Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ đề thi cơ bản về chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.27 KB, 25 trang )


1
BỘ ĐỀ THI CƠ BẢN VỀ CHỨNG KHOÁN

I. CÂU HỎI VỀ CHUYÊN ĐỀ TỔNG QUAN TTCK
Câu 1: Thị trường tài chính bao gồm:
a. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
b. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
b. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
d. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm
Câu 2: Thị trường chứng khoán bao gồm:
a. Thị trường vốn và thị trường thuê mua
b. Thị trường cổ phiếu và thị trường trái phiếu
c. Thị trường hối đoái và thị trường cho vay ngắn hạn
Câu 3: Căn cứ vào mức luân chuyển vốn, thị trường chứng
khoán chia làm:
a. Thị trường nợ và thị trường trái phiếu
b. Thị trường tập trung và thị trường OTC
c. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Câu 4: Căn cứ vào phương thức hd thị trường chứng khoán bao
gồm:
a. Thị trường thứ ba và thị trường OTC
b. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai
Câu 5: Những nguyên tắc hoạt động của thị trường chứng khoán

2
là:
I. Nguyên tắc trung gian
II. Nguyên tắc đấu giá


III. Nguyên tắc công khai
IV. Nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp
a. I &III
b. II &III
c. I, II &III
d. Tất cả
Câu 6: Các đối tượng tham gia trên thị trường chứng khoán bao
gồm:
I. Tổ chức phát hành
II. Chính phủ
III. Nhà đầu tư cá nhân
IV. Nhà đầu tư có tổ chức
V. Công ty chứng khoán
a. I, II
b. II, III & IV
c. II, III, IV & V
d. Tất cả
Câu 7: Cơ quan quản lý thị trường chứng khoán Việt Nam bao
gồm:
a. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
b. Trung tâm GDCK

3
c. Ban thanh tra
d. Trung tâm lưu ký chứng khoán
Câu 8: Thị trường cổ phiếu và thị trường trái phiếu là một bộ
phận của:
I. Thị trường thuê mua
II. Thị trường tiền tệ
III. Thị trường chứng khoán

IV. Thị trường nợ
a. Chỉ I & II
b. Chỉ III
c. I, II & III
d. Tất cả
Câu 9: thị trường phi tập trung (OTC) là một:
a. Thị trường chuyển giao
b. Thị trường thương lượng
c. Thị trường đấu giá
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Trên thị trường chứng khoán có tiêu cực là:
a. Giao dịch của các nhà đầu tư lớn
b. Mua bán nội gián
c. Mua bán lại cổ phiếu của chính tổ chức niêm yết
d. Cả a, b, c đều đúng
* Đáp án chuyên đề I: 1a, 2b, 3c, 4b, 5d, 6d, 7a, 8b, 9b, 10b
II. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ CHỨNG KHOÁN

4
Câu 1: Một công ty XYZ thông báo sẽ gộp cổ phiếu. Điều này sẽ
làm:
a. Không thay đổi
b.Tăng mệnh giá và giảm số lượng cổ phần
c. Giảm mệnh giá và tăng số lượng cổ phần
d. Tăng mệnh giá tương đương với chỉ số tách
Câu 2: Một công ty thông báo sẽ tách cổ phiếu. Điều này sẽ làm:
a. Tăng mệnh giá tương đương với chỉ số tách
b. Không thay đổi
c. Giảm mệnh giá và tăng số lượng cổ phần
d. Tăng mệnh giá và giảm số lượng cổ phần

Câu 3: Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty
I. Những người nắm giữ trái phiếu
II. Những cổ đông có giấy đảm bảo quyền mua cổ phiếu mới
III. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường
IV. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi
a. I &II
b. II &III
c. Chỉ có I
d. II, III & IV
Câu 4: Công ty Vinaland được phép phát hành 6 triệu cổ phiếu
theo điều lệ công ty. 5 triệu cổ phiếu đã được phát hành, trong đó có
3 triệu cổ phiếu là cổ phiếu quỹ. Công ty Vinaland có bao nhiêu cổ
phiếu đang lưu hành:

5
a. 1 triệu
b. 2 triệu
c. 3 triệu
d. 4 triệu
Câu 5: Vào thời điểm chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu
I. Người sở hữu trái phiếu chuyển đổi nhân lại vốn
II. Quyền sở hữu của cổ đông hiện tại bị pha loãng
III. Công ty phải nộp thuế nhiều hơn, nhưng cơ cấu bảng cân đối
kế toán tốt hơn
a. I & II
b. II &III
c. I & III
d. Tất cả
Câu 6: Chứng khoán xác nhận quyền sở hữu nó có:
I. Quyền sở hữu đối với một công ty

II. Quyền chủ nợ đối với một công ty
III. Quyền chủ nợ đối với chính phủ hay chính quyền địa phương
a. Chỉ I & II
b. I & III
c. II & III
d. Tất cả
Câu 7: Tất cả các phần này có liên quan đến cổ phiếu ưu đãi đều
đúng, loại trừ:
a. Chủ quyền sở hữu công ty

6
b. Được đảm bảo cổ tức đã công bố
c. Có quyền ưu tiên trước cổ đông thường khi chia cổ tức
d. Được ưu tiên trước cổ đông thường trong trường hợp thanh lý
công ty
Câu 8: Chứng khoán quỹ đầu tư được phát hành với mệnh giá:
a. 10.000.000đ
b. 1.000.000đ
c. 100.000đ
d. 10.000đ
Câu 9: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:
a. Lãi suất cố định
b. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
c. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
d. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty.
Câu 10: Một công ty phát hành 1.000.000 CP mới với giá
15.000đ (đã bán hết trong đợt phát hành). Một thời gian sau, giá cổ
phần thị trường là 20.000đ. Tại ngày này, vốn cổ đông của công ty là:
a. Tăng 5 tỷ
b. Giảm 5 tỷ

c. Chuyển 5 tỷ từ nợ sang vốn
d. Không thay đổi
* Đáp án chuyên đề II: 1c, 2c, 3d, 4d, 5b, 6c, 7a, 8d, 9d, 10d
III. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN SƠ CẤP

7
Câu 1: Thị trường mua bán lần đầu các chứng khoán mới phát
hành là:
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường sơ cấp
c. Thị trường thứ cấp
d. Thị trường chính thức
Câu 2: Loại chứng khoán nào sau đây được phép phát hành kèm
theo trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép người nắm giữ nó
được quyền mua một khối lượng cổ phiếu phổ thông nhất định theo
một giá đã được xác định trước trong một thời kỳ nhất định:
a. Cổ phiếu ưu đãi
b. Trái phiếu
c. Chứng quyền
c. Quyền mua cổ phần
Câu 3: Bảo lãnh phát hành là việc tổ chức bảo lãnh phát hành
giúp tổ chức phát hành thực hiện các công việc sau, ngoại trừ:
a. Thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán
b. Nhận mua hộ một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức
phát hành để bán lại
c. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
d. Mua số chứng khoán còn lại chưa được phân phối hết.
Câu 4: Phương thức phát hành qua đấu giá là:
a. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thoả

thuận về giá

8
b. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức, cá nhân
có nhu cầu
c. Nhận bán lại chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
d. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành
giá và khối lượng trúng thầu
Câu 5: Các phương pháp phát hành nào sau đây không phải là
phát hành chứng khoán ra công chúng:
a. Phát hành riêng lẻ
b. Bảo lãnh phát hành
c. Đại lý phát hành
d. Phá hành qua đấu giá
Câu 6: Giả sử công ty cổ phần ABC bán ra 50.000 cp với giá
khởi điểm là 105.000đ/cp. Ta có kết quả đăng ký mua của nhà đầu tư
như sau:
Đăng ký mua Giá (đ/cp) Số lượng (cp)
A 145.000 10.000
B 138.000 14.000
C 125.000 10.000
D 110.000 8.000
E 105.000 20.000
F 105.000 5.000

Hãy xác định giá và khối lượng cổ phiếu mua được của từng
khách hàng
Đáp án: A: 10.000cp với giá 145.000đ

9

B: 14.000 cp với giá 138.000đ
C: 10.000 cp với giá 125.000đ
D: 8.000 cp với giá 110.000
E: 6.400 cp giá 105.000
F: 1.600 cp giá 105.000
Câu 7: Kho bạc Nhà nước phát hành trái phiếu với các nội dung
sau:
- Mệnh giá: 100.000đ/cp
- Kỳ hạn: 5 năm
- Khối lượng phát hành 200 tỷ đồng
- Hình thức đấu thầu cạnh tranh lãi suất
Ta có khối lượng đặt thầu của các thành viên đấu thầu như sau:
Đơn vị đấu
thầu
Khối lượng trái phiếu (tỷ
đồng)
Lãi suất
(%/năm)
A
110
50
8,7
8,8
B
100
100
8,75
8,8
C
50

60
8,75
9,0
Lãi suất chỉ đạo của Bộ tài chính là: 8,75%/năm
Hãy xác định khối lượng và lãi suất trúng thầu của từng đơn vị
đấu thầu
Đáp án: A: 110 tỷ lãi suất 8,75%

10
B: 60 tỷ lãi suất 8,75%
C: 30 tỷ lãi suất 8,75%
Câu 8: Các loại cổ phiếu phát hành trên thị trường sơ cấp theo
quy định của luật doanh nghiệp là:
I. Cổ phiếu cổ đông
II. Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết
III. Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
IV. Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại
a. I và II
b. I, II và III
c. I, II và IV
d. Cả 4 loại trên
Câu 9: Đặc trưng cơ bản của hàng hóa trên thị trường sơ cấp là
các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Khả năng thu lợi
b. Tính thanh khoản
c. Đảm bảo giá trị đầu tư
d. Yếu tố rủi ro
* Đáp án: 1a, 2c, 3c, 4d, 5a, 6(đáp án ở trên), 7 (đáp án ở
trên), 8d, 9c.
IV. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ GIAO DỊCH CHỨNG

KHOÁN
Câu 1: Quy trình giao dịch của Sở giao dịch CK là:
I. Khách hàng đặt lệnh

×