Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết ngữ văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.28 KB, 3 trang )

HVT: .........................................
Lớp: 9...... kiểm tra 1 tiết
Phân môn: Tiếng Việt 9 ( HKI )
Điểm Lời phê của thầy cô giáo

Đề bài:
I. Trắc nghiệm: ( 4điểm )
Đọc kĩ đoạn trích và trả lời các câu hỏi cho bên dới bằng cách khoanh tròn phơng án
đúng.
" Gần miền có một mụ nào,
Đa ngời viễn khách tìm vào vấn danh
Hỏi tên, rằng: "Mã Giám Sinh"
Hỏi quê, rằng: "Huyện Lâm Thanh cũng gần"
Quá niên trạc ngoại tứ tuần,
Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao.
Trớc thầy sau tớ lao xao,
Nhà băng đa mối rớc vào lầu trang...
Mặn mồng một vẻ một a
Bằng lòng khách đã tuỳ cơ dặt dìu
Rằng: " Mua ngọc đến Lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng?"
Câu 1: Trong cuộc đối thoại trên Mã Giám Sinh vi phạm phơng châm hội thoại nào?
A. Phơng châm về lợng; B. Phơng châm quan hệ;
C. Phơng châm lịch sự; D. Phơng châm cách thức;
Câu 2: Các lời thoại trong đoạn trích đợc dẫn theo cách nào?
A. Cách dẫn trực tiếp; B. Cách dẫn gián tiếp;
Câu 3: Từ "bảnh bao" thuộc từ loại nào?
A. Danh từ; B. Động từ; C. Tính từ; D. Chỉ từ;
Câu 4: "Bảnh bao" có nghĩa là gì?
A. Trau chuốt hợp thời; B. Là bao bọc ở ngoài; C. Bao to để đựng một vật gì đó;
Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ láy?


A. Lao xao; B. Nhẵn nhụi; C. Bảnh bao; D. Tứ tuần;
Câu 6: Câu: " Rằng mua ngọc đến Lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng? "
là loại câu gì:
A. Câu cầu khiến; B. Câu nghi vấn; C. Câu trần thuật; D. Câu cảm thán;
Câu 7: Từ "ngọc" trong câu " Rằng mua ngọc đến Lam Kiều" là từ dùng với nghĩa gốc
hay nghĩa chuyển?
A. Nghĩa gốc; B. Nghĩa chuyển;
Câu 8: Trong hai câu thơ
" Quá niên trạc ngoại tứ tuần,
Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao"
tác giả sử dụng bút pháp nghệ thuật gì?
A. Ước lệ; B. Tả thực; C. Ước lệ và tả thực;
II. Tự luận:
Câu 1: ( 2điểm) Tìm các từ Hán Việt có trong ngôn ngữ tiếng việt theo mẫu:
- 4 từ theo mẫu "viễn khách": viễn + x
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- 4 từ theo mẫu "tứ tuần" : tứ +
x ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2: (1điểm)
Tìm từ trái nghĩa với từ "viễn" có ở trong và ngoài đoạn trích (Kể cả từ thuần việt)
Viễn <- > .....................
Câu 3: (3điểm)
Viết một đoạn văn nghị luận ngắn trích dẫn câu sau đây là lời dẫn trực tiếp:
" Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu
biểu của một dân tộc anh hùng."
( Hồ Chí Minh, Báo cáo Chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng)
Đoạn văn

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................
Yêu cầu:
- HS cần đọc kĩ câu hỏi vận dụng hiểu biết trình bày 1 cách chính xác.
- Phần tự luận: Tìm từ theo các hớng dẫn (C1 + C2 ). ở câu 3 phải viết thành 1 đoạn
văn hoàn chỉnh có sử dụng lời dẫn trực tiếp.
- Bài viết phải sach đẹp, trình bày khoa học.
Đáp án , thang điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm)
C1: C , C2: A , C3: C , C4: A , C5: D , C6: B , C7: B , C8: C
II. Phần tự luận:
Câu 1: - Từ theo mẫu Viễn khách:
Viễn vọng, viễn du, viễn dơng, viễn cảnh, viễn tởng, viễn thông...
- Từ theo mẫu Tứ tuần:
Tứ kết, tứ hải, tứ đại , tứ phơng, tứ phía, tứ tuyệt, tứ tung...
Câu 2: Viễn <- > gần, cận
Câu 3: Đoạn văn:
Trong báo cáo chính trị tại ĐH đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng chủ tịch
HCM nêu rõ: " Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy
là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng".

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×