Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Đồ án Thiết kế máy cắt kim loại 1K62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.84 KB, 33 trang )

thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
Đồ áN MáY CắT KIM LOạI
PHầN I : XáC ĐịNH CáC ĐặC TíNH Kỹ THUậT CủA MáY

1,41
Theo giả thuyết :
Z=9
N c max =3,5(kw)
Căn cứ vào các số liệu ban đầu ta xác
quay của trục chính.Chuỗi số vòng quay
theo quy luật cấp số nhân với công bội :
n z = n1 z 1
Công thức tính
Thay các giá trị vào công thức tính,cho
vòng quay thực tế của trục chính:
n1
n2
n3
n4
n5
n6
n7
n8

nmin 63

(v/ph)

định chuỗi số vòng
của trục chính tuân


z=2,3,....,24.ta có số
n9

n10

n11

n12

12,5

15,7
5

19,8
4

25

31.5

39,7
0

50,0
2

63,0
2


79,4
1

100,
06

126,
07

158,8
5

n 13

n14

n15

n16

n17

n18

n19

n 20

n 21


n 22

n 23

n 24

200,
1

252,
1

317,
7

400,
3

504,
4

635,
6

800,
9

1009
,1


1271
,5

1602
,1

2018
,6

2543,
5

Tra bảng(sách thiết kế máy cắt)xác định giá tri số vòng quay
tiêu chuẩn của máy:
n1

n2

n3

n4

n5

n6

n7

n8


n9

n10

n11

n12

12,5
n13

16

20

25

31.5

40

50

63

80

100

126


160

n14

n15

n16

n17

n18

n19

n 20

n 21

n 22

n 23

n 24

200

250

315


400

500

630

800

100

125
0

1600

2000

2500

Xác định sai số thực tế so với tiêu chuẩn:
n n tt
2500 2543,5
n tc
100% =
100% =-1,74%
n tc
2500
Sai số cho phép: n 10( 1)% =10(1,26-1)=2,6%
Nh vậy n n ,chuỗi số vòng quay thực tế thoả mãn điều kiện

thiết kế.
Phạm
vi
điều
chỉnh
số
vòng
quay:
n
2543,5
R n max
203
n min
12,5
Chọn công suất động cơ:
Đối với hộp tốc độ máy cắt kim loại, thông thờng hiệu suất đạt
70%-80%.Do đó ta tính sơ bộ công suất động cơ nh sau:
N
4
N dc c max
5 (kw)

0.8
gvhd: tạ đăng doanh

1

hvth: đỗ tiến cần



thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
Từ công suất động cơ tính đợc và các loại động cơ thờng đợc
sử dụng phổ biến hiện nay ta chọn
loại động cơ
kiểu:4A112M4Y3 có các thông số sau:
(%)
N dc (kw ) V(v/ph Cos
Tmax
Tk
)
Tdn
Tdn
5,5
1425
0,85
85,5
2,2
2,0
Xác định các đặc tính kĩ thuật của máy:
Tra bảng 9-4 sổ tay CNCTM tập 3(tr17-18) ta xác định đợc các
đặc tính kĩ thuật của máy tiện van năng 1K62 nh sau:
Thông số
đờng kính chi tiết lớn
nhất
khoảng cách hai đầu
tâm
đờng kính chi tiết lớn
nhất gia công trên bàn
dao
chiều dài lớn nhất tiện

đợc trên hai đầu tâm
số cấp tốc độ trục
chính
số dao lắp trên đài dao
kích thớc dao
dịch chuyển lớn nhất
bàn dao dọc
dịch chuyển lớn nhất
bàn dao ngang
góc quay lớn nhất của
bàn dao
dịch chuyển lớn nhất
của bàn dao
phạm vi bớc tiến dọc
phạm vi bớc tiến ngang
phạm vi bớc ren hệ mét
phạm vi bớc ren hệ anh

Giá trị
400

đơn vị
mm

710-1000-1400

mm

220


mm

640-930-1330

mm

24

cấp

4
20*25
640-930-1330

dao
mm
mm

250

mm

90

độ

140

mm


0.07-4.16
0.035-2.08
1-192
24-2

phạm vi bớc ren hệ
môđun
đờng kính tốc kẹp
đờng kính định tâm
mâm cặp
công suất động cơ

0.5-48

mm/vòng
mm/vòng
mm
số
vòng
ren/l
môđun

240
240

m
mm

5.5-10


kw

gvhd: tạ đăng doanh

2

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại

phần 2

thiết kế động học của máy

1.Xác định phơng án thiết kế
Căn cứ vào chuỗi số vòng quay trục chính(đã xác định ở phần
1),tham khảo máy tiện van năng 1K62 ta lựa chọn phơng án
thiết kế nh sau:
-Phơng án thứ tự:
Z1 2 3 1
đờng truyền 1
Z 2 2 3 2 2 1
đờng truyền 2
Z du Z1 Z 2 6 24 30
đờng truyền đủ
Do yêu câu đề bài chi thiết kế 24 cấp tốc độ ,măt khác để
đảm bảo có thể kết hợp cắt đợc các loại renkhác nhau,yêu cầu
điều chỉnh máy dễ dàng,nên ta làm trùng 6 cấp tốc độ ở đờng truyền 2.Nh vậy đờng truyền đủ của hộp tốc độ là:
Z du Z1 Z 2 6 18 24

Sơ đồ khai triển của hộp tốc độ đợc bố trí nh trên hình vẽ với
các kí hiệu nh sau:
kí hiệu trục: I, II, III, IV, V, VI.
Zi
kí hiệu bánh răng :chủ động
'
bị động
Zi
cụm bánh răng di trợt thứ i:

Bi

i=1,2,3,4,5
M1
li hợp
bánh răng thay thế
a,b
Cụm bánh răng thay thế a,b, và li hợp kết hợp dùng để đổi
chiều chuyển động.
kí hiệu nhóm truyền:
PI :truyền c/đ từ trụcI-II
PI =2
PII :truyền c/đ từ trụcII-III
PII =3
PIII :truyền c/đ từ trụcIII-VI
PIII =1
PIV :truyền c/đ từ trụcIII-IV
PIV =2
PV :truyền c/đ từ trụcIV-V
PV =2

PVI :truyền c/đ từ trụcV-VI
PVI =1
Chọn phơng án động học:
gvhd: tạ đăng doanh

3

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
Căn cứ vào sơ đồ kết cấu của hộp tốc độ đã lựa chọn (hình
vẽ),ta lựa chọn phơng án động hoc của hộp tốc độ nh sau:
I
II III
2 3 1

đờng truyền 1:

I

II III IV

V
2 3 2 2 1
đờng truyền 2:
Tính lợng mở :ta chọn nhóm I làm nhóm cơ sở nên ta lợng mở
các nhóm truyền nh sau:
X1 1
X 2 2

X 3 0
Đờng truyền 1:
X1 1
X 2 2
X 3 6
X 4 12
Đờng truyền 2:
X 5 0
Tuy nhiên do đờng truyền 2 đợc làm trùng 6 cấp tốc độ nên thu
hẹp lợng mở nhóm truyềnIV còn X 4 6 .Ta có phơng án thiết
kế hộp tốc độ nh sau:
I II III
2 3 1
Đờng truyền1:
(1) (2) (0)
I II III IV V
2 3 2 2 1
Đờng truyền 2:
(1) (2) (6) (6) (0)
2.Vẽ lới kết cấu và đồ thị số vòng quay:
Đặt các tỉ số truyền nh sau:

ii

Zi
Zi

'

với


i=1,2,3 ,....,11.
Căn cứ vào phơng án thiết kế ta vẽ đợc lới kết cấu (hình2),đồ
thị vòng quay(hình3).
3.Tính các tỉ số truyền trong hộp tốc độ.
Căn cứ vào đồ thị số vòng quay ta tính đơc tỉ số truyền các
nhóm nh sau:
i 2 1
Chọn
suy ra i1 i 2 1.26
i 5 1
i 4 i 5 2 0.63
i 3 i 5 2 1.59
i 8 i 7 6 0.25

i 7 1

i10 i 9 6 0.25
n15
315
i11

0.315
n 0 i 2 i 5 i 7 i 9 1000
i 9 1

gvhd: tạ đăng doanh

4


hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
n 24
i6
1.26
n 0 i1 i 3
Nh vậy các tỷ số truyền đã chọn thoả mãn điều kiện ,đối với
hộp tốc độ 0.25 i v 2
do đó các tỷ số truyền đã chọn hợp lí.
4.Tính số răng cho các bánh răng trong từng nhóm
truyền .
Dựa vào các tỷ số truyền đã tính cho từng nhóm truyền ở
phần 3 ta xác định số răng cho từng bánh răng trong từng
nhóm truyền nh sau:
Do thiết kế hộp tốc độ mới nên cha biết khoảng cách giữa
các trục .Thông thờng trong các máy cắt kim loại môđun của
các bánh răng trong từng nhóm truyền bằng nhau,do đó ta
chọn môđun của các bánh răng bằng nhau.
kí hiệu i1 , i 2 ,....., i x ,..., i p là tỉ số truyền trong 1 nhóm truyền.
a w là khoảng cách giữa 2 trục trong 1 nhóm truyền.
1
1
1
'
'
'
a w m( Z1 Z1 ) m( Z 2 Z 2 ) ... m( Z x Z x ) ...
Ta có:

2
2
2
1
Đặt Z Z x Z x '
do đó a w m Z
2
Z
f
i x x' x
Mặt khác có:
Zx g x
Trong đó f x , g x , là các số nguyên không chứa thừa số chung.
Ta có hệ phơng trình

'

Z x Z x Z
Zx f x

'
Zx g x
Giải hệ phơng trình trên ta đợc:

fx
Z
fx gx
f
'
Z x x Z

fx gx
Do Z x , Z x , là số nguyên nên Z phải chia đúng cho ( f x g x ).
Z E1 (f1 g1 ) ... E x (f x g x ) ...
E i (i=1,2,...,n) là các số nguyên, do đó Z phải chia đúng
cho bội số chung nhỏ nhất của các ( f x g x ). Gọi k là bội số
chung nhỏ nhất của các( f i g i ) ta có:
f
Z x x k E
Z k E do đó
fx gx
Zx

gvhd: tạ đăng doanh

5

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
f
'
Z x x k E
fx gx
Điều kiện đẻ đảm bảo không xảy ra hiện tợng cắt chân răng
của các bánh răng thi số răng phải phải thoả mãn điều kiện:
'
Z x , Z x Z min 17
E E min nào đó.
Do đó E phải thoả mãn đk

f
Z (f g x )
Z x x KE Z min
E min chu min x
Suy ra
fx gx
f x k
gx
Z (f g x )
'
Zx
kE Z min
E min bi min x
fx gx
g x k
Z min nằm trong 2 tia ngoài cùng của nhóm truyền,tia có độ
nghiêng nhiều nhất
Tia tăng tốc dùng công thức E min bi
Tia giảm tốc dùng công thức E min chu
Ta áp dụng phơng pháp trên để tính số răng cho các bánh răng
trong từng nhóm truyền.
a.Tính số răng cho các bánh răng nhóm I:
5
f1 5; g1 4
Ta có i1 1.26
4
1
f 2 1; g 2 1
i 2 1
1

f1 g1 5 4 9

k=18
f 2 g 2 1 1 2
tia nghiêng nhiều nhất là tia tăng tốc i1 tính E min bi =
Z min (f1 g1 ) 17
3
g1 k
8
Do đó ta chọn E=3 suy ra Z kE 18 3 54
5
Z1 54 30
Z
9
i1 1'

4
Z1
'
Z1 54 24
9
Z2

1
'
Z 2 Z 2 54 27
Z2
2
b.Tính số răng cho các bánh răng nhóm II
i2


'



gvhd: tạ đăng doanh

6

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
1
i 5 1
1
8
i 3 1.59
suy ra
5
5
i 4 0.63
8
k=26
Tia i 3 , i 4, nghiêng nh nhau ,ta tính theo tia i 3
17 (f 3 g 3 )
E min bi
1.7 2
ta chon E=2
g 3 k


i4
i5

f 3 g 3 8 5 13
f 4 g 4 5 8 13

Z kE 52

do đó
i3

f 5 g 5 1 1 2

Z3
Z3

8
5
'
Z 3 52 32; Z 3 52 20
13
13

'

Z4
'

Z4


suy ra

Z 4 20; Z 4 ' 32
1
'
Z 5 Z 5 52 26
2

Z5
'

Z5
c.Tính số răng cho các bánh răng nhómIII
5
f 6 g 6 5 4 9
k=9
i 6 1.26
4
17(f 6 g 6 )
E min bi
4.25 5
chọn E=5
g 6 k
5 45
Z6
25
9
suy ra Z kE 45
4 45

'
Z6
20
9
d. Tính số răng cho các bánh răng nhómIV
1
i 7 1
f 7 g 7 1 1 2
1


k=10
1
f 8 g 8 1 4 5
i 8 0.25
4
Tia i 8 nghiêng xuống dới là tia giảm tốc,
17(f 8 g 8 )
E min chu
8.5 9
f 8 k
ta chọn E =9 Z kE 90


gvhd: tạ đăng doanh

7

hvth: đỗ tiến cần



thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
1
'
Z 7 Z 7 90 45
2
1
Z8 90 18
5
4
'
Z8 90 72
5
e. Tính số răng cho các bánh răng nhóm V
'
Z 9 Z 9 45
i 9 1
Z10 Z8 18
Tơng tự nhóm IV ta có:
i10 0.25
'
'
Z10 Z8 72
f. Tính số răng cho các bánh răng nhóm VI
7
f11 g11 7 22 29 k=29
i11 0.315
22
17(f11 g11 )
2.4 3

Tia i11 nghiêng xuống nên tính E min chu
f11 k
7
Z11 87 21
29
ta chọn E=3 Z kE 29 3 87
22
'
Z11 87 66
29

phần 3

tính toán động lực học hộp tốc độ

Căn cứ vào tính toán ở phần 1,2 và các số liệu ban đầu,
ta phân tích tính toán động lực
học hộp tốc độ nh sau:
1.Xác định xích tính toán:
n tt n min 4 R n 47.5 (v/ph)
theo công thức:
n tt 50( v / ph ) ,do
Ta
chọn
đó
xích
tính
toán
là:
n 7 n 0 i 2 i 4 i 8 i 9 i11

Xích đợc tô đậm trên đồ thị số vòng quay.
-Xác định tốc độ của các trục trong xích tính toán:
n 0 n I 1000( v / ph )
chọn

gvhd: tạ đăng doanh

8

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
n II n 0 i 2 1000( v / ph )
n III n II i 4 630
n IV n III i 8 160
n V n IV i 9 160
n VI n 7 50
-Tính công suất của từng trục:
Hiệu suất của ổ lăn và bánh răng chọn đợc nh sau:

ol 0.99
br 0.96

N VI N c max 4(kw )
NV

N VI
4.2
ol br


N IV
N III
N II

NV
4.4
ol br

N IV
4.6
ol br

N III
4.8
ol br

N II
5.1
ol br
-Tính toán mômen xoắn tác dụng lên các trục:
9550 N I
TI
48.7( Nm)
nI
NI

TII

9550 N II

n II

45.8

9550 N III
69.7
n III
9550N IV
TIV
266
n IV
TIII

TV

9550N V
254
nV

9550N VI
764( Nm)
n VI
2.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các trục:
Theo công thức 6.15a sách thiết kế HTDDCK tập1(tr96) ta có:
TVI

gvhd: tạ đăng doanh

9


hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
a w k a (u 1) 3

T1 k H

H 2 u ba

Trong đó k a là hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng,tra bảng
6.5(tr96) k a 49.5
T1 :mômen xoắn trên trục bánh chủ động,xét cho
nhomV TIV 254( Nm)
H :ứng suất tiếp xúc cho phép
H 2.8 ch 2.8 340 952(Mpa )
u: tỷ số truyền giữa 2 trục: u=0.315
b
ba w : tra bảng 6.6(tr97) ba 0.3
aw
k H :hệ số tải trọng phân bố không đều,tra
bảng 6.7(tr97) k H 1.05
Thay các giá trị vào công thức ta có
254000 1.05
125(mm)
9.52 2 0.315 0.3
3.Chọn môđun cho các bánh răng:
Từ kết quả tính đợc ở trên ta thấy trục V,VI có mổmen lớn
do đó cặp bánh răng truyền mômen giữa hai trục này cũng
chụi lực lớn nhất .Vậy ta tính môđun cho cặp banh răng này

đồng thời dùng cho cả hộp tốc độ;
mZ
Ta có a w t
với Z t là tổng số răng của 2 bánh răng ăn
2
khớp
'
Z t Z11 Z11 21 66 87
2a
2 125
m w
2.87

Zt
87
Môđun bánh răng đã đợc tiêu chuẩn hoá nên ta chọn m=3
4.Tính khoảng cách thực tế giữa các trục trong hộp tốc
độ.
mZ 3 (30 24)
a wI t
81(mm)
Nhóm I
2
2
mZ 3 ( 20 32)
a wII t
78
Nhóm II
2
32

a w 49.5(0.315 1) 3

Nhóm IV
Nhóm V

mZ t 3 (18 72)

135
2
2
mZ 3 (18 72)
a wV t
135
2
2

a wIV

gvhd: tạ đăng doanh

10

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
Nhóm VI
mZ 3 (21 66)
a wVI t
130.5(mm)

2
2
5.Tính toán các bánh răng trong hộp tốc độ:
Các công thức tính kích thớc bánh răng nh sau:
d1 mZ
Đờng kính vòng chia(lăn)
Đờng kính vòng đỉnh răng d a d1 2m
Đờng kính vòng chân răng d f d1 2.5m
Chiều rộng vành răng(sách TKMCKL) B=(6-10)m
a.Các bánh răng trên trụcI
d1 mZ 3 30 90
Bánh răng Z1 30

d a 90 3 2 96
d f 90 2.5 3 82.5
d1 mZ 3 27 81
d a 81 2 3 87

Bánh răng Z 2 27

d f 81 2.5 3 73.5
b. Các bánh răng trên trụcII
d1 mZ 3 24 72(mm)
Bánh răng Z1' 24
'

Bánh răng Z 2 27

d a 72 2 3 78
d f 72 2.5 3 64.5

tơng tự bánh răng Z 2
d1 mZ 3 32 96
d a 96 2 3 102

Bánh răng Z 3 32

d f 96 2.5 3 88.5
d1 mZ 3 20 60
Bánh răng Z 4 20

d a 60 2 3 66
d f 60 2.5 3 52.5
d1 mZ 3 26 78
d a 78 2 3 84

Bánh răng Z 5 26

d f 78 2.5 3 70,5
c. Các bánh răng trên trụcIII
Bánh răng Z 3 ' 20 tơng tự bánh răng Z 4
Bánh răng Z 4 ' 32 tơng tự bánh răng Z 3
Bánh răng Z 5 ' 26 tơng tự bánh răng Z 5

gvhd: tạ đăng doanh

11

hvth: đỗ tiến cần



thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
d1 mZ 3 45 135( mm)
Bánh răng Z 7 45

d a 135 2 3 141
d f 135 2.5 3 127.5
d1 mZ 3 18 54
d a 54 2 3 60

Bánh răng Z8 18

d f 54 2.5 3 46.5
d1 mZ 3 25 75
Bánh răng Z 6 25

d a 75 2 3 81
d f 75 2.5 3 67.5

d. Các bánh răng trên trụcIV
'
Bánh răng
tơng tự bánh răng Z 7
Z 7 45
d1 mZ 3 72 216
Bánh răng

'

d a 216 2 3 222


Z8 72

Z 9 45
Bánh răng
'
Bánh răng
Z8 18
e. Các bánh răng trên trụcV

d f 216 2.5 3 208.5
tơng tự bánh răng Z 7
tơng tự bánh răng Z8
d1 mZ 3 21 63

Bánh răng
Bánh răng

Z11 21
'

Z 9 45

d a 63 2 3 69
d f 63 2.5 3 55.5
tơng tự bánh răng Z 7

'
Bánh răng
tơng tự bánh răng Z8 '
Z10 72

f. Các bánh răng trên trụcVI
Bánh răng Z 6 ' 20
tơng tự bánh răng Z 4

Bánh

răng

'

Z11 66

d1 mZ 3 66 198
d a 198 2 3 204
d f 198 2.5 3 190.5
Theo tài liệu TKMCKL ,căn cứ vào sơ đồ kết cấu của hộp
giảm tốc ,để thống nhất và thuận tiện trong tính toán ,chế tạo
lắp ráp ta chọn sơ bộ chiều rộng vành răng các bánh răng nh
sau: B (6 10)m 18 30( mm) ,chọn sơ bộ B=20 (mm)
Bảng thống kê các thông số của các bánh răng:
Tsố
18 20 21 24 25 26 27 30 32 45
66
d1 ( mm) 54 60 63 72 75 78 81 90 96 135 198
d a (mm) 60 66 69 78 81 84 87 96 10 141 204
4
gvhd: tạ đăng doanh

12


hvth: đỗ tiến cần

72
216
222


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
d f (mm) 46. 52. 55. 64. 67. 70. 73. 82. 88. 127. 190. 208.
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
m
3
B(mm) 20
6.Kiểm nghiệm bền cho một cặp bánh răng.
Căn cứ vào lực tác dụng lên các bánh răng ta thấy cặp
bánh răng Z11 / Z11' là cặp bánh răng chịu lực lớn nhất,do đó ta
tính toán thiết kế và kiểm nghiệm bền cho cặp bánh răng
này.
-Kiểm nghiệm bền cho bánh răng Z11 ,các thông số đã có:

Z11 21; d1 63; d a 69; d f 55.5(mm) m=3
khoảng cách trục a w 130,5(mm)
a.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Theo công thức 6.33 sách TKHTDDCK tập1(tr105) ta có
công thức sau:
2T1k H ( u 1)
H Z M Z H Z
H
b w ud 2 w
Trong đó Z M :hệ số kể đến cơ tính vật liệu bánh răng,tra
bảng 6.5 có: Z M =209
Z H :hệ số tính đến hình dạng tiếp xúc bề
mặt,tra bảng6.12: Z H =1.76
Z :hệ số tính đến sự trùng khớp của răng:
4
Z
3
:hệ số trùng khớp ngang
1
1
1.88 3.2( ) 1.68
Z1 Z 2
k H :hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc:
k H k H k H k HV
k H :hệ số phân bố tải trọng không đều,tra
bảng 6.7: k H =1.05
k H :tra bảng 6.14: k H =1
k Hv :tra bảng p2.3 k HV =1.24
k H 1.05 1 1.24 1.3
4 1.68

0.88
3
Thay các giá tri tính đợc vào công thức tính H ta đơc:
Z

gvhd: tạ đăng doanh

13

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
2 254000 1.3 (0.315 1)
920(Mpa )
20 0.315 130.5 2
H :ứng suất tiếp xúc cho phép:
H 2.8 ch 2.8 340 952(Mpa )
H H ,bánh răng thoả mãn điều kiện bền tiếp

H 209 1.76 0.88

Nh vậy
xúc.
b.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Theo sách HTDDCK ta có công thức tính độ bền uốn của
bánh răng nh sau;
2T1k F Y Y YF
F
F

b w d w1m
T1 TV :mômen xoắn trên trục V: T1
Trong đó
=254000(Nmm)
1
Y
=0.6

YF :hệ số dạng răng,tra bảng 6.18 YF =4
k F k F k F k FV
k F :hệ số tải trọng
k F :tra bảng p2.3
k F =1.05
k F =1
k FV :tra bảng p2.3
k FV =1.24
k F =1.05*1*1.24=1.3
Thay các giá trị vào công thức tính F ta đợc:
2 254000 1.3 0.6 1 4
F
420(Mpa)
20 3 63
F :ứng suất uốn cho phép
0
F F lim k FC k FL
SF
0 F lim : tra bảng 6.2 ta có:
0 F lim =550(Mpa)
k FC : hệ số kể đến ảnh hởng đặt tải
k FC =1.6

k FL :hệ số kể đến tuổi thọ
k FL =1.5
SF :hệ số an toàn uốn,tra bảng 6.2
=1.75


gvhd: tạ đăng doanh

F 550 1.6 1.5 755(Mpa)
1.75

14

hvth: đỗ tiến cần

SF


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
Nh vậy H F ,bánh răng thoả mãn điều kiện bền
uốn,do đó các bánh răng trong hộp giảm tốc cũng đảm bảo
điều kiện bền.
7.Thiết kế bộ truyền đai.
Để đảm bảo truyền chuyển động từ động cơ đến hộp
tốc độ,đảm bảo an toàn cho hộp tốc độ khi làm việc quá
tải,ta phải thiết kế bộ truyền đai :
n
1000
id 0
0.7

-Chọn tỉ số truyền:
n dc 1425
-Chọn loại đai :Ta chọn loại đai thang có các thông số sau:
Loại b t (m
b(m h(m
y 0 (m
dtích
đkính cdài
đa m)
m)
m)
tiết
bđain ghạn(m
m)
i
diện(
hỏ
m)
2)
d1 ( mm)
mm
B
19
22
13.5 4.8
230
2001800400
10600
-Đờng kính bánh đai chủ động: d1
d1 (5.2 6.4)3 TI (5.2 6.4)3 48700 190 234(mm)

Chọn theo tiêu chuẩn(sáchHTDDCK)tập1 d1 =200(mm)
d n
-Vận tốc đai: V 1 dc 15(m / s)
60000
d (1 )
d2 1
-Đờng kính bánh đai bị động d 2 :
id
d 2 =281(mm)
trong đó : là hệ số trợt =0.01-0.01
Chọn theo tiêu chuẩn d 2 =280(mm)
P1k d
P0 C C l C u C u C z
:công suất bánh đai chủ động: P1 Pdc 5.5(kw )
P0 :công suất cho phép ,tra bảng 4.20 P0

Số dây đai Z tính theo công thức
Trong đó P1

Z

=5.75(kW)
kd
C

:hệ số tải trọng động,tra bảng 4.7 k d =1.5
:hệ số kể đến ảnh hởng góc ôm 1
0

C 1 0.0025(180 1 ) 0.925 1

Cl
:hệ số kể đến ảnh hởng chiều dài đai,tra
bảng 4.16 C l =0.95
C u :hệ số ảnh hởng của tỉ số truyền,tra bảng
4.17 C u =1

gvhd: tạ đăng doanh

15

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
Cz
:hệ số kể đén ảnh hởng của phân bố tải
trọng không đều,
tra bảng 4.18 có: C z =1
Thay các giá tri vào công thức tính Z ta đợc:
5.5 1.5
Z
1.6
5.75 0.925 0.95 1 1
Ta chọn Z=2.
Bd ( Z 1) t 2e
-Chiều rộng bánh đai Bd
với t,e tra bảng 4.21: t=25.5:
e=17
Bd =(2-1)25.5+2*17=59.5(mm)
Ta chọn Bd =60mm.

8.Tính sơ bộ đờng kính trục.
a.Chon vật liệu:
Dùng thép45 tôi cải thiện để chế tạo trục.Cơ tính vật liệu
tra bảng 6.1(tr92) có:
b =750 Mpa
ch =450 Mpa
HB=192-240
=15-50 Mpa
b.Tính sơ bộ đờng kính trục.
Ta tính sơ bộ đờng kính trục theo công thức sau:
Ti
d i 3
(mm)
0.2
chỉ số i là trục thứ i.
Thay các số liệu tơng ứng của các trục vào công thức trên ta có
kết quả nh sau;
d I 18(mm)
d IV 30(mm)
d II 20
d V 30
d III 22
d VI 42
9.Tính sơ bộ chiều dài các trục:
Nh đã tính ở phần trên ta có:
-Chiều rộng vành răng của các bánh răng là:
B=20 (mm)
-Khoảng cách tối thiểu giữa 2 bánh răng khi di chuyển là:
f=5 (mm)
-Khoảng cách giữa 2 bánh răng trong cụm bánh răng di trợt là: f 0

=15 (mm)
-Khoảng cách từ cạnh chi tiết đến thành trong vỏ hộp là
K1 =10 (mm)
-Chiều
cao
nắp


đầu
bu
lông

K 3 =20 (mm)
-Chiều
rộng

(chọn

bộ)

Bo =25(mm)
gvhd: tạ đăng doanh

16

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
Căn cứ vàô sơ đồ kết cấu trên hình vẽ ,cách bố trí các chi

tiết trên trục trong hộp tốc độ ta xác định sơ bộ chiều dài các
trục nh sau:
a.Trục I
L I Bd K 3 2B0 K1 2B a l1
a 2B f 0 f 60
Với
l1 f 3B 2a K1 195
L I 435(mm)
Suy ra
b.Trục II
L II L I B d K 3 435 60 20 355(mm)
c.Trục III
L III L II 2B0 2K1 4B a 2f 575(mm)
d.Trục V
L V 2B 0 2K1 3B f a 195(mm)
e.Trục IV
L IV L V L III L II 415(mm)
f.Trục VI
L VI L III L V 770( mm)
10.Tính bền cho 1 trục chịu tải lớn nhất trong xích
truyền.
Căn cứ vào đồ thị số vòng quay,mômen xoắn tác dụng
lên các trục ta thấy trục IV là trục chịu tải lớn ,kém cứng vững
hơn các trục khác nên ta tính bền cho trục IV.
Sơ đồ tải trọng nh trên hình vẽ.
Theo xích truyền động thì bánh răng Z8 ' 72 là bánh bị
động,còn bánh răng Z 9 45 là bánh chủ động.Phân tích lực tác
dụng lên các bánh răng rồi thu gọn về tâm trục ta có các lực và
mômen sau: Fr1 ; Ft1 ; Fr 2 ; Ft 2 ; Fxo1 ; Fyo1 ; Fxo 2 ; Fyo2 ; T1 ; T2
O1O 3 B0 K1 a 1.5B 125(mm)

-Khoảng cách
O 2 O 4 B 0 K1 a 1.5B 125(mm)
O 3O 4 L IV O1O 3 O 2 O 4 165( mm)
-Điểm đặt,phơng ,chiều của các lực nh trên hình vẽ.
2T
2 266000
Ft1 IV
2470( N)
d1( 72 )
216
- Về độ lớn :

Fr1 Ft1 tg ( w ) 899( N)
Ft 2

2TIV 2 266000

3952( N)
d1( 45)
135

Fr 2 Ft 2 tg( w ) 1438( N)
gvhd: tạ đăng doanh

17

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại

-Giải điều kiện cân bằng lực ta có
Fyo2

m o1 0



m o1 0



Fr1l1 Fr 2 (l1 l 2 )
1275( N)
l1 l 2 l 3

Fyo1 Fr1 Fr 2 Fyo2 1062( N)
Fxo 2

Ft 2 (l1 l 2 ) Ft1l1
2017 ( N)
l1 l 2 l 3

Fxo1 Ft 2 Fxo2 Ft1 535( N)
nh vậy Fxo1 ngợc chiều hình vẽ.
M yo3 Fxo1l1 66875( Nmm)
M xo3 Fyo1l1 132750( Nmm)
Tính mômen tại các điểm O 3 ; O 4

M yo4 Fxo 2 l3 252125( Nmm )
M xo 4 Fyo4 l3 159375( Nmm)


T TIV 266800 ( Nmm)
-Xác định đờng kính và chiều dài các đoạn trục.
Tại các tiết diện O 3 ; O 4 có mômen uốn và mômen xoắn lớn
nên nguy hiểm:
M o3 M 2 xo3 M 2 yo3 0.75T 2 274739 ( Nmm )
M o 4 M 2 xo 4 M 2 yo4 0.75T 2 377298( Nmm )
-Đờng kính trục tại O 3 ; O 4 là:
M o3
d o3 3
35.2(mm)
0.1
M o4
39.1(mm)
0.1
-Dựa theo tiêu chuẩn ổ lăn và tiêu chí thiết kế đồng bộ,dễ
thay thế ta chọn ổ lăn có đờng kính trong d=40(mm) do đó
đờng kính 2 ngõng trục cũng là d=40mm.
ta chọn tiết diện O 3 ; O 4 là d o3 d o 4 46( mm)
-Xác định kết cấu trục: Trên trục có lắp 2 khối bánh răng di trợt
B3 ; B 4 nên thân trục ta chọn kết cấu trục trơn(hình vẽ).
11.Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.
Từ kết quả tính ta thấy tiết diện tại O 4 nguy hiểm hơn tại
O 3 vì có lực tác dụng lớn hơn nên ta chỉ cần kiểm nghiệm bền
đối với tiết diện O 4 .
d o 4 3

gvhd: tạ đăng doanh

18


hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
a.Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
s s
s s
Hệ số an toàn mỏi:
s2 s2
1
s
k d a m
Trong đó
1
s
k d m
1 0.43 b 327 (Mpa )
1 0.58 1 189(Mpa )
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng
nên:
M
m 0 : a max
w
M M 2 xo 4 M 2 yo4 298274( Nmm)
Với

d 3
8942( mm 3 )
32

M
a 33.4(Mpa )
W
thay vào công thức ta có:

T
8T
a m max
3 7.5(Mpa )
2
2 Wo d
; :tra bảng 10.7(sách HTDDCK) ta có: 0.1; 0.05
k / kx 1
k / kx 1
k d
k d
ky
ky
W

k x :tra bảng 10.8 có: k x =1.06
k y :tra bảng 10.9 có: k y =1.6
tra bảng 10.11có:

k / 2.44



k d 1.56


k / 1.86
k d 1.2
Thay các kết quả tính đợc vào công thức tính s ; s ta đợc:
s 6.3; s 20 s

s s

6
s2 s2
s hệ số an toàn mỏi cho phép ,thông thờng s =1.5-2.5
.Khi cần tăng cứng có thể lấy đến 2.5-3.Do s=6 s nên không
cần kiểm tra trục về độ cứng vững nữa.
b.Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.
td 2 3 2

gvhd: tạ đăng doanh

19

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
M
T

14.5(Mpa )
trong đó max3 32( Mpa )
0.1d
0.2d 3

thay vào công thức có: td 35.8( Mpa )
ứng suất cho phép 0.8 ch 0.8 450 360(Mpa )
Nh vậy td trục thoả mãn điều bền tĩnh.
12.Tính toán chọn ổ lăn cho các trục
a.Chon ổ lăn cho trục IV
-Chọn loai ổ lăn: Do truc đợc lắp bánh răng trụ răng thẳng nên
trục không chịu lực dọc trục,do đó các ổ lăn lắp trên trrục ta
chọn loại ổ đỡ.Loai ổ này có đặc điểm khả năng chịu tải
trung bình,khả năng quay nhanh đảm bảo,giá thành rẻ,có khả
năng chịu lực dọc trục nhỏ.
-Chọn cấp chính xác ổ lăn:Theo tiêu chuẩn GOST520-71 đối với
hộp tốc độ máy cắt kim loại thờng dùng loại ổ lăn có cấp chính
xác cao cấp 5:độ đảo hớng tâm 5 m ,giá thành vừa phải.
-Chọn kích thớc ổ lăn:Căn cứ vào đờng kính ngõng trục
d=40mm ,tra bảngp2.7 ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy loại nhẹcó các
thông số sau:

d(mm) d(mm) B(mm r(mm) đkín C(KN) C 0 (KN
hiệu
)
hbi
)
208 40
80
18
2
12.7
25.6
18.1
-Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ lăn.

Nh đã lực tác dụng lên các ổ chỉ có lực hớng kính:
Fo1 F 2 xo1 F 2 yo1 1189 ( N)
Fo 2 F 2 xo2 F 2 yo2 2386 ( N)
Do 2 đầu trục cùng dùng 1 loại ổ lăn mà tai đầu O 2 ổ chịu lực
lớn hơn do đó chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ truc O 2
+Kiểm nghiểm khả năng tải động:
C d Q m L
Trong đó: Q: tải trọng động quy ớc
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
m=3 đối với ổ bi
L 60n
L h 6
với
L h (10 25)10 3
10
15 10 3 60 160
L
142 (triệu vòng)
10 6
Q (XVFr YFa )k t k d
lực dọc trục Fa =0
X:hệ số tải trọng hớng tâm
X=1
V:hệ số kể đến vòng trong quay Y=1
gvhd: tạ đăng doanh

20

hvth: đỗ tiến cần



thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
k t :hệ số ảnh hởng của nhiệt độ:t 50 0 : k t =1
k d :hệ số kể đến ảnh hởng tải trọng,tra bảng 11.3
có : k d =1-1.2
Thay các kết quả vào công thức tính ta
có:Q=2863(N)
C d Q3 L 28633 142 14930( N)
C d C do đó ổ lăn thoả mãn điều kiện
tải động.
b.Chọn ổ cho các trục khác.
Căn cứ vào đờng kính ngõng trục đã tính sơ bộ ở phần
trớc và khả năng tải của các trục ta chọn loai ổ và kích thớc ổ
nh sau:
d I 18
-Trục I
ta chọn d=20mm
Chọn ổ bi đỡ 1dãy loại nhẹ cho 2 đầu trục:2 ổ

d(mm) d(mm) B(mm r(mm) đkín C(KN) C 0 (KN
hiệu
)
hbi
)
204 20
47
14
1.5
7.94
10

6.3
d II 20 ta chọn d=20mm.
-Trục II
Ta chọn ổ lăn nh trục I
d III 22 ta chọn d=25mm
-Trục III
Chọn ổ bi đỡ 1 dãy loai nhẹ cho 2 đầu trục:

d(mm) d(mm) B(mm r(mm) đkín C(KN) C 0 (KN
hiệu
)
hbi
)
205 25
52
15
1.5
7.94
11
7.09
-Trục IV nh đã chọn ở phần trên(12a)
d V 30 ta chọn d=30mm
-Trục V
Chọn ổ bi đỡ 1 dãy loại nhẹ cho 2 đầu trục:

d(mm) d(mm) B(mm r(mm) đkín C(KN) C 0 (KN
hiệu
)
hbi
)

206 30
62
16
1.5
9.52
15.3
10.2
d VI 42 ta chọn d=45mm
-Trục chính VI
Do trục chính chịu lực cắt nên có lực dọc trục Fa .Ta phải
chọn ổ đũa côn cho 1 đầu trục(2 ổ lắp đối nhau)và 1 đầu
trục chọn ổ bi đỡ:
+Hai ổ đũa côn:

kh
d
D
D1 B
C1 T
r
720 45 85 70 19 16 20.7 2.
9
5
0
Hai ổ bi đỡ:

d(mm) d(mm) B(mm r(mm)
hiệu
)
gvhd: tạ đăng doanh


21

r1
0.
8

C
C0
15.3 42. 33.
3
7
4


đkín
hbi

C(KN)

d1
64.
8

C 0 (KN
)

hvth: đỗ tiến cần



thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
209 45
85
19
12.0
12.7
25.7
18.1
13.Tính chọn then lắp ghép.
Căn cứ vào các chi tiết lắp trên trục là các bánh răng cố
định ,các bánh răng di trợt,li hợp phanh ta chọn các loại then và
kích thớc hợp lí đẻ lắp ghép:
a.Tính và kiểm nghiệm then lắp trên trục VI vì truc
này chịu mômen xoắn lớn nhất.
-Chọn then bằng đẻ lắp bánh răng cố định với trục:
d(mm b(mm)
t 1 (mm) t 2 (mm) h(mm)
rmin
rmax
)
50
16
6
4.3
10
0.25
0.4
2T
d
140(Mpa )

-Kiểm nghiệm bền
l t d (h t1 )
d :ứng suất dập cho phép,tra bảng9.5 có d =150(Mpa)
Nh vậy d d then thoả mãn điều kiện bền dập.
2T
c
70(Mpa )
dl t b
c :ứng suất cắt cho phép, c =60-90 (Mpa)
c c nên then thoả mãn điều kiện bền cắt.
Nh vậy
-họn then hoa để lắp bánh răng di trợt với trục:
kthớc danh nghĩa d tb (m
h(m b(m
mối ghép
m)
m)
m)
Z d D
8 46 50
48
1.2
9
b.Chọn các loại then cho các truc khác.
Đối với các trục I,II,III,IV,V mômen xoắn tác dụng lên trục
nhỏ hơn nhiều so với trục chính nên ta chọn các loại then bằng
đẻ lắp bánh răng cố định với trục,then hoa để lắp bánh răng
di trợt.
-Trục I: Các bánh răng Z1 ; Z 2 lắp lồng không với trục nên không
dùng then

Khớp M1 lắp với trục bằng mối ghép then hoa,kích thớc
nh sau:

-Trục II
then hoa:

kthớc danh nghĩa d tb (m
mối ghép
m)
Z d D
6 23 26
24.5
Cụm bánh răng di trợt B1 lắp

gvhd: tạ đăng doanh

22

h(m
m)

b(m
m)

0.9
6
với trục bằng mối ghép

hvth: đỗ tiến cần



thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
kthớc danh
mối ghép
Z d D
6 26 30

nghĩa d tb (m
m)
28

h(m
m)

b(m
m)

1.4

7

Các bánh răng Z 3 ; Z 4 ; Z 5 lắp với trục bằng mối ghhép then
bằng:
d(mm b(mm)
t 1 (mm) t 2 (mm) h(mm)
rmin
rmax
)
30
8

4
2.8
7
0.16
0.25
-Trục III Cụm bánh răng di trợt B 2 lắp với trục bằng mối ghép
then hoa:
kthớc danh nghĩa d tb (m
h(m b(m
mối ghép
m)
m)
m)
Z d D
6 28 32
30
1.4
7
Các bánh răng Z 7 ; Z8 ; Z 6 ,phanh lắp với trục bằng then bằng:
d(mm b(mm)
t 1 (mm) t 2 (mm) h(mm)
rmin
rmax
)
32
10
5
3.3
8
0.25

0.4
-TrucIV Hai cụm bánh răng di trợt lắp với trục bằng mối ghép
then hoa:
kthớc danh nghĩa d tb (m
h(m
mối ghép
m)
m)
Z d D
8 42 46
44
1.2
'
'
-Trục V : Ba bánh răng Z11 ; Z9 ; Z10 lắp với trục
then bằng:
d(mm b(mm)
t 1 (mm) t 2 (mm) h(mm)
)
35
10
5
3.3
8

phần 4

b(m
m)
8

bằng mối ghép
rmin

rmax

0.25

0.4

thiết kế cơ cấu điều khiển

Thiết kế cơ cấu điều khiển cho hộp tốc độ là nhiệm vụ
rất quan trọng,cơ cấu điều khiển trong hộp tốc độ có chức
năng đóng ngắt truyền động chính, thực hiện đóng mở các
bánh răng di trợt để thay đổi tỉ số truyền dẫn đến thay đổi
tốc độ trục chính,đóng mở li hợp để đảo chiều chuyển
gvhd: tạ đăng doanh

23

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
động,đóng mở các bộ phận bôi trơn ,làm lạnh...do đó yêu cầu
làm việc của cơ cấu điều khiển phải đảm bảo:độ an toàn
cao, điều khiển phải nhanh, điều khiển bằng tay phải nhẹ
nhàng thuận tiện,dễ nhớ khi điều khiển,tính chính xác ,tin
cậy của hệ thống điều khiển cao.Từ các nhiệm vụ và yêu cầu
đó ta phân tích kết cấu của hộp tốc độ máy cắt 1K62 để

thiết kế hệ thống điều khiển.
Hộp tốc độ máy cắt 1K62 yêu cầu 24 cấp tốc độ, có 5 cụm
bánh răng di trợt ,1 li hợp,do đó ta dùng hệ thống điều khiển 1
tay gạt,trong đó chỉ có 1 cơ cấu điều khiển đẻ điều khiển
liên kết các mạch điều khiển khác.
1.Xác định hành trình gạt.
Căn cứ vào kết cấu của hộp tốc độ,sơ đồ động(trên hình
vẽ) kích thớc các chi tiết đã xác định ở các phần trên ta xác
định hành trình gạt cho các cụm bánh răng di trợt.
a.Cụm bánh răng di trợt B1 :có 2 bậc,2 vị trí gạt:
Gạt qua trái : L1t =2B+f=40+5=45 (mm)
Gạt qua phải: L1p =2B+f=40+5=45 (mm)
trong đó B: chiều rộng vành răng B=20(mm)
f: khoảng cách cần thiết giữa 2 bánh răng để
tránh va đập
f=5(mm)
Nh vậy L1t = L1p .
b. Cụm bánh răng di trợt B 2 :có 3 bậc,3 vị trí gạt:trái-giữaphải
L 2 t =2B+f=40+5=45 (mm)
Gạt qua trái:
Gạt qua phải: L 2 p =2B+f=40+5=45 (mm)
c. Cụm bánh răng di trợt B3 :có 2 bậc ,2 vị trí gạt.tơng tự nh
trên ta có:
L 3t L 3p =45 (mm)
d. Cụm bánh răng di tr ợt B 4 :có 2 bậc ,2 vị trí gạt,tơng tự ta
có:
L 4 t L 4 p =45 (mm)
e. Cụm bánh răng di trợt B5 :có 2 bậc ,2 vị trí gạt,tuy nhiên
hành trình gạt lớn hơn do các bánh răng bố trí trên các trụ khác
nhau:

L 5 t L 5p 2B 2K1 Bo3 B o5 f o
Trong đó K1 :khoảng cách từ cạnh bánh răng đến mặt trong
ổ: K1 =15(mm)
Bo :chiều rộng ổ: Bo3 15( mm); B o5 16(mm)
f o :khoảng cách tối thiểu giữa 2 ổ : f o =5(mm)
gvhd: tạ đăng doanh

24

hvth: đỗ tiến cần


thuyết minh đồ án máy cắt kim loại
thay vào công thức ta có:
L 5 t L 5p 40 30 15 16 5 106(mm)
f.Hành trình gạt li hợp M1 :
Căn cứ trên sơ đồ động và kết cấu các chhi tiết ta tính
L M1 =40 (mm).
hành trình gạt của li hợp là:
2.Lập chu kì gạt và vẽ đờng khai triển của cam.
Căn cứ vào đồ thị số vòng quay, sơ đồ kết cấu ta xác định
các xích truyền động nh sau:
n1 n 0 .i 2 .i 4 .i 8 .i10 .i11
n13 n 0 .i 2 .i 4 .i 7 .i 9 .i11
n 2 n o .i1.i 4 .i 8 .i10 .i11

n14 n 0 .i1.i 4 .i 7 .i 9 .i11

n 3 n o .i 2 .i 5 .i 8 .i10 .i11


n15 n 0 .i 2 .i 5 .i 7 .i 9 .i11

n 4 n o .i1.i 5 .i 8 .i10 .i11

n16 n 0 .i1.i 5 .i 7 .i 9 .i11

n 5 n o .i 2 .i 3 .i 8 .i10 .i11

n17 n 0 .i 2 .i 3 .i 7 .i 9 .i11

n 6 n o .i1.i 3 .i 8 .i10 .i11

n18 n 0 .i1.i 3 .i 7 .i 9 .i11

n 7 n o .i 2 .i 4 .i 8 .i 9 .i11

n19 n 0 .i 2 .i 4 .i 6

n 8 n o .i1.i 4 .i 8 .i 9 .i11

n 20 n 0 .i1.i 4 .i 6

n 9 n o .i 2 .i 5 .i 8 .i 9 .i11

n 21 n 0 .i 2 .i 5 .i 6

n10 n o .i1.i 5 .i 8 .i 9 .i11

n 22 n 0 .i1.i 5 .i 6


n11 n o .i 2 .i 3 .i 8 .i 9 .i11

n 23 n 0 .i 2 .i 3 .i 6

n12 n o .i1.i 3 .i 8 .i 9 .i11

n 24 n 0 .i1.i 3 .i 6

Đối chiếu hệ phơng trình trên với sơ đồ động ta có:
ứng với tỉ số truyền i1 cụm bánh răng B1 gạt sang vị trí bên
trái (T)
ứng với tỉ số truyền i 2 cụm bánh răng B1 gạt sang vị trí bên
phải (P)
ứng với tỉ số truyền i 3 cụm bánh răng B 2 gạt sang vị trí bên
trái (T)
ứng với tỉ số truyền i 4 cụm bánh răng B 2 giữ nguyên ở giữa
(G)
ứng với tỉ số truyền i 5 cụm bánh răng B 2 gạt sang vị trí bên
phải (P)
ứng với tỉ số truyền i 6 cụm bánh răng B5 gạt sang vị trí bên
trái (T)
ứng với tỉ số truyền i 7 cụm bánh răng B3 gạt sang vị trí bên
trái (T)

gvhd: tạ đăng doanh

25

hvth: đỗ tiến cần



×