Tải bản đầy đủ (.pdf) (167 trang)

Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo, lắp đặt túi cao su trữ nước, xăng dầu phục vụ sinh hoạt và sẵn sàng chiến đấu cho bộ đội, dân cư của vùng hải đảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 167 trang )

Viện Hoá học - Vật liệu

Báo cáo tổng kết đề tài:
Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo, lắp đặt
túi cao su trữ nớc, xăng dầu phục vụ sinh hoạt
và sẵn sàng chiến đấu cho bộ đội, dân c
của vùng hải đảo

CNĐT: Chu Chiến Hữu

8640
Hà nội - 2010


VIN KH CN QUN S
VI HO HC - VT LIU
_________________

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phỳc
H Ni, ngy

thỏng

nm 2010.

BO CO THNG Kấ
KT QU THC HIN TI/D N SXTN
I. THễNG TIN CHUNG


1. Tờn ti/d ỏn:

Mó s ti, d ỏn: KC 02 DA 04/06-10

Thuc:
- Chng trỡnh (tờn, mó s chng trỡnh): Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ vật liệu
- D ỏn khoa hc v cụng ngh (tờn d ỏn):Hoàn thiện thiết kế và công
nghệ chế tạo lắp đặt túi cao su trữ nớc, xăng dầu phục vụ sinh hoạt và sẵn sàng
chiến đấu cho bộ đội, dân c của vùng hải đảo
- c lp (tờn lnh vc KHCN):
2. Ch nhim ti/d ỏn:
H v tờn: Chu Chin Hu
Ngy, thỏng, nm sinh: 05/11/1962 Nam/ N: Nam
Hc hm, hc v: Tin s
Chc danh khoa hc: Nghiờn cu viờn chớnh.
Chc v: Phú Vin trng
in thoi: T chc: 043.7564987, Nh riờng: 043.7540502,
Mobile: 0912633418
Fax: 043.7564987 E-mail:
Tờn t chc ang cụng tỏc:Vin Hoỏ hc - Vt liu/ Vin KH-CN QS
a ch t chc: S 17 - Hong Sõm - Ngha ụ - Cu Giy - H Ni
a ch nh riờng: A4 phũng 73, Khu tp th Bc Ngha Tõn, Cu Giy, H Ni
1


3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Hoá học - Vật liệu/ Viện KH-CNQS
Điện thoại: 043.7564987 Fax: 043.7564987 .
E-mail:

Website:
Địa chỉ: Số 17, Phố Hoàng Sâm - Nghĩa Đô - Cầu Giấy - Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Đại tá Nguyễn Hùng Phong
Số tài khoản: 931 - 02 - 020
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Cầu Giấy Hà Nội
4. Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học Công nghệ
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN

1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 03 năm 2008 đến tháng 02 năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 03 năm 2008 đến tháng 8năm 2010
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng 02 năm 2008 đến tháng 8 năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
2.1. Tổng số kinh phí thực hiện:
2.1.1. Tổng kinh phí theo dự toán ban đầu : 9.000 tr.đ, trong đó:
- Kính phí hỗ trợ từ SNKH:

2700 triệu đồng.

- Kinh phí từ các nguồn khác: 6300 triệu đồng.
- Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án : 1620 triệu đồng
2.1.2. Tổng kinh phí được Bộ KHCN cho phép điều chỉnh : 8.000 triệu đồng,
trong đó:
- Kính phí hỗ trợ từ SNKH:

2400 triệu đồng.

- Kinh phí từ các nguồn khác: 5600 triệu đồng.
- Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án : 1440 triêụ đồng.


2


2.2. Tỡnh hỡnh cp v s dng kinh phớ t ngun SNKH:
S
TT
1
2
3
4

Theo k hoch
Thi gian
Kinh phớ
(VN)

(Thỏng, nm)
8/2008
6/2009
12/2009

840.000.000
1.283.000.000
300.000.000

cng
08/12/2010*
Tng cng


2.423.000.000
-23.000.000
2.400.000.000

Thc t t c
Thi gian
Kinh phớ
(VN)
(Thỏng, nm)
6/2009
840.000.000
12/2009
1.294.902.000
03/2010
12/2010
197.497.300

Ghi chỳ
(S ó c
quyt toỏn)
436.000.000

2.332.399.300

2.332.399.300

729.185.500
1.167.213.800

Ghi chỳ: - S kinh phớ tit kim c a D ỏn l: 67.600.700 VN

- * Theo tinh thn cụng vn s 561/ VPCTT-TCKT ngy 19/11/2010 ca VPCT, ngy
8/12/2010, D ỏn ó chuyn tr s kinh phớ cp tha (23 triu ng) cho Vn phũng
Chng trỡnh bng u nhim chi s 73.

2.3. Kt qu s dng kinh phớ theo cỏc khon chi:
n v tớnh: Triu ng
S
TT

Ni dung
cỏc khon chi

1

Thit b, mỏy
múc mua mi
Nh xng xõy
dng mi, ci to
Kinh phớ h tr
cụng ngh
Chi phớ lao ng
Nguyờn vt liu,
nng lng
Thuờ thit b, nh
xng
Khỏc
Tng cng

2
3

4
5
6
7

Theo k hoch
Tng

SNKH

Thc t t c

1.310,0

-

Ngun
khỏc
1.310,0

-

-

-

1.062,0

1.062,0


-

1.155,0
3.991,0

300,0
941,0

855,0
3.050,0

-

-

97,0
2.400,0

385,0
5.600,0

482,0
8.000,0

Tng

-

Ngun
khỏc

1.502,0

-

-

988,0

988,0

-

1.164,6
4.162,5

309,4
919,7

855,2
3.242,8

-

-

115,3
2.332,4

5.600,0


1.502,0

115,3
7.932,4

SNKH

- Lý do thay i (nu cú):
+ Tit kim l 67.600.700 VN ( do chờnh lch cỏc khon chi nguyờn vt liu,
nng lng, chi phớ lao ng, h tr cụng ngh v chi khỏc)
+ Do đầu ra của sản phẩm của Dự án còn gặp một số khó khăn nên Dự án xin
điều chỉnh giảm kinh phí cần thực hiện của Dự án.

3


3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt
kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ
trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)

Số Số, thời gian ban
TT
hành văn bản
1

2

3


4

5

Số 2142/BQPKHCNMT ngày
04/5/2007
Số 1691/QĐ-BKHCN
ngày 16/8/2007

Số 1955/QĐ-BKHCN
ngày 17/9/2007

Số 2734/QĐ-BKHCN
ngày 16/11/2007
Số 254/QĐ-BKHCN
ngày 21/02/2008

Tên văn bản

Ghi chú

Về việc đề xuất nhiệm vụ KHCN cấp
Nhà nước thực hiện trong năm 2008
Về việc phê duyệt danh mục Dự án
sản xuất thử nghiệm thuộc chương
trình khoa học và công nghệ trọng
điểm cấp Nhà nước giai đoạn 20062010 để xét chọn giao trực tiếp trong
năm 2008.
Về việc thành lập Hội đồng khoa học
và công nghệ cấp Nhà nước tư vấn xét

chọn tố chức cá nhân, tổ chức chủ trì
thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm
Về việc phê duyệt các tổ chức cá nhân
trúng tuyển chủ trì các đề tài, dự án
SXTN năm 2008
Phê duyệt kinh phí 10 dề tài, 01 dự án
Do Thứ trưởng Trần
sản xuất thử nghiệm bắt đầu thực hiện
Quốc Thắng ký
năm 2008
Hợp đồng Nghiên cứu khoa học và Do Giám đốc Đỗ Xuân
phát triển công nghệ (dùng cho Dự án Cương ký
SXTN thuộc Chương trình KHCN
trọng điểm cấp Nhà nước

6

Số 04/2008/HĐDACT-KC02/06-10
ngày 01/3/2010

7

Số 328/VHHVL ngày
28/10/2009

8

Số 329/VHHVL ngày
28/10/2009


9

Số 330/VHHVL ngày
28/10/2009

10

Số 2684/QĐ-BKHCN
ngày 25/11/2009

Về việc điều chỉnh khối lượng sản Do Thứ trưởng Nguyễn
phẩm và thời gian thực hiện của Dự án Quân ký
KC02DA04/06-10

11

Số 123/TB-VPCTTĐ,
ngày 12/4/2010

Thông báo xét duyệt ngân sách năm
2009

Về việc xin điều chỉnh khối lượng sản Do Viện trưởng Viện
phẩm của Dự án
HHVL, Đại tá TS Nguyễn
Hùng Phong ký
Về việc xin điều chỉnh thời gian thực Do Viện trưởng Viện
hiện của Dự án
HHVL, Đại tá TS Nguyễn
Hùng Phong ký

Về việc xin điều chỉnh kinh phí thực Do Viện trưởng Viện
hiện của Dự án
HHVL, Đại tá TS Nguyễn
Hùng Phong ký

4

Do P.GĐ Mai Văn Hoa



12

Số 186/VHHVL ngày
22/07/2010

Về việc Báo cáo tình hình và xin điều Do Viện trưởng Viện
chỉnh giảm kinh phí thực hiện của Dự HHVL, Đại tá TS Nguyễn
án
Hùng Phong ký

13

Số 1739/QĐ-BKHCN
ngày 30/8/2010

Về việc điều chỉnh kinh phí của Dự án
KC02DA04/06-10

Do Thứ trưởng Nguyễn

Quân ký

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Viện Kỹ
thuật nhiệt
đới và Bảo vệ
môi trường
TP.HCM

Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Viện Kỹ thuật
nhiệt đới và
Bảo vệ môi
trường
TP.HCM

Nội dung
tham gia
chủ yếu

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được

-Nghiên

cứu
đơn pha chế vật
liệu, phối hợp
thiết kế chế tạo
túi chứa nước.
-Nghiên
cứu
tổng hợp lớp cao
su tự vá cho túi
trữ dầu

-Đã phối hợp
chế tạo được túi
chứa
nước.
Triển khai lắp
đặt và đưa vào
ứng dụng trong
thực tế.
- Đã chế tạo
được lớp cao su
tự vá cho túi trữ
dầu.

2

Công ty Cổ
phần Cao su
Chất dẻo Đại
Mỗ


Công ty Cổ
phần Cao su
Chất dẻo Đại
Mỗ

Phối hợp nghiên
cứu đơn pha chế
vật liệu, thiết kế
chế tạo túi chứa
dầu, tính toán
thiết kế túi chứa
dầu

Đã phối hợp chế
tạo được túi
chứa dầu. Triển
khai sản xuất,
lắp đặt và đưa
vào ứng dụng
trong thực tế

3

Cục Hậu cần/ Cục Hậu cần/
Quân chủng
Quân chủng
Hải Quân
Hải Quân


Thử
nghiệm
đánh giá khả
năng làm việc,
độ bền thực tế
của túi chứa
dầu, nước tại các
đơn vị.
Đánh giá các chỉ
tiêu kỹ thuật của
nước, xăng, dầu
chứa trong túi
theo thời gian

Đưa ra được các
số liệu đánh
giá về khả năng
làm việc thực tế,
chất
lượng
nước, xăng dầu
theo thời gian
chứa trong túi.

4

Cục Kinh tế/
BQP

Quảng

cáo, C¸c hîp ®ång
giới thiệu sản chÕ t¹o tói n−íc,
x¨ng, dÇu
phẩm

Số
TT
1

Cục Kinh tế/
BQP

- Lý do thay đổi (nếu có): Kh«ng cã g× thay ®æi
5

Ghi
chú*


5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả
chủ nhiệm)

Số
TT

Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh


Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia
chính
Viết thuyết minh,
báo cáo TK,
nghiên cứu chế
tạo túi dầu, nước.
Thiết kế túi trữ
dầu, nước
Viết các chuyên
đề về túi cao su
trữ dầu nước,
nghiên cứu các
đơn pha chếvật
liệu
Nghiên cứu các
đơn pha chế vật
liệu và độ bền vật
liệu
Đào tạo nhân
công, thiết kế túi
trữ nước. Nghiên
cứu quy trình cán
luyện, xuất tấm
vật liệu túi trữ
nước


1

TS. Chu ChiÕn
H÷u

TS. Chu ChiÕn
H÷u

2

GS. TS NguyÔn
ViÖt B¾c

GS. TS NguyÔn
ViÖt B¾c

3

TS. TrÇn Nh−
Thä

TS. TrÇn Nh−
Thä

4

KS. NguyÔn
Thµnh Nh©n


KS. NguyÔn
Thµnh Nh©n

5

KS. NguyÔn V¨n
Thµnh

KS. NguyÔn V¨n Thiết kế hình
dạng, quy trình
Thµnh

6

KS. Ph¹m Ngäc
LÜnh

KS. Ph¹m Ngäc
LÜnh

Nghiên cứu các
loại cốt sợi gia
cường. Thiết kế
hình dạng, quy
trình chế tạo túi
trữ nước

7

CN Ph¹m Minh

TuÊn

CN Ph¹m Minh
TuÊn

Nghiên cứu các
loại keo dán..
Thiết kế hình
dạng, quy trình

chế tạo túi trữ
nước. Tổ chức
lắp đặt túi trữ
nước

6

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được

Ghi
chú*

Thuyết minh, báo CNDA
cáo TK, nghiên
cứu chế tạo túi
dầu, nước. Thiết
kế túi trữ dầu,
nước

Các chuyên đề về
túi cao su trữ dầu
nước, Các đơn
pha chế vật liệu
chế tạo túi trữ
dầu, nước
Các đơn pha chế
vật liệu và độ bền
vật liệu
Đội ngũ nhân
công có trình dộ
tay nghề thành
thạo chế tạo túi
nước, thiết kế túi
trữ nước. các quy
trình cán luyện,
xuất tấm vật liệu
túi trữ nước
Các bản vẽ, sơ đồ
thiết kế hình
dạng, các quy
trình chế tạo túi
trữ nước.
Phương án tổ
chức lắp đặt túi
trữ nước
Các loại cốt sợi
gia cường dùng
chế tạo túi dầu,
nước. Bản vẽ

thiết kế
hình
dạng, quy trình
chế tạo túi trữ
nước
Các loại keo dán Thư
sử dụng chế tạo ký DA
túi dầu, nước.
Bản vẽ, sơ đồ


ch to v lp t thit k hỡnh
tỳi tr du
dng, quy trỡnh
ch to v lp t
tỳi tr du
Nghiờn cu cỏc Cỏc quy trỡnh cỏn
quy trỡnh cỏn trỏng, xut tm
trỏng, xut tm vt liu tỳi tr
vt liu tỳi tr du nc. Cỏc
du nc. Kim thụng s bn
tra bn vt vt liu tỳi theo
liu tỳi theo thi thi gian cha
gian cha xng xng du, nc
du, nc

8

CN. Đặng Trần
Thiêm


CN. Đặng Trần
Thiêm

9

KS. Trần Nh
Hiền

KS. Trần Nh
Hiền

Theo dừi quỏ
trỡnh trin khai
tỳi tr nc, du
trờn t lin v
ven b bin.
Kim tra cht
lng xng, du
nc theo thi
gian

Cỏc thụng s,
nhn xột
quỏ
trỡnh trin khai
tỳi tr nc, du
trờn t lin v
ven b bin, kim
tra cht lng

xng, du nc
theo thi gian

10

Th.S Trần Văn
Khoáng

Th.S Trần Văn
Khoáng

Theo dừi quỏ
trỡnh trin khai
tỳi tr nc, du
trờn t lin v
ven b bin.
Kim tra cht
lng xng, du
nc theo thi
gian

11

Th.S Phạm Nh
Hoàn

- Triển khai sản
xuất túi cao su trữ
nớc, xây dựng
tiêu chuẩn cấp cơ

sở và giải pháp
hữu ích cho túi
cao su trữ nớc,
xăng, dầu.

Cỏc thụng s,
nhn xột
quỏ
trỡnh trin khai
tỳi tr nc, du
trờn t lin v
ven b bin,
kim tra cht
lng xng, du
nc theo thi
gian
- Các loại túi cao
su trữ nớc, xây
dựng tiêu chuẩn
cấp cơ sở và giải
pháp hữu ích cho
túi cao su trữ
nớc, xăng, dầu.

12

Th.S Vũ Ngọc
Toán

- Tham gia triển

khai sản xuất túi
cao su trữ nớc,
trữ dầu, Nghiên
cứu các tính năng
kỹ thuật của túi
cao su trữ dầu.

- Các túi cao su
trữ nớc, trữ dầu,
các kết quả đo
đạc tính năng kỹ
thuật của túi cao
su trữ dầu.

Lý do thay i ( nu có): Bổ xung thêm hai đồng chí (Phạm Nh Hoàn và Vũ Ngọc Toán)để
đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lợng cho các sản phẩm của Dự án.

7


6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
1
2

Thực tế đạt được

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ


(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ

chức hợp tác, số đồn, số lượng người tham gia...)

chức hợp tác, số đồn, số lượng người tham gia...)

Khơng
Khơng

Khơng
Khơng

Ghi
chú*

- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
1

2

Thực tế đạt được

Theo kế hoạch

(Nội dung, thời gian, kinh
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )

phí, địa điểm )
Giới thiệu tính năng kỹ thuật của túi cao - Xây dựng được báo cáo
su trữ nước, xăng, dầu trước Bộ Tham thực trạng mơi trường và nhu
mưu Bộ đội Biên phòng, Bộ Chỉ Huy Bộ cầu sử dụng túi cao su mềm.
đội Biên phòng tỉnh ĐăcNơng. Tìm hiểu
về nhu cầu, khả năng triển khai và ý
nghĩa thực tiễn của túi cao su trữ dầu,
nước ở vùng sâu, vùng xa, biên giới vào
tháng 4,5, 6/2010
Giới thiệu tính năng kỹ thuật của túi cao - Xây dựng được báo cáo
su trữ nước, xăng, dầu trước Phòng Khoa thực trạng mơi trường và nhu
học Cơng nghệ Mơi trường thuộc Bộ Tư cầu sử dụng túi cao su mềm.
lệnh Qn khu 4, BCH Qn sự Tỉnh - Cơng văn của Bộ Tư lệnh
Quảng Trị và Đảo Cồn Cỏ, BCH Qn Qn khu 4, BCH Qn sự
sự Tỉnh Nghệ An và Đảo Mắt. Tìm hiểu Tỉnh Quảng Trị về nhu cầu
về nhu cầu, khả năng triển khai và ý sử dụng các sản phẩm túi
nghĩa thực tiễn của túi cao su trữ dầu, cao su mềm.
nước vào tháng 6, 7/2010

Ghi
chú*

- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, cơng việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, khơng bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngồi)

Số
TT
1


2

Các nội dung, cơng việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)

Theo kế
hoạch

Điều tra về nhu cầu sử dụng
3/2008 –
túi cao su chứa nước, nhiên liệu 7/2010
và môi trường khí hậu tại các
đòa điểm lắp đặt điển hình.
03/2008Chế tạo túi cao su chứa nước
6/2010
+ Chế tạo hỗn hợp vật liệu cao 03/20088

Thực tế
đạt được

Người,
cơ quan
thực hiện

3/2008 –

7/2010

Viện HH-VL, Chu
Chiến Hữu, Nguyễn
Việt Bắc, Vũ Ngọc
Tốn

03/20086/2010
03/2008-

Viện HH-VL
Viện KTNĐMT.
Chu Chiến Hữu,


3

su đáp ứng tiêu chuẩn phương
tiện chứa nước sinh hoạt.

12/2008

12/2008

+ Thiết kế kết cấu (các lớp vải
chòu lực) hình dạng túi thích hợp
với dung tích và vò trí lắp đặt.

03/200812/2008


03/200812/2008

03/2008+ Xây dựng quy trình chế tạo,
quy tr×nh thi c«ng, kiĨm tra chÊt 12/2009
l−ỵng s¶n phÈm vµ c¸c ®iỊu kiƯn
l¾p ®Ỉt tói.

03/200812/2009

+ Thiết kế và thi công hệ thống 03/2008thu gom nước mưa phù hợp với 12/2009
vò trí đóng qn hc ®iĨm d©n
c−.

03/200812/2009

+ Lắp đặt hệ thống xử lý cấp
nước từ túi cao su dự trữ cho c−
d©n t¹i chỗ.

6/20086/2010

6/20086/2010

Chế tạo túi cao su chứa nhiên 03/20086/2010
liệu

03/20086/2010

Chế tạo hỗn hợp các loại vật
liệu cao su của túi chứa nhiên

liệu :
- Lớp cao su chòu dầu trong
cùng.
- Lớp hỗn hợp cao su tự vá.
- Lớp hỗn hợp cao su mặt ngoài
chòu dầu, bền môi trường khí
hậu.
+ Thiết kế kết cấu hình dạng
túi cao su chứa nhiên liệu.
+ Xây dựng quy trình chế tạo
và lắp đặt túi chứa nhiên liệu.

03/20086/2009

03/20086/2009

01/200912/2009

01/200912/2009

- §iỊu chØnh ®¬n pha chÕ phï 03/2008hỵp víi d©y chun thiÕt bÞ c«ng 6/2009
nghiƯp.
- §iỊu chØnh c¸c chÊt xóc tiÕn,
phơ gia phï hỵp víi c¸c th«ng
sè c«ng nghƯ

03/20086/2009

9


Nguyễn Việt Bắc
Nguyễn Thành Nhân
Trần Như Thọ
Phạm Minh Tuấn
Chu Chiến Hữu,
Nguyễn Việt Bắc
Nguyễn Thành Nhân
Phạm Minh Tuấn
Phạm Ngọc Lĩnh
Chu Chiến Hữu,
Nguyễn Thành Nhân
Phạm Minh Tuấn
Phạm Ngọc Lĩnh
Nguyễn văn Thành
Phạm Như Hồn
Vũ Ngọc Tốn
Chu Chiến Hữu,
Nguyễn Thành Nhân
Phạm Minh Tuấn
Phạm Ngọc Lĩnh
Nguyễn Văn Thành
Phạm Như Hồn
Chu Chiến Hữu,
Phạm Ngọc Lĩnh
Nguyễn Văn Thành
Phạm Như Hồn
Đặng Trần Thiêm
Viện HH-VL
Viện KTNĐMT
Cơng ty Cao su Chất

dẻo Đại Mỗ
Chu Chiến Hữu,
Nguyễn Việt Bắc
Trần Như Thọ
Phạm Ngọc Lĩnh
Phạm Minh Tuấn
Phạm Như Hồn
Vũ Ngọc Tốn
Đặng Trần Thiêm

Chu Chiến Hữu,
Nguyễn Việt Bắc
Nguyễn Thành Nhân
Phạm Minh Tuấn
Phạm Như Hồn
Đặng Trần Thiêm
Vũ Ngọc Tốn
Chu Chiến Hữu,
Nguyễn Việt Bắc
Nguyễn Thành Nhân
Phạm Minh Tuấn
Phạm Như Hồn
Đặng Trần Thiêm
Vũ Ngọc Tốn


4

- §iỊu chØnh ®¬n pha chÕ vËt
liƯu phï hỵp víi ngn cung cÊp

vµ gi¸ thµnh s¶n phÈm
HiƯu chØnh c¸c th«ng sè c«ng
nghƯ theo ®¬n pha chÕ vËt liƯu:
- HiƯu chØnh chÕ ®é trén blend
®Ĩ ®¹t ®−ỵc ®é nhít, ®é ®ång
nhÊt cÇn thiÕt
- HiƯu chØnh tèc ®é, nhiƯt ®é
tr¸ng c¸c lo¹i blend lªn vËt liƯu
dƯt t−¬ng øng
- HiƯu chØnh chiỊu dµy c¸c líp
blend cđa tói
- HiƯu chØnh chÕ ®é l−u ho¸
- HiƯu chØnh ®Ĩ tèi −u ho¸ gi÷a
®¬n pha chÕ, th«ng sè c«ng
nghƯ vµ tay nghỊ c«ng nh©n
Theo dõi, đánh giá tác động hệ
thống chứa nước, dầu đối với
môi trường nơi đóng quân của
bộ đội và phương án tác chiến
chung.

03/20086/2009

03/20086/2009

Chu Chiến Hữu,
Nguyễn Việt Bắc
Nguyễn Thành Nhân
Phạm Minh Tuấn
Phạm Như Hồn

Đặng Trần Thiêm
Phạm Ngọc Lĩnh

01/20096/2010

01/20096/2010

Viện HH-VL
Cục Hậu cần/QCHQ
Chu Chiến Hữu,
Phạm Như Hồn
Vũ Ngọc Tốn
Trần Văn Hiền
Trần Văn Khống

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I ( theo phụ lục 2 của hợp dồng )
Tên sản phẩm và
Số
chỉ tiêu chất lượng
TT
chủ yếu
1

2

Đơn
vị đo


Tói cao su chøa n−íc m3
cã c¸c thĨ tÝch kh¸c
nhau
§¹t ®−ỵc c¸c chØ tiªu
®· ®¨ng ký ë trang 15,
TMDA
Tói cao su chøa dÇu m3
cã c¸c thĨ tÝch kh¸c
nhau
§¹t ®−ỵc c¸c chØ tiªu
®· ®¨ng ký ë trang 16,
TMDA

Số lượng
C¸c tói cao su tr÷
n−íc dung tích
3m3/c¸i, 5m3/c¸i,
7,0 m3/c¸i,
10m3/c¸i, 20 m3,
50 m3/c¸i.
- Tói cao su chøa
dÇu m« h×nh cì
nhá (0,1 m3/c¸i),
Tói cao su chøa
dÇu dung tÝch 1,5
m3/c¸i, 2,0m3/c¸i,
5m3/c¸i, 7m3/c¸i,
10m3/c¸i, Tói
chøa dÇu cã líp

cao su tù v¸ dung
tÝch 1,0 m3/ c¸i.
10

Theo kế
hoạch

Thực tế
đạt được

2000

1415

100

73


- Lý do thay i (nu cú):
+ Do đầu ra của túi trữ dầu bị hạn chế hơn so với túi cao su trữ nớc nên Dự
án xin điều chỉnh giảm số lợng túi trữ dầu từ 500m3 xuống còn 100 m3 và tăng số
lợng túi trữ nớc từ 1500 m3 lên 2000 m3.
+ Cũng do đầu ra của sản phẩm túi cao su mềm nói chung đang bị hạn chế nên
Dự án tạm dừng sản xuất để tránh những lãng phí không cần thiết.
b) Sn phm Dng II ( theo ph lc 2 ca hp dng )
S
TT
1


2

Tờn sn phm

Yờu cu khoa hc
cn t
Theo k hoch
Thc t
t c

Đơn pha chế các lớp vật liệu - 1 đơn
cao su cho túi chứa nớc
- 50kg vật liệu
- Độ bền kéo đứt 120
Độ
bền
kG/cm2.
chống lão hóa >80%
- Hệ số lão hoá Ozon
ASTMD 1149 - 91:
> 20 giờ
- Độ bám dính lên vải
bạt TCVN 2226 - 77:
> 3KN/m
Đơn pha chế các lớp vật liệu - 1 đơn
cao su cho túi chứa dầu
- 50kg vật liệu
- Độ bền kéo đứt theo
chiều dọc: 35 kN/m
(ASTM D-638)


- Độ bền kéo đứt theo
chiều ngang: 25
kN/m (ASTM D-638)
- Độ dãn dài khi đứt
(%): 15
3

Quy trình tạo hình và chế tạo - Quy trình công nghệ
túi chứa nớc
cụ thể sản xuất túi
chứa nớc
- 01 túi chứa nớc

11

Đã xây dựng hoàn chỉnh
01 đơn pha chế các lớp
vật liệu cao su cho túi
chứa nớc với hàng
trăm kg vật liệu để chế
tạo túi đạt các chỉ tiêu :
Độ bền kéo đứt: 814
kG/cm2; Độ bền chống
lão hóa 93% ; Hệ số lão
hoá Ozon ASTMD 1149
- 91: > 20 giờ ; Độ bám
dính lên vải bạt TCVN
2226 - 77: 3,6 KN/m
Đã xây dựng hoàn chỉnh

01 đơn pha chế các lớp
vật liệu cao su cho túi
chứa dầu với hàng trăm
kg vật liệu để chế tạo túi
đạt các chỉ tiêu : Độ bền
kéo đứt: 220 kG/cm2;
Độ bền chống lão hóa
107% ; Hệ số lão hoá
Ozon ASTMD 1149 91: > 20 giờ ; Độ bám
dính lên vải bạt TCVN
2226 - 77: 3,8 KN/m
Đã xây dựng hoàn chỉnh
01 quy trình công nghệ
cụ thể sản xuất túi chứa
nớc để cán bộ kỹ thuật
và công nhân hoàn toàn
làm chủ đợc quá trình
sản xuất túi chứa nớc.
Đã sản xuất đợc gần
100 túi chứa nớc các
loại.

Ghi
chỳ


4

Quy trình tạo hình và chế tạo - Quy trình công nghệ
túi chứa dầu

cụ thể sản xuất túi
chứa dầu.
- 01 túi chứa dầu

Đã xây dựng hoàn chỉnh
01 quy trình công nghệ
cụ thể sản xuất túi chứa
dầu để cán bộ kỹ thuật
và công nhân hoàn toàn
làm chủ đợc quá trình
sản xuất túi chứa dầu.
Đã sản xuất đợc gần
20 túi chứa dầu các loại.

5

Quy trình lắp đặt túi chứa 01 quy trình lắp đặt
nớc trên đất liền
đợc túi chứa nớc
trên đất liền
Quy trình lắp đặt túi chứa 01 quy trình lắp đặt
nớc trong lòng biển
đợc túi chứa nớc
trong lòng biển
Quy trình lắp đặt túi chứa 01 quy trình lắp đặt
dầu trên đất liền
đợc túi chứa dầu trên
đất liền
Quy trình lắp đặt túi chứa 01 quy trình lắp đặt
dầu trong lòng biển

đợc túi chứa dầu
trong lòng biển
Hớng dẫn sử dụng túi chứa 02 quy trình hớng
nớc, chứa dầu
dẫn sử dụng, bảo quản
túi chứa nớc, chứa
dầu
Xây dựng tiêu chuẩn chất Tiêu chuẩn cấp quốc
lợng túi chứa nớc
gia

Đã xây dựng đợc quy
trình cụ thể lắp đặt túi
chứa nớc trên đất liền.

6
7
8
9

10

Đã xây dựng quy trình
lắp đặt túi chứa nớc
trong lòng biển
Đã xây dựng đợc quy
trình cụ thể lắp đặt túi
chứa dầu trên đất liền
Đã xây dựng quy trình
lắp đặt túi chứa dầu

trong lòng biển.
Đã xây dựng đợc 02
quy trình hớng dẫn sử
dụng, bảo quản túi chứa
nớc, chứa dầu

11

Xây dựng tiêu chuẩn chất Tiêu chuẩn cấp quốc
lợng túi chứa dầu
gia

12

Bản vẽ thiết kế hình dạng và 01 bộ bản vẽ để thiết
kết cấu túi chứa nớc
kế chế tạo đợc túi
chứa nớc

Đã tiến hành xây dựng
01 tiêu chuẩn cơ sở về
chất lợng túi chứa nớc
và 01 giải pháp hữu ích
liên quan đến loại túi
cao su trữ nớc này.
Đã tiến hành xây dựng
01 tiêu chuẩn cơ sở về
chất lợng túi chứa dầu
và 01 giải pháp hữu ích
liên quan đến loại túi

cao su trữ dầu này.
Đã xây dựng đợc 01
bộ bản vẽ hình dạng và
kết cấu dùng để chế tạo
túi chứa nớc.

13

Bản vẽ thiết kế hình dạng và 01 bộ bản vẽ để thiết
kết cấu túi chứa dầu
kế chế tạo đợc túi
chứa dầu

Đã xây dựng đợc 01
bộ bản vẽ hình dạng và
kết cấu dùng để chế tạo
túi chứa dầu.

Cha
xây
dựng
đợc
cấp
quốc
gia
Cha
xây
dựng
đợc
cấp

quốc
gia

- Lý do thay i (nu cú): Tiêu chuẩn chất lợng túi cao su trữ nớc, xăng, dầu cha xây dựng
đợc cấp Quốc gia vì theo quy định, sản phẩm chỉ đợc xây dựng tiêu chuẩn cấp Quốc gia sau khi
Dự án đợc nghiệm thu.

12


c) Sn phm Dng III v IV( theo ph lc 1 ca hp dng )
Yờu cu khoa hc
S
cn t
Tờn sn phm
TT
Theo
Thc t
k hoch
t c
1

Xây dựng phơng án
thử nghiệm khả năng
làm việc thực tế của túi
chứa nớc và túi chứa
dầu

06 bộ.
Phơng án

lắp đặt, thử
nghiệm tối
u, phù hợp
với từng loại
địa hình cụ
thể ( gần bờ,
trên đảo,
trong lòng
biển.)

2

Báo cáo phân tích về
thực trạng môi trờng
lắp đặt và nhu cầu sử
dụng túi chứa nớc,
chứa dầu

01 báo cáo

3

Bài báo khoa học

02

13

S lng, ni
cụng b

(Tp chớ, nh xut
bn)

Đã xây dựng
xong 06 bộ tài
liệu trong đó
có 02 bộ
phơng án thử
nghiệm gần
bờ, 02 bộ
phơng án thử
nghiệm trên
đảo và 02 bộ
phơng án thử
nghiệm trong
lòng biển.
Đã hoàn thành
01 báo cáo
thực trạng môi
trờng Đảo
Cồn Cỏ, Đảo
Nam Yết
(Trờng Sa),
Biên Giới
(Tỉnh Đắc
Nông) và nhu
cầu sử dụng túi
cao su mềm trữ
nớc, trữ dầu.


03

Đã hoàn thành 03
bài. 01 bài đã đăng
trong kỷ yếu hội
thảo khoa học do
Bộ KH&CN và
Chơng trình
KC.02/06-10 tổ
chức 11/2009. 01
bài tham gia Hội
nghị Hóa học toàn
quốc (11/2010), 01
bài đăng trên Tạp
chí Hóa học (9
/2010)


Danh mục các Báo cáo chuyên đề đ hoàn thành( theo ph lc 3 ca hp dng )
TT

Tên sản phẩm

Chỉ tiêu kinh tế - kỹ
thuật đăng ký

Thực tế đạt đợc

Vt liu cú sn, giỏ hp lý m bo
sn xut tỳi t cht lng ó ng

ký theo hp ng
Vt liu cú sn, giỏ hp lý m bo
sn xut tỳi t cht lng ó ng
ký theo hp ng
Hỡnh dng tỳi m bo d sn xut,
ng dng thun tin. Tỳi ch to cú
bn cao đạt chỉ tiêu đăng ký
H thng gỏ cú kt cu hp lý, d
thỏo lp, giỏ thnh hp lý, t cht
lng nh ng ký
m bo x lý tt nc ma thu gom
t cht lng nh ng ký
Cht lng nh ng ký

Túi cao su trữ nớc
1

Nghiên cứu lựa chọn các loại cao
su, nhựa và phụ gia thích hợp với
công nghệ gia công

Lựa chọn đợc loại cao su, nhựa và
phụ gia phù hợp

2

Nghiên cứu lựa chọn các loại
vật liệu dệt thích hợp để chế
tạo cốt chịu lực cho túi


Lựa chọn đợc loại vải chế tạo cốt
chịu lực

3

Nghiên cứu thiết kế hình dạng,
tính toán độ bền của các lớp vật
liệu chế tạo túi chứa nớc
Nghiên cứu thiết kế hệ thống
gá đỡ, neo giữ túi chứa nớc

Xác định đợc hình dạng, độ bền của
các lớp vật liệu chế tạo túi chứa nớc

4
5
6
7

8
9
10
11

12
13

14
15


16

Nghiên cứu thiết kế hệ thống xử
lý nớc ma thu gom
Phân tích các yếu tố môi trờng
nơi lắp đặt hệ thống thu gom
nớc ma và túi chứa nớc.
Nghiên cứu hoàn thiện đơn
pha chế các lớp vật liệu túi
chứa nớc
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình
cán luyện các lớp vật liệu túi
chứa nớc
Nghiên cứu hoàn thiện quy
trình cán tráng và xuất tấm các
loại cao su túi chứa nớc
Nghiên cứu hoàn thiện quy
trình lu hoá tấm vật liệu túi
chứa nớc
Nghiên cứu hoàn thiện công
thức và quy trình chế tạo keo
dán túi chứa nớc

Thiết kế, chế tạo đợc hệ thống gá
đỡ đảm bảo neo giữ túi chứa nớc
tốt
Xây dựng xong bản vẽ thiết kế hệ
thống xử lý nớc ma thu gom
Thiết lập đợc bộ số liệu về môi
trờng nơi lắp đặt hệ thống thu gom

nớc ma
Đa ra đợc đơn pha chế để chế
tạo các lớp vật liệu túi chứa nớc

Ra đợc quy trình cán luyện các lớp
vật liệu túi chứa nớc

n pha ch gm cỏc thnh phn cú
sn trờn th trng, giỏ hp lý, cú
tớnh kh thi cao t cht lng nh
ng ký
Đã xây dựng đợc quy trình cán
luyện các lớp vật liệu

Ra đợc quy trình cán tráng và
xuất tấm các loại cao su túi chứa
nớc đạt chất lợng đăng ký
Ra đợc quy trình lu hoá tấm vật liệu túi
chứa nớc đạt chất lợng đăng ký

Đã xây dựng quy trình cán tráng và
xuất tấm các loại cao su túi chứa
nớc đạt chất lợng đăng ký
Đã xây dựng đợc quy trinhh lu hóa
thích hợp

Xây dựng đợc công thức và quy
trình chế tạo keo dán túi chứa nớc
đạt chất lợng đăng ký


Keo cú bn mi dỏn cao, d thi
cụng, khụng c hi cho sc kho
con ngi t cht lng nh ng

Quy trỡnh phự hp vi trỡnh cụng
ngh sn cú trong nc m bo cht
lng nh ng ký
Cỏc kt qu phõn tớch cht lng
nc ng trong tỳi u t tiờu
chun nc sinh hot nh ng ký
trong hp ng.
Quy trình lắp đặt đơn giản, dễ thực
hiện trong điều kiện sử dụng thực tế

Nghiên cứu xây dựng quy
trình tạo hình và chế tạo túi
chứa nớc
Thử nghiệm đánh giá tiêu
chuẩn vệ sinh an toàn thực
phẩm của túi chứa nớc
(25mẫu x 1,2 triệu/mẫu)
Nghiên cứu xây dựng quy
trình lắp đặt túi chứa nớc trên
đất liền .
Nghiên cứu chế thử túi chứa
nớc mô hình cỡ nhỏ

Xây dựng đợc quy trình tạo hình
và chế tạo túi chứa nớc hoàn thiện


Nghiên cứu đánh giá thực tế

Hoàn thành bộ số liệu về độ bền của

Xây dựng đợc bộ số liệu và nhận
xét đánh giá của các cơ quan chức
năng về tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn
thực phẩm của túi chứa nớc.
Đã nghiên cứu xây dựng đợc quy
trình lắp đặt túi chứa nớc trên đất
liền.
Đã nghiên cứu chế thử túi chứa
nớc mô hình cỡ nhỏ đạt chất
lợng tốt.

14

Có khả năng ứng dụng quy trình chế
tạo túi chứa nớc mô hình cỡ nhỏ để
chế tạo túi có kích thớc lớn, đạt chất
lợng.
Cỏc kt qu o bn ca vt liu


17

18

độ bền túi chứa nớc


túi theo thời gian sử dụng.

Chi phí đào tạo công nghệ bao
gồm:
+ Cán bộ công nghệ :
+ Công nhân vận hành:

Đào tạo đợc cán bộ công nghệ ,
công nhân vận hành có trình độ và
khả năng lắp đặt, vận hành túi trữ
nớc theo đúng yêu cầu đề ra

Các nội dung túi trữ nớc đã
hoàn thành, chờ xác nhận
Nghiên cứu xây dựng quy
trình lắp đặt túi chứa nớc
trong lòng biển

theo thi gian s dng u t cht
lng nh ng ký
Đã đào tạo đợc 6 cán bộ công nghệ
và 10 công nhân nắm vững đợc công
nghệ, có tay nghề cao để thực hiện các
nội dung chế tạo túi trữ nớc cho Dự
án.

Quy trình công nghệ cụ thể lắp đặt
túi chứa nớc trong lòng biển.

Đã xây dựng đợc quy trình lắp đăt

túi trữ nớc trong lòng biển nhng
cha triển khai thực tế đợc

19

Nghiên cứu xây dựng tiêu
chuẩn chất lợng túi chứa
nớc

Bộ tiêu chuẩn dùng để kiểm tra,
nghiệm thu chất lợng sản phẩm.

Đã xây dựng xong dự thảo tiêu
chuẩn cơ sở. Đang xin ý kiến đóng
góp của các đơn vị sử dụng. Dự kiến
nghiệm thu vào tháng 11/2010

20

Nghiên cứu thử nghiêm lắp đặt túi
cao su chứa nớc mô hình cỡ nhỏ
ở ven bờ

Lắp đặt thành công túi cao su chứa
nớc mô hình cỡ nhỏ ở ven bờ.

Đã thử nghiệm lắp đặt các túi cao su
chứa nớc mô hình cỡ nhỏ

Đã xác định đợc mác cao su, nhựa

và phụ gia thích hợp với công nghệ gia
công chế tạo túi trữ dầu
Đã xác định đợc loại vật liệu dệt
thích hợp để chế tạo cốt chịu lực
cho túi trữ dầu

Vt liu cú sn, giỏ hp lý m bo
sn xut tỳi t cht lng ó ng
ký theo hp ng
Vt liu cú sn, giỏ hp lý m bo
sn xut tỳi t cht lng ó ng
ký theo hp ng

Nghiên cứu phân tích các yếu tố
môi trờng nơi lắp đặt túi chứa dầu

m bo xỏc nh c iu kin
lm vic thc t ca tỳi cha du.

Nghiên cứu tính toán độ bền các
lớp vật liệu chế tạo túi chứa dầu

m bo cho tỳi cha du cú bn
cao khi a vo khai thỏc s dng
thc t t cht lng nh ng ký
H thng gỏ cú kt cu hp lý, d
thỏo lp, giỏ thnh hp lý, t cht
lng nh ng ký

Tỳi cao su tr du

21
22

23
24

Nghiên cứu lựa chọn các loại
cao su, nhựa và phụ gia thích hợp
với công nghệ gia công
Nghiên cứu lựa chọn các loại
vật liệu dệt thích hợp (độ bền,
khả năng chịu môi trờng . . .)
để chế tạo cốt chịu lực cho túi
Nghiên cứu phân tích các yếu
tố môi trờng nơi lắp đặt túi
chứa
Nghiên cứu tính toán độ bền
các lớp vật liệu chế tạo túi
chứa dầu
Nghiên cứu thiết kế hệ thống
gá đỡ, neo giữ túi chứa dầu

26

Nghiên cứu hoàn thiện đơn
pha chế các lớp vật liệu túi
chứa dầu

Đã xây dựng xong bản vẽ thiết kế
và hệ thống gá đỡ, đảm bảo neo giữ

túi trữ dầu tốt, dễ chế tạo, giá phù
hợp .
Đã nghiên cứu xác định đợc đơn
pha chế các lớp vật liệu túi chứa
dầu.

27

Nghiên cứu hoàn thiện quy
trình cán luyện các lớp vật liệu
túi chứa dầu
Nghiên cứu hoàn thiện quy
trình cán tráng và xuất tấm vật
liệu túi chứa dầu

Đã nghiên cứu xây dựng đợc quy
trình cán luyện các lớp vật liệu túi
chứa dầu.
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình
cán tráng và xuất tấm vật liệu túi
chứa dầu

29

Nghiên cứu hoàn thiện quy
trình lu hoá tấm vật liệu túi
chứa dầu

Đã nghiên cứu xây dựng quy trình
lu hoá tấm vật liệu túi chứa dầu.


30

Xây dựng quy trình tạo hình
túi chứa dầu

Xây dựng quy trình tạo hình túi
chứa dầu

25

28

15

n pha ch gm cỏc thnh phn cú
sn trờn th trng, giỏ hp lý, cú
tớnh kh thi cao t cht lng nh
ng ký
Đã xây dựng đợc quy trình cán
luyện các lớp vật liệu túi chứa dầu.
Quy trỡnh cú tớnh kh thi cao, phự
hp vi iu kin trang thit b hin
cú ng thi m bo cht lng nh
ng ký
Quy trỡnh cú tớnh kh thi cao, phự
hp vi iu kin trang thit b hin
cú ng thi m bo cht lng nh
ng ký
Quy trỡnh phự hp trỡnh cụng

ngh v tay ngh cụng nhõn m bo
tỳi t cht lng nh ng ký


31

Xây dựng quy trình chế tạo túi
chứa dầu

Xây dựng quy trình chế tạo túi
chứa dầu

32

Đánh giá ảnh hởng vật liệu
túi chứa dầu đến chất lợng
xăng dầu

Đánh giá ảnh hởng vật liệu túi
chứa dầu đến chất lợng xăng dầu
theo thời gian lu trữ.

33

Nghiên cứu xây dựng quy
trình lắp đặt túi chứa dầu trên
đất liền
Xây dựng hớng dẫn sử dụng
túi chứa dầu


Xây dựng quy trình lắp đặt túi chứa
dầu trên đất liền

34

Bộ tài liệu hớng dẫn sử dụng túi
chứa dầu

Quy trỡnh phự hp trỡnh cụng
ngh v tay ngh cụng nhõn m bo
tỳi t cht lng nh ng ký
Cỏc s liu phõn tớch cht lng xng
du cha trong tỳi khụng b thay i
theo thi gian, t cht lng nh
ng ký
Quy trỡnh lp t n gin, thun
tin, phự hp vi iu kin s dng
thc t.
m bo d hiu, d thi cụng lp t
theo hng dn s dng, t cht
lng nh ng ký
02. t cht lng nh ng ký,
m bo cú th ng dng quy trỡnh
ny ch to tỳi cha du cú kớch
thc ln.
Quy trỡnh lp t n gin, thun
tin, phự hp vi iu kin s dng
thc t.Cht lng nh ng ký
Quy trỡnh cú tớnh kh thi, S dng
nguyờn liu sn cú trờn th trng,

t cht lng nh ng ký
Đã thiết kế đợc túi chứa dầu với
hình dạng thích hợp cho quá trình gia
công chế tạo và lắp đặt
Nắm vững đợc công nghệ, có tay
nghề cao để thực hiện các nội dung
chế tạo túi trữ dầu, nớc cho Dự án

35

Nghiên cứu chế thử túi chứa dầu Nghiên cứu chế thử túi chứa dầu
mô hình cỡ nhỏ
mô hình cỡ nhỏ dung tích 0,1 m3 /
túi .

36

Nghiên cứu thử nghiêm lắp đặt
túi cao su chứa dầu mô hình cỡ
nhỏ ở ven bờ
Nghiên cứu hoàn thiện công
nghệ tạo lớp cao su tự vá cho
túi cao su chứa dẫu
Nghiên cứu thiết kế hình dạng
túi chứa dầu

Lắp đặt túi cao su chứa dầu mô
hình cỡ nhỏ ở ven bờ

Chi phí đào tạo công nghệ bao

gồm:
+ Cán bộ công nghệ :
+ Công nhân vận hành:
Nghiên cứu xây dựng quy trình
lắp đặt túi chứa dầu trong lòng
biển
Nghiên cứu thử nghiệm thực tế
khả năng làm việc của lớp cao
su tự vá trên mô hình túi chứa
dầu cỡ nhỏ.

Đã đào tạo đợc 12 nhân viên kỹ
thuật và gần 20 công nhân

42

Nghiên cứu đánh giá thực tế độ
bền túi chứa dầu

Bộ số liệu về độ bền và suy giảm độ
bền của túi theo thời gian sử dụng.

Đã xây dựng bộ số liệu đánh giá độ
bền của túi trữ dầu

43

Nghiên cứu đánh giá ảnh
hởng túi chứa dầu đến môi
trờng xung quanh

Nghiên cứu xây dựng tiêu
chuẩn chất lợng túi chứa dầu

Bộ số liệu về ảnh hởng của vật liệu
túi chứa dầu đến chất lợng môi
trờng xung quanh
Bộ tiêu chuẩn dùng để kiểm tra,
nghiệm thu chất lợng sản phẩm

Đã xây dựng bộ số liệu về ảnh hởng
của vật liệu túi chứa dầu đến chất lợng
môi trờng xung quanh
Đã xây dựng xong dự thảo tiêu
chuẩn cơ sở. Đang xin ý kiến đóng
góp của các đơn vị sử dụng. Dự kiến
nghiệm thu vào tháng 11/2010 .

37
38
39

40
41

44

Xây dựng quy trình công nghệ tạo
lớp cao su tự vá cho túi chứa dầu
Bản vẽ thiết kế hình dạng túi phù hợp
với từng vị trí lắp đặt.


Quy trình công nghệ cụ thể lắp đặt
túi chứa dầu trong lòng biển.
Bộ số liệu chứng minh khả năng làm
việc của lớp cao su tự vá trên mô hình
túi chứa dầu cỡ nhỏ.

- Lý do thay i (nu cú):

16

Đã xây dựng đợc quy trình lắp đăt
túi trữ dầu trong lòng biển nhng
cha triển khai thực tế đợc
Đã chế tạo thử nghiệm túi chứa
dầu có lớp cao su tự vá với kích thớc
nhỏ ( khoảng 1 m3). Đang thử
nghiệm thực tế


d) Kết quả đào tạo
Số
TT

Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo

1
2


Thạc sỹ
Tiến sỹ

Số lượng
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
Kh«ng
Kh«ng

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

Kh«ng
Kh«ng

- Lý do thay đổi (nếu có):

đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng
Số
TT

Tên sản phẩm
đăng ký

Kết quả
Theo

Thực tế
kế hoạch
đạt được

1

Túi cao su trữ nước

§¨ng ký b¶o
hé së h÷u trÝ tuÖ

2

Túi cao su trữ dầu

§¨ng ký b¶o hé
së h÷u trÝ tuÖ

- Lý do thay đổi (nếu có):

17

Đã đăng ký giải
pháp hữu ích,
được chấp nhận
hồ sơ vào 0206-2010 đang
chờ xét duyệt
Đã đăng ký giải
pháp hữu ích,
được chấp nhận

hồ sơ vào 0206-2010 đang
chờ xét duyệt

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)


e) Thng kờ danh mc sn phm KHCN ó c ng dng vo thc t
S
TT

Tờn kt qu
ó c ng dng

1

ng dng tỳi cao su
tr nc
(Tng giỏ tr tỳi tr
nc ó tiờu th c
l 791,5 triu VN)

a im

Thi
gian

(Ghi rừ tờn, a ch ni
ng dng)

- Các Đảo thuộc Quần
tháng
04/ 2008 đảo Trờng Sa (Đảo Đá
Tây, Đảo Trờng Sa
đến
Đông, Đảo Nam Yết)

tháng
03/2010

Kt qu
s b
- Tng 01 tỳi hỡnh
gi, dung tớch 4,5m3
v 01 tỳi hỡnh tr,
dung tớch 4,7m3 v 02
h thng thu gom
nc ma tng giỏ tr
29 triu.

- Cục Hậu cần thuộc Bộ t Bỏn c 160 m3 tỳi
tr nc phc v
lệnh Quân khu 7.
hun luyn (155
triu).
Bỏn c 3,5 m3 tỳi
tr nc phc v
nụng dõn tnh Vnh
Long (3,5 triu)


- Nụng dõn tnh Vnh
Long.

-Phục vụ
ASEAN+3

triển

lãm 3,5 m3 tỳi nc

-Doanh nghiệp t nhân ở Bỏn c 02 3tỳi
dung tớch 50 m / tỳi
Long Khánh.
(100 triu)

- S đoàn 9 thuộc Quân Bỏn c 013tỳi
dung tớch 5 m / tỳi (5
đoàn 4.
triu)

Công ty TNHH Vĩnh Phát. Bỏn c 26 m3

trong ú 02 tỳi dung
tớch 5,5 m3/ tỳi v 02
tỳi dung tớch 7,5 m3/
tỳi (40 triu)
Trin khai ng dng
01 tỳi tr nc dung
tớch 3,5 m3


12/2009

- Thử nghiệm thực tế tại
Quân chủng Hải quân

tháng
4/2010

- Công ty TNHH Một Bán đợc 430m3 (440
thành viên dịch vụ du lịch triu)
Phú Thọ.

thỏng
6/2010

B i Biờn phũng Tnh Trin khai3 ng dng
gn 20 m tỳi tr
cNụng

thỏng
7/2010

- B T lnh Quõn khu Trin khai3 ng dng
4, BCH Quõn s Tnh gn 15 m tỳi tr
nc .
Qung Tr (o Cn
C),
BCH Quõn s
Tnh Ngh An (o
Mt)


nc .

18


2

tháng
7/2010

Công ty Xây dựng Kiên Bán được 01 túi
dung tích 18 m3/ túi
Giang

tháng
9 /2010

Quân đoàn 4

Bán được 30 túi
dung tích 1 m3/ túi
(30 triệu)

th¸ng
9/2009

- Phôc vô triÓn l·m
ASEAN+3


3,5 m3 túi trữ dầu

12/2009

- Thö nghiÖm thùc tÕ t¹i Triển khai ứng dụng
01 túi trữ dầu dung
Qu©n chñng H¶i qu©n
3

(18 triệu)

Ứng dụng túi cao su
trữ dầu

tích 1,5 m

- Bộ Tư lệnh Quân khu Triển khai ứng dụng
dung
4, BCH Quân sự Tỉnh 02 túi trữ dầu
tích 3,5 m3/túi
Quảng Trị (ĐảoCồn
Cỏ),
BCH Quân sự
Tỉnh Nghệ An (Đảo
Mắt)

tháng
7/2010

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:

a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ so với
khu vực và thế giới…)

Lần đầu tiên ở Việt Nam đã chế tạo được túi cao su dùng để chứa nước sinh
hoạt, chứa dầu có dung tích lớn đáp ứng tiêu chuẩn Quốc gia trên cơ sở sử dụng
công nghệ và nguồn vật tư có sẵn trong nước, góp phần nâng cao uy tín của các nhà
khoa học, các kỹ sư và trình độ tay nghề của công nhân trong việc chế tạo các sản
phẩm cao su kỹ thuật so với khu vực và thế giới.
So với các loại phương tiện chứa khác, túi cao su chứa nước có giá thành rẻ
hơn, dễ dàng vận chuyển, lắp đặt ở mọi nền địa hình mà không phải chi phí cho việc
xử lý nền móng do đó càng tiết kiệm. Ngoài ra, do sử dụng được nguồn vật tư, công
nghệ, thiết bị và con người trong nước nên chúng ta hoàn toàn chủ động về tiến độ
thời gian và có các điều kiện bảo hành, bảo trì thuận lợi hơn.
19


b) Hiu qu v kinh t xó hi
(Nờu rừ hiu qu lm li tớnh bng tin d kin do ti, d ỏn to ra so vi cỏc sn phm cựng
loi trờn th trng)

m bo nhu cu khụng th thiu l nc sinh hot, du phc v sn xut, i
li cho ng bo, chin s nhng vựng thiu nc trm trng, c bit l v mựa
khụ: cỏc vựng sõu, vựng xa, biờn gii, hi o, cỏc vựng khụ hn, vựng b xõm nhp
mn hay vựng cú ngun nc t nhiờn (sui, ging) b ụ nhim .. gúp phn khụng
nh vo s thnh cụng ca chin lc phỏt trin kinh t bin, o, bo v c lp,
ch quyn, ton vn lónh th m ng v Nh nc ó ra.
Trong quỏ trỡnh thc hin, D ỏn va to ra c cỏc sn phm cú ý ngha
ng dng thc tin, va to ra nhiu vic lm cho xó hi. Sn phm tỳi cao su cha
nc, cha du cũn cú th ng dng trong vic thu gom, x lý du trn trờn sụng,

bin, x lý rỏc thi mụi trng, c bit l cỏc loi cht thi cú tớnh axit hoc kim
ca cỏc nh mỏy, xớ nghip, phũng chng v cu h ho hon v.v...
So vi cỏc loi phng tin cha khỏc (b inox, b compozit hay b xõy
bng xi mng, cỏt, gch), tỳi cha nc bng vt liu cao su mm cú giỏ thnh ch
bng 2/3 nhng cht lng v thi gian s dng li khụng h thua kộm. Nu tớnh
n c chi phớ vn chuyn, lp t, bo hnh, bo trỡ ca cha cỏc vựng sõu,
vựng xa, biờn gii, hi o, vùng có địa hình phức tạp và giao thông đi lại khó khăn
thỡ giỏ thnh ca cha bng cao su cũn r hn nhiu. Ngoi ra, so vi cỏc sn
phm tỳi cao su mm cựng loi nhp ngoi, giỏ thnh ca sn phm trong nc
khụng nhng r hn (bng 3/4) m cũn cú ý ngha to iu kin phỏt trin ng dng
khoa hc cụng ngh, phỏt trin sn xut trong nc, to cụng n, vic lm, nõng cao
mc sng ca ngi lao ng.

20


3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
I

Nội dung

Thời gian
thực hiện

III

chủ trì…)


Báo cáo định kỳ
Lần 1
Lần 2
Lần 3

II

Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người

11/2008
06/2009
03/2010

Kiểm tra định kỳ
Lần 1

07/01/2009

Lần 2

05/08/2009

Lần 3

25/03/2010

Người Chủ trì: GS.TSKH Thân Đức Hiền, Chủ nhiệm Chương
trình KC.02 kết luận:
- Dự án được đánh giá tốt.
- Đạt được tiến độ công việc đề ra.

- Kinh phí cơ bản hoàn thành.
- Chú ý số lượng sản phẩm đăng ký.
- Nên quan tâm tới cả đối tuợng sử dụng dân sự
Người Chủ trì: GS.TSKH Thân Đức Hiền, Chủ nhiệm Chương
trình KC.02 kết luận:
- Dự án có ý nghĩa cao với cả Quốc phòng và dân sinh
- Nên đề xuất điều chỉnh khối lượng sản phẩm túi nước và túi
dầu
- Xây dựng điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án, đảm bảo vốn
đối ứng
Người Chủ trì: GS.TSKH Thân Đức Hiền, Chủ nhiệm Chương
trình KC.02 kết luận:
- Chuẩn bị báo cáo nghiêm túc.
- Cần làm rõ hơn chất lượng của sản phẩm túi cao su trữ nước,
dầu, đặc biệt là điều kiện thử nghiệm lão hoá.
- Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho túi trữ dầu, nước
- Cân nhắc điều chỉnh khối lượng công việc, kinh phí và vật tư.
Có văn bản giải trình điều chỉnh cụ thể.
- Nên tăng cường tuyên truyền giới thiệu sản phẩm, đặc biệt
trong quân đội.

Nghiệm thu cấp
cơ sở
19/10/2010

Người Chủ trì: TS Nguyễn Hùng Phong, Viện trưởng Viện Hóa
học - Vật liệu, kết luận: Dự án được xếp loại: đạt. Đủ điều kiện
đánh giá ở cấp Nhà nước. Bổ sung, chỉnh sửa báo cáo tổng kết
theo đúng quy định.


Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

TS. Chu Chiến Hữu

Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

Đại tá TS. Nguyễn Hùng Phong
21


MỤC LỤC
Trang
Danh mơc c¸c ch÷ viÕt t¾t.................................................................................................
25
Danh mơc c¸c b¶ng................................................................................................................ 26
Danh mơc c¸c h×nh ............................................................................................................... 27
1. Më §Çu.....................................................................................................................................29
Ch−¬ng 2 - TỔNG QUAN VỀ TÚI TRỮ NƯỚC, TRỮ DẦU ................................................... 31
2.1. Một số loại túi mềm trữ dầu, trữ nước do nước ngồi sản xuất ..........................31
2.1.1. Túi mềm trữ nước………………………………………………………………...31
2.1.2. Túi cao su mềm trữ dầu........................................................................................37
2.2. Kết cấu chung của các loại túi cao su mềm trữ nước, trữ dầu ............................ 40
2.3. Một số vật liệu thường dùng để chế tạo túi cao su mềm trữ nước, trữ dầu .... 45
2.3.1. VËt liƯu nỊn.............................................................................................................45
2.3.1.1. Nhùa PVC: .................................................................................................... 48
2.3.1.2. Polyuretan ..................................................................................................... 50
2.3.1.3. Cao su EPDM: ............................................................................................. 51
2.3.1.4. Cao su cloropren (CR) ................................................................................ 52

2.3.1.5. Cao su nitril (NBR) ..................................................................................... 55
2.3.2. VËt liƯu cèt sỵi gia c−êng ................................................................................... 58
2.3.2.1. Sỵi b«ng: ........................................................................................................ 60
2.3.2.2. Sỵi t¬ nh©n t¹o (Viscose, Rayon): ........................................................... 60
2.3.2.3. Sỵi nylon ......................................................................................................... 60
2.3.2.4. Sỵi polyester ................................................................................................... 61
2.3.2.5. Sỵi polypropylen (PPr)................................................................................. 61
2.3.2.6. Sỵi aramid ....................................................................................................... 61
2.4- §¸nh gi¸ chung vỊ c¸c lo¹i tói mỊm chøa chÊt láng
do n−íc ngoµi s¶n xt ................................................................................................ 65
2.5. Tình hình sản xuất túi cao su trữ nước, trữ dầu ở Việt Nam ............................... 66
2.5.1. Túi cao su trữ nước............................................................................................... 66
2.5.2. Túi cao su trữ xăng, dầu ...................................................................................... 67
2.6. Mơc tiªu cđa Dù ¸n ........................................................................................................ 68
2.7. Nh÷ng néi dung cÇn hoµn thiƯn c«ng nghƯ cđa Dù ¸n ......................................... 69
Ch−¬ng 3- PhÇn thùc nghiƯm ............................................................................................ 71
3.1- Nh÷ng c¨n cø ®Ĩ lùa chän nguyªn liƯu để sản xuất túi
cao su trữ nước, xăng, dầu .......................................................................................... 71
3.2. Các loại polyme dùng làm vật liệu nền và chất độn để sản xuất túi. ................ 72
3.3.Các loại vải cốt chịu lực để gia cường cho túi ......................................................... 76
3.4. Keo d¸n vµ c¸c hãa chÊt cÇn thiÕt kh¸c ................................................................... 78
3.5. Các thiết bò sử dụng trong quá trình nghiên cứu: .............................................. 79

22


Ch−¬ng 4 - Nh÷ng néi dung khoa häc c«ng nghƯ ®∙ thùc hiƯn ®Ĩ hoµn
thiƯn thiÕt kÕ vµ c«ng nghƯ chÕ t¹o l¾p ®Ỉt tói cao su............................ 81
4.1 Quy tr×nh c«ng nghƯ……………………………………………………... ……….. 81
4.1.1. Quy tr×nh c«ng nghƯ chÕ t¹o tói ®Ëp cao su tr−íc khi thùc hiƯn Dù ¸n… 81

4.1.2. Nh÷ng néi dung cÇn hoµn thiƯn c«ng nghƯ…………….……………….. ….. 81
4.1.2.1. Hoµn thiƯn c«ng nghƯ vỊ nguyªn vËt liƯu………………………………. 82
4.1.2.2. Hoµn thiƯn vỊ kÕt cÊu vµ h×nh d¹ng………………………………….…… 84
4.1.2.3. Mét sè hoµn thiƯn kh¸c trong d©y chun c«ng nghƯ…………….……. 85

4.2. §Þa ®iĨm thùc hiƯn vµ n¨ng lùc triĨn khai hoµn thiƯn c«ng nghƯ
theo mơc tiªu cđa Dù ¸n…………………………………….………………………. 87
4.3. VỊ sè c¸n bé KHCN vµ c«ng nh©n lµnh nghỊ tham gia thùc hiƯn Dù ¸n…. . 89
4.4. §¸nh gi¸ t¸c ®éng m«i tr−êng khi triĨn khai thùc hiƯn Dù ¸n………………. …89
Ch−¬ng 5 - KÕt qu¶ ®¹t ®−ỵc ............................................................................... 90
5.1. Sản xuất túi cao su trữ nước .......................................................................................... 90
5.1.1. Chế tạo vật liệu làm túi trữ nước ......................................................................... 90
5.1.1.1. Nghiên cứu chế tạo vật liệu túi chứa nước trên cơ sở hỗn hợp
PVC-NRB- D.O.P gia cường PES 1000 (VËt liƯu VLTN1):............ 90
5.1.1.2. Nghiên cứu chế tạo vật liệu túi chứa nước trên cơ sở
cao su Ethylenpropylendiene (EPDM) gia cường PES 1000 .......... 95
5.1.2. Thiết kế hình dạng và chế tạo túi trữ nước ....................................................... 98
5.1.2.1. Thiết kế hình dạng và tối ưu hóa độ bền các lớp vật liệu .................... 98
5.1.2.2- Chế tạo túi trữ nước có dạng hình hộp................................................... 103
5.1.2.3. Chế tạo túi trữ nước có dạng hình trụ .................................................... 110
5.1.3. Các kết quả thử nghiệm đánh giá độ bền của vật liệu túi trữ nước
và chất lượng của nước chứa trong túi ................................................................ 116
5.1.3.1. Các kết quả thử nghiệm đánh giá độ bền của vật liệu túi trữ nước..116
5.1.3.2. Kết quả thử nghiệm đánh giá chất lượng của nước chứa trong túi.118
5.1.4- Mét sè h×nh ¶nh tói tr÷ n−íc do Dù ¸n chÕ t¹o............................................. 120
5. 2- Sản xuất túi cao su mềm trữ xăng, dầu....................................... ...........................122
5.2.1- Nguyªn t¾c thiÕt kÕ c¸c líp vËt liƯu tói tr÷ dÇu...............................................122
5.2.2 - VỊ ®¬n chÕ t¹o cđa c¸c líp vËt liƯu cao su lµm tói dÇu................................123
5.2.2.1- Líp 1............................................................................................................... 123
5.2.2.2- Líp 2 vµ 3 …………………………………..……………………………..124

5.2.2.3- Líp cao su 4: ................................................................................................126
5.2.3- Qui tr×nh c¸n lun líp cao su chÞu dÇu trong cïng VLTD2,
VLTD2(N) vµ keo d¸n ...................................................................................127
5.2.4- Qui tr×nh c¸n tr¸ng cao su chÞu dÇu lªn v¶i gia c−êng ............................... 129
5.2.5- Quy tr×nh t¹o h×nh tói chøa dÇu .................................................................... 132
5.2.5.1- T¹o h×nh tói tõ c¸c tÊm cao su ch−a l−u ho¸........................................ 132
5.2.5.2. T¹o h×nh tõ c¸c tÊm cao su ®· l−u hãa................................................... 135
5.2.6. Qui tr×nh l−u hãa tÊm vËt liƯu tói chøa dÇu .................................................. 140
23


5.2.6.1. Qui trình lu hóa tấm vật liệu túi dầu trên máy ép thủy lực. .......... 140
5.2.6.2. Qui trình lu hóa tấm vật liệu túi dầu trong nồi hấp hơi. ................. 142
5.2.6.3. Qui trìnhlu hóa tấm vật liệu túi trữ dầu theo
phơng pháp hỗn hợp. ................................................................................... 144
5.2.7. Quy trình công nghệ chế tạo túi cao su trữ xăng, dầu ................................ 144
5.3- Cỏc kt qu th nghim ỏnh giỏ bn ca vt liu tỳi tr du
v cht lng ca du cha trong tỳi .................................................................... 146
5.3.1. Cỏc kt qu th nghim ỏnh giỏ bn ca vt liu tỳi tr du ........ 146
5.3.2. Cỏc kt qu th nghim ỏnh giỏ cht lng ca
xng du cha trong tỳi......................................................................................... 148
5.4. Một số hình ảnh túi trữ xăng, dầu do Dự án chế tạo........................................... 150
5.5. Kt qu nghiên cứu, sản xuất và ng dng tỳi tr nc, xng, du .............. 153
5.5.1. Kt qu nghiên cứu ........................................................................................ 153
5.5.2. Kt qu sản xuất và ng dng tỳi tr nc, xng, du........................... 153
5.6. Đánh giá về mức độ hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất tỳi tr nc,
xng, du của Dự án.....................................................................................................154
5.7. Tình hình đăng ký quyền sở hữu công nghiệp sản phẩm
tỳi tr nc, xng, du của Dự án............................................................................155
5.8. Đánh giá tác động của Dự án đối với kinh tế, xã hội và môi trờng........... 155

5.8.1. Về mức độ ứng dụng công nghệ và thơng mại hóa sản phẩm................155
5.8.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế của Dự án ......................................................... ...157
5.8.2.1. Về giá thành............................................................................................... 157
5.8.2.2. Về khả năng thu hồi vốn ............................................................ .............157
5.8.3. Đánh giá tác động của Dự án với kinh tế, xã hội ..................................... 157
5.8.3.1 - Về khoa học công nghệ .......................................................................... 157
5.8.3.2 - Về hiệu quả xã hội.................................................................................... 157
5.9. Phơng án phát triển của Dự án sau khi kết thúc .............................................. 158
5.9.1. Hớng thứ nhất - Phát triển về số lợng......................................................... 158
5.9.2. Hớng thứ hai - Mở rộng lĩnh vực ứng dụng ................................................ 159
6. KT LUN V KIN NGH ................................................................................................. 162
6.1. Kt lun ........................................................................................................................ 162
6.2. Kin ngh ...................................................................................................................... 163
7. Tài liệu tham khảo....................................................................................................... 165

24


×