TUẦN: 15
15
Ngày giả
ảng: Thứ
ứ hai ngày 09
09 tháng 12
2 nă
ăm 2019
2019
Tiết 1
1 :
Toán
Toán
Tiết 71: C
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
0
Những kiến thức HSĐB
CLQ đến bài học
Nhân s
số có tận cùng là chữ số 0
Những kiến thức cần hình thành
cho hs
Th
hực hiện phép chia hai số có tận
cùng là các chữ số 0.
A/ M
ục tiêu:
I/ KT
KT
Biiết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
II/ KN
KN Hi
Hiểu và thực hành tính nhanh.
III/ TĐ
Tự giác trong học tập.
III/ T
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở
vào vở
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/
. ảng giải, hỏi đáp
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I/ Ổn định tổ chức:
2 Hs lên bảng, lớp làm nháp
II/ Kiểm tra bài cũ:
= ( 50 : 10 ) x 19 = 5 x 19 = 95
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= 112 x( 200 : 100 ) = 112 x 2 = 224
(50 x19 ) : 10 =
( 112 x 200 ) : 100 =
00 ) : 100 =
Gv cùng nx, chữa bài.
Nêu và làm ví dụ:
III/
I/ Bài mới:
530 : 10 = 53; ...
? Nêu cách chia nhẩm cho 10; 100;
40 : (10 x 2 )= 40 : 10 : 2 = 4 : 2 = 2.
1000;...Vd.
? Nêu qui tắc chia một số cho một tích? + Đặt tính.
1. Giới thiệu trường hợp số bị chia và số + Cùng xoá 2 chứ số 0 ở tận cùng
của số chia và số bị chia.
chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng.
Tiến hành theo cách chia một số cho một
t + Thực hiện phép chia 320 : 4 = 80.
tích: 320 : 40 = ?
phát biểu sgk.
? Có nhận xét gì?
? Phát biểu :
Thực hành:
Ghi lại phép tính theo hàng ngang:
Đọc yc.
2. Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở
Số bị chia sẽ không còn chữ số 0.
tận cùng của số bị chia nhiều hơn số
Số bị chia sẽ còn chữ số 0.
chia.
(Thương có 0 ở tận cùng)
32000 : 400 = ?
( Làm tượng tự như cách trên)
? Từ 2 vd trên ta rút ra kết luận gì?
* Th
Thực hành:
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được số 16
vào vở
Bài 1.Tính.C
.Tính.Cả lớp thực hiện
a. Nhận xét gì sau khi sau khi xoá các chữ
ữ
số 0?
b. Sau khi xoá bớt chữ số 0:
Cùng hs nx chữa bài.
Bài 2. Tìm x. Cả lớp thực hiện phần a
(HS HTT) thực hiện phần b
? Nhắc lại cách tìm một thừa số chưa
biết?
Cùng lớp chữa bài.
Bài 3. C
Cả lớp thực hiện phần a.
(HS HTT) thực hiện phần b
Đọc đề toán, tóm tắt, phân tích.
C
Cùng Hs nx, chữa bài.
IV/
/ Củng cố dặn dò:
? Muốn chia 2 số có tận cùng là các chữ 0
ta làm thế nào?
Nx tiết học.
Ti ế
t 2: T ậ
p
đọ
c
Cả lớp làm bài vào vở, 4 hs lên
bảng chữa bài.
Đọc yc.
Nêu.
Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng
chữa bài.
a) x × 40 =
b) x × 90 =
25600
37800
x = 25600 : 40 x = 37800 : 90
x = 640
x = 420
Tự giải bài vào vở, 1 hs lên chữa
bài.
Bài giải
a.Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 20 = 9 ( toa )
b. Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 30 = 6 ( toa )
Đáp số: a. 9 toa xe;
b. 6 toa xe.
Tiết 29:
ÁNH DI
DIỀU TU
TUỔI THƠ
THƠ
29: CÁNH
A / Mục tiêu .
I/KT:
Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc giọng diễn cảm bài văn với
I/
giọng vui tha thiết, thể hiện niềm vui sướng của đám trẻ khi chơi thả diều. Tốc
độ đọc 80 tiếng/15 phút.
II/ KN:
II/ : Hiểu các từ ngữ trong bài.
Nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả
diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm
những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.
* Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và mơ
ơ ư
ước ( Liên hệ ).
III/
III/ TĐ: Đ
: Đọc đúng đọc diễn cảm
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng dạy học. Tranh minh ho
Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.
II/ Phương pháp dạy học. H
ỏi đáp
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
2 Hs đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi cuối
I/ Ổn định tổ chức:
bài.
II/ Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bài chú đất Nung?
Cùng hs nh
ận xét.
C
IIII/ Bài m
Bài mới:
1. Gi
1. Giới thiệu bài:
Quan sát tranh....
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
Đọc toàn bài:
1 Hs khá, lớp theo dõi.
Chia đoạn:
2 đoạn: Đ1: 5 dòng đầu.
Đ2: Phần còn lại.
Đọc nối tiếp kết hợp sửa phát
âm, giải nghĩa từ (chú giải).
4 Hs đọc/2 lần.
? Đặt câu với từ huyền ảo?
Vd: Cảnh Sa pa đ
pa đẹp một cách thật huyền
ả
ảo.
o.
Cùng
ùng hs nhận xét cách đọc Phát âm đúng, nghỉ hơi dài sau dấu ba
đúng?
chấm trong câu. Biết nghỉ hơi đúng chỗ,
biết đọc liền mạch một số cụm từ trong
câu: Tôi ...suốt một thời mới lớn....tha thiết
cầu xin...
1 Hs đọc toàn bài, lớp theo dõi nx.
Đọc cả bài.
b. Tìm hiểu bài:
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép
được chữ b vào v
vào vở.
Đọc lướt đ1, trao đổi với bạn Trả lời câu hỏi 1.
cùng bàn.
? Tác giả đã chọn những chi tiết Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
nào để tả cánh diều?
Trên cánh diều có nhiều loại sáo: sáo
đơn, sáo kép, sáo bè...Tiếng sáo diều vi vu
trầm bổng.
? Tác giả quan sát cánh diều
bằng những giác quan nào?
...bằng tai, mắt.
? ý đoạn 1:
ý 1: T
ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
Đọc thầm đoạn 2, trao đổi:
? Trò chơi thả diều đem lại cho
trẻ em niềm vui sướng ntn?
? Trò chơi thả diều đem lại cho
trẻ em những mơ ước đẹp ntn?
? Nêu ý đoạn 2?
Câu hỏi 3:
? Bài văn nói lên điều gì?
c. Đọc diễn cảm:
Đọc nối tiếp:
Nx giọng đọc và nêu cách đọc
của bài:
Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung
sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời.
Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp như
một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ
thấy cháy lên, cháy mãi khát vọng....
ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui
và ước mơ đẹp.
1 Hs đọc, cả lớp trao đổi:
Cả 3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý b.
Cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp
cho tuổi thơ.
* ý chính: Niềm vui sướng và những
khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều
mang lại cho đám trẻ mục đồng.
2 Hs đọc
Đọc diễn cảm, giọng vui tha thiết, nhấn
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm: nâng lên, hò
hét, mềm mại, phát dại, vi vu trầm bổng,
gọi thấp xuống, huyền ảo, thảm nhung,
cháy lên, cháy mãi, ngửa cổ, tha thiêt cầu
xin, bay đi, khát khao.
Luyện đọc diễn cảm Đ1:
Đọc mẫu.
Nêu cách đ
êu cách đọc và luyện đọc theo cặp.
Thi đọc:
Cá nhân, nhóm.
cùng Hs nx chung,
ùng Hs nx chung, hỗ trợ HS.
IV
V/ Củng cố, dặn dò:
*QTE.Niềm vui qua trò chơi thả
diều còn muốn nói với chúng ta
điều gì?Trẻ em có quyền được
vui chơi và mơ ước.
Nx tiết học.
Tiết 3
3 : Khoa h
ọc
Tiết 29: TI
ẾT KIỆM NƯỚC
Những kiến thức HSĐB
Những kiến thức cần hình thành cho hs
CLQ đến bài học
Một số cách bảo vệ nguồn
Những việc nên và không nên làm để tiết
nước
kiệm nước
A/ Mục tiêu:
I/ KT:
I/ KT Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước.
II/ KN:: Gi
Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước.
* Tích hợp GDKNS: Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh
lãng phí nước; Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí
nước; Bình luận về việc sử dụng nước,(quan điểm khác nhau về tiết kiệm
nước)
* Tích hợp GDBVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm
nước; bảo vệ bầu không khí
III/ TĐ Đóng vai v
Đóng vai vận động tuyên truyền tiết kiệm nước.
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học: Giấy, bút vẽ.
II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp, nhóm 4
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2, 3 Hs trả lời, lớp nx
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
? Để bảo vệ nguồn nước chúng ta nên
làm và không nên làm gì?
III/
I/ Bài mới.
1.Tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế
nào để tiết kiệm nước.
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
Thảo luận nhóm đôi.
Qs hình và trả lời câu hỏi sgk/ 60, 61.
Lần lượt các nhóm trả lời, lớp
Trình bày :
Trình bày :
nx, trao đổi theo từng nội dung câu
hỏi.
Những việc làm để tiết kiệm nguồn nước, thể hiện qua các hình sau:
Hình 1 Khoá vòi nước không để nước chảy tràn
Hình 3 Gọi thợ chữa ngay khi ống nước hỏng, nước bị rò rỉ.
Hình 5 Bé đánh răng, lấy nước vào cốc xong, khoá máy ngay
Những việc không nên làm để tránh Thực hành nhóm.
lãng phí nước: Hình 2, 4, 6
Lí do cần phải tiết kiệm nước: Hình
7,8.
* Gv yc hs liên hệ ở địa phương, gđ.
* Kết luận : Mục bạn cần biết sgk/61.
* THMT. Đ
ể có nguồn nước sạch sử
dụng chúng ta cần làm gì?Bảo vệ
nguồn nước, không vứt rác thải bừa
bãi ảnh hưởng đến môi trường
2. Đóng vai vận động tuyên truyền tiết
kiệm nước Chia nhóm 4, giao nhiệm
vụ:
+ Xây dựng bản cam kết.
+ Tìm ý cho nội dung để đóng vai:
Đóng vai :
Nhóm trưởng phân công từng
thành viên đóng góp, tìm nội dung
đóng vai.
Lần lượt các nhóm.
Các nhóm khác góp ý cho mỗi
bản cam kết hoàn thiện hơn.
Khen nhóm có sáng kiến hay.
* Kết luận: Bản thân cùng gia đình thực
hiện như cam kết.
IV/ C
Củng cố, dặn dò:
Đọc mục bạn cần biết.
Nx tiết học.
Tiết 4
4 : Đ
ạo đức
Tiết 15: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO (Tiếp )
A/Mục tiêu :
:
Học xong bài này HS có khả năng:
I/ KT:: Bi
Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo .
III/ KN:
N: Bi
Biết kể những câu chuyện hoặc viết đoạn văn về chủ đề “Biết
ơn đối với thầy giáo, cô giáo”.
III
II/ TĐ:
TĐ: HS thể hiện lòng biết ơn và kính trọng thầy giáo, cô giáo.
GDKNSKỹ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của thầy cô.
Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô.
Kỹ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô.
B/ Chuẩn bị : :
Sưu tầm bài hát, thơ , câu chuyện....ca ngợi công lao thầy giáo , cô giáo .
Xây dựng một tiêu phẩm ...
Giấy màu , kéo, bút chì , bút màu , hồ dán ......
C/ Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 2 HS
Biết ơn Thầy cô giáo.
Kiểm tra vở BT 4 HS
III/ Bài m
Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1: HS trình bày các bài hát,th
: HS trình bày các bài hát,thơ sưu tầm HS hoạt động cá nhân lần lượt
thể hiện từng nội dung Gv yêu
được với nội dung ca ngợi thầy cô giáo.
cầu.
Gv lần lượt cho HS trình bày
Các bài hát với chủ đề biết ơn thầy cô
giáo.
Trình bày các bài thơ đã sưu tầm .
Trình bày ca dao,tục ngữ đã sưu tầm.
Kể về kỷ niệm của mình với thầy cô.
Gv nhận xét kết luận:
HĐ2: Xây d
: Xây dựng tiểu phẩm .
Giao nhiệm vụ cho các nhóm .
Lớp nhận xét
Gv nhận xét,tuyên dương
HĐ3: Làm b
: Làm bưu thiếp chúc mừng thầy cô .
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét,tuyên dương
IV/
V/ Củng cố d
dặn dò:
Vì sao ta phải biết ơn thầy cô giáo
Nhận xét tiết học
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “Yêu lao động”
HS hoạt động nhóm Xây dựng
1 tiểu phẩm có chủ đề kính
trọng,biết ơn thầy, cô giáo.
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động nhóm mỗi nhóm
làm bưu thiếp .
Các nhóm trình bày kết quả
HS nhận xét chọn bưu thiếp
đẹp và có ý nghĩa nhất .
Sưu tầm bài hát,thơ tranh
ảnh…
Tiết 5
5 : HĐTT
CHAO C
̀ Ờ
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019
Tiết 1
1 :
Toán
Toán
Tiết 72: C
72: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Những kiến thức
HSĐB
Những kiến thức cần hình thành cho hs
CLQ đến bài học
Chia cho s
cho số có 1 chữ số Th
hực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ
số
số
A/ M
Mục tiêu :
I/KT
KT
Biiết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
II/KN
KN Hi
Hiểu và thực hiện thành thạo các phép tính đã học.
III/ TĐ
TĐ Có thái đ
Có thái độ học tập đúng đắn
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở
vào vở
B/ Chuẩn bị
I/Đ
Phiếu BT2
I/ ồ dùng dạy học.
II/ Ph
II/ P ương pháp dạy học. Th
. ảo luận nhóm 2
C/ Các ho
Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
II/ Kiểm tra bài cũ:
Tính: 6 400 : 80; 270 : 30
Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài, nêu cách thực 2 Hs nêu.
hiện phép chia hai số có tận cùng là
các chữ số 0?
III/
I/ B
Bài mới.
1. Trường hợp chia hết.
672 : 21 = ?
? Nêu cách đặt tính và tính?
Đặt tính và tính từ trái sang phải:
Tập ước lượng tìm thương trong Hs nêu cách chia.
mỗi lần chia: 67 : 21 được 3; có thể
lấy 6 : 2 được 3
Làm tương tự : Đặt tính và tính từ trái
2. Trường hợp chia có dư.
sang phải.
779 : 18 = ?
Tập ước lượng tìm thương.
Có thể tìm thương lớn nhất của
77: 18 = ?
8 = ?
7 : 1 = 7 rồi tiến hành nhân và trừ nhẩm.
Nếu không trừ được thì giảm dần thương
đó từ 7,6,5 đến 4 thì trừ được ( số dư < số
ố
chia)
Hoặc làm tròn 77 lên 80 và 18 lên
20; chia 80 : 20 = 4...( lớn hơn 5 tròn
lên)
3// Thực hành.
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được số
ố
16 vào vở
vào vở
Bài 1.Đặt tính rồi tính.Cả lớp thực Làm bài vào v
àm bài vào vở, 4 hs chữa bài.
hiện
Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
Kq: a/ 12
Kq: a/ 12
b/ 7
16 (dư 20) 7 (d
7 (dư 5)
Đọc yêu cầu, tóm tắt, phân tích bài toán.
Bài 2. C
Cả lớp thực hiện
?Xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15
phòng học làm phép tính gì?
Chia 240 cho 15
Yc hs tự làm bài vào vở.
1 Hs chữa bài.
Bài giải
Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Chấm, cùng hs chữa bài.
Bài 3.Tìm x. Hs thực hiện
Cùng hs chữa bài.
Bài 3.
Bài . (Dành cho HS HTT)
Nhận xét chưa bài
IV/ C
Củng cố d
ố dặn dò:
Nx tiết học.
Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
Nêu qui tắc tìm thừa số chưa biết, số chia
chưa biết.
Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa.
2 HS lên bảng
Đáp án:
x × 34 = 714
846 : x = 18
x = 714 : 34
x = 846 : 18
x = 21
x = 47
Tiết 2
2 : Khoa h
ọc
Tiết 30: LÀM TH
Ế NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ
Những kiến thức HSĐB
Những kiến thức cần hình thành cho hs
CLQ đến bài học
Không khí giúp cho con người,cây
Làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở
cối, ĐV,TV hô h
ĐV,TV hô hấp
quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các
vật, đ
định nghĩa về khí quyển
A/ Mục tiêu:
I/ KT Bi
ết làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật và
I/ KT
các chỗ rỗng trong các vật.
II/ KN Hi
Hiểu và phát biểu định nghĩa về khí quyển.
III/ TĐ
Có ý th
Có ý thức bảo vệ môi trường và tham gia các hoạt động vì một
môi trường xanh sạch đẹp.
*TH
THGDBVMT:: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên
nhiên
hiên
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị theo nhóm 4: túi ni lông; dây chun; kim khâu; chậu; cục đất
khô.
II/ Các phương pháp dạy học. Quan sát trực quan
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
H. Vì sao chúng ta ph
Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước?
H. Chúng ta ph
Chúng ta phải nên làm gì và không nên làm
gì để tiết kiệm nước?
IIII/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Trong không khí có khí ôxy cần cho sự sống,
Vậy không khí có ở đâu? Làm thế nào để biết
có không khí? Bài hôm nay cô cùng các em tìm
hiểu điều đó.
2/. Tiến trình bài dạy
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
a) Đưa ra tình huống xuất phát và nêu vấn
đề:
Quan sát
– GV đưa ra túi nilon căng phồng (túi A) do đã
thổi không khí vào, được buộc dây chun. Một
túi không thổi, để xẹp (túi B)
H: Theo e, vì sao A căng phồng còn B xẹp? – HS Do túi A có không khí.
H: Làm thế nào đẻ biết túi A có không khí?
b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu cho HS HS có thể ghi lại những hiểu biết
Yêu cầu HS trình bày quan điểm của các em của mình.
về vấn đề nêu ra.( hoặc ghi lại những hiểu Ví dụ ý kiến có thể nêu:
biết của mình về không khí trước khi trình + Không khí thổi vào tây em khi
túi bị thủng.
bày)
+Không khí làm mát mặt em khi
đục thủng túi
+ Không khí xì ra từ túi…
…..
c) Đề xuất câu hỏi (dự đoán, giả thuyết) và
phương pháp tìm tòi.
HS thảo luận trong nhóm rồi ghi
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm…thảo vào bảng nhóm kết quả đã thảo
luận để đề xuất thí nghiệm chứng minh túi A luận.
có không khí với các vật dụng có sẵn dùi
nhọn (hoặc kim),…kéo, chậu nước, chai nhựa
rỗng, dây chun,…Theo 2 phương án:
Phương án 1: Đục thủng túi A, sau đó sờ tay,
áp má để cảm nhận không khí từ trong túi
– HS tiến hành làm TN.
phát ra.
– HS tìm các điểm giống và khác
Phương án 2: Nhúng túi vào châu nước, sau nhau.
đó chọc thủng túi đẻ thấy bọt khí thoát ra
– HS đặt các câu hỏi thắc mắc
trong nước.
của mình.
– HS dự đoán trả lời theo suy nghĩ
của mình
d) Thực hiện phương án tìm tòi
– HS tiến hành làm TN.
GV phân tích kĩ cho HS thấy được với 2
phương án, phương án nào cũng đúng. Nhưng
phương án 2 rõ ràng và tường minh hơn.
GV
V yêu cầu các nhóm cùng tiến hành thực
nghiệm theo phương án 2 và tự rút ra kết
luận không khí có ở đâu?
– Các nhóm đề xuất TN, sau đó
GV giúp HS nhận biết được không khí ở
tập hợp ý kiến của nhóm vào
xung quanh mọi vật, ở những chỗ rỗng bên
bảng nhóm
trong vật qua thực nghiệm như: trong chai
rỗng; miếng gạch khô đặt trong nước, miếng
xốp…
– Đại diện các nhóm lên trình bày
e) Kết luận kiến thức:
(bằng cách tiến hành lại TN)
Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả Nêu
– HS kết luận: ……..
kết luận.
Tổ chức đối chiếu với kiến thức ở SGK sau
khi kết luận
IV/ Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Tiết 3: Chính tả (Nghe viết )
Tiết 15: CÁNH DI
ỀU TUỔI THƠ
A/ Mục tiêu.
I/ KT Nghe vi
ết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Cánh
I/ KT
diều tuổi thơ. Tốc độ đọc 80 chữ / 15 phút.
II/ KN Luy
Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt
đầu tr/ ch.
III/ TĐ Bi
Biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơi theo yêu cầu của BT 2,
Sao cho các bạn hình dung được đồ chơi, có thể biết chơi đồ chơi và trò chơi
đó.
*
* TH BVMT: Giáo d
: Giáo dục ý thích yêu cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng
những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
Một vài đồ chơi: chong chóng, chó bông biết sủa,...
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
2 hs lên bảng, lớp viết nháp.
Viết: xinh, xanh, san sẻ, xúng xính,
Cùng hs nhận xét chung.
IIII/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu.
2. Hướng dẫn hs nghe viết.
Đọc đoạn văn cần viết: Từ đầu...những
vì sao sớm.
Tìm những từ ngữ dễ viết sai?
Nhắc nhở cách trình bày.
Đọc
Đọc toàn đoạn viết.
Thu nhận xét 1 số bài. Nx chung.
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ b
vào vở.
3. Bài tập.
Bài 2.a.
Yc hs tự làm bài vào vở BT, 4 hs làm
vào phiếu to, dán bảng.
Trình bày bài:
Cùng hs nx, bổ sung.
Ch/tr
Đồ chơi
ch
tr
chong chóng, chó bông, chó
đi xe đạp, que chuyền,...
1 Hs đọc.
Cả lớp đọc thầm và phát biểu.
1 số hs lên bảng viết, lớp viết
bảng con các từ khó viết.
Viết.
Tự soát lỗi, sửa lỗi.
Đổi chéo vở soát lỗi.
Đọc yc.
Cả lớp làm bài.
Nêu miệng, dán phiếu.
Trò chơi Chọi dế, chọi cá, chọi gà,
thả chim, chơi chuyền,...
Đánh trống, trốn tìm, trồng nụ
trồng hoa, cắm trại, bơi trải, cầu
trượt,...
Trống ếch, trống cơm, cầu
trượt,...
Bài 3.
Đọc yêu cầu.
Miêu tả đồ chơi:
Tự làm bài vào vở BT.
Cùng hs nx, bình chọn bạn miêu tả đồ Lần lượt nêu, có thể cầm đồ chơi
chơi, trò chơi dễ hiểu, hấp dẫn.
giới thiệu...
* THMT.
THMT. Giáo dục yêu thích cái đẹp Nêu xong giới thiệu cho các bạn
của thiên nhiên và quý trọng những kỉ cùng chơi
niệm đẹp của tuổi thơ
IV
V/ Củng cố
dặn dò.
Nx tiết học
Tiết 4
4 : Luy
ện từ và câu
Tiết 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI TRÒ CHƠI
Những kiến thức HSĐB
CLQ đến bài học
Những kiến thức cần hình thành cho hs
Tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi,
những đồ chơi có hại.
A/ Mục tiêu
I/ KT Bi
ết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ
I/ KT
chơi có hại.
II/ KN Hi
Hiểu các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi
tham gia các trò chơi.
III/ TĐ Có ý th
Có ý thức giữ gìn đồ chơi.
*TH QTE
H QTE: Quyền được vui chơi.
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi sgk.
Bảng phụ viết tên các trò chơi, đồ chơi BT2.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
1 Hs nêu.
Nêu ghi nhớ của bài trước?
Cùng hs nx chung.
III/
I/ Bài mới:
Đọc yêu cầu của bài.
Bài 1 Nêu YC
Bài 1 Nêu YC
Dán tranh
Quan sát tranh
Làm mẫu:
1 Hs nêu: + tranh 1: Đồ chơi diều;
Trò chơi: thả diều.
Chỉ tranh minh hoạ, nói tên các đồ
ồ
chơi ứng với các trò chơi.
2 Hs nêu
Cùng hs nx, bổ sung.
Tranh
Đồ chơi
Trò chơi
1
Diều
Thả diều
2
đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao Múa sư tử rước đèn
Dây thừng, búp bê, bộ xếp hình Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình
3
nhà cửa, đồ chơi nấu bếp
nhà cửa, thổi cơm.
4
Màn hình, bộ xếp hình
Trò chơi điện tử, lắp ghép hình
5
Dây thừng
Kéo co
6
Khăn bịt mắt
Bịt mắt bắt dê.
Đọc yêu cầu.
Bài 2.
? Kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. Lần lượt nêu.
Đưa bảng phụ viết tên đồ chơi, trò
chơi đã chuẩn bị.
Đọc lại.
Bóng, quả cầu, kiếm quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, đồ hàng,
Đồ
các viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi, viên dấ, lỗ tròn, chai, vòng, tàu
chơi
hoả, máy bay, mô tô con, ngựa...
Đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước, đu quay, cầu
Trò
chơi
trượt, bày cỗ trong đêm trung thu, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò
cò, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa, ném vòng vào cổ chai, tàu hoả
trên không, dua mô tô trên sàn quay, cưỡi ngựa,...
Bài 3.
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ
ữ
Đọc yêu cầu bài tập.
b vào v
vào vở.
Trao đổi theo cặp, viết tên các trò chơi,
Làm rõ yêu cầu.
đồ chơi.
Trình bày:
Đại diện các nhóm, kèm lời thuyết
minh.
Cùng hs nx, chốt bài đúng.
a. Trò chơi bạn trai thường ưa thích
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy
bay trên không, lái mô tô,...
mô tô,...
Trò chơi bạn gái thường ưa thích
Búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, trồng nụ
ụ
trồng hoa, chơi chuyền, chơi ô ăn quan,
nhảy lò cò, bày cỗ,...
Trò chơi bạn trai và bạn gái thường ưa Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử,
thích
xếp hình, cắm trại, đu quay, bịt mắt
bắt dê, cầu trượt,..
b.Những trò chơi có ích...
Các đồ chơi, trò chơi có ích vui khẻo,
dịu dàng, nhanh nhẹn, rèn trí thông
minh, rèn trí dũng cảm, tinh mắt khéo
Nếu chơi quá...
tay.
Nếu chơi quá, quên ăn, quên ngủ,
quên học thì có hại, ảnh hưởng đến
sức khẻo và học tập,`
c.Những trò chơi có hại...
Súng phun nước (làm ướt người
khác), đấu kiếm (làm người khác bị
ị
thương), súng cao su (giết hại chim,
phá hoại môi trường, gây nguy hiểm
nếu lỡ tay bắn phải người)...
Bài 4.
Đọc yêu cầu bài tập, trả lời:
+ Say mê, say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, hào hứng,...
IIV/ C
Củng cố d
ố dặn dò:
* QTE .Ngoài h
ọc tập ,trẻ em còn có quyền gì? Quyền được vui chơi
*
Nx tiết học.
Tiết 5: Âm nhạc
A/ Mục tiêu:
Tiết 15: H
HỌC HÁT BÀI:
HÁT BÀI: ( Tự chọn)
KHĂN QUÀNG
UÀNG THẮP SÁNG BÌNH MINH
Nhạc và lời: Trịnh Công Sơn
I/ Kiến thức:
Hs
Hs biết hát theo giai điệu và lời ca.
Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp bài hát.
II/ Kỹ năng:
Biết gõ đệm.
III/ Thái độ:
Qua bài hát giáo dục các em biết đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
* Tích hợp(Quyền trẻ em) Trẻ em có quyền được giáo dục, quyền được
chăm sóc, quyền được học tập.
B/Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1. GV:
Sgk
Sgk
Tranh minh hoạ.
Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan, đan phím.
Hát thuần thục lời ca.
2. HS:
HS:
Sgk, thanh gõ.
II/ Phương pháp:
Thuyết trình, hỏi đáp.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
I/
/ Ổn định tổ chức.
II/ Kiểm tra bài cũ:
Hát lại bài hát của tiết trước.
Yêu cầu hát lại bài hát tiết trước
đã học.
III/ Bài mới:
1. Hoạt động 1: Dạy hát.
Giới thiệu bài hát:
ài hát
Cho học sinh quan sát
tranh minh hoạ.
Cho quan sát bản nhạc.
? bài hát này do ai sáng tác?
Hát m
Hát mẫu:
Cho đ
ho đọc lời ca.
Cho học sinh luyện thanh (12phút)
D
Dạy hát từng câu.
Bắt nhịp và yêu cầu học sinh ghép các câu
hát với nhau
Bắt nhịp cho học sinh hát hoà giọng
Tập hát đối đáp, hoà giọng.
Lắng nghe
Quan sát tranh
Do nhạc sỹ Trịnh Công Sơn sáng
sáng
tác.
Nghe hát mẫu.
Đọc lời ca
Luyện thanh.
Hát từng câu.
Ghép các câu hát.
Hát hoà giọng, hát đối đáp ( từng
dãy bàn, từng nhóm thực hiện)
2. Hoạt động 2:
Chỉ dịnh từng dãy bàn hát kết hợp gõ nhịp. Hát kết hợp gõ theo nhịp.
Bắt nhịp và chỉ định từng dãy bàn, tổ ,
nhóm, cá nhân thực hiện.
Thực hiện teo tổ, nhóm, cá nhân.
Hướng dẫn gõ theo nhịp bài hát.
Chỉ định các tổ, nhóm, cá nhân.
Các tổ thực hiện lại bài hát.
IV/Củng cố dặn dò:
Cho các tổ thực hiện bài hát.
* Tích hợp(Quyền trẻ em) Trẻ em có Lắng nghe
quyền được giáo dục, quyền đượ
ượcc chăm Về nhà thực hiên ôn luyện lại bài
hát.
sóc, quyền được học tập
Về hát thuộc bài hát, tập gõ theo tiết tấu
lời ca và tập gõ thành thạo phách.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 11
1 tháng 1
tháng 12 năm
năm 2019
Tiết 1: Toán
Toán
Tiết 73: C
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Ti
(Tiếp theo)
Những kiến thức
HSĐB
CLQ đến bài học
Nhân s
số có 2 chữ số
Những kiến thức cần hình thành cho hs
Th
hực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ
số
A/ M
ục tiêu :
:
I/ KT
I/ Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
II/ KN Hi
II/ Hiểu cách chia và chia thành thạo
III/ TĐ
TĐ Tự giác học bài
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở
vào vở
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/
. ảng giải.
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
2 Hs lên bảng thực hiện phép chia, lớp
Tính: 175 : 12; 798 : 34
làm nháp
Gv cùng hs nx, chữa bài.
IIII/ B
Bài mới:
1. Trường hợp chia hết.
? Đặt tính và tính: 8192 : 64 = ?
1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
Nêu cách chia:
nêu...
êu...
? Nêu cách ước lượng tìm thương trong
mỗi lần chia?
Ch
hốt ý: 179 : 64 = ?
?
ước lượng:
17 : 6 = 2 (dư 5); 512 : 64 = ? ước
lượng:
51 : 6 = 8 (dư 3).
2. Trường hợp chia có dư:
1154 : 62 = ? (làm tương tự như trên )
Tự
ự làm.
làm.
+ Chú ý: Phép chia có dư số dư nh
nhỏ hơn
số chia
3. Th
Thực hành:
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được số 16
vào vở
Bài 1. Đ
. Đặt tính và tính:Cả lớp thực hiện Tự làm bài vào nháp, 4 Hs lên bảng
chữa bài.
Kq: a/ 57 b/
123
Kq: a/ 57 b/ 123
71
71 ( dư 3) 127 ( dư 2)
Đ
Đọc đề bài, tóm tắt bài toán.
Bài 2 (HS HTT) Thực hiện
? Đóng gói 3 500 bút chì theo từng tá
(12 cái) ta làm phép tính gì?
Chia 3 500 cho 12.
Yc hs làm bài:
Lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng
chữa.
Bài giải
Thực hiện phép chia ta có:
3 500 : 12 = 291 (dư 8 ).
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút
chì và còn thừa 8 bút chì.
Đáp số : 291 tá bút chì, còn thừa 8 bút chì.
Ch
C ấm, cùng hs chữa bài.
Nhắc lại qui tắc tìm một thừa số chưa
Bài 3. Tìm x: C
Tìm x: Cả lớp thực hiện phần a. N
biết.
Ph
hần b HS HTT th
thực hiện
75 × x = 1800
1855 : x = 35
x = 1800 : 75
x = 1855 : 35
x = 24
x = 53
Yc hs tự làm bài vào vở:
Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài
IV/ C
Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học.
BTVN làm lại bài 1 vào vở BT.
2 hs lên bảng chữa bài:
Tiết 3
3 .
T
Tập đọc
Tiết 30: TU
UỔI NG
GỰA
A/ M
ục tiêu .
.
I/KT
I/ Đọc trơn tru lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ
nhàng, hào hứng, trải dài khổ thơ 2, 3 miêu tả ước vọng lãng mạn của cậu bé
tuổi Ngựa. Tốc độ đọc 80 tiếng/1 phút.
II/ KN Hiểu các từ ngữ trong bài.
Nội dung bài: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều
nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ.
III/ TĐ
TĐ Học thuộc lòng 8 dòng thơ.
*Tích hợp QTE : Quy
ền được vui chơi và ước mơ
QTE
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk phóng to.
II/ Phương pháp dạy học. Quan sát, hỏi đáp
C/ Các ho
Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
1
1 Hs trả lời, lớp nx.
? Nêu nội dung bài?
N
Nx chung, h
hỗ trợ HS.
IIII/ Bài m
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
Đọc toàn bài thơ.
1 Hs khá đọc.
Chia đoạn:
4 đoạn : 4 khổ.
Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm,
giải nghĩa từ. (chú giải)
8 Hs /2 lần.
Đọc toàn bài:
1, 2 Hs đọc, lớp nx cách đọc đúng:
Đọc đúng, ngắt hơi cho đúng chú ý ở câu
hỏi, cuối câu có dấu 3 chấm.
Đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ
ữ
b vào v
vào vở.
Đọc khổ thơ 1, trả lời:
1 Hs đọc.
? Bạn nhỏ tuổi gì?
...tuổi Ngựa.
Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào? Tuổi Ngựa không chịu ở yên một chỗ, là
tuổi thích đi.
? ý khổ thơ 1?
Đọc khổ thơ 2?
? Ngựa con theo ngọn gió rong chơi
những đâu?
? Đi chơi khắp nơi nhưng Ngựa con
vẫn nhớ mẹ như thế nào?
? ý khổ thơ 2?
Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa.
1 Hs đọc.
...khắp mọi nơi: qua miền trung du. ..
..
triền núi đá.
...nhớ mang về cho mẹ ngọn gió của
trăm miền.
Kể lại chuyện Ngựa con rong chơi
khắp cùng ngọn gió.
Đọc khổ thơ 3:
Đọc thầm:
? Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những Trên những cánh đồng hoa:. ..
.. hoa cúc
cánh đồng hoang?
dại.
? ý khổ thơ 3?
Cảnh đẹp của đồng hoa mà Ngựa con
vui chơi.
Đọc khổ thơ 4:
Đọc thầm trao đổi câu hỏi:
? Ngựa con đã nhắn nhủ với mẹ điều tuổi con là tuổi đi .. đường tìm về với
gì?
mẹ.
? Cậu bé yêu mẹ như thế nào?
Cậu bé dù đi muôn nơi vẫn tìm đường
( ý khổ thơ 4)
về với mẹ.
Cùng hs trao đ
ổi...
C
Ý
Ý chính: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay
? Nội dung chính của bài thơ?
nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng
cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về
với mẹ.
c. Đọc diễn cảm, học thuộc lòng bài
thơ.
Đọc nối tiếp bài thơ:
4 Hs đọc nối tiếp.
? Nêu cách đọc bài thơ?
Đọc diễn cảm toàn bài, giọng vui vẻ
hào hứng, nhanh hơn khổ thơ 2,3; ...
...
trắng, ngọt ngào, xôn xao, bao nhiêu,
xanh, hồng, ...
Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2:
Đọ
Nêu cách đ
êu cách đọc khổ thơ 2, cặp luyện đọc.
ọcc
Thi đọc:
Cá nhân đọc, lớp nx.
Nhẩm học thuộc lòng:
Cả lớp đọc thuộc lòng của bài.
Thi đọc thuộc lòng:
Cá nhân đọc
IV
V/ C
Củng cố, dặn dò:
*QTE.
QTE.Qua bài nói với chúng ta điều gì?Trẻ em có quyền được vui chơi và
mơ ước
? Nêu nhận xét của em về tính cách của cậu bé tuổi Ngựa trong bài thơ?
( Cậu bé giàu trí tưởng tượng/ Cậu bé không chịu yên một chỗ, / rất ham đi/ ...)
Tiết 5
5 :
Luy
Luyện từ và câu
Tiết 30: GIỮ
IỮ PHÉP
PHÉP L
LỊCH SỰ
SỰ KHI
KHI Đ
ĐẶT CÂU
CÂU H
HỎI
Những kiến thức
HSĐB
CLQ đến bài học
Câu hỏi và dấu chấm
hỏi.
Những kiến thức cần hình thành cho hs
Cách l
ách lịch sự khi hỏi chuyện người khác biết thưa gửi,
xưng hô phù hợp ; tránh những câu hỏi làm phiền
lòng người khác)
A/ M
ục tiêu:
I/ KT
Biết cách lịch sự khi hỏi chuyện người khác ( biết thưa gửi, xưng
I/ Bi
hô phù hợp ; tránh những câu hỏi làm phiền lòng người hác)
II/ KN Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp.
III/ TĐ
TĐ Có thái độ tế nhị cần bày tỏ thái độ thông cảm với đối tượng
giao tiếp.
* Tích hợp KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp. Lắng nghe tích
cực.
B/ Chu
Chuẩn bị
I/ Đ
ấy, bút dạ.
I/ ồ dùng dạy học. Gi
II/ Các ph
ương pháp dạy học. H
Hỏi đáp
II/
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
2 Hs làm, lớp theo dõi nx.
Làm lại bài tập bài 2, / 148.
Nx chung, h
hỗ trợ HS.
III/ Bài m
ới:
III/
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Phần nhận xét.
Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời.
Bài 1.
Câu hỏi:
Mẹ ơi, con tuổi gì?
Từ ngữ thể hiện thái độ?
Lời gọi: Mẹ ơi.
§
§ọc yc, tự đặt vào nháp, 2, 3 Hs làm bài
Bài 2.
vào phiếu.
Trình bày:
Lần lượt hs trình bày từng câu, trao đổi,
nx, dán phiếu.
Nx, chốt câu đúng.
a. Với cô giáo, thầy giáo:
Thưa cô, cô thích mặc áo màu gì nhất?
Thưa cô, cô thích mặc áo dài không ạ?
Thưa thầy, thầy thích xem đá bóng
không ạ?
b. Với bạn em:
Bạn có thích mặc quần áo đồng phục
không.
Bạn có thích trò chơi điện tử không?
Đọc yêu cầu, trả lời.
Bài 3.
Để giư lịch sự cần:
Lấy ví dụ minh hoạ:
3. Phần ghi nhớ:
HĐ3. Phần luyện tập
Bài 1.
Tránh những câu hỏi tò mò, hoặc làm
phiền lòng, phật ý người khác.
Hs nêu...
3,4 Hs nêu.
Đọc thầm, trao đổi N2 viết nháp tắt câu
trả lời. 2, 3 nhóm làm phiếu.
Trình bày :
Nêu miệng, nhận xét, trao đổi cả lớp,
dán phiếu.
Đoạn a: Quan hệ thầy trò:
Thầy Rơnê hỏi Lui rất ân cần, trìu
mến, chứng tỏ thầy rất yêu học trò.
Lui trả lời thầy rất lễ phép cho thấy
cậu là một học trò ngoan biết kính trọng
thầy giáo.
Đoạn b. Quan hệ thù địch giữa tên Tên sĩ quan phát xít hỏi rất hách dịch,
sĩ quan phát xít cướp nước và cậu xấc xược, hắn gọi cậu bé là thằng nhóc,
bé yêu nước bị giặc bắt.
mày.
Cậu bé trả lời trống không vì yêu nước,
cậu căm ghét, khinh bỉ tên xâm lược.
Đọc yc bài.
Bài 2.
? Đọc các câu hỏi trong đoạn trích: 1 Hs đọc 3 câu hỏi các bạn nhỏ tự đặt ra
cho nhau.
Khác đọc câu hỏi bạn nhỏ hỏi cụ già.
Trao đổi: Em thấy câu các bạn
nhỏ hỏi cụ già có thích hợp hơn Là những câu hỏi thích hợp thể hiện thái
những câu hỏi khác không? Vì sao? độ tế nhị, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ cụ
già.
Nếu hỏi cụ già bằng 1 trong 3 Thì những câu hỏi hơi tò mò hoặc vhưa
câu hỏi các bạn hỏi nhau:
tế nhị.
IV// Củng cố
dặn dò:
Nêu nội dung ghi nhớ.
Nx ti
tiết học. Nhắc Hs vận dụng
CS
Ngày giảng: Thứ năm 12 tháng 1
tháng 12 năm
năm 2019
Tiết 1:
1: Toán
Tiết 74: L
LUYỆN TẬP
A/ M
ục tiêu :
:
I/ KT
Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
I/ Bi
II/ KN
KN Hiểu và tính giá trị của biểu thức.
III/TĐ
TĐ Gi
Giải thành thạo bài toán về phép chia có dư.
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở
vào vở
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
Phiếu BT2
I/ ồ dùng dạy học.
II/Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/
. ảng giải
C/ Các ho
Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp
? Tính :
ính : 1748 : 76; 1682 :
58
Gv cùng lớp nx, chữa bài.
III/ Bài m
I/ Bài mới:
Lớp làm bài vào vở, 4 hs lên bảng chữa.
Bài 1. Đ
Bài 1. ặt tính rồi tính:
865 45
579 34
Cả lớp thực hiện
45 19
34
16
6
415
239
000
204
5
Bài 2.
2. . Đặt tính rồi Hs đọc yêu cầu và nêu lại qui tắc tính giá trị của
tính:Cả lớp thực hiện phần biểu thức (không có dấu ngoặc).
b.
HS HTT thực hiện phần
a
Tự làm bài:
Cả lớp làm, 4 Hs lên bảng chữa bài.
a, 4237 x 18 34 578 = 76 266 34 578
= 41 688
8 064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4 662.
b. 46 857 + 3 444 : 28 = 46 857 + 123
= 46 980
Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
6017591988:14=601759142 =601 617
Bài 3. (Dành cho HS HTT) Đọc đề, tóm tắt, phân tích bài toán.
? Nêu các bước giải bài Tìm số nan hoa mà mỗi xe đạp cần có.
toán?
Tìm số xe đạp nắp được và số nan hoa còn thừa.
Yc hs tự giải bài toán .
Lớp giải bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Bài giải
Mỗi xe đạp cần số nan hoa là:
36 x 2 = 72 (cái )
Thực hiện phép chia ta có:
Ch
hấm bài.
5260 : 72 = 73 (dư 4 )
Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài.
Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4
nan hoa.
IV// Củng cố, dặn dò:
Đáp số: 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa
Nx tiết học.
Tiết 2
2 : K
ể chuyện
Tiết 15: K
15: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
A/ Mục tiêu.
I/ KT Rèn kĩ năng nói:
I/ KT
* Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (đoạn truyện) đã
nghe đã đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
II/KN Hi
Hiểu câu chuyện (đoạn truyện), trao đổi được với các bạn về tính
cách của nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện đã kể.
III/ TĐ Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe b
Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể
ể
của bạn.
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi
với trẻ em (sưu tầm): Truyện ngụ ngôn, cổ tích, cười, thiếu nhi, truyện đăng
báo, truyện đọc lớp 4.
II/ Phương pháp dạy học. Giảng giải, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
? Kể 1,2 đoạn truyện câu chuyện 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi.
Búp bê của ai? Bằng lời kể của Búp
bê?
Nhận xét chung.
IIII/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC, xem
lướt sự chuẩn bị truyện của hs mang
đến lớp.
2. Hướng dẫn hs kể chuyện.
a. Tìm hiểu bài:
Đọc yc bài tập trong sgk.
Gv hỏi hs để gạch chân những từ
quan trọng trong bài:
* Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được đọc hay được nghe có nhân vật là
những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
Quan sát tranh sgk.
? Trong 3 truyện, truyện nào có nhân vật
là những đồ chơi của trẻ em?
Chú lính chì dũng cảm
Chú đất Nung
? Truyện nào có nhân vật là con vật gần
gũi với trẻ em?
Võ sĩ bọ ngựa.
Ngoài ra còn có thể kể những truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Chim sơn ca
nào đã học:
và bông cúc trắng; Voi nhà; Chú sẻ và
bông hoa bằng lăng;...
? Giới thiệu tên câu chuyện của mình?
Lần lượt giới thiệu...
b. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý Từng cặp hs kể và trao đổi ý nghĩa câu
nghĩa câu chuyện:
chuyện.
Thi kể:
Cá nhân; kể xong nói lên suy nghĩ của
mình về tính cách nhân vật và ý nghĩa
câu chuyện.
Lớp trao đổi.
Cùng hs nx, trao đổi về câu chuyện
bạn nào kể hay, hấp dẫn nhất.
IV
V/ Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học
Tiết 3
3 : T
ập làm văn
Tiết 29: LUY
29: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
A/ Mục tiêu.
I/ KT: Hs luy
ện tập phân tích cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài)
I/ KT
của một bài văn miêu tả đồ vật; trình tự miêu tả.
II/ KN: Hi
Hiểu vai trò cuả quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của
bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể.
III/ TĐ: Luy
Luyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả ( tả chiếc áo em mặc
đến lớp hôm nay).
* HSKT: Nhìn m
Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học. Giấy khổ to, bút dạ. Trình tự miêu tả chiếc xe đạp
của chú Tư. Dàn bài bài văn miêu tả cái áo.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
2 Hs trả lời, lớp nx.
? Thế nào là miêu tả?
? Nêu cấu tạo bài văn miêu tả?
Nx chung, h
hỗ trợ HS.
IIII/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Bài tập:
Bài 1.
Đọc thầm bài văn:
Trao đổi theo cặp:
2 hs đọc nối tiếp yêu cầu.
Cả lớp.
Miệng câu a,c,d. Câu b : làm nháp 2, 3
nhóm làm phiếu.
Trình bày:
a. Mở bài:Trong làng tôi...xe đạp của Giới thiệu chiếc xe đạp (Đồ vật được
chú.
tả). Mở bài trực tiếp.
+ Thân bài: ở xóm vườn...nó đá nó.
Tả ciếc xe đạp và tình cảm của chú
Tư với chiếc xe.
+ Kết bài: Còn lại.
Kết thúc bài văn, niềm vui cảu đám
con nít và chú Tư bên chiếc xe. Kết bài
tự nhiên.
b. Phần thân bài chiếc xe đạp miêu
tả theo trình tự:
+ Tả bao quát:
Xe đẹp nhất không có chiếc nào đẹp
bằng.
+ Tả những bộ phận nổi bật:
Xe màu vàng, hai cái cánh láng coóng,
khi ngừng đạp xe ro ro thật êm tai.
Giữa tay cầm có gắn hai con bướm
bằng thiếc với 2 cánh vàng lấm tấm đỏ,
có khi là một cành hoa.
+ Nói về tình cảm của chú Tư với Bao giờ dừng xe...
chiếc xe.
Chú âu yếm gọi chiếc xe...
c. Tác giả quan sát chiếc xe bằng
giác quan:
mắt, (Xe màu vàng,...); tai nghe...
d. Những lời kể chuyện xen lẫn lời Chú gắn hai con bướm...phủi sạch sẽ./
miêu tả trong bài văn:
Chú âu yếm...ngựa sắt./ Chú dặn bọn
nhỏ: Coi thì coi.../ Chú hãnh diện với
chiếc xe của mình.
? Lời kể nói lên điều gì?
Tình cảm của chú Tư với chiếc xe
đạp, chú rất hãnh diện vì nó.
* HSKT:
HSKT: Nhìn mẫu viết chép được
chữ b vào vở.
Bài 2. L
. Lập dàn ý tả chiếc áo em mặc Đọc yc bài.
đến lớp hôm nay?
Gv nêu rõ yêu cầu (tả áo hôm nay,
không phải áo hôm khác, mặc váy tả
váy).
Dựa theo dàn ý tiết TLV trước.
Làm bài từng cá nhân, một số hs làm
vào phiếu.
Trình bày:
Nêu miệng, dán phiếu,
Lớp nx, trao đổi.