập trung xử lí tại phòng kế toán
tài chính.
3
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 3 SVTH: Hà Thị Kim Linh

Kế toán vật tư TSCĐKế toán tiền lương kiêm KT.Thanh toán Thủ quỹ
Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp
4
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
2.1.5.2. Cơ cấu tổ chức BMKT :
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
2.1.5.3. Nhiệm vụ của từng bộ phận trong phòng kế toán :
 Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp là người trực tiếp quản lý chỉ đạo, tổ chức
hướng dẫn thi hành kịp thời các chế độ, thể lệ tài chính kế toán do nhà nước qui định.
Tham mưu cho giám đốc trong mọi hoạt động kinh tế về lĩnh vực tài chính. Đồng
thời báo cáo phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất theo định kì và chịu trách nhiệm
về việc nộp đầy đủ và đúng hạn báo cáo tài chính theo đúng qui định. Và có trách
nhiệm phản ánh số liệu và tình hình tăng giảm các loại quỹ, phản ánh tình hình tiêu
thụ, xác định kết quả kinh doanh, ghi chép sổ cái, lập báo cáo kế toán, bảo quản lưu
trữ các tài liệu.
 Kế toán vật tư, tài sản cố định : có trách nhiệm quản lý các công việc theo dõi hạch
toán cập nhật sổ sách về vật tư nguyên vật liệu, quản lý theo dõi tài sản cố định, công
cụ dụng cụ, khấu hao tài sản cố định. Các khoản đầu tư xây dựng cơ bản, đồng thời
cung cấp số liệu cho việc kiểm tra, lập báo cáo thống kê .
 Kế toán tiền lương kiêm kế toán thanh toán : theo dõi chấm công, tính lương thưởng
cho công nhân viên. Theo dõi và phản ánh về tình hình số lượng lao động, tiền lương,
các khoản trích theo lương. Theo dõi và phản ánh đầy đủ chính xác kịp thời số liệu về
các hoạt động vốn bằng tiền thực hiện các khoản thu chi tiền mặt tiền gửi Ngân hàng
theo yêu cầu của kế toán trưởng hoặc lãnh đạo công ty. Đồng thời theo dõi tình hình
tăng, giảm các khoản công nợ tạm ứng phải thu, phải trả khác kịp thời báo cáo các
4
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 4 SVTH: Hà Thị Kim Linh
5
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
khoản công nợ đến hạn cho kế toán trưởng và ban giám đốc để có quuyết định xử lí

kịp thời .
 Thủ quỹ: có trách nhiệm thu, chi cất giữ các khoản tiền mặt liên hệ trực tiếp tới Ngân
hàng để rút hoặc gửi tiền mặt, đồng thời cập nhật sổ sách , đối chiếu sổ quỹ mỗi
ngày, và báo cáo theo qui định, chịu trách nhiệm về sự mất mát tiền mặt.
2.1.6. Tình hình tổ chức công tác kế toán :
2.1.6.1. Hệ thống chứng từ :
Công ty có các chứng từ gốc phát sinh hàng ngày như:
+ Các phiếu thu, chi bằng tiền mặt.
+ Giấy báo có báo nợ Ngân hàng.
+ Các hoá đơn bán hàng, phiếu mua hàng.
2.1.6.2. Hệ thống tài khoản :
- Hệ thống tài khoản sử dụng theo quyết định 114 – TC/CĐKT ngày 01-01-
1996 cùng với các văn bản sửa đổi bổ sung theo Quyết định 149/2001/QĐ/BTC ngày
31/12/2001 của BTC.
- Căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán thống nhất áp dụng cho các Doanh
nghiệp do Nhà nước lựa chọn TK phù hợp với đặc điểm SXKD.
- Hiện nay công ti đang áp dụng và thống nhất với Quyết định của BTC. Tuy
nhiên vì sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên nên không sử dụng TK 611,631.
Một số TK mà Doanh nghiệp sử dụng :
+ Loại tài sản lưu động, nợ ngắn hạn : TK 111, 112,131,138, 141,152, 153,
211, 214, 311, 338, 331, 411,...
+ Loại chi phí SXKD : 621,622,623,627,642.
2.1.7. Hình thức kế toán Doanh nghiệp áp dụng :
2.1.7.1. Hình thức sổ sách :
- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 của
năm.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thương xuyên.
- Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: theo phương pháp khấu trừ.
5

GVHD: Phạm Đình Văn Trang 5 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng từSổ thẻ kế toán chi tiết
Chứng từ ghi sổSổ đăng kí chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
6
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
2.1.7.2. Sơ đồ chứng từ sử dụng :
sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
2.1.7.3. Trình tự ghi chép và xử lí chứng từ :
* Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ :
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ: căn cứ trực tiếp để ghi
sổ kế toán tổng hợp là “chứng từ ghi sổ”.Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
+ ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
+ Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc bảng
tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
6
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 6 SVTH: Hà Thị Kim Linh
7
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm (theo

số thứ tự trong Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ) và có chứng từ đính kèm , phải được kế
toán trưởng duyệt trước khi ghi sổ kế toán.
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế toán sau:
- Chứng từ ghi sổ;
- Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ;
- Sổ Cái;
- Các Sổ, thẻ kế toán chi tiết.
* Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế
toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ
ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó
được dùng để ghi vào sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ
ghi sổ được dùng dể ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
- Cuối tháng, phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh
Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên sổ Cái. Căn cứ vào sổ Cái
lập bảng cân đối số phát sinh.
- Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết
(được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để báo cáo tài chính. Quan hệ đối
chiếu, kiểm tra phải đảm bảo tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh của tất cả các
tài khoản kế toán trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài
khoản trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng
trên bảng tổng hợp chi tiết.
2.1.8. Đặc điểm về áp dụng máy tính trong công ty :
Hiện nay công ti đang sử dụng phần mềm kế toán Việt nam. Đây là phần
mềm có tính bảo mật cao, có thể phân công việc chuyên môn hoá, phân quyền nhập
liệu cũng như in sổ sách theo quyền của từng người, giúp việc sử lí số liệu một cách
nhanh chóng, kịp thời, tiết kiệm được thời gian và chi phí.
2.1.9. Đánh giá một số chỉ tiêu tài chính của công ty
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

Đvt :VNĐ
Đvt : vnđ

7
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 7 SVTH: Hà Thị Kim Linh
STT Tài sản Năm 2006 Năm 2007
1 Tổng tài sản có 9.018.072.512 10.812.969.642
2 Tài sản có lưu động 7.722.706.956 1.389.715.480
3 Tổng tài sản nợ 9.018.072.512 10.812.969.642
4 Tài sản nợ lưu động 7.208.480.999 9.423.254.162
5 Lợi nhuận trước thuế 38.359.755 47.322.020
6 Lợi nhuận sau thuế 27.619.023 34.071.854
8
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
DOANH THU TRONG 3 NĂM GẦN ĐÂY
Đvt :VNĐ
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
5.800.131.731 3.252.288.018 4.960.803.689
* Đánh giá tổng doanh thu trong 3 năm:
Trong năm 2005, công ty đã lựa chọn phương pháp đúng đắn, phù hợp với
hướng đi của mình, vừa đảm bảo chất lưọng, kỹ thuật thi công, công trình vừa đảm
bảo có lãi để tồn tại và phát triển, vừa có uy tín với khách hàng và các đơn vị chủ đầu
tư trong lĩnh vực kinh doanh nên doanh thu cao hơn so với năm 2006 và 2007.
Trong năm 2006 doanh thu chưa cao là do: Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên,
khí hậu và nguồn nguyên liệu rất hạn hẹp, xa nguồn nguyên liệu, làm cho chi phí
công trình tăng nên ảnh hưởng đến thời hạn thi công, công trình
của năm trước dở dang kéo sang năm sau dẫn đến lợi nhuận chưa cao.
Năm 2007 công ty đã có phương pháp thi công, cải tiến kĩ thuật tốt, đội ngũ cán
bộ công nhân viên nỗ lực đã làm tăng doanh thu lên đáng kể.
CÔNG TY ĐỀ RA CHỈ TIÊU SAU

* Phương hướng hoạt động năm 2008:
- Doanh nghiệp thực hiện xây dựng đội ngũ cán bộ, công nhân viên có trình độ
chuyên môn cao, tay nghề vững vàng để làm ra sản phẩm có chất lượng cao, giá
thành hợp lý thu hút được khách hàng.
- Từng bước có kế hoạch đầy đủ trang bị thêm đội ngũ, mở rộng nâng cấp các
thiết bị chuyên dùng phù hợp với nhịp điệu của nền khoa học kỹ thuật của xã hội
ngày càng phát triển.
- Trên cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, vượt kế
hoạch chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước, tăng doanh thu cao hơn nữa để tăng thu
nhập cho người lao động.
- Tranh thủ sự giúp đỡ của các công ty trong và ngoài ngành của bộ xây dựng,
UBND tỉnh, doanh nghiệp và các ngành hữu quan tạo điều kiện để doanh nghiệp
hoàn thành tốt nhiệm vụ đã đặt ra.
- Doanh nghiệp có xu hướng mở rộng sản xuất như:
+ Xây dựng các công trình thủy lợi.
+ Tham gia đấu thầu các công trình lớn.
2.1.10. Những thuận lợi và khó khăn của công tyi hiện nay :
 Thuận lợi :
- Trong những năm gần đây với chính sách của Đảng và Nhà nước về mục tiêu
xây dựng công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. đầu tư cho xây dựng cơ bản tăng
mạnh, tạo một thị trường xây dựng rộng lớn, sôi động .
- Về quản lí xây dựng từng bước ổn định với hệ thống các văn bản pháp quy để
tạo một môi trường kinh doanh lành mạnh, bình đẳng đúng pháp luật.
8
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 8 SVTH: Hà Thị Kim Linh
9
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
- Công ty có đội ngũ công nhân viên có chuyên môn, nhiều kinh nghiệm, có
tinh thần học tập không ngừng nâng cao trình độ, có tinh thần trách nhiệm, đoàn kết
xây dựng công ti ngày càng lớn mạnh.

- Có cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ trong công tác của công nhân viên.
 Khó khăn:
- Do công ty với qui mô nhỏ nên chưa thể mở rộng sản xuất đầu tư những công
trình lớn, nên liên danh liên kết với nhiều công ti trong và ngoài tỉnh.
- Công ty với đội ngũ cán bộ nhân viên còn trẻ, tuy có năng động nhưng còn
thiếu kinh nghiệm đặc biệt các khâu kĩ thuật thi công xây dựng.
- Do đặc điểm của ngành xây dựng chịu ảnh hưởng nhiều vào yếu tố thời
tiết, nên khả năng ứ động vốn cũng như nguồn cung cấp vật liệu còn nhiều hạn
chế.Vật liệu xa khu sản xuất đối với các công trình vùng sâu, xa. Máy móc rất khó
khăn trong vận chuyển tới nơi sản xuất.
Tuy vậy, công ty TNHH XD Đạt Duy ngày càng phấn đấu thực hiện tốt kế
hoạch mà công ty đề ra, để ngày càng phát triển cùng với xu hướng phát triển của đất
nước và thế giới.
2.2. Công tác lập báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy
2.2.1. Lập bảng cân đối kế toán
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 01, TK 111
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Thu tiền hoàn ứng của Lan Hương
111 141
3.424.653
Ông Tương thah toán nợ
111
131
2.342.653

Rút tiền GNH nhập quỹ tiền mặt
111
112 5.243.437
Bán hàng thu tiền ngay của bà Huyền
111
511
9.456.320
111
3331
945.632

… … …
Cộng X X 8699898110
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
9
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 9 SVTH: Hà Thị Kim Linh
10
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ

Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK: 117.303.174
2 Số PS trong kỳ
01 31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ
số 01 112 14.987.345
511 12.874.640
3331 23.287.464
131 13.987.000
141 9.654.764
111 23.453.654
… …
45 31/12 Tạm ứng cho văn Trường 141 2.000.000
49 31/12
Chi tiền cho bà Hồng
mượn 1388 9.000.000
139 31/12 Mua văn phòng phẩm 642 1.276.348
… … … … …
Cộng số PS
X
8.699.898.110
8.677.765.91

5
3 Số dư C/K
X
139.435.374 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
10
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 10 SVTH: Hà Thị Kim Linh
11
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 02, TK 112
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Minh Phương thanh toán bằng chuyển
khoản
112 511
35.654.780
3331
3.565.478
Bà Lan thanh toán nợ
112
131 45.786.543
Ông Thịnh thanh toán nợ
112

131
8.576.432
Bộ phận bán hàng nộp tiền vào ngân hàng
112 111 31.875.000

… … …
8.757.633.309
Cộng X X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
11
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 11 SVTH: Hà Thị Kim Linh
12
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Tiền gữi ngân hàng
Số hiệu: 112
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
Số

Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK: 266.802.759
2 Số PS trong kỳ
02 31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ
số 02 131 53.758.000
511 76.899.000
3331 7.689.900
111 73.875.984
… …
47 31/12
Mua máy tiện trả bằng
TGNH 211 30.467.276
74 31/12 Trả nợ vay ngắn hạn 311 53.675.254
93 31/12
Rút tiền gữi ngân hàng
nhập quỹ tiền mặt 111 76.453.000
… … … …
Cộng số PS
X
8.757.633.309
9.017.985.0
00
3 Số dư C/K
X
6.451.068 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
12
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 12 SVTH: Hà Thị Kim Linh
13
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 03, TK 131
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Ông Liên đã nhận hàng và đã thanh toán
131 511
2.345.640
131
3331
234.564
Trả nợ cho công ty điện lực bằng TGNH
131
112 4.234.432
Thanh toán tiền cho cty Sơn La
131
111
32.456.342

… … …
7.817.551.312

Cộng X X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
13
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 13 SVTH: Hà Thị Kim Linh
14
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
Số hiệu: 131
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK:
5.051.475.252
2 Số PS trong kỳ

03 31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ
số 03 111 65.567.873
511 78.984.340
3331 78.984.34
112 95.152.468
… …
258 31/12
Ông Hưng đã thanh toàn
tiền hàng 511 80.013.270
3331 8.0013.27
286 31/12
Bà Lan thanh toán bằng
chuyển khoản 112
84.678.430
… … … …
Cộng số PS
X
5.521.372.363 7.817.551.312
3 Số dư C/K
X
X 7.347.654.201
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
14
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 14 SVTH: Hà Thị Kim Linh
15
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ

19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 04, TK 331
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Trả nợ cho ông Khải
331 112
20.456.786
Chi tiền mặt trả cho ông Khánh
331
111
15.876.543
Vay ngắn hạn để thanh toán cho Kim
Hằng
331
311 9.768.432
Trả nợ cho công ty Khánh Thuận
331
112
2.376.567

… … …
187.094.428
Cộng X X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
15
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 15 SVTH: Hà Thị Kim Linh

16
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Phải trả cho người bán
Số hiệu: 331
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
04 31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ
số 04 111 32.457.465
112 87.453.254
311 11.432.567
… …

345 31/12
Tiền điện phải trả cho
công ty điện lực 642 31.743.800
356 31/12
Tiền điện phải trả ở phân
xưởng sản xuất 627 3.000.000
378 31/12 Nhập kho dụng cụ 153 47.987.462
… … … … …
Cộng số PS
X
187.094.428
187.094.42
8
3 Số dư C/K
X
X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
Các tài khoản khác ta hoạch toán tương tự.
16
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 16 SVTH: Hà Thị Kim Linh
17
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006


ĐVT:Đồng
STT Tài Sản Mã số
Thuyết
minh Số đầu năm Số cuối năm
A B C 1 2
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
2.969.807.27
1
7.318.067.16
8
(100=110+120+130+140+150)
I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) 485.301.593 384.105.933
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1 Phải thu của khách hàng 131
2 Trả trước cho người bán 132
3 Các khoản phải thu khác 138
4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139
IV Hàng tồn kho 140 2.484.505.678
6.793.961.23
5
1 Hàng tồn kho 141 (III.02) 2.484.505.678
6.793.961.23
5
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V Tài sản ngắn hạn khác 150 140.000.000
1 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152 140.000.000

3 Tài sản ngắn hạn khác 158
B TÀI SẢN DÀI HẠN 200
1.134.963.59
0
1.131.627.82
9
(200=210+220+230+240)
I Tài sản cố định 210 (III.03.04)
1.134.963.59
0
1.131.627.82
9
1 Nguyên giá 211 1.134.963.590
1.131.627.82
9
2 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 42.015.414
3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II Bất động sản đầu tư 220
Nguyên giá 221
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222
III Các khoản đâu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)
Đầu tư tài chính dài hạn 231
17
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 17 SVTH: Hà Thị Kim Linh
18
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239
IV Tài sản dài hạn khác 240
Phải thu dài hạn 241
Tài sản dài hạn khác 248

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200) 250
4.104.770.86
1
8.449.694.99
7

NGUỒN VỐN Mã số
Thuyết
minh Số đầu năm Số cuối năm
A B C 1 2
A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 300
2.871.970.75
1
7.189.275.86
3
I Nợ ngắn hạn 310
2.871.970.75
1
7.189.275.86
3
1 Vay ngắn hạn 311 607.500.000 2.122.000.000
2 Phải trả cho người bán 312
3 Người mua trả tiền trước 313 2.260.580.519 5.051.475.252
4 Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước 314 III.06 3.890.232 15.800.611
5 Phải trả người lao động 315
6 Chi phí phải trả 316
7 Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
8 Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II Nợ dài hạn 320 0 0

Vay và nợ dài hạn 321
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
Phải trả phải nộp dài hạn khác 328
Dự phòng phải trả dài hạn 329
B VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430) 400
1.232.800.11
0
1.260.419.13
3
Vốn chủ sở hữu 410 III.07
1.232.800.11
0
1.260.419.13
3
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.203.226.926 1.232.800.110
Thặng dư vốn cổ phần 412
Vốn khác của chủ sở hữu 413
Cổ phiếu quỹ (*) 414
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 29.573.184 27.619.023
III Quỹ khen thưởng , phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400) 440
4.104.770.86
1
8.449.694.99
7
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
18

GVHD: Phạm Đình Văn Trang 18 SVTH: Hà Thị Kim Linh
19
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
THÁNG 12 NĂM 2007
ĐVT: Đồng
Số
Hiệu
TK Tên Tài Khoản
Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm
Nợ

Nợ Có
1 2 3 4 5
111 Tiền mặt 117.303.174 8.699.898.110 8.677.765.912
112 Tiền gửi Ngân hàng 266.802.759 8.757.633.309 9.017.985.000
131 Phải thu khách hàng 5.051.475.252 5.521.372.363 7.817.551.312
133 Thuế đầu vào 372.290.314 372.290.314
144 Ký quỹ bảo hành 150.000.000
152 Nguyên liệu, vật liệu 323.008.417 4.745.487.895 4.613.880.494
153 Công cụ dụng cụ 43.247.727 32.563.762 75.811.489
154 Chi phí SXKD dở dang 6.427.705.091 6.100.270.782 4.036.603.311
155 Thành phẩm 4.036.603.311 4.036.603.311
211 Tài sản cố định 1.131.627.829 320.409.200 62.321.549
331 Phải trả người bán 187.094.428 187.094.428
3331 Thuế GTGT 14.859.879 491.639.330 670.568.674
3334 Thuế TNDN 940,732 10.390.000 13.250.208
3338 Thuế môn bài 1.000.000 1.000.000

333
Thuế thanh tra
K XĐKQKD 140.000.000 41.379.342
334 Lương CBCNV 143.220.000 143.220.000
311 Vay ngắn hạn 2.122.000.000 3.218.765.667 3.070.000.000
3888 Chi phí phải trả khác 88.193.489 88.193.489
511 Doanh thu 4.960.803.689 4.960.803.689
621 Chi phí NVLTT 4.613.880.494 4.613.880.689
622 Chi phí NCTT 1.457.577.000 1.457.577.000
623 Chi phí MTC 8.597.800 8.597.800
627 Chi phí SXC 20.215.488 20.215.488
642 Chi phí QLDN 627.855.022 627.855.022
515 Lợi nhuận tài chính 1.749.997 1.749.997
635 Lãi tiền vay 248.535.960 248.535.960
635 Chi phí tài chính 2.237.373 2.237.373
911 Xác định KQKD 4.962.553.686 4.962.553.686
421 Lãi 27.619.023 27.619.023 34.071.845
411 Vốn kinh doanh 1.232.800.110 27.619.023
Cộng 8.449.694.997
8.449.694.99
7 59.849.836.836 59.849.836.836
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
19
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 19 SVTH: Hà Thị Kim Linh
20
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Từ những số liệu trên và các số liệu khác có liên quan,…ta lập nên bảng cân

đối kế toán năm 2007
20
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 20 SVTH: Hà Thị Kim Linh
21
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
21
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 21 SVTH: Hà Thị Kim Linh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007

ĐVT:Đồng
STT
Tài Sản

số
Thuyết
minh Số đầu năm Số cuối năm

A B C 1 2
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 7.318.067.168 9.423.245.162

(100=110+120+130+140+150)
I
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) 384.105.933 295.886.440
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 0
1
Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
ngắn hạn (*) 129
III
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 0
1
Phải thu của khách hàng 131
2
Trả trước cho người bán 132
3
Các khoản phải thu khác 138
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139
IV
Hàng tồn kho 140 6.793.961.235 8.945.988.380
1
Hàng tồn kho 141 (III.02) 6.793.961.235 8.945.988.380
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V
Tài sản ngắn hạn khác 150 140.000.000 181.379.342
1
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước 152 140.000.000 181.379.342
3
Tài sản ngắn hạn khác 158
B
TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1.131.627.829 1.389.715.480


(200=210+220+230+240)
I
Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1.131.627.829 1.452.037.029
1
Nguyên giá 211 42.015.414 62.321.549
2
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212
3
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II
Bất động sản đầu tư 220

Nguyên giá 221

Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222
III
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)

Đầu tư tài chính dài hạn 231

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn (*) 239
IV
Tài sản dài hạn khác 240

Phải thu dài hạn 241

Tài sản dài hạn khác 248

Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*) 249

22
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
22
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 22 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
.2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán
BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2007
ĐVT: Đồng
STT Tài Sản
Số đầu năm Số cuối năm Biến động
Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ tỷ trọng
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 7.318.067.168 86,61% 9.423.245.162 87,15% 2.105.177.994 28,77% 0,54%
(100=110+120+130+140+150) 0,00%
I
Tiền và các khoản tương đương
tiền 384.105.933 4,55% 295.886.440 2,74% -88.219.493 -22,97% -1,81%
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 0 0,00% 0 0,00%
1 Đầu tư tài chính ngắn hạn
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
ngắn hạn (*)
III Các khoản phải thu ngắn hạn 0 0,00% 0 0,00%
1 Phải thu của khách hàng
2 Trả trước cho người bán
3 Các khoản phải thu khác
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

(*)
IV Hàng tồn kho 6.793.961.235 80,40% 8.945.988.380 82,73% 2.152.027.145 31,68% 2,33%
1 Hàng tồn kho 6.793.961.235 80,40% 8.945.988.380 82,73% 2.152.027.145 31,68% 2,33%
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V Tài sản ngắn hạn khác 140.000.000 1,66% 181.379.342 1,68% 41.379.342 29,56% 0,02%
1 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 0,00%
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước 140.000.000 1,66% 181.379.342 1,68% 41.379.342 29,56% 0,02%
3 Tài sản ngắn hạn khác
B TÀI SẢN DÀI HẠN 1.131.627.829 13,39% 1.389.715.480 12,85% 258.087.651 22,81% -0,54%
(200=210+220+230+240)
I Tài sản cố định 1.131.627.829 13,39% 1.452.037.029 13,43% 320.409.200 28,31% 0,04%
1 Nguyên giá 42.015.414 0,50% 62.321.549 0,58% 20.306.135 48,33% 0,08%
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 23 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
2 Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
III Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)
IV Tài sản dài hạn khác
Phải thu dài hạn
Tài sản dài hạn khác


Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi
(*)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250=100+200)
8.449.694.97
7 100,00% 10.812.969.642 100,00% 2.363.274.665 27,97% 0,00%

STT NGUỒN VỐN Số đầu năm Số cuối năm Biến động
Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng
A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 7.189.275.863 85,08% 9.518.478.655 88,03% 2.329.202.792 32,40% 2,95%
I Nợ ngắn hạn 7.189.275.863 85,08% 9.518.478.655 88,03% 2.329.202.792 32,40% 2,95%
1 Vay ngắn hạn 2.122.000.000 25,11% 1.973.234.333 18,25% -148.765.667 -7,01% -6,86%
2 Phải trả cho người bán
3 Người mua trả tiền trước 5.051.475.252 59,78% 7.347.654.201 67,95% 2.296.178.949 45,46% 8,17%
4
Thuế và các khoản phải nôk Nhà
nước 15.800.611 0,19% 197.590.120 1,83% 181.789.509 1150,52% 1,64%
5 Phải trả người lao động
6 Chi phí phải trả
7 Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8 Dự phòng phải trả ngắn hạn
II Nợ dài hạn 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00%
Vay và nợ dài hạn
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 24 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
Phải trả phải nộp dài hạn khác
Dự phòng phải trả dài hạn
B

VỐN CHỦ SỞ HỮU
( 400=410+430) 1.260.419.133 14,92% 1.294.490.988 11,97% 34.071.855 2,70% -2,95%
Vốn chủ sở hữu 1.260.419.133 14,92% 1.294.490.988 11,97% 34.071.855 2,70% -2,95%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.232.800.110 14,59% 1.260.419.133 11,66% 27.619.023 2,24% -2,93%
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 27.619.023 0,33% 34.071.854 6.452.831 23,36% -0,33%
III Quỹ khen thưởng , phúc lợi

TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN
(440=300+400) 8.449.649.997
100,00
% 10.812.969.642 100,00% 2.363.319.645 27,97% 0,00%
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 25 SVTH: Hà Thị Kim Linh

×