Tải bản đầy đủ (.docx) (95 trang)

Giải bài tập tiếng anh lớp 4 chương trình thí điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.5 KB, 95 trang )

MỤC LỤC

UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN
A. Phonics (trang 4 SBT Tiếng Anh 4)
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành từ sau đó đọc lớn
những từ này)
1. Linda
2. Hello
3. Nice
4. Night/Light
2. Complete with the words…(Hoàn thành với những từ phía trên và
đọc lớn những câu này)
1. Hi. I’m Linda.
2. Hello. I’m Nam
3. Nice to see you again.
4. Good night, Mum.
Hướng dẫn dịch:
1. Chào. Mình là Linda
2. Xin chào, tôi là Nam.
3. Rất vui khi được gặp lại bạn

1


4. Chúc mẹ ngủ ngon.

B. Vocabulary (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 4)
1. Put the words and…(Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức
tranh sao cho đúng)
Good morning


Bye

Hello

Good night

Good afternoon

Goodbye

2. Look and write. (Nhìn và viết)
1. again
2. Good
3. tomorrow
4. night
Hướng dẫn dịch:
1. Rất vui khi được gặp lại bạn
2. Xin chào buổi sáng, cô Hiền
3. Hẹn gặp cậu ngày mai
4. Chúc ngủ ngon

C. Sentence patterns (trang 5 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and match (Đọc và nối câu)
1–d

2–e

3–b

4–a


5–c

Hướng dẫn dịch:
2


1. – Chào buổi sáng, cả lớp.
– Chúng em chào buổi sáng, cô Hiền.
2. – Bạn có khỏe không, Mai?
– Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu.
3. – Chào tạm biệt, cô Hiền.
– Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.
4. – Rất vui được gặp lại cậu.
– Tớ cũng rất vui được gặp lại cậu.
5. – Chúc ngủ ngon.
– Chúc ngủ ngon.
2. Put the words… (Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to lên)
1. Nice to see you again.
2. How are you?
3. See you later.
4. I am very well.
Hướng dẫn dịch:
1. Rất vui khi được gặp lại bạn
2. Bạn có khỏe không?
3. Hẹn gặp lại cậu
4. Tớ rất khỏe

D. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and reply (Đọc và đáp lại)

3


1. Good morning
2. Goodbye, Miss Hien.
3. Nice to meet you, too.
4. Good night.
2. Practise greeting your teachers at school (Luyện tập chào hỏi thầy
cô ở trường)

E. Reading (trang 6 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành hội thoại)
1. afternoon
2. Hi.
3. fine
4. thanks
Hướng dẫn dịch:
Nam: Chào buổi chiều, cô Hiền.
Cô Hiền: Chào Nam. Em có khỏe không?
Nam: Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?
Cô Hiền: Cô khỏe. Cảm ơn em.
2. Read and circle the correct answers. (Đọc và khoanh tròn câu trả lời)
1. a

2. a

3. b

4. a


Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Hà Nội. Tớ hoc ở trường tiều học
Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Hà Nội. Tớ có rất nhiều bạn.
Tony, Phong, Linda và Mai là những người bạn của tớ.
4


1. Lê Nam là một học sinh tiểu học à? – Đúng thế
2. Trường của cậu ấy ở Hà Nội à? – Đúng thế
3. Trường của cậu ấy nhỏ phải không? – Không
4. Linda là bạn cậu ấy à? – Đúng thế

F. Writing (trang 7 SBT Tiếng Anh 4)
1. Look and write…(Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách
của những học sinh)
1. Good morning. I’m Miss Hien. I’m from Viet Nam. I’m a teacher.
2. Good afternoon. My name is Mai. I’m from Viet Nam. I’m a pupil.
3. Hello. I’m Tom. I’m from America. I’m a pupil.
4. Hi. I’m Linda. I’m from England. I’m a pupil
Hướng dẫn dịch:
1. Chào buổi sáng. Cô là cô Hiền. Cô đến từ Việt Nam. Cô là một cô
giáo.
2. Xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là một
học sinh
3. Xin chào. Tôi là Tom Tôi đến từ Mỹ. Tôi là một học sinh.
4. Xin chào, tôi đến từ nước Anh. Tôi là một học sinh.
2. Write about your friend (Viết về bạn của bạn)
Hướng dẫn dịch:
My friend’s name is My Linh. Her school is Tran Quoc Toan primary
school. Her hometown is Hai Duong. Her friends are Trang. Chi and

Nam.
My friend’s name is Bao Nam. His school is Nguyen Hue primary
school. His hometown is Vung Tau. His friends are Binh, Toan and Hai.
5


UNIT 2: I’M FROM JAPAN
A. Phonics (trang 8 SBT Tiếng Anh 4)
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc lớn những từ
sau)
1. Japan
2. Japanese
3. Viet Nam
4. Vietnamese
2. Circle, write and say the sentences aloud. (Khoanh tròn, viết và đọc
lớn những từ sau)
1. a

2. a

Hướng dẫn dịch:
1. Akiko: Bạn đến từ đâu?
Nam: tớ đến từ Việt Nam
2. Hakim: Quốc tịch của bạn là gì?
Akiko: Tớ là người Nhật. Còn bạn?
Hakim: Tớ là người Malaysia

B. Vocabulary (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 4)
1. Put the words in the correct boxes. (Xếp những từ vào ô đúng)
Country


Nationality

America

American

6


Australia

Australian

England

English

Japan

Japanese

Malaysia

Malaysian

Viet Nam

Vietnamese


2. Look and write (Nhìn và đọc)
1. Vietnamese
2. Australia
3. Malaysian
4. Japanese
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam
2. Xin chào. Tôi là Tony. Tôi đến từ Australia. Tôi là người Australia
3. Xin chào. Tôi là Hakim. Tôi đến từ Malaysia. Tôi là người Malaysia
4. Xin chào. Tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật

C. Sentence patterns (trang 9 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:
1. Tên bạn là gì? – Tên tớ là Hakim
2. Bạn đến từ đâu? – Malaysia
7


3. Quốc tịch của bạn là gì? – Tớ là người Malaysia
4. Chào mừng bạn đến với Việt Nam! – Cảm ơn cậu
2. Complete and read aloud. (Hoàn thành và đọc lớn)

1.
(1) hello
(2) I’m
(3) from
2.
(4) Where
(5) England
(6) in
Hướng dẫn dịch:
1. Tony: Xin chào. tớ là Tony
Akiko: Xin chào, Tony. Tớ là Akiko
Tony: Rất vui được gặp cậu, Akiko. Cậu đến từ đâu?
Akiko: Tớ đến từ Nhật Bản
2. Nam: Xin chào. tớ là Nam
Linda: Xin chào, Nam. Tớ là Linda.
Nam: Rất vui được gặp cậu, Linda. Cậu đến từ đâu?
Linda: Tớ đến từ nước Anh
Nam: Cậu ở chỗ nào của nước Anh?
Linda: London.
8


D. Speaking (trang 10 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and reply (Đọc và đáp lại)
a. My name is Phuong Lan.
b. I’m from Viet Nam.
c. Hai Phong.
d. I’m Vietnamese.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi
trên)


E. Reading (trang 10 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and complete (Đọc và hoàn thành)
1. Vietnamese
2. English
3. Australian
4. American
5. Japanese
6. Malaysian
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. tớ là Hakim. Hôm nay là chủ nhật. Tớ đang ở trên biển với
các bạn. Mai, nam, Quân và Phong là người Việt Nam. Linda là người
Anh. Tony là người Úc. Tom là người Mỹ. Akiko là người Nhật. Và tớ là
người Malaysia. các bạn và tớ rất thích biển. Chúng tớ đang chơi rất vui
ở đây.
2. Read again and write. (Đọc lại và viết)
1. They are on the beach.
2. She is from england
9


3. She is from Japan
4. He is American
5. He is Malaysian
Hướng dẫn dịch:
1. Hakim và các bạn đang ở đâu? – Họ đang trên biển
2. Linda đến từ đâu? – Cô ấy đến từ nước Anh
3. Akiko đến từ đâu? – Cô ấy đến từ nước Nhật
4. Quốc tịch của Tom là gì? – Anh ấy là người Mỹ
5. Quốc tịch của Hakim là gì? – Anh ấy là người Malaysia


F. Writing (trang 11 SBT Tiếng Anh 4)
1. Look and write…(Nhìn và viết. Sử dụng những thông tin trong sách)
1. Hi I’m Akiko. I’m from Japan. I’m Japanese.
2. Hi. I’m Hakim. I’m from Malaysia. I’m Malaysian
3. Hi. I’m tony. I’m from Australia. I’m Australian
4. Hi. I’m Linda. I’m from England. I’m English
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào tớ là Akiko. Tớ đến từ Nhật. Tớ là người Nhật
2. Xin chào tớ là Hakim. Tớ đến từ Malysia. Tớ là người Malaysia
3. Xin chào tớ là Tony. Tớ đến từ Australia. Tớ là người Australia
4. Xin chào tớ là Linda. Tớ đến từ Anh. Tớ là người Anh
2. Write about you…(Viết về bạn. Nói về tên của bạn, bạn ở đâu và
quốc tịch của bạn là gì)

10


Hướng dẫn dịch:
Hi. I’m Phuong Lan. I’m from Viet Nam. I’m Vietnamese.
Hi. I’m Bao Nam. I’m from Viet Nam. I’m Vietnamese.

UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?
A. Phonics (trang 12 SBT Tiếng Anh 4)
1. Complete and say the words aloud (Hoàn thành và đọc to những từ
sau)
1. Thursday
2. birthday
3. third
4. her bag

2. Circle, complete and say… (Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to
những từ sau)
1. a

2. b

3. a

Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Hôm nay là ngày gì hả Nam?
Nam: Hôm nay là thứ năm
2. Quân: Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật tớ
Nam: Chúc mừng sinh nhật cậu
3. Hoa: Linda đang làm gì vậy?
Mai: Cô ấy đang chơi với chó của cô ấy

B. Vocabulary (trang 12-13 SBT Tiếng Anh 4)
11


1. Complete the days in Hoa’s timetable. (Hoàn thành những ngày
trong thời gian biểu của Hoa)
Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday


Saturday

Sunday

(thứ Ba)

(thứ Tư)

(thứ Năm)

(thứ Sáu)

(thứ Bảy)

(Chủ Nhật)

2. Complete Quan’s diary (Hoàn thành nhật ký của Quân)
1. Wednesday
2. third
3. Octorber
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay là thứ Tư, ngày 3 tháng 10. Đó là sinh nhật của tôi! Hôm nay
là một ngày tuyệt vời với tôi. Bạn tôi và tôi đang có một bữa tiệc lớn tại
nhà tôi.

C. Sentence patterns (trang 13 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. b

2. a


3. d

4. c

Hướng dẫn dịch:
1. – Hôm nay là ngày gì?
– Hôm nay là thứ 6
2. – Hôm nay là ngày đầu tiên của tháng năm phải không?
– Không hôm nay là ngày thứ 2 của tháng 5
3. – Bạn làm gì vào nhũng ngày chủ nhật?
– Tớ chơi đá bóng vào buổi sáng và thăm ông bà vào buổi chiều

12


4. – Bạn có đi học vào cuối tuần không?
– Tớ không.
2. Read and complete. Then read aloud. (Đọc và hoàn thành. Sau đó
đọc to.)
1. Thursday
2. English
3. what
4. afternoon
5. weekend
Hướng dẫn dịch:
Nam: Hôm nay là ngày gì hả Mai?
Mai: Hôm nay là thứ Tư.
Nam: Vậy hôm nay chúng ta học Tiếng Anh trên lớp tiết đầu đúng
không?

Mai: Đúng rồi.
Quân: cậu làm gì vào những ngày thứ 6 hả Nam?
Nam: Vào buổi sáng tớ đi học. vào buổi chiều tớ chơi bóng đá với bạn.
Quân: Tớ cũng thích bóng đá.
Hakim: Cậu có đi học vào cuối tuần không Mai?
Mai: Tớ không.
Hakim: Cậu làm gì?
Mai: Vào thứ 7 tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật tớ thăm ông bà

D. Speaking (trang 14 SBT Tiếng Anh 4)
13


1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)
a. It’s Tuesday.
b. Yes, I do.
c. I have English on Monday, Tuesday and Thursday.
d. No, it isn’t.
2. Ask and answer the questions above (Hỏi và trả lời những câu hỏi
trên)

E. Reading (trang 14 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Morning

Afternoo
n

Monday


Tuesday

Wednesda
y

Thursda
y

Friday

Go to
school

Go to
school

Go to
school

Go to
school

Go to
school

Go to
the
English
club


Go
swimmin
g

Go to the
English
club

Go
swimmin
g

Go to
the
English
club

Saturda
y

Sun

Help
parents
at home

Visit
gran
ts


Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tớ là Mai. Tớ đi đến trường các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 6.
Vào các chiều thứ 2,4 và 6 tớ đến câu lạc bộ Tiếng Anh. Vào chiều thứ
3,5 tớ đi bơi. Tớ không đi học vào cuối tuần. Vào các thứ 7, tớ giúp bố
mẹ ở nhà. vào chủ nhật, tớ thăm ông bà với bố mẹ.
2. Report what Mai does every day. (Báo cáo những gì Mai làm mỗi
ngày)
Mai goes to school every morning from Monday to Friday. In Monday,
Wednesday and Friday afternoons, she goes to the English club. In
14


Tuesday and Thursday afternoons, she goes swimming. On Saturday,
she helps her parents at home. On Sunday, she visits her
grandparents.

F. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh 4)
1. Look and write…(Nhìn và viết. sử dụng những thông tin từ hoạt động
E1)
1.It’s Monday today. I go to school in the morning. I go to the English
Club in the afternoon.
2. It’s Tuesday today. I go to school in the morning. I go swimming in
the afternoon.
3. It’s Saturday today, I help my parents at home.
4. It’s Sunday today, I visit my grandparents with my parents.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay là thứ Hai. tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi đến câu lạc bộ
Tiếng Anh vào buổi chiều.
2. Hôm nay là thứ Ba. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi

chiều.
3. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi giúp bố mẹ ở nhà.
4. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi thăm ông bà với bố mẹ.
2. Interview two friends…(Phỏng vấn 2 bạn hỏi về họ làm gì vào cuối
tuần. Hoàn thành bảng sau)
Name

Saturday

Sunday

Mai

Go to the piano class

Help parents at home

Nam

Go swimming

Visit grandparents

15


Hướng dẫn dịch:
3. Write the results of your interviews. (Viết kết quả của cuộc phỏng
vấn)
On Saturday, Mai goes to the piano class. On Sunday, she helps her

parents at home.
On Saturday, Nam goes swimming. On Sunday, he visits his
grandparents.

UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY?
A. Phonics (trang 16 SBT Tiếng Anh 4)
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ
sau)
1. fourth
2. fifth
3. sixth
4. March
2. Complete and say the sentences aloud. (Hoàn thành và đọc to
những câu sau)
1. fourth
2. fifth
3. sixteenth
4. March
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay là ngày mùng 4 tháng 6
2. A: Hôm nay là ngày gì?
16


B: Hôm nay là mùng 5 tháng 7
3. A: Sinh nhật cô ấy là khi nào?
B: Vào ngày 16 tháng 4
4. Sinh nhật của Sam vào mùng 2 tháng 3

B. Vocabulary (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 4)

1. Look and match. (Nhìn và nối)
1–f

2–d

3–a

4–e

5–b

6–c

2. Do the puzzle (Làm câu đố)
1. May
2. November
3. January
4. October
5. March
6. September
Hướng dẫn dịch:
1. tháng 5
2. tháng 11
3. tháng 1
4. tháng 10
5. tháng 3
17


6. tháng 9


C. Sentence patterns (trang 17-18 SBT Tiếng Anh 4)
1. Look and write. (Nhìn và viết)
1. the eleventh of March
. the twelfth of May
3. the thirteenth of September
4. the fourteenth of October
5. the fifteenth of November
Hướng dẫn dịch:
1. Sinh nhật tớ vào ngày 11 tháng 3
2. Sinh nhật anh ấy vào ngày 12 tháng 5
3. Sinh nhật cô ấy vào ngày 13 tháng 9
4. Đây là bố tôi. Sinh nhật ông ấy vào ngày 14 tháng 10
5. Đây là mẹ tôi. Sinh nhật bà ấy vào ngày 15 tháng 11
2. Write the answer (Viết câu trả lời)
1. My birthday is on the twelfth of March.
2. His birthday is on the first of May.
3. Her birthday is on the twentieth of June.
4. My brother’s birthday is on the fifth of September.

D. Speaking (trang 18 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)
1. My name is My Linh.
18


2. I’m from Viet Nam.
3. It’s the seventh of April.
4. It’s on the sixth of August.
2. Ask and answer the questions above (Hỏi và trả lời những câu hỏi

trên)

E. Reading (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. morning
2. fine
3. date
4. March
5. birthday
Hướng dẫn dịch:
Cô Hiền: Chào buổi sáng, cả lớp.
Cả lớp: Chào buổi sáng, cô Hiên. Cô có khỏe không ạ?
Cô Hiền: Cô khỏe, cảm ơn các em. Hôm nay là ngày gì hả Mai?
Mai: Hôm nay là ngày 16 tháng 3 ạ
Cô Hiền: Cảm ơn em. Vậy mai là sinh nhật thầy Lộc
2. Read and tick Yes or No. (Đọc và viết đúng hoặc sai)
1. yes

2. no

3. yes

4. no

5. no

Hướng dẫn dịch:

19



Xin chào, tớ là Mary, tớ đến từ New York. Nó là 1 thành phố lớn ở Mỹ.
Hôm nay là ngày 5 tháng 3. Đó là sinh nhật tớ. Tớ đang có 1 khoảng
thời gian tuyệt vời. Tớ nhận được 1 cái bánh sinh nhật to từ bố mẹ và
rất nhiều thiệp và quà sinh nhật từ bạn bè.
1. Mary đến từ Mỹ
2. Sinh nhật của cô ấy vào ngày 15 tháng 3
3. Hôm nay là sin nhật cô ấy
4. Cô ấy nhận được 1 cái bánh sinh nhật to từ bạn
5. Cô ấy có 1 món quà

F. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh 4)
1. Write the answers (Viết câu trả lời)
1. It’s the third of September.
2. It’s the fifteenth of April.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay là ngày mùng 2 tháng 9. Ngày mai là ngày gì?
Mai là ngày mùng 3 tháng 9.
2. Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Mai là ngày gì?
Mai là ngày 15 tháng 4
2. Write about you. (Viết về bạn)
Name: Nguyen Mai My Linh
Hometown: Ha Noi
Birthday: 22/09
Favourite presents: Flowers, dolls, books and stuffed animals.

20


UNIT 5: CAN YOU SWIM?

A. Phonics (trang 20 SBT Tiếng Anh 4)
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ
sau)
1. sing
2. swim
3. sit
4. sweets
2. Complete with the words…(Hoàn thành những từ trên và đọc to
những câu sau)
1. swim
2. sing
3. sit
4. sweets
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có biết bơi không?
2. Bạn có hát được không?
3. Bạn có thể ngồi trên cái ghế này được không?
4. Tôi thích kẹo.

B. Vocabulary (trang 20-21 SBT Tiếng Anh 4)
1. Look and match. (Nhìn và nối)
1. c

2.d

3. a

4. e

5. b


21


2. Look and write. (Nhìn và viết)
1. skate
2. cook
3. sing
4. skip
5. dance
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có thể trượt băng
2. Anh ấy có thể nấu ăn
3. Cô ấy có thể hát
4. Họ có thể nhảy dây
5. Họ không thể nhảy

C. Sentence patterns (trang 21-22 SBT Tiếng Anh 4)
1. Look, circle and write. (Nhìn khoanh tròn và viết)
1–b

2–b

3–a

4–a

5–b

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có thể hát không? – Không, anh ấy không thể.
2. Anh ấy có thể nhảy không? – Không, anh ấy không thể.
3. Cô ấy có thể trượt băng không? – Có, cô ấy có thể.
4. Họ có thể vẽ mèo được không? – Có, họ có thể.
5. Họ có thể đạp xe được không? – Không, họ không thể.

22


2. Write the answers. (Viết câu trả lời)
1. He can cook.
2. She can cycle/ ride a bike.
3. They can dance.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có thể làm gì? Anh ấy có thể nấu ăn.
2. Cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể đạp xe.
3. Họ có thể làm gì? Họ có thể nhảy.

D. Speaking (trang 22 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)
1. I can draw.
2. He can sing.
3. She can play badminton.
4. They can ride a bike.
2. Ask and answer…(Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra các thành viên
trong gia đình bạn có thể làm gì)

E. Reading (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. pet

2. Yes
3. can
4. sing
5. it
23


Hướng dẫn dịch:
Nam: Cậu có 1 con thú cưng nào không, Quân?
Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt.
Nam: Nó có thể làm gì?
Quân: Nó có thể bay, hát và trèo cây.
Nam: Nó có thể nói không?
Quân: Có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng Tiếng Anh nữa.
Nam: Ồ, tuyệt vời.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. Ha Noi International school
2. music
3. sing
4. play
5. play
6. sing
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, Tôi là Mai. Tôi học ở trường quốc tế Hà Nội. Tôi rất thích âm
nhạc. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có 1 anh trai.
Anh ấy có thể chơi piano nhưng không thể hát.
Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội.
Cô ấy thích âm nhạc.
Cô ấy có thể hát.
Cô ấy không thể chơi piano.

24


Anh trai cô ấy có thể chơi piano, nhưng anh ấy không thể hát.

F. Writing (trang 23 SBT Tiếng Anh 4)
1. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)
1. Mai can sing
2. Tom can dance
3. Nam can’t skip
4. Tony can play football
5. Linda can’t play the piano
Hướng dẫn dịch:
1. Mai có thể hát.
2. Tom có thể nhảy.
3. Nam không thể nhảy dây.
4. Tony có thể chơi bóng đá
5. Linda không thể chơi piano.
2. Write about your family. (Viết về gia đình của bạn)
My mother can cook very well.
She can’t play the guitar.
My father can play football.
He can’t skate.
I can skate.
I can’t sing.

25



×