ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
TIỂU LUẬN CNCB THỰC PHẨM
Đề tài: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
NƯỚC ÉP TÁO ĐÓNG HỘP GIẤY
GVHD: PGS. TS. Lê Văn Việt Mẫn
SVTH : Nguyễn Trần Thái Khanh
Trần Thị Cúc Phương
Trần Thị Xuân Hương
Lê Thị Bích Phượng
Nguyễn Ngọc Phương Diễm
TP. HCM, 5/5/2012
MSHV 11110201
MSHV 11110212
MSHV 11116029
MSHV 11110211
MSHV 11116010
Nội Dung Báo Cáo
1
Tổng quan nguyên liệu
2
Quy trình CNSX nước ép táo đóng hộp
2. 1 Quy trình 1
………………………………………………………................................................
2. 2 Quy trình 2
………………………………………………………................................................
2. 3 Sơ đồ thiết bị
………………………………………………………................................................
3
Giới thiệu sản phẩm nước ép táo
Nguyên liệu
- Táo
- Nước
- Đường saccharose
- Acid citric
- Enzym
- Bao bì giấy Tetra pak
Nguyên liệu
Táo
Bảng: Thành phần hoá học các chất có trong 100g táo nguyên liệu
Nước
Protein
Lipid
Carbohydrate
Xơ
Khoáng
85,3 g
0,3g
0,4g
11,8g
2,3g
0,3g
Carbohydrates
Lipids
Vitamin
Khoáng
Glucose
2210 mg
Palmitic
Na 3 mg
Vit E
490 µg
Na
4 mg
Fructose
6040 mg
Stearic
K 145 mg
Vit C
12 mg
K
145 mg
Sucrose
2470 mg
Oleic
Mg 6 mg
Vit K
0-5 µg
Ca
6 mg
Starch
600 mg
Linolic
Ca 7 mg
Vit B1
35 µg
Mg
7 mg
Sorbit
510 mg
Linoleic
Mn 65 µg
Vit B2
30 µg
Fe
480 µg
Fe 480 µg
Folic acid
7 µg
Cu
100 µg
Cu 100 µg
Vit C
12 mg
Zn
120 µg
Nguyên liệu
Táo
Yêu cầu lựa chọn nguyên liệu táo trong nước ép táo
Chất bảo quản, kích thích sinh trưởng, Thuốc BVTV
Độ chín
Màu sắc
oBx
Trạng Thái
Nguyên liệu
Nước
Nước sử dụng trong quy trình công nghệ sản xuất
nước ép táo là được đạt TCVN 1329/2002/BYT/QÐ
ngày 18/4/2002.
Nguyên liệu
Đường saccharose
Bảng :Chỉ tiêu cảm quan
Đường tinh luyện - TCVN (1695-1987)
Bảng :Chỉ tiêu hóa lý
Chỉ tiêu hoá lý
Các chỉ tiêu cảm
quan
Yêu cầu
Độ Pol (%)
99.80
Hình dạng
Dạng tinh thể tương đối
đều, tơi khô, không vón cục
Độ ẩm (%)
0.05
Hàm lượng tro (%)
0.03
Hàm lượng tạp chất (%)
0.03
Hàm lượng đường khử (%)
0.03
Độ màu (%)
1.20
Mùi vị
Màu sắc
Tinh thể cũng như dung
dịch đường trong, nước cất
có vị ngọt, không có mùi
lạ.
Tất cả tinh thể đều trắng
óng ánh.
Khi pha trong dung dịch
nước cất thì thu được dịch
trong suốt.
Nguyên liệu
Acid citric
Bảng :Chỉ tiêu chất lượng của acid citric
Tên chỉ tiêu
Đơn vị đo
Mức quy
định
STT Tên chỉ tiêu
Đặc điểm
1
Hình dạng và Các tinh thể không màu,
màu sắc
không vón cục
<0.05
2
Vị
Chua, không có vị lạ
mg/kg
<10
3
Mùi
Không mùi
mg/kg
<3
4
Tạp chất
Không cho phép
%
Không phát
hiện
5
Cấu trúc
Rời và khô
Hàm lượng
acid citric
%
>99.5
Tro
%
Chì
Asen
Sulphate
Bảng : Chất lượng acid citric sử dụng trong
thực phẩm theo TCVN 5516-1991
Nguyên liệu
Enzyme
Bảng : Các loại enzyme sử dụng trong công nghệ sản xuất nước ép táo
Tên
enzyme
Tên thương
phẩm
Nguồn gốc
Pectinex ultra
SP-L
Aspergillus
aculeatus
Pectinex 3XL
Aspergillus
Niger
Celluclast
1.5L
Trichodema
reesei
pHotp
Totp
40-500C
Hỗ trợ quá trình
ép
4-5
40-500C
Hỗ trợ quá trình
làm trong
4-6
50 650C
4,5
Pectinase
Cellulase
Vai trò
Hỗ trợ quá trình
ép
Nguyên liệu
Bao bì giấy Tetra pak
Thành phần của Tetra pak:
- Những lớp giấy bìa và nhựa (75%)
- Polyethylene (20%)
- Lớp lá nhôm siêu mỏng (5%).
Sơ đồ quy trình CNSX nước ép táo đóng hộp giấy - Quy Trình 1
Táo
Phân loại
Rửa
Chần
Nghiền
Enzyme pectinase,
cellulase
Xử lý enzyme
Ép
Làm trong
Bã ép
Enzyme Pectinase
Lọc
Syrup
Phối chế
Lọc membrane
Rót sản phẩm
Hoàn thiện
Sản phẩm
Quy Trình 1
Phân loại, Rửa
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Chuẩn bị
- Không biến đổi đáng kể
Quy Trình 1
Chần
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Chuẩn bị
-Vật lý
- Bảo quản
- Hóa học
- Hoàn thiện
- Hóa sinh
- Hóa lý
- Sinh học
Quy Trình 1
Nghiền
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Chuẩn bị
-Vật lý
- Hóa học
- Hóa lý
- Hóa sinh
- Sinh học
Quy Trình 1
Xử lý enzyme
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Chuẩn bị
- Hóa sinh
- Khai thác
- Hóa học
Quy Trình 1
Ép
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Khai thác
- Vật lý
- Hóa học
Quy Trình 1
Làm trong
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Hoàn thiện
- Hóa sinh
- Chuẩn bị
- Vật lý
- Bảo quản
Quy Trình 1
Lọc
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Hoàn thiện
- Vật lý
- Chuẩn bị
- Không biến đổi đáng kể
Quy Trình 1
Phối chế
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Hoàn thiện
- Vật lý
- Không biến đổi đáng kể
Quy Trình 1
Lọc membrane
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Bảo quản
- Vật lý
- Sinh học
- Không biến đổi đáng kể
Quy Trình 1
Chiết rót, đóng hộp
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Hoàn thiện
- Không biến đổi
- Bảo quản
Quy Trình 1
Hoàn thiện
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Hoàn thiện
-Không biến đổi
Sơ đồ quy trình CNSX nước ép táo đóng hộp giấy - Quy Trình 2
Táo
Phân loại
Rửa
Chần
Nghiền
Siêu âm
Ép
Làm trong
Bã ép
Enzyme Pectinase
Lọc
Syrup
Phối chế
Tiệt trùng UHT
Rót sản phẩm
Hoàn thiện
Sản phẩm
Quy Trình 2
Siêu âm
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Chuẩn bị
-Vật lý
- Hóa lý
Quy Trình 2
Tiệt trùng UHT
Mục đích công nghệ
Các biến đổi chính
- Bảo quản
- Sinh học
- Hóa sinh
- Hóa học
- Vật lý
- Hóa lý