Các dạng bài tập ôn cuối kì môn Toán lớp 6
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính
3
5
2 16
� 2�
1 − �
b) 2,4 + 1,5 : �
3 15
� 3�
a) − +
1 21 8 � 5
7
1
1
1
1
1
− �
.4 + 2 d)
+
+
+
+
8
3.4 4.5 5.6 6.7 7.8
� 2 32 21 � 7
�
c) �3 :
Bài 2 : Tính
� 2�
� �
� 2� 3 � 1�� 2�
� �
� �� �
1+ �
a) −1, 6 : �
b) �− �+ − �− �+ �− �
3
3
4
6
5
− 3 2 −4 2 � 7
−5 4 �−2 � 7 �−5 �
+
: �
. d) + : � �− . � �
8 9 �3 � 20 �14 �
�7 11 7 11 �33
�
c) � :
Bài 3 : Tính
a)
−4 16 � 1 �
−2 7 3
− �
+ . b) : + �
9 27 � 4 �
3 2 4
c)
� 5 �5
1�
�5
4 −2 4 −8 4 1
−12 . � + 4 �
. + . + . d) �
�: 6
5�
11 9 11 9 11 9
� 9 �7
�
Bài 4 : Tính
� 4�
−11 5 5 5 6
1 + � b)
+ : − .
a) −1,8 + �
14 6 8 6 7
� 5�
3
−3
8
9
−1 � 3
� 2�
c) .16. − 0,375.7 d) �
:1 − 25%. �−6 �
�
�
8
17
17
�2 � 8
� 11 �
Bài 5 : Tính
a)
−3 −7 19
−5 2 −5 11 5
+
+
b) . + . + 1
5 24 24
9 13 9 13 9
−5
�24
�
c) � + 0.75 +
7 �� 1 �
2017 −1 −1 2017 2017 −1
: −2 � d)
. + .
+
.
��
12 �� 8 �
2018 2
3 2018 2018 6
Dạng 2 : Tìm x biết :
Bài 1: Tìm x
a)
11
3 1
4 11
x + = b) (4,5 2x ). 1 =
12
4 6
7 14
8
x
c) =
7
x 2
d) =
x − 16
8 x
Bài 2: Tìm x :
3
2
8
−7
3
�
�
a) − x = b) : �2 x + �=
5
4
10
5
9
�
x
7
c) =
�
1�
4�
x + 16
�3
�
d) � x − ��0, 25 x + �= 0
2�
3�
35
�4
�
Bài 3 : Tìm x
4
7
a) ( x4 ).( x+5 ) = 0 b) 5 : x = 13
4
9
c) ( 4,5 − 2 x ) . =
11
2
d) 60% x + x = 684
4
3
Bài 4 : Tìm x
a) x +
1
2
4 −3
� 1�
�4
�
=
b) �2 x + �� − x �= 0
2�
15 10
�
�5
�
2
3
2 2 2
2
4
+
+ ... +
=
6 12 20
x( x + 1) 5
1
6
c) x − − 1 = d) +
Bài 5 : Tìm x
a) 25% x = 75 b)
3
4
1
4
1
2
11
3 1
x + =
12
4 6
3 1 1
5 2 5
c) + ( x − 1) = d) x − . − = 0
Bài 6 : Tìm x
x+
1 1 1
+ + =1
3 3 3
Dạng 3 : Giải bài toán lời văn
Bài 1 :
Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh
1
3
giỏi của lớp 6A bằng tổng số học học sinh . Số học sinh giỏi của lớp
6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A . Tính số học sinh giỏi mỗi lớp
Bài 2 :
1
6
Bạn Hùng đọc một quyển sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đọc số trang
2
3
cuốn sách , ngày thứ hai đọc số trang cuốn sách , ngày thứ ba đọc hết 30 trang
cuối cùng.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu số trang?
b Tính số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất và số trang bạn Hùng đọc ngày thứ
hai
Bài 3 :
Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh khá
1
4
bằng 40% số học sinh cả lớp . Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp . tính
học sinh trung bình của lớp 6A. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần
trăm học sinh cả lớp.
Bài 4:
3
5
Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá , giỏi chiếm số học sinh
cả lớp .
a) Tìm số học sinh lớp 6A
b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số học sinh lớp .
5
7
Biết rằng số học sinh giỏi bằng số học sinh khá . Tìm số học sinh giỏi , số
học sinh khá cuối năm của lớp 6A
Bài 5
Lớp học có 45 học sinh , trong đó : 20% tổng số là học sinh giỏi , số học sinh
3
7
giỏi bằng số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học
sinh giỏi , tiên tiến, trung bình của lớp?
Bài 6
Một lớp có 45 học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá , trung bình .
Số học sinh trung bình chiếm
7
5
số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số
15
8
học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp.
Bài 7
Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi
5
7
chiếm 30% số học sinh cả lớp .Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại
( học sinh còn lại gồm : học sinh khá , học sinh trung bình ) .Tính số học sinh
mỗi loại?
Bài 8
Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số người .
Số người đội II chiếm 45% số người đội I . Tính số người đội III ?
Bài 9
Một trường THCS có 180 học sinh khối 6. Số học sinh khối 7 bằng
19
số học
20
sinh khối 6 . Tính số học sinh khối 7 và số học sinh của cả hai khối.
Bài 10
4
7
Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều
rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Dạng 4 : Hình Học
Bài toán 1 :
Cho hai góc kề kề bù ᄐAOB và ᄐAOC với góc ᄐAOB = 1200
a) Tính số đo góc ᄐAOC
ᄐ
b) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa tia OA , vẽ tia COD
= 118o . Tính số đo
ᄐAOD
c) Tia OD là tia phân giác của góc nào ? Vì sao?
Bài toán 2:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường chứa tia Ox , vẽ hai tia OA và OB
sao cho ᄐXOA = 650 ; ᄐXOB = 1300
a) Trong ba tia Ox , OA , OB tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao ?
b) Tính số đo góc ᄐAOB
c) Tia OA có là tia phân giác của góc ᄐXOB không ? Vì sao ?
ᄐ
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox . Tính số đo YOB
Bài toán 3 :
ᄐ = 550 ;
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOt
ᄐ
xOy
= 1100
a) Tia Ot nằm giữa tia Ox và Oy không ? vì sao ?
b) Tính số đo ᄐyOt = ?
ᄐ
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy
không ? Vì sao?
Bài toán 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA , vẽ các tia OB ,
OC sao cho ᄐAOB = 800 , ᄐAOC = 600
a) Trong ba tia OA , OB , OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b) Tính số đo góc BOC?
c) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc AOB. Tia OC có phải là tia phân giác của
ᄐ
không ? Vì sao ?
BOD
Bài toán 5 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số
ᄐ
ᄐ
đo xOy
= 400 ; xOz
= 1200
a) Tính số đo ᄐyOz ?
ᄐ
b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy . Tính số đo xOt
ᄐ
c) Vẽ Om là tia phân giác của ᄐyOz . Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOm
Bài toán 6 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
ᄐ
ᄐ
xOy
= 300 ; xOz
= 1200
ᄐ
a) Tính số đo zOy
ᄐ
ᄐ .Tính số đo mOn
ᄐ
b) Vẽ tia phân giác Om của xOy
, tia phân giác On của zOy
Bài toán 7: Vẽ ᄐAOB = 1200 . Vẽ tia Oc là tia phân giác của ᄐAOB
a) Tính số đo của ᄐAOC
b) Vẽ ᄐAOD kề bù với ᄐAOC . Tính ᄐAOD
Bài toán 8:
Cho đường thẳng xy . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy , vẽ hai tia Oz và Ot
ᄐ = 580
sao cho ᄐyOz = 640 ; xOt
ᄐ ?
a) Tính zOt
ᄐ
b) CHứng tỏ Ot là tia phân giác của xOz
ᄐ
c) Vẽ tia phân giác Om của ᄐyOz . Hỏi góc mOt
là góc nhọn, vuông hay tù ? Vì
sao ?
Bài toán 9:
ᄐ
Cho góc bẹt xOy
. Trên cùng một nửa một nửa mặt phẳng bờ xy , vẽ hai tia Om
ᄐ
và On sao cho xOm
= 500 ; ᄐyOn = 800
ᄐ
a) Tính xOn
ᄐ
ᄐ
b) Gọi Ot là tia phân giác của xOm
.Tính tOn
Dạng 5 : Bài tập nâng cao (điểm thưởng)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
�1 �
�1 �
�1 � � 1
�
�1
�
... �
+ 1�
+ 1�
� + 1�
� + 1�
� + 1�
�
�2 �
�3 �
�4 � �2017 �
�2018 �
Bài 2: Tính giá trị biểu thức :
A=
1
1
1
1
1
1
1
1
1
+ + +
+
+
+
+
+
56 72 90 110 132 156 182 210 240
Bài 3 : Chứng minh phân số sau là phân số tối giản :
Bài 4 : Tìm số nguyên n sao cho phân số
Bài 5 : Tính tổng
A=
1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.2 2.3 3.4
2017.2018
n + 2017
n + 2018
3n − 1
nhận giá trị nguyên
3n − 4