Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE ON THI HK2 K11.NC09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.21 KB, 2 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 11NC . NĂM HỌC : 2008 - 2009
ĐỀ 1
( Thời gian làm bài 90 phút )
Câu I ( 1,0 điểm )
Cho cấp số nhân (
n
u
) có
4 6
3 5
u u 120
u u 60
+ = −


+ =

.Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân .
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Chứng minh rằng dãy số (
n
u
) với
2
n
2
n 1
u
2n
+
=


là một dãy số giảm và bị chặn .
b. Tìm giới hạn sau :
2
x 2
x 5 3
lim
x 2

+ −

c. Cho hàm số
2
ax 2
f (x)
n 2


=

− >

nÕu x
2x 1 Õu x
.Tìm giá trị của a để hàm số f(x) liên tục trên
¡
.
Câu III ( 3,0 điểm )
a. Tìm đạo hàm của hàm số
3
y tan x=

.
b. Tính gần đúng giá trị
sin 29
o
.
c. Chứng minh rằng phương trình
2
cos x x−
= 0 có ít nhất một nghiệm .
Câu IV ( 3,0 điểm )
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có ABC là tam giác đều cạnh a , AA’ vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và AA’ =
a 2
2
. Gọi O và O’ lần lượt là trung điểm của AB và A’B’ .
a. Chứng minh rằng : AB

mp(COO’) .
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB’ .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
Câu I ( 1,0 điểm )
Gọi
1
u
là số hạng đầu , q là công bội của cấp số nhân .
Áp dụng công thức :
n 1
n 1
u u .q


= , ta có :

3 5 3 2
1 1 1
4 6
2 4 2 2
3 5
1 1 1
u .q u .q 120 u .q (1 q ) 120 (1)
u u 120
u u 60
u .q u .q 60 u .q (1 q ) 60 (2)
 
+ = − + = −
+ = −
 

⇔ ⇔
  
+ =

 
+ = + =
 
Lấy (1) chia (2) , ta được :
q 2= −
. Thay
q 2= −
vào (2) :

2
1 1
u .q (1 4) 60 u 3+ = ⇔ =
Vậy cấp số nhân này có
1
u 3, q 2= = −
.
Câu II ( 3,0 điểm )
a. ( 1đ ) Ta có :
n
2
1 1
u
2
2n
= +
. Suy ra :
+
n 1 n
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
u u ( ) ( ) 0, n 1
2 2
2(n 1) 2n 2(n 1) 2n
+
− = + − + = − < ∀ ≥
+ +
. Suy ra (
n
u

) là dãy số giảm .
+ Vì
n
1
u 1
2
< ≤ ∀ ≥ , n 1
nên (
n
u
) là một dãy số bị chặn .
b. (1đ )
2
2 2
2 2 2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 5 3
x 5 9 x 4 x 2 2
lim lim lim lim
x 2 3
(x 2)( x 5 3) (x 2)( x 5 3) x 5 3
→ → → →
+ −
+ − − +
= = = =

− + + − + + + +
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 1 -
ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 11NC . NĂM HỌC : 2008 - 2009
c. (1đ) Tập xác định D =

¡
+ Nếu
x 2<
thì
2
f (x) ax=
là hàm số liên tục trên
( ;2)−∞
với
a

¡

+ Nếu
x 2>
thì
f (x) 2x 1= −
là hàm đa thức nên liên tục trên
(2; )+∞

Do đó : hàm số f(x) liên tục trên
¡


hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 2

2
x 2 x 2 x 2 x 2
3
lim f (x) lim f (x) f (2) lim (2x 1) lim ax 3 4a a

4
+ − + −
→ → → →
⇔ = = ⇔ − = ⇔ = ⇔ =
Vậy với
3
a
4
=
hàm số đã cho liên tục
¡
Câu III ( 3,0 điểm )
a. (1đ) Ta có :
3 3 2
2 2 2
3 3
3. tan x
1 1 1 1 1
y tan x y' .(tan x)' .3tan x. .3tan x.
2 tan x
cos x cos x 2cos x
2 tan x 2 tan x
= ⇒ = = = =
b. (1,0đ) Áp dụng công thức :
o o o
f '(x x) f (x ) f '(x ). x+ ∆ ≈ + ∆

Phân tích :
29 30 1 ( )
6 180

π −π
= − = +
o o o
. Chọn :
o
x , x =
6 180
π −π
= ∆
Đặt f(x) = sinx , ta có :
1 3
f '(x) cosx , f( ) sin , f '( ) cos
6 6 2 6 6 2
π π π π
= = = = =
Suy ra :
1 3
sin 29 sin[ ( )] f[ ( )] f ( ) f '( ).( ) . 0,9954
6 180 6 180 6 6 180 2 2 180
π −π π −π π π −π −π
= + = + ≈ + ≈ + ≈
o
Vậy :
sin 29 0,9954≈
o
c) (1,0đ) Xét hàm số : f(x) =
2
cos x x−
liên tục khi
x 0


.
Ta có : f(0) = 1 , f(
2
π
) =
2
π

< 0 nên đã cho có ít nhất một nghiệm .
Câu IV ( 3,0 điểm )
a. (1đ) Ta có :

ABC đều nân AB

CO .
Mặt khác :
AB OO'⊥
. Vì OO’ // AA’ và AA’

(ABC)
Suy ra :
AB (COO ')⊥

b. (2đ)
+ Xác định :
Ta có (CB’O’) chứa CB’ và song song với AB .
Do đó : Khoảng cách giữa AB và CB’ bằng khoảng cách giữa AB và (CB’C’) .
Vậy : d[AB;CB’] = d[AB,(CB’O’)] = d [O, (CB’C’)]
Ta có :

AB (COO') ( câu 1)
O'B' (COO') (CO'B') (COO')
O'B' (COO')


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



Do đó khi kẻ OH

O’C thì OH

(CO’B’) ,
H (COO')∈
+ Tính khoảng cách :
Tam giác COO’ vuông tại O . có đường cao là OH nên

2 2 2 2 2 2
2
2
1 1 1 4 2 10
OH OC OO' 3a a 3a
a 30
3a
OH OH
10 10
= + = + =
⇒ = ⇒ =
Vậy : d(AB,CB’) = OH =

a 30
10
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 2 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×