Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
LÝ THUYẾT PHẦN HỮU CƠ
Chương 1. ESTE - LIPIT
Bài 1. ESTE
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
Ví dụ: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Tổng quát: RCO OH + H OR
’
RCOOR
’
+ H
2
O
Thay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR
’
thu được
este.
Tên este = Tên gốc R’ + tên gốc axit (có đuôi at)
HCOOCH
3
: Metyl fomiat
CH
3
COOC
2
H
5
: Etyl axetat
C
2
H
5
COOCH
3
: Metyl propionat
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân :
RCOOR
’
+ H
2
O RCOOH + R
’
OH
Bản chất: Phản ứng thuận nghòch (hai chiều)
VD:
2. Phản ứng xà phòng hóa(mt bazơ) :
RCOOR
’
+ NaOH
to
RCOONa + R
’
OH
Bản chất: Pư xảy ra một chiều.
→
o
t
IV. ĐIỀU CHẾ
• Phương pháp chung:
• Đ/c Vinyl axetat
≡
→
XT
V. ỨNG DỤNG: (SGK)
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 1
H
2
SO
4
, t
o
H
2
SO
4
, t
o
H
2
SO
4
, t
o
H
2
SO
4
, t
o
RCOOH + R
’
OH RCOOR
’
+ H
2
O
H
2
SO
4
, t
o
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
Bài 2 : LIPIT
I. KHÁI NIỆM
• Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước
nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực.
• Cấu tạo: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit),
sáp, steroit và photpholipit,…
II. CHẤT BÉO
1. Khái niệm
• Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là
triaxylglixerol.
• Các axit béo hay gặp:
C
15
H
31
COOH : axit panmitic
C
17
H
35
COOH : axit stearic
C
17
H
33
COOH : axit oleic
C
17
H
31
COOH : axit linoleic
Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có
thể no hoặc không no.
• CTCT chung của chất béo:
R
1
COO CH
2
CH
CH
2
R
2
COO
R
3
COO
R
1
, R
2
, R
3
là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau.
Thí dụ:
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin)
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
: trioleoylglixerol (triolein)
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
: tripanmitoylglixerol (tripanmitin)
2. Tính chất vật lí
• Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn.
R
1
, R
2
, R
3
: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
R
1
, R
2
, R
3
: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.
• Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực:
benzen, clorofom,…
• Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
3. Tính chất hoá học
a) Phản ứng thuỷ phân
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O 3CH
3
[CH
2
]
16
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
H
+
, t
0
tristearin axit stearic glixerol
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 2
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
b) Phản ứng xà phòng hoá
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
t
0
tristearin natri stearat glixerol
c) Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(lỏng) (rắn)
Ni
175 - 190
0
C
4. Ứng dụng (SGK)
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT
GIẶT RỬA TỔNG HP
I. XÀ PHÒNG:
1. Khái niệm:
Xà phòng: là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo RCOOM (R gốc HC
axit béo; M là Na hoặc K) + phụ gia.
Ví dụ thành phần chính thông thường:
C
17
H
35
COONa
C
15
H
31
COONa
2. Phương pháp sản xuất:
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
t
0
chất béo xà phòng
Xà phòng còn được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ankan axit cacboxylic muối natri của axit cacboxylic
II. CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HP
1. Khái niệm
Những hợp chất không phải là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng
giặt rửa như xà phòng được gọi là chất giặt rửa tổng hợp.
2. Phương pháp sản xuất
Được tổng hợp từ các chất lấy từ dầu mỏ.
Dầu mỏ axit đexylbenzensunfonic
natri đexylbenzensunfonat
C
12
H
25
-C
6
H
4
SO
3
H C
12
H
25
-C
6
H
4
SO
3
Na
Na
2
CO
3
axit đexylbenzensunfonic natri đexylbenzensunfonat
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 3
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
III. TÁC DỤNG TẨY RỬA CỦA XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HP
• Muối natri trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp có khả năng làm
giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da,…
• Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng (nước có chứa nhiều ion
Ca
2+
, Mg
2+
)
• Chất giặt rửa có ưu điểm hơn xà phòng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng.
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 4
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT
• Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chứa và thường có công thức chung là
C
n
(H
2
O)
m
.
• ! "#
Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thể thuỷ phân
được.
Thí dụ: Glucozơ, fructozơ.
Đisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân mỗi phân tử sinh ra hai
phân tử monosaccarit
Thí dụ: Saccarozơ, mantozơ.
Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng mỗi
phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Thí dụ: Tinh bột, xenlulzơ
Bài 5: GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên
• Chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vò ngọt nhưng không ngọt
bằng đường mía.
• Có trong hầu hết các bộ phận của cơ thể thực vật như hoa, lá, rễ,… và nhất là
trong quả chín (quả nho), trong máu người (0,1%).
II. Cấu tạo phân tử
CTPT: C
6
H
12
O
6
$%&' ((%()% *+#
,-
.
/% 0% *+1( )(%(23% α-Glucozơ β-Glucozơ .
III. Tính chất hóa học
1. Tính chất của ancol đa chức
4 Tác dụng với Cu(OH)
2
, nhiệt độ thường dung dòch màu xanh lam.
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 5
5 nhóm - OH
Glucozơ
1 nhóm - CHO
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
b) Phản ứng tạo este
Glucozơ + (CH
3
CO)
2
O Este chứa 5 gốc CH
3
COO
piriđin
2. Tính chất của anđehit:
a) Oxi hóa glucozơ
• /56%27AgNO
3
/NH
3
/t
0
(phản ứng tráng gương)
,-
.
8%
• /56%27Cu(OH)
2
/NaOH, t
o
tạo kết tủa màu đỏ gạch.
,-
.
94
→
:
t
,-
.
• /56%27 %;<
9 mất màu %;<
4
,-
.
<
,-
.
<
4 Khử glucozơ bằng H
2
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + H
2
Ni, t
0
CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
sobitol
Viết gọn: C
6
H
12
O
6
+ H
2
C
6
H
14
O
6
3. Phản ứng lên men
C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
enzim
30-35
0
C
IV. Điều chế - ứng dụng:
=> ?@ #
/A"BCDE *+FDG5DCE*
9
H
=:
4
→
:
:
.:HCl
H
=
H
> &%6%9IJK4
V. Fructozơ ( đồng phân % *+4
//#9(%()4
- /%0FL *+1( )(%(23%ML *+2NL *+
- /%$O%P@FL *+ Q% *+#
J *+
−
↔
OH
R *+
- /S'T#tương tự glucozơ
/56%27 94
D>
/56%27
(!
AU&%27 %;8%
V
F
:
8%
94
VF
:
(P đỏ gạch.
Chú ý: fructoz không phản ứng với dung dòch Br
2
dùng dd Br
2
để phân biệt
glucoz và fructoz
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 6
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
Bài 6: SACCAROZƠ – TINH BỘT – XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ
- Chất rắn kết tinh, ko màu,
ko mùi, ngọt, t
o
nc 185
o
C. Tan
tốt trong nước.
- Có trong mía đường, củ cải
đường, hoa thốt nốt.
- Chất rắn vô đònh hình,
màu trắng , ko mùi. Chỉ tan
trong nước nóng --> hồ tb.
- Có trong các loại ngũ cốc,
…
- Chất rắn dạng sợi, màu
trắng , ko mùi. Ko tan trong
nước, dm hữu cơ.
- Có trong sợi bông, thân
thực vật
2. Cấu trúc phân tử
Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ
Disaccarit
Gốc α - glucozơ và β-
fructozơ
Không có nhóm – CHO, có
nhiều nhóm – OH
CTPT C
12
H
22
O
11
Polisaccarit
Gồm các mắt xích α – glucozo
2loại mạch:
- Aamilozơ : mạch không
phân nhánh
- Amilozơ peptin : mạch
phân nhánh.
CTPT (C
6
H
10
O
5
)
n
Polisaccarit
Gồm các mắt xích β - glucozo
Mỗi mắt xích C
6
H
10
O
5
có 3
nhóm–OH tự do.
CTPT (C
6
H
10
O
5
)
n
hay[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
3. Tính chất hoá học
Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ
1. Phản ứng thuỷ phân:
a. Thuỷ phân nhờ
xúc tác axit:
C
12
H
22
O
11
C
6
H
12
O
6
+
C
6
H
12
O
6
Saccarozơ Glucozơ Fructozơ
b. Thuỷ phân nhờ
enzim:
Saccarozơ
enzim
W Glucozơ.
2. Phản ứng của ancol đa
chức:
1. Phản ứng thuỷ phân:
a. Thuỷ phân nhờ xúc tác
axit:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+nH
2
O
nC
6
H
12
O
6
Tinh bột Glucozơ
b. Thuỷ phân nhờ enzim:
Tinh bột
enzim
W Glucozơ.
2. Phản ứng màu với iốt:
- Cho dd iốt vào dd hồ tinh bột
1. Phản ứng thuỷ phân:
a. Thuỷ phân nhờ xúc tác
axit:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
OnC
6
H
12
O
6
Xenlulozơ Glucozơ
b. Thuỷ phân nhờ enzim
SGK
2.Phản ứng với HNO
3
,
H
X
94
-
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 7
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
Phản ứng với Cu(OH)
2
dd xanh lam
2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
W
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu + H
2
O
W dd màu xanh tím.
* Sự tạo thành tinh bột
trong cây xanh
CO
2
C
6
H
12
O
6
(C
6
H
10
O
5
)
n
H
2
O, as
diệp lục
glucozơ tinh bột
,
H
X
9
4
-
.
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 8
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
Bài 9: AMIN
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm
Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được hợp
chất amin.
Ví dụ:
NH
3
CH
3
NH
2
C
6
H
5
-NH
2
CH
3
-NH-CH
3
NH
2
amoniac metylamin phenylamin đimetylamin xiclohexylamin
B I B I B II B I
CTPT tổng qt:
- Amin no đơn chức mạch hở:
- Amin đơn chức bất kỳ: RN hoặc C
x
H
y
N
2. Phân loại
• /E%Y#
- 8 béo Ví dụ:
F
FZ
- 8thơm Ví dụ: C
6
H
5
NH
2
• /E[#
<[số gốc hidrocacbon liên kết với ngun tử N>
- Bậc 1: CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
- Bậc 2: (CH
3
)
2
NH
- Bậc 3: (CH
3
)
3
N
3. Danh pháp
• Tên gốc chức = tên gốc hidrocacbon + amin
• Tên thay thế = tên hidrocacbon mạch chính + số chỉ vị trí nhóm NH
2
+ amin
• Tên thơng thường
\5A6%B!Y#
H
#8
]Sdụ:
4. Đồng phân
C
3
H
9
N: có 4 đồng phân (2 đp bậc 1; 1đp bậc 2; 1 đp bậc 3)
C
4
H
11
N: có 8 đồng phân (4 đp bậc 1; 3 đp bậc 2; 1 đp bậc 3)
II. Tính chất vật lý
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 9
CTCT Tên gốc – chức Tên thay thế
CH
3
NH
2
metylamin metanamin
CH
3
CH
2
NH
2
etylamin etanmin
CH
3
NHCH
3
đimetylamin N-metylmetanamin
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
propylamin propan-1-amin
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
• Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí, mùi khai, khó
chòu, tan nhiều trong nước. Các amin có phân tử khối cao hơn là những chất lỏng
hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
• Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước và nặng hơn
nước.
• Các amin đều rất độc.
III. Cấu tạo phân tử
Tuỳ thuộc vào số liên kết và nguyên tử N tạo ra với nguyên tử cacbon mà ta có amin
bậc I, bậc II, bậc III.
R-NH
2
R NH R
1
R N
R
2
R
1
Bậc I Bậc II Bậc III
Phân tử amin có nguyên tử nitơ tương tự trong phân tử NH
3
nên các amin có tinh
bazơ.
IV. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ
a) Phản ứng với nước
CH
3
NH
2
+ H
2
O [CH
3
NH
3
]
+
+ OH
-
8^ _SDFAEAE hồng.
8P$%` %'^ _2AEAE (do tính bazơ rất yếu).
b) Phản ứng với axit
→,
-
aEaE
Tổng quát: RNH
2
+ HCl RNH
3
Cl
Chú ý: !!5S*+5#
- b%YS*+>b%7S*+%(>
- b%Y+giảmS*+>
- 8c%!Y#[d[=>
Ví dụ: tính bazơ của các amin giảm dần như sau:9
4
d
d
d
H
2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
NH
2
:
+ 3Br
2
NH
2
Br
Br
Br
+ 3HBr
(2,4,6-tribromanilin)
H
2
O
Phản ứng này dùng để nhận biết anilin
3. Phản ứng cháy
Amin no đơn chức:
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 10
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
Amin bất kỳ:
Bài 10: AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
Thí dụ:
CH
3
CH
NH
2
COOH H
2
N CH
2
[CH
2
]
3
CH
NH
2
COOH
alanin lysin
Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino
(NH
2
) và nhóm cacboxyl (COOH).
CTTQ: (H
2
N)
x
−R−(COOH)
y
(x e 1, y e 1)
Danh pháp
Tên thay thế= Axit + vò trí nhóm NH
2
+ amino + tên axit
Tên bán hệ thống = Axit + vò trí nhóm NH
2
(α, β…) + amino + tên thường của axit
C – C – C – C – C – C – COOH
H
2
N-CH
2
-COOH
Chú ý: các amino axit có trong thiên nhiên hầu hết là các -amino axit
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Tồn tại dưới hai dạng: Phân tử và ion lưỡng cực.
H
2
N-CH
2
-COOH H
3
N-CH
2
-COO
-
+
dạng phân tử ion lưỡng cực
Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh,
tương đối dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi đun nóng).
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Mơi trường của dung dịch amino axit
- IY
!Y
không làm đổi màu quỳ S>
]S6#
- IY
d!Y ^ _S xanh
]S6#
- IY
d!Y
^ _S đỏ
]S6#
2. Tính chất lưỡng tính
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 11
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
• Tác dụng với axit
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl → HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
• Tác dụng với bazơ
H
2
N-CH
2
COOH + NaOH → H
2
N-CH
2
COONa + H
2
O
3. Phản ứng riêng của nhóm COOH: AU&% este hóa.
H
2
N-CH
2
-COOH + C
2
H
5
OH H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl khí
4. Phản ứng trùng ngưng
5ε- amino axit (6C) hoặc ω- amino axit (7C) %AU&%c%%%(
AE B(poliamit.
,
-
o
t
→
9,
-
4
DfA AA
IV. Ứng dụng (SGK tr 47)
Bài 11: PEPTIT VÀ PROTEIN
I. PEPTIT
1. Khái niệm:
- Peptit là loại chất chứa từ 2 đến 50 gốc
α
- ainoaxit liên kết với nhau bởi các
liên kết peptit.
- Liên kết peptit: –CO–NH–
- gEA&%YMD%T đipeptit
%YMD%T tripeptit
…v.v…
>=:%YMD%T polipeptit
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân
/A"(5 M-aminoaxit
/A"P$%(5 peptit nhỏ hơn
b) Phản ứng màu biure
gEA 94
hợp chất màu tím
Chú ý: đipeptit khơng có phản ứng màu biure.
Dùng phản ứng này để nhận biết peptit.
I. PROTEIN
1. Khái niệm
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 12
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
(AE#
- Protein đơn giản: AEPA"\5M-aminoaxit
Ví dụ: anbumin của lòng trắêng trứng, fibroin của tơ tằm,…
- Protein phức tạp protein đơn giản + thành phần “phi protein”.
2. Cấu tạo phân tử
- g"hAE()@ 9d:4%YMD>
- /i:MDP5 %jj'@ 5AEP5 >
3. Tính chất vật lí
- @ AE%7 tạo thành dung dòch keo và đông tụ lại khi đun
nóng.
Thí dụ: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ
đông tụ lại.
- Sự đông tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazơ và một số muối
vào dung dòch protein.
4. Tính chất hóa học
4 Phản ứng thủy phân
Protein → chuỗi polipeptit M-amino axit
b) Phản ứng màu biure
gE 94
hợp chất màu tím
Dùng phản ứng này để nhận biết protein.
5. Vai trò của protein đối với sự sống (SGK tr 53)
kk> KHÁI NIỆM VỀ ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC (SGK tr 53 – 54)
CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Bài 13. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I. KHÁI NIỆM
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 13
Giỏo khoa & bi tp Húa 12 CB 2010-2011
Polime l nhng hp cht cú phõn t khi rt ln do nhiu n v c s (gi l mt
xớch) liờn kt vi nhau to nờn.
]S6#
9l
l
l4
Trong đó:
n: hệ số polime hoá hay BAE
- CH
2
-CH
2
- : mắt xích
CH
2
=CH
2
: monome
Tờn gi#
Tờn polime = poli + tờn monome
jEi6i)jmC%' %C+
]S6#9l
l
l4
#polietilen
nCH
2
= CH (-CH
2
- CH -)
n
Cl Cl
Vinylclorua poli (vinylclorua)
Phõn loiE% 1%Y#
gEjj9!n%jj4#BFDE *+F! j
jZ
gE`%A9%%O`%A4#0goFg]Z
gE5`%A9AEjjj4#+2!Z
II. C IM CU TRC
(%(#
a(P$%A"5#*+BZ
a(A"5#AEBF%*EZ
a((%P$%%#! F0PEZ
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
oo
oo
o
o
o
ooo
o
oo
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
oo
oooo
o
o
o
o
o
o
o
ooo
oo
o
oo
o
oo
o
o
o
o
oo
o
o
o
o
o
o
oo
oooo
oooooo ooooooo ooooooooooooooo
oo
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
a)
b)
c)
a) maùng khoõng phaõn nhaựnh
b) maùng phaõn nhaựnh
c) maùng khoõng gian
III. TNH CHT VT L
bpFP$%+FqB%Ur%BPU%%5;B%9P$%
B%5;D5;4
K$%%5 %$$%O%FB!Y% %$SA
Nhiều polime có tính dẻo (PE, PVC) có tính đàn hồi (cao su), cách nhiệt, cách
điện(PE, PVC).
IV. TNH CHT HểA HC
1. Phản ứng phân cắt mạch polime:
Phản ứng thủy phân:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6
GV: Nguyn Th Thu Hng 14
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
Tinh bột glucozơ
• Ph¶n øng nhiƯt ph©n:
H
::
:
H
Polistiren stiren
2. Phản ứng giữ ngun mạch polime
]s#9l
ll
l4
9l
l
ll
l4
3. Phản ứng tăng mạch polime :5(AEQY27 (
+C(%7>
]s#! I9 _4! (%P$%%
0E*0E*
V. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng trùng hợp
• KN: Trùng hợp là q trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer), giống nhau
hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime).
• ?@ Pq#trong ph©n tư ph¶i cã liªn kÕt béi
F
hc vßng kÐm bỊn.
]S6#
nCH
2
= CH
2
→ (-CH
2
- CH
2
-)
n
etilen polietilen
9l
ll
l4
=FE A =FE
2. Phản ứng trùng ngưng
• K#Trùng ngưng là q trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử
lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác ( như H
2
O)
• ?@ Pq#A"hAUS'&PUt%AU&%
]S6#
,
-
9,
-
4
axit ε-amino caproic policaproamit (tơ nilon-6)
nHOOC-C
6
H
4
-COOH + nHO-CH
2
CH
2
-OH (-OC-C
6
H
4
-CO-O-CH
2
CH
2
-O-)
n
+ 2n H
2
O
axit terephtalic etylen glycolpoli (etylen terephtalat) – tơ lapsan
Bài 14. VẬT LIỆU POLIME
A.CHẤT DẺO
I. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
• Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
VD: PE, PVC,...
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 15
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
• Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp%1S'AuA"52
P$%2 >
Thành phần c2[q compozit:
1- Chấât nền (Polime): Nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn.
2- Chất độn: Sợi hoặc bột silicat, bBv9
4FB
9a%>.I
>
4>>
3- Chất phụ gia
II. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo:
1. Polietilen (PE)
→9l
l4
EE AEE
w%6%#%x%F2[q qFm&Z
2. Polivinylclorua (PVC)
nCH
2
= CH → (-CH
2
- CH -)
n
Cl Cl
Vinylclorua poli (vinylclorua)
w%6%#2[q 5qFY%y7F2UEZ
3. Poli(metyl meta crylat) (Thủy tinh hữu cơ)
4. poli( phenol fomanđehit:): (%#
* Nhựa novolac#đi từ phenol và HCHO (fomanđehit- anđehit fomic)
Nhựa novolac
* Nhựa rezol
gE0E*
zNhựa rezit90PE4
Nhựa rezol Nhựa rezit
140
0
C
d
để nguội
<> TƠ
I. Khái niệm
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 16
FX
Fl
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất đònh.
kk> Phân loại: 2 lo(
1- Tợ thiên nhiên: Tơ tằm, bông, len
2- Tơ hóa học: (r%A+%A5Ahóa học. Có 2 loại tơ hóa học:
• Tơ nhân tạo: xuất phát từ polime thiên nhiên và chế biến thêm bằng phương
pháp hóa học.
VD: tơ xenluozơ axetat, t+2!
• Tơ tổng hợp: chế tạo từ các polime tổng hợp
Vd: t+A9FA4F+292F4
III. Vài loại tơ tổng hợp thường gặp:
1. Tơ nilon-6: thuộc loại tơ poliamit
,
-
9,
-
4
axit ε-amino caproic tơ nilon-6 (tơ capron)
2. Tơ nilon-7: B(tơ poliamit
,
-
H
9,
-
H
4
axit ω-amino enantoic tơ nilon-7 (tơ enan)
3. Tơ nilon-6,6#thuBc lo(i tơ poliamit>
,
-
H
,
-
.
9,
-
H
,
-
.
4
hexametylenđiamin axit ipic tơ nilon-6,6
• /S'#HFH@F@(%7FS'7FP{@27qF
D2P@>
• Ứng dụng: dc%qvảCF2U!tYADEFS'F"5AF"cF
7Z
4. Tơ lapsan
nHOOC-C
6
H
4
-COOH + nHO-CH
2
CH
2
-OH (-OC-C
6
H
4
-CO-O-CH
2
CH
2
-O-)
n
+ 2n H
2
O
axit terephtalic etylen glycol tơ lapsan
5. Tơ nitron94 B(tơ vinylic :
CH
2
CH
CN
RCOOR', t
0
CH
2
CH
CN
n
n
acrilonitrin poliacrilonitrin
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 17
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
• Tính chất: dai, b@ nhiệt, giữ nhiệt tốt
• Ứng dụng: dệt vải may quần áo ấm.
C. CAO SU
I. Đònh nghóa
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
II. Phân loại
C(! #! jj2! `%A>
1. Cao su thiên nhiên:
Cao su thiên nhiên lấy từ mủ của cây cao su
• Cấu tạo: ! jjAE!AE#
CH
2
C
CH
3
CH CH
2
n
~
~
1.500 - 15.000
n
• Tính chất và ứng dụng:1FP$%yq2yqFP$%'7
2PSFP$%%7FEZ%%Dt%2E*EF%
AU&%B%
FF
ZF56%27 _cao su lưu hóa>
Bản chất của quá trình lưu hóa là tạo cầu nối – S – S – giữa các mạch cao su
trong mạng lưới.
→
:
FtnS
S
S
S
S
S
S
S
S
2. Cao su tổng hợp:
• Cao su buna: trc%A =FEC#
l
W9l
ll
l4
< =FE A =FE
• Cao su buna-S:
CH
2
CH CH CH
2
+ CH CH
2
C
6
H
5
nn CH
2
CH CH CH
2
CH
C
6
H
5
CH
2
t
0
xt
n
buta-1,3-đien stiren cao su buna-S
• Cao su buna-N:
CH
2
CH CH CH
2
+ nn CH
2
CH CH CH
2
CH
t
0
,p
xt
buta-1,3-đien acrilonitrin cao su buna-N
CH
2
CH
CN CN
CH
2
n
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 18
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
D. KEO DÁN TỔNG HP
I. Khái niệm
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống nhau hoặc
khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
II. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng
1. Nhựa vá săm:
Là dung dòch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ
2. Keo dán epoxy:
Làm từ polime có chứa nhóm epoxy.
3. Keo dán ure-fomanđehit
Được điều chế từ ure và fomanđehit
nH
2
N-CO-NH
2
+ nCH
2
=O HN CO NH CH
2
+ nH
2
O
t
0
, xt
n
CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Bài 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG
TUẦN HỒN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
|:% jYP(DA)52;S! #
k89i4Fkk8Fkkk89i42BAuk]8F]8F]k8>
5<9k<]kkk<4
T29% YU%4>
II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
1. Cấu tạo ngun tử
• % jhu 5% jYP(@ SEE9=FFCE4)5
A"7A%c%>
]E55 mEE }#
11
Na
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 19
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
......................................................................................................................
......................................................................................................................
12
Mg
......................................................................................................................
13
Al
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Ca
:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Fe
H
• /%c% P_F% jh% jYP(bán kính nguyên tử lớn hơn và
điện tích hạt nhân nhỏ hơn!27% jh% jYAP>
2. Cấu tạo tinh thể
• /%(%QP(%1#% jhFP(25EE0>
• PQ (%A`#
a(%Q6A+%#<EFa%F~Z
a(%Q[AA+%"q# F8%F8 F8Z
a(%Q[AA+%"PY#•FFKF]FaZ
3. Liên kết kim loại
•jPP(€E"PE5•‚$ƒm€%‚„c% E"‚}2€P
ƒ%ƒ%E…!‚ƒ% }cEE‚ƒ>
BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Tính chất chung
• Tính dẻo
• Tính dẫn điện
?Byq#8%d d8 d8dREZ
• Tính dẫn nhiệt: K(yqYm†%yqY>
• Ánh kim
Những tính chất vật lí chung của kim loại nói trên là do các electron tự do trong
kim loại gây ra.
2. Tính chất riêng:
• KY%j%#
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 20
Giỏo khoa & bi tp Húa 12 CB 2010-2011
K(PY%j%x'F7'!>
qB%U#'A'%F'>
/S&%#P(@'KFbF!&%'>
II. TNH CHT HểA HC
Tớnh ch'T %P( TNH KHệ (P(Sd b oxi húa4#
M
+
n
M
+ ne
1. Tỏc dng vi phi kim
4 Vụựi oxi (tr Au, Pt)
oxit kim loaùi.
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
4 Vi halogel
mui
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
Chỳ ý:Fe + Cl
2
, Br
2
mui Fe(III)
4 Vi lu hunh
mui
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
2. Tỏc dng vi dung dch axit
a) Vi HCl, H
2
SO
4
loóng
KL + HCl, H
2
SO
4
loóng mui cú húa tr thp + H
2
?@ Pq#P(&%7%(B%T
Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au
Vớ duù 1:c"2 %3
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Vớ duù 2:c!{2 %3
I
.
%
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Vi HNO
3
, H
2
SO
4
c9i8 Fg4
GV: Nguyn Th Thu Hng 21
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
KL + HNO
3
/H
2
SO
4
đặc muối có hóa trị cao nhất + sản phẩm khử + H
2
O
Sản phẩm khử của HNO
3
là:
.
N
+
O
2
,
N
+
O ,
:
N
2
,
=
N
+
2
O ,
N
−
H
4
NO
3
Sản phẩm khử của H
2
SO
4
là:
.
+
S O
,
:
S
,
−
H S
Ví duï 1: cRE2€ %3
„% PS
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ví duï 2: ca%2€ %3
„% PS
.........................................................................................................................................
Ví duï 3: c82€ %3
„% PS
.........................................................................................................................................
Ví duï 4: c~2€ %3
„% 5
4 3
NH NO
.........................................................................................................................................
Ví duï5:cRE2€ %3
I
.
•Šc% PSI
.........................................................................................................................................
Chú ý: Al. Fe, Cr không tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nguội>
3. Tác dụng với nước
Kim loaïi nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg) + H
2
O dung dòch bazơ + khí H
2
.
Kim loại IA, IIA tác dụng với nước gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, Ca, Ba, Sr
]Sụ#
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
4. Tác dụng với dung dịch muối
• Kim loại tan trong nước YAU&%DU! #
KL + H
2
O bazơ kiềm + H
2
Bazơ kiềm + muối bazơ mới + muối mới
]S6#P(2 %; I
.
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
q%#
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
• Kim loại không tan trong nước Y Y7P(7
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 22
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
?@ Pq#
K•AU(+K•% Y
5 Y@ AU
]S6#!p2 %; Y I
.
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
q%#
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
1. Cặp oxi hóa-khử của kim loại
A+%m5T
4 8%
W
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
4RE I
.
W
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
5CADlPh#
ZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZZ
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa-khử - Dãy điện hóa của kim loại
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
K
a%
8
~
RE
I
g
8%
8
K a% 8 ~ RE I g
8% 8
Tính khử của KL giảm dần
3. Ý nghĩa dãy điện hóa của kim loại
‹%Œ#05AU&%%•5CADlPhE^ pα (anpha)
ChÊt oxi ho¸ yÕu ChÊt oxi ho¸ m¹nh
ChÊt khö m¹nh ChÊt khö yÕu
t¹o thµnh
]S6#RE
8Ž
8
REŽ
BÀI TẬP
=> ' mEE% jh9~==4
A. =!
!
A
H
!
> B. =!
!
A
H
> C. =!
!
A
H
!
=
> D. =!
!
A
H
!
A
=
>
> % jh8~=F' mE8
A. =!
!
A
H
!
A
=
>
B. =!
!
A
H
!
> C. =!
!
A
H
!
A
>
D. =!
!
A
H
!
A
>
> K(! "SyqY'%'U5P(Ž
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 23
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
A.]%> B.<(> C.?1%> D.$>
.> K(! "•'%'U5P(Ž
A.]%> B.<(> C.?1%> D.$>
> K(! "B&%7'%'U5P(Ž
A.]L> B. C.Ip D.?1%
H> K(! "P(@'%'U5P(Ž
A.•> B.•E!> C.> D.K>
X> K(! "qB%U'%'U5P(Ž
A.]L> B.Ip> C.?1%> D.K‘>
’> K(! "v'9PY%j%x'4%'U5P(Ž
A. B.• C.K D.b
|> 5% jhP(jP27 r%jP
A. k > B. B%5;>
C. K(2B%5;> D. K(>
=:> /S'TC%P(
A. S*+> B. SD> C. SD> D. SPh>
==> P(@ AU&%27 %; 9
4
%UA%P(
A. 82RE> B. RE28 > C. 828%> D. RE28%>
=> CA'không DUAU&%
A. RE 9
4
> B. 8%
>
C. ~RE9
4
> D. 8% 9
4
>
=> P(82 @ AU&%27 %;
A. ‰%> B.
I
.
‰%> C.
‰%> D. ‰%
=.> K( AU&%27 %;
A. REI
.
> B. 8%
> C. K
> D. >
=> s %;REI
.
2 %; I
.
@ 56%27
A. 8%> B. RE> C. > D. ~>
=H> ?Q“A%1P( 2~FQc%B%
%;
A. > B. 8
> C. 8%
> D. I
.
>
=X> %;@ 56%27RE
A. I
.
2>B. I
.
2~
>
C. 2
> D. a%
2RE
>
=’> 5P(#FREF F~ˆ!YP(56%27 %;g9
4
A. => B. > C. > D. .>
=|> s %; Y! "56%27U2gŽ
A. g9
4
> B. 9
4
> C. RE9
4
> D. 9
4
>
:> /'U5P(REF~F F8%@ 56%27 %;
A. > B.
I
.
‰%> C.
‰%> D. K>
=> 5P(#Fa%FREF8ˆP(SPh('
A. 8> B. > C. a%> D. RE>
> AU&%#8
→
”89
4
E
>
q!YFFFFE5!Y% jFY%U>/`%94r%
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 24
Giáo khoa & bài tập Hóa 12 CB 2010-2011
A. > B. .> C. X> D. H>
> s‰! "\%15'2i56%27 %;F2i56%
27 %;8%
Ž
A.~F Fa% B.8FREF C.REFFI D.%FF
.> AU&%T#RE I.WREI. >/%AU&%jDU
A. !0PhRE
2!0D > B. !0PhRE
2!0Ph
>
C. !0DRE2!0D > D. !0DRE2!0Ph
>
> CA'không DUAU&%5T
A. %;RE> B. RE %;>
C. RE %;RE> D. %;RE>
H> P(a56%27
Y•ˆP(a56%27 %;
Y•> P(a56%27 %; Y•†% Y
•>K(aQ
A.a% B.8 C.~ D. RE
X> ?QPh
% %; I
.
Qc%P(
A.K B. C.< D. RE
’> ?QPhRE
% %;RE
Qc%B%
A.K(a% B.K(<C. K( D.K(8%
|> /&0B!YCADPh%‰q! #RE
VREˆ
V ˆRE
VRE
>
CA'khôngAU&%27
A. 2 %;RE
B.RE2 %;
C.RE2 %;RE
D. %;RE
2 %;
:> •P(AU&%27 %;
I
.
‰%F•P(56%27
%;RE9
4
>P(•F•u9&0%‰q5#
RE
VRE
&%78%
V8%4
A. REF > B. FRE> C. 8%Fa%> D. a%F8%>
=> s‰%15P(DAE&0SPht%ui5!%AU
A. a%FREF8> B. REFa%F8>C. REF8Fa%>D. 8Fa%FRE>
> s‰%15P(@ AU&%277)qBO%( %;$
O%P@
A. F<FK> B. <EFF>C. FREFK> D. FFK>
> /% %; I
.
F
không ;Ph)P(
A. RE> B. 8%> C. a%> D. ~>
.> ‰5P(#REFFKF>IYP(%‰56%277)q
BO%
A. .> B. => C. > D. >
> K(AU&%27 %;
I
.
‰%
A. 8%> B. 8 > C. > D. 8>
H> ‰5P(#F FREF8%F~>IYP(%‰AU&%27 %
;
A. > B. > C. > D. .>
X> ?1%9 456%27 %;
A. I.CF%> B. I.‰%> C. REI.> D. >
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 25