Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.18 KB, 38 trang )

 TUẦN:  15
  15 
Ngày giả
ảng:  Thứ
ứ hai  ngày 09
09 tháng 12
2 nă
ăm 2019
2019
 Tiết  1
 1 : 
  Toán
 Toán 
Tiết 71:   C
CHIA  HAI  SỐ  CÓ  TẬN CÙNG  LÀ  CÁC  CHỮ  SỐ 0
 0
Những kiến thức HSĐB
CLQ đến bài học
Nhân s
 số có tận cùng là chữ số 0

Những kiến thức cần hình thành 
cho hs
Th
hực hiện phép chia hai số có tận 
cùng là các chữ số 0.

 A/  M
   ục tiêu: 
I/ KT
KT ­ 


­ Biiết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
II/ KN
KN ­ Hi
­ Hiểu và thực hành tính nhanh.
III/ TĐ 
Tự giác trong học tập.
III/   ­T
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở
 vào vở
 B/      Chuẩn bị 
I/ Đ
I/  ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/ 
.  ảng giải, hỏi đáp
 C/ Các ho
ạt động dạy học.  
  
  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I/ Ổn định tổ chức:
­ 2 Hs lên bảng, lớp làm nháp
II/ Kiểm tra bài cũ:
=  ( 50 : 10 ) x 19 = 5 x 19 = 95
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= 112 x( 200 : 100 ) = 112 x 2 = 224
(50 x19 ) : 10 = 

( 112 x 200 ) : 100 =
00 ) : 100 =
­ Gv cùng nx, chữa bài.
­ Nêu và làm ví dụ:
III/
I/ Bài mới: 
530 : 10 = 53;    ...
? Nêu cách chia nhẩm cho 10; 100; 
40 : (10 x 2 )= 40 : 10 : 2 = 4 : 2 = 2.
1000;...Vd.
? Nêu qui tắc chia một số cho một tích?  + Đặt tính.
1. Giới thiệu trường hợp số bị chia và số  + Cùng xoá 2 chứ số 0 ở tận cùng 
của số chia và số bị chia.
chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng.
Tiến hành theo cách chia một số cho một 
t  + Thực hiện phép chia 320 : 4 = 80.
tích:            320 : 40 = ?
­phát biểu sgk.
? Có nhận xét gì?
? Phát biểu :
­ Thực hành:
­ Ghi lại phép tính theo hàng ngang:
­ Đọc yc.
2. Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở 
­ Số bị chia sẽ không còn chữ số 0.
tận cùng của số bị chia nhiều hơn số 
­ Số bị chia sẽ còn chữ số 0.
chia.
(Thương có 0 ở tận cùng)
32000  : 400 = ?

( Làm tượng tự như cách trên)


? Từ 2 vd trên ta rút ra kết luận gì?
* Th
 Thực hành:
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được số  16 
vào vở
Bài 1.Tính.C
.Tính.Cả lớp thực hiện
a. Nhận xét gì sau khi sau khi xoá các chữ 
ữ 
số 0?
b. Sau khi xoá bớt chữ số 0:
­ Cùng hs nx chữa bài.
Bài 2. Tìm x.  Cả lớp thực hiện phần a
(HS HTT) thực hiện phần b
? Nhắc lại cách tìm một thừa số chưa 
biết?
­ Cùng lớp chữa bài.

Bài 3. C
Cả lớp thực hiện phần a.
(HS HTT) thực hiện phần b
Đọc đề toán, tóm tắt, phân tích.

­C
Cùng Hs nx, chữa bài. 


IV/ 
/ Củng cố ­ dặn dò: 
? Muốn chia 2 số có tận cùng là các chữ 0 
ta làm thế nào?
­ Nx tiết học. 
 Ti ế
   t   2: T ậ
   p 
   đọ
   c  

­ Cả lớp làm bài vào vở, 4 hs lên 
bảng chữa bài.
­ Đọc yc.
­ Nêu.
­ Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng 
chữa bài.
a) x × 40 = 
b) x × 90 = 
25600
37800
x = 25600 : 40 x = 37800 : 90
x = 640
x = 420
­ Tự giải bài  vào vở, 1 hs lên chữa 
bài.
Bài giải
a.Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn 
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 20 = 9 ( toa )

b. Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn 
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 30 = 6 ( toa )
Đáp số: a. 9 toa xe;
              b. 6 toa xe.

Tiết 29:  
ÁNH DI
DIỀU TU
TUỔI THƠ
THƠ
29:  CÁNH

A /  Mục tiêu . 
I/KT: 
  ­ Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc giọng diễn cảm bài văn với  
I/
giọng vui tha thiết, thể hiện niềm vui sướng của đám trẻ khi chơi thả diều. Tốc  
độ đọc 80 tiếng/15 phút.
II/ KN:
II/  : Hiểu các từ ngữ trong bài.
­ Nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả 
diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm 
những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.
* Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và mơ
ơ ư
ước ( Liên hệ ).


          III/ 

III/ TĐ: Đ
: Đọc đúng đọc diễn cảm
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
 vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
 Đồ dùng dạy học.  ­ Tranh minh ho
­ Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.
II/ Phương pháp dạy học.     H
     ỏi đáp
 C/  Các ho
ạt động dạy học. 
  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
­ 2 Hs đọc nối tiếp, trả  lời câu hỏi cuối 
I/ Ổn định tổ chức:
bài.
II/ Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bài chú đất Nung? 
­ Cùng hs nh
ận xét.
­ C
IIII/ Bài m
 Bài mới:
1. Gi
1. Giới thiệu bài:  
Quan sát tranh....
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.

a. Luyện đọc:
­ Đọc toàn bài:
­ 1 Hs khá, lớp theo dõi.
­ Chia đoạn:
­ 2 đoạn: Đ1: 5 dòng đầu.
               Đ2: Phần còn lại.
­ Đọc nối tiếp kết hợp sửa phát 
âm, giải nghĩa từ (chú giải).
­ 4 Hs đọc/2 lần.
? Đặt câu với từ huyền ảo?
­Vd: Cảnh Sa pa đ
pa đẹp một cách thật huyền 

ảo.
o.
­   Cùng
ùng   hs   nhận   xét   cách   đọc  ­  Phát   âm   đúng,  nghỉ  hơi  dài  sau   dấu  ba 
đúng?
chấm trong câu. Biết nghỉ  hơi  đúng chỗ, 
biết đọc liền mạch một số  cụm từ  trong  
câu: Tôi ...suốt một thời mới lớn....tha thiết  
cầu xin...
­ 1 Hs đọc toàn bài, lớp theo dõi nx.
­ Đọc cả bài.
b. Tìm hiểu bài:
*   HSKT:   Nhìn   mẫu   viết   chép 
được chữ b vào v
 vào vở.
­ Đọc lướt đ1, trao đổi với bạn  ­ Trả lời câu hỏi 1.
cùng bàn.

? Tác giả  đã chọn những chi tiết  ­ Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
nào để tả cánh diều?
­   Trên   cánh   diều   có   nhiều   loại   sáo:   sáo 
đơn, sáo kép, sáo bè...Tiếng sáo diều vi vu 
trầm bổng.
?   Tác   giả   quan   sát   cánh   diều 
bằng những giác quan nào?
­ ...bằng tai, mắt.
? ý đoạn 1:
­ ý 1: T
ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.


­ Đọc thầm đoạn 2, trao đổi:
? Trò chơi thả  diều đem lại cho 
trẻ em niềm vui sướng ntn?
? Trò chơi thả  diều đem lại cho 
trẻ em những mơ ước đẹp ntn?
? Nêu ý đoạn 2?
­ Câu hỏi 3:

? Bài văn nói lên điều gì?

c. Đọc diễn cảm:
­ Đọc nối tiếp:
­ Nx giọng đọc và nêu cách đọc 
của bài:

­ Các bạn hò hét nhau thả  diều thi, sung  
sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời.

­ Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp như 
một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ 
thấy cháy lên, cháy mãi khát vọng....
­ ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui  
và ước mơ đẹp.
­ 1 Hs đọc, cả lớp trao đổi:
Cả 3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý b.
Cánh   diều   khơi   gợi   những   mơ   ước   đẹp 
cho tuổi thơ.
*     ý   chính:   Niềm   vui   sướng   và   những  
khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả  diều  
mang lại cho đám trẻ mục đồng.
­ 2 Hs đọc
­ Đọc diễn cảm, giọng vui tha thiết, nhấn  
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm: nâng lên, hò 
hét, mềm mại, phát dại, vi vu trầm bổng, 
gọi   thấp   xuống,   huyền   ảo,   thảm   nhung, 
cháy lên, cháy mãi, ngửa cổ, tha thiêt cầu 
xin, bay đi, khát khao.

­ Luyện đọc diễn cảm Đ1:
­ Đọc mẫu.
­ Nêu cách đ
êu cách đọc và luyện đọc theo cặp.
­ Thi đọc:
­ Cá nhân, nhóm.
­ cùng Hs nx chung, 
ùng Hs nx chung, hỗ trợ HS.
IV
V/ Củng cố, dặn dò:

*QTE.Niềm vui qua trò chơi thả  
diều còn muốn nói với chúng ta  
điều gì?Trẻ  em  có   quyền  được  
vui chơi và mơ ước.
­ Nx tiết học.

 Tiết  3
 3 : Khoa h
 
ọc 
Tiết 29:  TI
   ẾT KIỆM NƯỚC
Những kiến thức HSĐB
Những kiến thức cần hình thành cho hs
CLQ đến bài học
Một số cách bảo vệ nguồn 
Những việc nên và không nên làm để tiết 
nước
kiệm nước
A/ Mục tiêu:
I/ KT: 
I/ KT  ­ Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước.


II/ KN:: ­ Gi
­ Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước.
* Tích hợp GDKNS: Xác định giá trị  bản thân trong việc tiết kiệm, tránh  
lãng phí   nước;   Đảm  nhận trách  nhiệm  trong  việc  tiết kiệm,  tránh  lãng phí  
nước; Bình luận về  việc sử  dụng nước,(quan  điểm khác nhau về  tiết kiệm  
nước)

* Tích hợp GDBVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm 
nước; bảo vệ bầu không khí
III/ TĐ ­ Đóng vai v
­ Đóng vai vận động tuyên truyền tiết kiệm nước.
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
 Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học: ­ Giấy, bút vẽ.
II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp, nhóm 4
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
­ 2, 3 Hs trả lời, lớp nx
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
? Để  bảo vệ  nguồn nước chúng ta nên 
làm  và không nên làm gì?
III/
I/ Bài mới. 
1.Tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế 
nào để tiết kiệm nước. 
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
 Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
­ Thảo luận nhóm đôi. 
­ Qs hình và trả lời câu hỏi sgk/ 60, 61.
­ Lần lượt các nhóm trả lời, lớp 
 ­ Trình bày :
­ Trình bày :
nx, trao đổi theo từng nội dung câu 
hỏi.

­ Những việc làm để tiết kiệm nguồn nước, thể hiện qua các hình sau:
Hình 1 Khoá vòi nước không để nước chảy tràn
Hình 3 Gọi thợ chữa ngay khi ống nước hỏng, nước bị rò rỉ.
Hình 5 Bé đánh răng, lấy nước vào cốc xong, khoá máy ngay
­   Những   việc   không   nên   làm   để   tránh  ­ Thực hành nhóm.
lãng phí nước: Hình 2, 4, 6
­ Lí do cần phải tiết kiệm nước:  Hình 
7,8.
* Gv yc hs liên hệ ở địa phương, gđ.
* Kết luận : Mục bạn cần biết sgk/61.
*  THMT. Đ
ể  có nguồn nước sạch sử  
 
dụng   chúng   ta   cần   làm   gì?Bảo   vệ  
nguồn  nước,  không  vứt  rác  thải  bừa  
bãi ảnh hưởng đến môi trường
2. Đóng vai vận động tuyên truyền tiết 
kiệm  nước  ­  Chia   nhóm   4,  giao  nhiệm 
vụ:


+ Xây dựng bản cam kết.
+ Tìm ý cho nội dung để đóng vai:
­ Đóng vai :

­   Nhóm   trưởng   phân   công   từng 
thành viên đóng góp, tìm nội dung 
đóng vai.
­ Lần lượt các nhóm.
­   Các   nhóm   khác   góp   ý   cho   mỗi 

bản cam kết hoàn thiện hơn.

­ Khen nhóm có sáng kiến hay.
* Kết luận: Bản thân cùng gia đình thực 
hiện như cam kết.
IV/ C
 Củng cố, dặn dò:
­ Đọc mục bạn cần biết.
­ Nx tiết học.
                                                 
                                                             
                                   
                         
                       
                       
             
 Tiết  4
 4 : Đ
  ạo đức  
Tiết 15: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO (Tiếp )
 A/Mục tiêu : 
  

Học xong bài này HS có khả năng:
I/ KT:: ­  Bi
­  Biết được công lao của thầy  giáo, cô giáo .
III/ KN:
N: ­  Bi
­  Biết kể những câu chuyện hoặc viết đoạn văn về chủ đề “Biết 
ơn đối với thầy giáo, cô giáo”.

III
II/ TĐ:
TĐ:­ HS thể hiện lòng biết ơn và kính trọng thầy giáo, cô giáo.
­ GDKNS­Kỹ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của thầy cô.
­ Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô.
­ Kỹ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô.
 B/ Chuẩn bị : :  
­ Sưu tầm bài hát, thơ , câu chuyện....ca ngợi công lao thầy giáo , cô giáo . 
Xây dựng một tiêu phẩm ...
         ­ Giấy màu , kéo, bút chì , bút màu , hồ dán ......
C/  Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 2 HS
 Biết ơn Thầy cô giáo.
Kiểm tra vở BT 4 HS
III/ Bài m
Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1: HS trình bày các bài hát,th
: HS trình bày các bài hát,thơ sưu tầm  HS hoạt động cá nhân lần lượt 
thể hiện từng nội dung Gv yêu 
được với nội dung ca ngợi thầy cô giáo.
cầu.
Gv lần lượt cho HS trình bày
     ­    Các bài hát với chủ đề biết ơn thầy cô 
giáo.
­
Trình bày các bài thơ đã sưu tầm .

­
Trình bày ca dao,tục ngữ đã sưu tầm.
­
Kể về kỷ niệm của mình với thầy cô.


Gv nhận xét kết luận: 
HĐ2:  Xây d
:  Xây dựng tiểu phẩm .
Giao nhiệm vụ cho các nhóm .

Lớp nhận xét 

Gv nhận xét,tuyên dương
HĐ3: Làm b
: Làm bưu thiếp chúc mừng thầy cô .
­ GV nêu yêu cầu 
­ GV nhận xét,tuyên dương
IV/ 
V/ Củng cố  ­ d
dặn dò: 
Vì sao ta phải biết ơn thầy cô giáo 
Nhận xét tiết học
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “Yêu lao động”

HS hoạt động nhóm Xây dựng 
1 tiểu phẩm có chủ đề kính 
trọng,biết ơn thầy, cô giáo.
Đại diện các nhóm trình bày 
Lớp nhận xét

HS hoạt động nhóm mỗi nhóm 
làm bưu thiếp .
Các nhóm  trình  bày kết quả
HS nhận xét chọn bưu thiếp 
đẹp và có ý nghĩa nhất .

Sưu tầm bài hát,thơ tranh 
ảnh…
                    
                 
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
             
 Tiết  5
 5 : HĐTT
 
 

CHAO C
̀ Ờ

 Ngày giảng:  Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019
 Tiết  1
 1 : 

  Toán
 Toán 

Tiết 72: C
72: CHIA  CHO  SỐ  CÓ  HAI  CHỮ  SỐ
Những kiến thức 
HSĐB
Những kiến thức cần hình thành cho hs
CLQ đến bài học
Chia cho s
cho số có 1 chữ số Th
hực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ 
số 
số
 A/  M
  Mục tiêu : 
I/KT
KT ­ 
­ Biiết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
II/KN
KN ­ Hi
­ Hiểu và thực hiện thành thạo các phép tính đã học.
III/ TĐ
TĐ ­ Có thái đ
­ Có thái độ học tập đúng đắn
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở
 vào vở
 B/     Chuẩn bị 



I/Đ
Phiếu BT2
I/ ồ dùng dạy học. 
II/ Ph
II/ P ương pháp dạy học. Th
.  ảo luận nhóm 2
 C/ Các ho
 Các hoạt động dạy học . 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
­ 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
II/ Kiểm tra bài cũ:
Tính:  6 400 : 80;        270 : 30
­ Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài, nêu cách thực  ­ 2 Hs nêu.
hiện phép chia hai số  có tận cùng là 
các chữ số 0?
III/
I/ B
Bài mới.
1. Trường hợp chia hết.  
672 : 21 = ?
? Nêu cách đặt tính và tính?
­ Đặt tính và tính từ trái sang phải:
                             
­   Tập   ước   lượng   tìm   thương   trong  ­ Hs nêu cách chia.
mỗi lần chia:   67 : 21 được 3; có thể 
lấy 6 : 2 được 3

­ Làm tương tự  : Đặt tính và tính từ  trái  
2. Trường hợp chia có dư.  
sang phải.
779 : 18 = ?
­ Tập ước lượng tìm thương. 
­ Có thể tìm thương lớn nhất của 
77: 18 = ?
8 = ?
7 : 1 = 7 rồi tiến hành nhân và trừ  nhẩm. 
Nếu không trừ  được thì giảm dần thương 
đó từ 7,6,5 đến 4 thì trừ  được ( số  dư  < số 
ố 
chia)
­ Hoặc làm tròn 77 lên 80 và 18 lên 
20; chia 80 : 20 = 4...( lớn hơn 5 tròn 
lên)
3// Thực hành.
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được số 
ố 
16 vào vở
 vào vở
Bài   1.Đặt   tính   rồi   tính.Cả   lớp   thực  ­ Làm bài vào v
àm bài vào vở, 4 hs chữa bài.
hiện
­ Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
 ­ Kq: a/   12          
­ Kq: a/   12                
             

         b/     7
                16 (dư 20)                     7 (d
         7 (dư 5)
­ Đọc yêu cầu, tóm tắt, phân tích bài toán.
Bài 2. C
 Cả lớp thực hiện
?Xếp   đều   240   bộ   bàn   ghế   vào   15 
phòng học làm phép tính gì?
­ Chia 240 cho 15
­ Yc hs tự làm bài vào vở.
­ 1 Hs chữa bài.
Bài giải
Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng là:
240 : 15 = 16 (bộ)


­ Chấm, cùng hs chữa bài.
Bài 3.Tìm x. Hs  thực hiện
­ Cùng hs chữa bài. 
Bài 3.
Bài  . (Dành cho HS HTT)

Nhận xét chưa bài
IV/ C
 Củng cố ­ d
ố  dặn dò:
­ Nx tiết học.

Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
­ Nêu qui tắc tìm thừa số chưa biết, số chia  

chưa biết.
­ Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa.
2 HS lên bảng
Đáp án:
x × 34 = 714
846 : x = 18
x = 714 : 34
x = 846 : 18
x = 21
x = 47

 Tiết  2
 2 : Khoa h
 
ọc 
Tiết 30:  LÀM TH
Ế NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ
  
Những kiến thức HSĐB
Những kiến thức cần hình thành cho hs
CLQ đến bài học
Không khí giúp cho con người,cây 
Làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở 
cối, ĐV,TV hô h
ĐV,TV hô hấp
quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các 
vật, đ
định nghĩa về khí quyển
A/ Mục tiêu:
I/ KT­ Bi

ết làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật và 
I/ KT
các chỗ rỗng trong các vật.
II/ KN­ Hi
­ Hiểu  và phát biểu định nghĩa về khí quyển.
III/ TĐ ­
 ­ Có ý th
Có ý thức bảo vệ môi trường và tham gia các hoạt động vì một 
môi trường xanh sạch đẹp.
*TH
THGDBVMT:: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên  
nhiên  
hiên  
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
 Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
B/ Chuẩn bị
I/  Đồ dùng dạy học:
­ Chuẩn bị  theo nhóm 4: túi ni lông; dây chun; kim khâu; chậu;  cục đất  
khô.
II/ Các phương pháp dạy học. Quan sát trực quan
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
H. Vì sao chúng ta ph
Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước?
H. Chúng ta ph
 Chúng ta phải nên làm gì và không nên làm 
gì để tiết kiệm nước?

IIII/ Bài mới: 


1/ Giới thiệu bài: 
Trong không khí có khí  ô­xy cần cho sự sống, 
Vậy không khí có ở đâu? Làm thế nào để biết 
có không khí? Bài hôm nay cô cùng các em tìm 
hiểu điều đó.
2/. Tiến trình bài dạy
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
 Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
a) Đưa ra tình huống xuất phát và nêu vấn 
 
đề:
Quan sát
– GV đưa ra túi nilon căng phồng (túi A) do đã 
thổi không khí vào, được buộc dây chun. Một 
túi không thổi, để xẹp (túi B)
H: Theo e, vì sao A căng phồng còn B xẹp? – HS  Do túi A có không khí.
H: Làm thế nào đẻ biết túi A có không khí?
b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu cho HS HS có thể ghi lại những hiểu biết 
­ Yêu cầu HS trình bày quan điểm của các em  của mình.
về vấn đề nêu ra.( hoặc ghi lại những hiểu  ­ Ví dụ ý kiến có thể nêu:
biết của mình về không khí   trước khi trình  ­ + Không khí thổi vào tây em khi 
túi bị thủng.
bày)
­ +Không khí làm mát mặt em khi 
đục thủng túi
­ + Không khí xì ra từ túi…
­ …..


c) Đề xuất câu hỏi (dự đoán, giả thuyết) và  
phương pháp tìm tòi.
HS thảo luận trong nhóm rồi ghi 
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm…thảo  vào bảng nhóm kết quả đã thảo 
luận để đề xuất thí nghiệm chứng minh túi A  luận.
có không khí với các vật dụng có sẵn dùi 
nhọn (hoặc kim),…kéo, chậu nước, chai nhựa 
rỗng, dây chun,…Theo 2 phương án:
Phương án 1: Đục thủng túi A, sau đó sờ tay, 
áp má để cảm nhận không khí từ trong túi 
– HS tiến hành làm TN.
phát ra.
– HS tìm các điểm giống và khác 
Phương án 2: Nhúng túi vào châu nước, sau  nhau.
đó chọc thủng túi đẻ thấy bọt khí thoát ra 
– HS đặt các câu hỏi thắc mắc 
trong nước.
của mình.
– HS dự đoán trả lời theo suy nghĩ 
của mình
d) Thực hiện phương án tìm tòi
– HS tiến hành làm TN.
GV phân tích kĩ cho HS thấy được với 2 


phương án, phương án nào cũng đúng. Nhưng 
phương án 2 rõ ràng và tường minh hơn.
GV
V yêu cầu các nhóm cùng tiến hành thực 

nghiệm theo phương án 2 và tự rút ra kết 
luận không khí có ở đâu?
– Các nhóm đề xuất TN, sau đó 
GV giúp HS nhận biết được không khí ở 
tập hợp ý kiến của nhóm  vào 
xung quanh mọi vật, ở những chỗ rỗng bên 
bảng nhóm
trong vật qua thực nghiệm như: trong chai 
rỗng; miếng gạch khô đặt trong nước, miếng 
xốp…
– Đại diện các nhóm lên trình bày 
e) Kết luận kiến thức: 
(bằng cách tiến hành lại TN)
­ Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả­ Nêu 
– HS kết luận: ……..
kết luận.
Tổ chức đối chiếu với kiến thức ở  SGK sau 
khi kết luận
IV/ Củng cố ­ dặn dò
­ Nhận xét giờ học
Tiết 3: Chính tả (Nghe viết )
Tiết 15:  CÁNH DI
ỀU TUỔI THƠ
  
A/ Mục tiêu.
I/ KT ­ Nghe vi
ết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Cánh 
I/ KT 
diều tuổi thơ. Tốc độ đọc 80 chữ / 15 phút.
II/ KN  ­ Luy

­ Luyện viết đúng tên các đồ  chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt 
đầu tr/ ch.
III/ TĐ ­ Bi
 Biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơi theo yêu cầu của BT 2, 
Sao cho các bạn hình dung được đồ  chơi, có thể  biết chơi đồ  chơi và trò chơi  
đó.
          * 
* TH BVMT: Giáo d
: Giáo dục ý thích yêu cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng  
những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
 vào vở.
B/ Chuẩn bị 
I/  Đồ dùng dạy học.
­ Một vài đồ chơi: chong chóng, chó bông biết sủa,...
II/ Phương pháp  dạy học. Hỏi đáp
 C/ Các hoạt động dạy học .  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
­ 2 hs lên bảng, lớp viết nháp.
­ Viết: xinh, xanh, san sẻ, xúng xính,
­ Cùng hs nhận xét chung.
IIII/ Bài mới:


1.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu.
2. Hướng dẫn hs nghe viết.

­ Đọc đoạn văn cần viết: Từ đầu...những 
vì sao sớm.
­ Tìm những từ ngữ dễ viết sai?
­ Nhắc nhở cách trình bày.
­ Đọc
­ Đọc toàn đoạn viết.
­ Thu nhận xét 1 số bài. Nx chung.
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ  b 
vào vở.
3. Bài tập.
Bài 2.a.
­ Yc hs tự  làm bài vào vở  BT, 4 hs làm 
vào phiếu to, dán bảng.
­ Trình bày bài:
­ Cùng hs nx, bổ sung.
Ch/tr
Đồ chơi
ch

tr

­ chong chóng, chó bông, chó 
đi xe đạp, que chuyền,...

­ 1 Hs đọc.
­ Cả lớp đọc thầm và phát biểu.
­   1   số   hs   lên   bảng   viết,   lớp   viết 
bảng con các từ khó viết.
­ Viết.

­ Tự soát lỗi, sửa lỗi.
­ Đổi chéo vở soát lỗi.
­ Đọc yc.

­ Cả lớp làm bài.
­ Nêu miệng, dán phiếu.
Trò chơi­ Chọi dế, chọi cá, chọi gà, 
thả chim, chơi chuyền,...
­   Đánh   trống,   trốn   tìm,   trồng   nụ 
trồng   hoa,   cắm   trại,   bơi   trải,   cầu  
trượt,...

­ Trống ếch, trống cơm, cầu 
trượt,...

Bài 3.
­ Đọc yêu cầu.
­ Miêu tả đồ chơi:
­ Tự làm bài vào vở BT.
­ Cùng hs nx, bình chọn bạn miêu tả  đồ  ­ Lần lượt nêu, có thể  cầm đồ  chơi 
chơi, trò chơi dễ hiểu, hấp dẫn.
giới thiệu...
*  THMT.
THMT.   Giáo   dục   yêu   thích   cái   đẹp   ­ Nêu xong giới thiệu cho các bạn 
của thiên nhiên và quý trọng những kỉ   cùng chơi
niệm đẹp của tuổi thơ
IV
V/ Củng cố ­ 
 ­ dặn dò.
­ Nx tiết học

                    
                 
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
             
 Tiết  4
 4 : Luy
 
ện từ và câu 
Tiết 29: MỞ RỘNG  VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI ­ TRÒ CHƠI
Những kiến thức HSĐB
CLQ đến bài học

Những kiến thức cần hình thành cho hs
Tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, 
những đồ chơi có hại.

A/ Mục tiêu


I/ KT ­ Bi
ết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ 
I/ KT 

chơi có hại.
II/ KN  ­ Hi
­ Hiểu các từ  ngữ  miêu tả  tình cảm, thái độ  của con người khi  
tham gia các trò chơi.
III/ TĐ ­ Có ý th
 Có ý thức giữ gìn đồ chơi.
*TH QTE
H QTE: Quyền được vui chơi.
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
 vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
­ Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi sgk.
­ Bảng phụ viết tên các trò chơi, đồ chơi BT2.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
1 Hs nêu.
Nêu ghi nhớ của bài trước?
­ Cùng hs nx chung.
III/ 
I/ Bài mới:
­ Đọc yêu cầu của bài.
Bài 1 Nêu YC
Bài 1 Nêu YC
­ Dán tranh

­ Quan sát tranh
­Làm mẫu:
­ 1 Hs nêu: + tranh 1: Đồ chơi ­ diều;
                                   Trò chơi: thả diều.
­   Chỉ   tranh   minh   hoạ,   nói   tên   các   đồ 
ồ 
chơi ứng với các trò chơi.
­ 2 Hs nêu
­ Cùng hs nx, bổ sung.
Tranh
Đồ chơi
Trò chơi
1
Diều
Thả diều
2
đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao Múa sư tử­ rước đèn
Dây thừng, búp bê, bộ xếp hình  Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình 
3
nhà cửa, đồ chơi nấu bếp
nhà cửa, thổi cơm.
4
Màn hình, bộ xếp hình
Trò chơi điện tử, lắp ghép hình
5
Dây thừng
Kéo co
6
Khăn bịt mắt
Bịt mắt bắt dê.

­ Đọc yêu cầu.
Bài 2.
? Kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. ­ Lần lượt nêu.
­ Đưa bảng phụ  viết tên đồ  chơi, trò 
chơi đã chuẩn  bị.
­ Đọc lại.
Bóng, quả  cầu, kiếm quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, đồ  hàng, 
Đồ 
các viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi, viên dấ, lỗ  tròn, chai, vòng, tàu  
chơi
hoả, máy bay, mô tô con, ngựa...
Đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước, đu quay, cầu  
Trò 


chơi

trượt, bày cỗ  trong đêm trung thu, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò  
cò, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa, ném vòng vào cổ  chai, tàu hoả 
trên không, dua mô tô trên sàn quay, cưỡi ngựa,...

Bài 3.
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ 
ữ 
­ Đọc yêu cầu bài tập.
b vào v
 vào vở.
­ Trao đổi theo cặp, viết tên các trò chơi, 
­ Làm rõ yêu cầu.

đồ chơi.
­Trình bày:
­   Đại   diện   các   nhóm,   kèm   lời   thuyết 
minh.
­ Cùng hs nx, chốt bài đúng.
a. Trò chơi bạn trai thường ưa thích
­ Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy 
bay trên không, lái mô tô,...
mô tô,...
Trò chơi bạn gái thường ưa thích
Búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, trồng nụ 
ụ 
trồng hoa, chơi chuyền, chơi ô ăn quan, 
nhảy lò cò, bày cỗ,...
Trò chơi bạn trai và bạn gái thường ưa  ­ Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, 
thích
xếp   hình,   cắm   trại,   đu   quay,   bịt   mắt 
bắt dê, cầu trượt,..
b.Những trò chơi có ích... 
­ Các đồ chơi, trò chơi có ích vui khẻo, 
dịu   dàng,   nhanh   nhẹn,   rèn   trí   thông 
minh, rèn trí dũng cảm, tinh mắt khéo 
­ Nếu chơi quá...
tay.
­   Nếu   chơi   quá,   quên   ăn,   quên   ngủ, 
quên   học   thì   có   hại,   ảnh   hưởng   đến 
sức khẻo và học tập,`
c.Những trò chơi có hại...
­   Súng   phun   nước   (làm   ướt   người 
khác),   đấu   kiếm   (làm   người   khác   bị 

ị 
thương),   súng   cao   su   (giết   hại   chim, 
phá   hoại   môi   trường,   gây   nguy   hiểm 
nếu lỡ tay bắn phải người)...
Bài 4. 
­ Đọc yêu cầu bài tập, trả lời:
+ Say mê, say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, hào hứng,...
 IIV/ C
Củng cố ­ d
ố  dặn dò:
* QTE .Ngoài h
ọc tập ,trẻ em còn có quyền gì? Quyền được vui chơi

­ Nx tiết học.
Tiết 5: Âm nhạc

A/ Mục tiêu: 

Tiết 15: H
HỌC HÁT BÀI:
HÁT BÀI: ( Tự chọn)
 KHĂN QUÀNG 
UÀNG THẮP SÁNG BÌNH MINH
Nhạc và lời: Trịnh Công Sơn


I/ Kiến thức:  
­ Hs
Hs biết hát theo giai điệu và lời ca.
­ Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp bài hát.

 II/ Kỹ năng:
­ Biết gõ đệm.
III/ Thái độ:
­ Qua bài hát giáo dục các em biết đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
* Tích hợp(Quyền trẻ em)  ­ Trẻ em có quyền được giáo dục, quyền được 
chăm sóc, quyền được học tập.
   B/Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1. GV:
­ Sgk
Sgk
­ Tranh minh hoạ.
­ Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan, đan phím.
­ Hát thuần thục lời ca. 
2. HS:
 HS:
­ Sgk, thanh gõ. 
II/ Phương pháp:
­ Thuyết trình, hỏi đáp.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
I/ 
/ Ổn định tổ chức.
II/ Kiểm tra bài cũ:
­ Hát lại bài hát của tiết trước.
 Yêu cầu  hát lại bài hát tiết trước 
đã học.
III/ Bài mới:
1. Hoạt động 1: Dạy hát. 

­ Giới thiệu bài hát:
ài hát
­ Cho học sinh quan sát 
tranh minh hoạ. 
­ Cho quan sát bản nhạc.
­ ? bài hát này do ai sáng tác?
­ Hát m
Hát mẫu:
­ Cho  đ
ho  đọc lời ca.
­ Cho học sinh luyện thanh (1­2phút)
­ D
Dạy hát từng câu.
­ Bắt nhịp và yêu cầu học sinh ghép các câu 
hát với nhau
­ Bắt nhịp cho học sinh hát hoà giọng 
­ Tập hát đối đáp, hoà giọng.    

­ Lắng nghe
­ Quan sát tranh
­ Do nhạc sỹ  Trịnh Công Sơn sáng 
 sáng 
tác.
­ Nghe hát mẫu.
­ Đọc lời ca
­ Luyện thanh.
­ Hát từng câu.
­ Ghép các câu hát.
­ Hát hoà giọng, hát đối đáp ( từng 
dãy bàn, từng nhóm thực hiện)



2. Hoạt động 2: 
­ Chỉ dịnh từng dãy bàn hát kết hợp gõ nhịp. ­ Hát kết hợp gõ theo nhịp.
­ Bắt nhịp và chỉ  định từng dãy bàn, tổ  ,  
nhóm, cá nhân thực hiện.
­ Thực hiện teo tổ, nhóm, cá nhân.
­ Hướng dẫn  gõ theo nhịp bài hát.
­ Chỉ định các tổ, nhóm, cá nhân.
­ Các tổ thực hiện lại bài hát.
IV/Củng cố ­ dặn dò: 
   ­ Cho các tổ thực hiện bài hát.
*   Tích   hợp(Quyền   trẻ   em)     Trẻ   em   có  ­ Lắng nghe
quyền   được   giáo   dục,   quyền   đượ
ượcc   chăm  ­ Về nhà thực hiên ôn luyện lại bài 
hát.
sóc, quyền được học tập
     ­ ­ Về hát thuộc bài hát, tập gõ theo tiết tấu  
lời ca và tập gõ thành thạo phách. 
                    
                                
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       

             
Ngày giảng: Thứ tư  ngày 11
1 tháng 1
tháng 12 năm 
 năm 2019

 Tiết 1:  Toán
 Toán 
Tiết 73:   C
CHIA  CHO  SỐ  CÓ  HAI  CHỮ  SỐ (Ti
 (Tiếp theo)
Những kiến thức 
HSĐB
CLQ đến bài học
Nhân s
 số có 2 chữ số

Những kiến thức cần hình thành cho hs

Th
hực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ 
số

 A/  M
   ục tiêu :
  :
I/ KT­ 
I/  ­ Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
II/ KN­ Hi
II/  ­ Hiểu cách chia và chia thành thạo

III/ TĐ
TĐ­ Tự giác học bài
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở
 vào vở
 B/     Chuẩn bị 
I/ Đ
I/  ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/ 
.  ảng giải.
 C/ Các ho
ạt động dạy học. 
  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
­ 2 Hs lên bảng thực hiện phép chia, lớp 
Tính: 175 : 12;     798 : 34
làm nháp
­ Gv cùng hs nx, chữa bài.
IIII/ B
 Bài mới:
1. Trường hợp chia hết.
? Đặt tính và tính:  8192 : 64 = ?
­ 1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
­ Nêu cách chia:
­ nêu...

êu...


? Nêu cách ước lượng tìm thương trong 
mỗi lần chia?
­ Ch
hốt ý: 179 : 64 = ? 

ước lượng: 
17   :   6   =   2   (dư   5);   512   :   64   =   ?   ước  
lượng: 
51 : 6 = 8 (dư 3).
2. Trường hợp chia có dư:
1154 : 62 = ? (làm tương tự như trên )
­ Tự
ự làm.
 làm.
+ Chú ý: Phép chia có dư số dư nh
 nhỏ hơn 
số chia
3. Th
 Thực hành:
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được số 16 
vào vở
Bài 1. Đ
. Đặt tính và tính:Cả lớp thực hiện ­   Tự   làm   bài   vào   nháp,   4   Hs   lên   bảng 
chữa bài.
­ Kq:  a/ 57                  b/  
123

­ Kq:  a/ 57                  b/      123
              71
71 ( dư 3)                127 ( dư 2)
       
­ Đ
Đọc đề bài, tóm tắt bài toán.
Bài 2  (HS HTT) Thực hiện
? Đóng gói 3 500 bút chì theo từng tá
 (12 cái) ta làm phép tính gì?
­ Chia 3 500 cho 12.
­ Yc hs làm bài:
­   Lớp   làm   bài   vào   vở,   1   Hs   lên   bảng 
chữa.
Bài giải
Thực hiện phép chia ta có:
3 500 : 12 = 291 (dư 8 ).
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút 
chì và còn thừa 8 bút chì.
Đáp số : 291 tá bút chì, còn thừa 8 bút chì.
­ Ch
­ C ấm, cùng hs chữa bài.
Nhắc lại qui tắc tìm một thừa số  chưa 
Bài 3. Tìm x: C
 Tìm x: Cả lớp thực hiện phần a. ­ N
biết.
Ph
hần b HS HTT  th
  thực hiện
75 × x = 1800
1855 : x = 35

x = 1800 : 75
x = 1855 : 35
x = 24
x = 53
­ Yc hs tự làm bài vào vở:
­ Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài
IV/ C
 Củng cố, dặn dò:
­ Nx tiết học.
­ BTVN làm lại bài 1 vào vở BT.

­ 2 hs lên bảng chữa bài:


 Tiết  3
 3 . 
  T
 Tập đọc 

Tiết 30:  TU
UỔI NG
GỰA

 A/  M
   ục tiêu .
  .
I/KT 
I/  ­ Đọc trơn tru lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ 
nhàng, hào hứng, trải dài khổ  thơ  2, 3 miêu tả   ước vọng lãng mạn của cậu bé  

tuổi Ngựa. Tốc độ đọc 80 tiếng/1 phút.
II/  KN  ­  Hiểu các từ ngữ trong bài.
­ Nội dung bài: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều  
nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ.
III/ TĐ
TĐ ­­ Học thuộc lòng 8 dòng thơ.
*Tích hợp QTE : Quy
ền được vui chơi và ước mơ
 QTE
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
 vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
 Đồ dùng dạy học.
­ Tranh minh hoạ sgk phóng to.
II/ Phương pháp dạy học. Quan sát, hỏi đáp 
 C/  Các ho
  Các hoạt động dạy học . 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
­ 1
1 Hs trả lời, lớp nx.
? Nêu  nội dung bài? 
­ N
Nx chung, h
hỗ trợ HS.
IIII/ Bài m

 Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
­ Đọc toàn bài thơ.
­ 1 Hs khá đọc.
­ Chia đoạn:
­ 4 đoạn : 4 khổ.
­ Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm, 
giải nghĩa từ. (chú giải)
­ 8 Hs /2 lần.
­ Đọc toàn bài:
­ 1, 2 Hs đọc, lớp nx cách đọc đúng:
Đọc đúng, ngắt hơi cho đúng chú ý ở  câu 
hỏi, cuối câu có dấu 3 chấm.
­ Đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ 
ữ 
b vào v
 vào vở.
­ Đọc khổ thơ 1, trả lời:
­ 1 Hs đọc.
? Bạn nhỏ tuổi gì?
­ ...tuổi Ngựa.
Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào? ­ Tuổi Ngựa không chịu ở yên một chỗ, là 
tuổi thích đi.



? ý khổ thơ 1?
­ Đọc khổ thơ 2?
?   Ngựa   con   theo   ngọn   gió   rong   chơi 
những đâu?
?   Đi   chơi   khắp   nơi   nhưng   Ngựa   con 
vẫn nhớ mẹ như thế nào?
? ý khổ thơ 2?

­ Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa.
­ 1 Hs đọc.
­ ...khắp mọi nơi: qua miền trung du.  .. 
.. 
triền núi đá.
­  ...nhớ  mang  về  cho  mẹ   ngọn  gió  của 
trăm miền.
­   Kể   lại   chuyện   Ngựa   con   rong   chơi  
khắp cùng ngọn gió.
­ Đọc khổ thơ 3:
­ Đọc thầm:
? Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những  ­ Trên những cánh đồng hoa:.  .. 
.. hoa cúc 
cánh đồng hoang?
dại.
? ý khổ thơ 3?
­ Cảnh đẹp của đồng hoa mà Ngựa con  
vui chơi.
­ Đọc khổ thơ 4:
­ Đọc thầm trao đổi câu hỏi:
? Ngựa con đã nhắn nhủ  với mẹ  điều  ­ tuổi con là tuổi đi  ..   đường tìm về  với 
gì?

mẹ.
? Cậu bé yêu mẹ như thế nào?
­ Cậu bé dù đi muôn nơi vẫn tìm đường  
( ý khổ thơ 4)
về với mẹ.
­ Cùng hs trao đ
ổi...
­ C
­  Ý
Ý  chính:   Cậu bé tuổi Ngựa thích bay  
? Nội dung chính của bài thơ?
nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng  
cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về  
với mẹ.
c. Đọc diễn cảm, học thuộc lòng bài  
thơ.
­ Đọc nối tiếp bài thơ:
­ 4 Hs đọc nối tiếp.
? Nêu cách đọc bài thơ?
­ Đọc diễn cảm toàn bài, giọng vui   vẻ 
hào   hứng,   nhanh   hơn   khổ   thơ   2,3;  ... 
... 
trắng,   ngọt   ngào,   xôn   xao,   bao   nhiêu, 
xanh, hồng, ...
­ Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2:
­ Đọ
­ Nêu cách đ
êu cách đọc khổ thơ 2, cặp luyện đọc.
ọcc
­ Thi đọc:

­ Cá nhân đọc, lớp nx.
­ Nhẩm học thuộc lòng:
­ Cả lớp đọc thuộc lòng của bài.
­ Thi đọc thuộc lòng:
­ Cá nhân đọc
IV
V/ C
 Củng cố, dặn dò: 
*QTE.
QTE.Qua bài nói với chúng ta điều gì?Trẻ em có quyền được vui chơi và  
mơ ước
? Nêu nhận xét của em về tính cách của cậu bé tuổi Ngựa trong bài thơ?
( Cậu bé giàu trí tưởng tượng/ Cậu bé không chịu yên một chỗ, / rất ham đi/ ...)
 Tiết  5
 5 : 
  Luy
 Luyện từ và câu 
Tiết 30:  GIỮ
IỮ PHÉP
PHÉP L
LỊCH SỰ
SỰ KHI
KHI Đ
ĐẶT CÂU
CÂU H
HỎI


Những kiến thức 
HSĐB

CLQ đến bài học
Câu hỏi và dấu chấm 
hỏi.

Những kiến thức cần hình thành cho hs
Cách l
ách lịch sự khi hỏi chuyện người khác biết thưa gửi, 
xưng hô phù hợp ; tránh những câu hỏi làm phiền 
lòng người khác)

 A/  M
   ục tiêu: 
I/ KT 
 Biết cách lịch sự khi hỏi chuyện người khác ( biết thưa gửi, xưng 
I/   ­ Bi
hô phù hợp ; tránh những câu hỏi làm phiền lòng người hác)
II/ KN ­ Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp.
III/ TĐ
TĐ  ­ Có thái độ  tế  nhị  cần bày tỏ  thái độ  thông cảm với đối tượng 
giao tiếp.
* Tích hợp KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp. Lắng nghe tích  
cực.
 B/ Chu
 Chuẩn bị 
I/ Đ
ấy, bút dạ.
I/ ồ dùng dạy học.     ­ Gi
     
II/ Các ph
ương pháp dạy học. H

Hỏi đáp
II/ 
 C/  Các ho
ạt động dạy học. 
  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
­ 2 Hs làm, lớp theo dõi nx.
­ Làm lại bài tập bài 2, / 148.
­ Nx chung, h
hỗ trợ HS.
III/ Bài m
ới:
III/ 
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Phần nhận xét.
­ Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời.
Bài 1.
­ Câu hỏi: 
­ Mẹ ơi, con tuổi gì?
­ Từ ngữ thể hiện thái độ?
­ Lời gọi: Mẹ ơi.
­ §
§ọc yc, tự đặt vào nháp, 2, 3 Hs làm bài 
Bài 2. 
vào phiếu.
­ Trình bày:
­ Lần lượt hs trình bày từng câu, trao đổi, 

nx, dán phiếu.
­ Nx, chốt câu đúng.
a. Với cô giáo, thầy giáo:
­ Thưa cô, cô  thích mặc áo màu gì nhất?
­ Thưa cô, cô  thích mặc áo dài không ạ?
­   Thưa   thầy,   thầy   thích   xem   đá   bóng 
không ạ?
b. Với bạn em:
­ Bạn có thích mặc quần áo đồng phục 
không.
­ Bạn có thích trò chơi điện tử không?
­ Đọc yêu cầu, trả lời.
Bài 3.


­ Để giư lịch sự cần:
­ Lấy ví dụ minh hoạ:
3. Phần ghi nhớ:
HĐ3. Phần luyện tập
Bài 1.

­   Tránh  những  câu   hỏi  tò   mò,  hoặc   làm 
phiền lòng, phật ý người khác.
­ Hs nêu...
­ 3,4 Hs nêu.

­ Đọc thầm, trao đổi N2 viết nháp tắt câu 
trả lời. 2, 3 nhóm làm phiếu.
­ Trình bày :
­ Nêu miệng, nhận xét, trao  đổi cả  lớp, 

dán phiếu.
­ Đoạn a: Quan hệ thầy­ trò:
­   Thầy   Rơ­nê   hỏi   Lu­i   rất   ân   cần,   trìu 
mến, chứng tỏ thầy rất yêu học trò.
­ Lu­i trả  lời thầy rất lễ  phép cho thấy 
cậu là một học trò ngoan biết kính trọng 
thầy giáo.
Đoạn b. Quan hệ thù địch giữa tên  ­ Tên sĩ quan phát xít hỏi rất hách dịch, 
sĩ quan phát xít cướp nước và cậu  xấc xược, hắn gọi cậu bé là thằng nhóc, 
bé yêu nước bị giặc bắt.
mày.
­ Cậu bé trả  lời trống không vì yêu nước, 
cậu căm ghét, khinh bỉ tên xâm lược.
­ Đọc yc bài.
Bài 2. 
? Đọc các câu hỏi trong đoạn trích: ­ 1 Hs đọc 3 câu hỏi các bạn nhỏ tự đặt ra 
cho nhau.
­ Khác đọc câu hỏi bạn nhỏ hỏi cụ già.
­ Trao đổi: Em thấy câu các bạn 
nhỏ  hỏi  cụ  già có thích hợp hơn  ­ Là những câu hỏi thích hợp thể hiện thái 
những câu hỏi khác không? Vì sao? độ tế nhị, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ cụ 
già.
­ Nếu hỏi cụ  già bằng 1 trong 3  ­ Thì những câu hỏi hơi tò mò hoặc vhưa 
câu hỏi các bạn hỏi nhau: 
tế nhị.
IV// Củng cố ­ 
 ­ dặn dò:
­ Nêu nội dung ghi nhớ.
­ Nx  ti
tiết học. Nhắc Hs vận dụng 

CS
                    
                
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
             
Ngày giảng: Thứ năm 12 tháng 1
 tháng 12 năm 
 năm 2019
 Tiết  1:
 1: Toán
 
 
Tiết 74:   L
LUYỆN TẬP
 A/  M
   ục tiêu :
  :
I/ KT­
Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
I/  ­ Bi
II/ KN
KN­  Hiểu và tính giá trị của biểu thức.

III/TĐ
TĐ­ Gi
 Giải thành thạo bài toán về phép chia có dư.
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở
 vào vở


 B/     Chuẩn bị 
I/ Đ
Phiếu BT2
I/  ồ dùng dạy học. 
II/Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/
.  ảng giải
 C/  Các ho
 Các hoạt động dạy học . 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
­ 2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp
? Tính : 
ính :   1748 : 76;   1682 : 
 
58
­ Gv cùng lớp nx, chữa bài.
III/ Bài m
I/ Bài mới:

­ Lớp làm bài vào vở, 4 hs lên bảng chữa.
Bài 1. Đ
Bài 1. ặt tính rồi tính:
865 45
579 34
Cả lớp thực hiện
45 19
34
16
6
415
239
000
204
5
Bài   2. 
2. .   Đặt   tính   rồi  ­ Hs đọc yêu cầu và nêu lại qui tắc tính giá trị của 
tính:Cả lớp thực hiện phần  biểu thức (không có dấu ngoặc).
b. 
HS HTT   thực hiện phần 
a
­ Tự làm bài:
­ Cả lớp làm, 4 Hs lên bảng chữa bài.
a, 4237 x 18 ­ 34 578 = 76 266 ­ 34 578 
                                   = 41 688
    8 064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4 662.
b. 46 857 + 3 444 : 28 = 46 857 + 123
                                     = 46 980
­ Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.

601759­1988:14=601759­142 =601 617
Bài 3.  (Dành cho HS HTT) ­ Đọc đề, tóm tắt, phân tích bài toán.
?   Nêu   các   bước   giải   bài  ­ Tìm số nan hoa mà mỗi xe đạp cần có.
toán?
­ Tìm số xe đạp nắp được và số nan hoa còn thừa.
­ Yc hs tự giải bài toán .
­ Lớp giải bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Bài giải
Mỗi xe đạp cần số nan hoa là:
36 x 2 = 72 (cái )
Thực hiện phép chia ta có:
­ Ch
hấm bài.
5260 : 72 = 73 (dư 4 )
­ Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài. 
Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4 
nan hoa.
IV// Củng cố, dặn dò:
Đáp số: 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa
­ Nx tiết học.
                    
               
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       

                       
                       
             


 Tiết  2
 2 : K
  ể chuyện 
Tiết 15: K
 15: KỂ CHUYỆN ĐàNGHE, ĐàĐỌC.
A/ Mục tiêu.
I/ KT ­ Rèn kĩ năng nói:
I/ KT ­
* Biết kể  tự  nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (đoạn truyện) đã 
nghe đã đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
          II/KN ­ Hi
 Hiểu câu chuyện (đoạn truyện), trao đổi được với các bạn về tính  
cách của nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện đã kể.
III/ TĐ ­ Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe b
 Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể 
ể 
của bạn.
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
 vào vở.
B/ Chuẩn bị

I/ Đồ dùng dạy học:
­ Một số truyện viết về đồ  chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi 
với trẻ  em (sưu tầm): Truyện ngụ  ngôn, cổ  tích, cười, thiếu nhi, truyện đăng 

báo, truyện đọc lớp 4.
II/ Phương pháp dạy học.  Giảng giải, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
?   Kể   1,2   đoạn     truyện   câu   chuyện  ­ 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi.
Búp bê của ai? Bằng lời kể  của Búp 
bê?
­ Nhận xét chung.
IIII/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC, xem 
lướt sự chuẩn bị truyện của hs mang  
đến lớp.
2. Hướng dẫn hs kể chuyện.
a. Tìm hiểu bài:
­ Đọc yc bài tập trong sgk.
­ Gv hỏi hs để  gạch chân những từ 
quan trọng trong bài:
* Đề  bài: Kể  một câu chuyện em đã được đọc hay được nghe có nhân vật là  
những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
­ Quan sát tranh sgk.
? Trong 3 truyện, truyện nào có nhân vật 
là những đồ chơi của trẻ em?
­ Chú lính chì dũng cảm
­ Chú đất Nung
? Truyện nào có nhân vật là con vật gần 



gũi với trẻ em?
­ Võ sĩ bọ ngựa.
­ Ngoài ra còn có thể  kể  những truyện  ­ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Chim sơn ca  
nào đã học:
và bông cúc trắng; Voi nhà; Chú sẻ  và 
bông hoa bằng lăng;...
? Giới thiệu tên câu chuyện của mình?
­ Lần lượt giới thiệu...
b.   Thực   hành   kể   chuyện,   trao   đổi   ý  ­ Từng cặp hs kể và trao đổi ý nghĩa câu 
nghĩa câu chuyện:
chuyện.
­ Thi kể:
­ Cá nhân; kể  xong nói lên suy nghĩ của 
mình về  tính cách nhân vật và  ý nghĩa 
câu chuyện.
­ Lớp trao đổi.
­  Cùng   hs  nx,  trao  đổi   về   câu  chuyện 
bạn nào kể hay, hấp dẫn nhất.
IV
V/ Củng cố, dặn dò:
­ Nx tiết học 

 Tiết  3
 3 : T
  ập làm văn 
Tiết 29:  LUY
 29: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
A/ Mục tiêu.
I/  KT: ­ Hs luy
ện tập phân tích cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài)  

I/  KT
của một bài văn miêu tả đồ vật; trình tự miêu tả.
II/ KN: ­ Hi
 Hiểu vai trò cuả  quan sát trong việc miêu tả  những chi tiết của  
bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể.
III/ TĐ: ­ Luy
 Luyện tập lập dàn ý một bài văn  miêu tả ( tả chiếc áo em mặc  
đến lớp hôm nay).
* HSKT: Nhìn m
 Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v
 vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học. Giấy khổ to, bút dạ. Trình tự miêu tả chiếc xe đạp 
của chú Tư. Dàn bài bài văn miêu tả cái áo.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
 C/ Các hoạt động dạy học .  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ:
­ 2 Hs trả lời, lớp nx.
? Thế nào là miêu tả?
? Nêu cấu tạo bài văn miêu tả?
­ Nx chung, h
hỗ trợ HS.
IIII/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.


2. Bài tập:

Bài 1.
­ Đọc thầm bài văn:
­ Trao đổi theo cặp:

­ 2 hs đọc nối tiếp yêu cầu.
­ Cả lớp.
­ Miệng câu a,c,d. Câu b : làm nháp 2, 3 
nhóm làm phiếu.

­ Trình bày:
a. Mở bài:Trong làng tôi...xe đạp của  ­ Giới thiệu chiếc xe đạp (Đồ vật được 
chú.
tả). Mở bài trực tiếp.
+ Thân bài: ở xóm vườn...nó đá nó.
­ Tả  ciếc xe đạp và tình cảm của chú 
Tư với chiếc xe.
+ Kết bài: Còn lại.
­ Kết thúc bài văn, niềm vui cảu  đám 
con nít và chú Tư  bên chiếc xe. Kết bài 
tự nhiên.
b. Phần thân bài chiếc xe đạp miêu 
tả theo trình tự:
+ Tả bao quát:
­ Xe đẹp nhất không có chiếc nào đẹp 
bằng.
+ Tả những bộ phận nổi bật:
­ Xe màu vàng, hai cái cánh láng coóng, 
khi ngừng đạp xe ro ro thật êm tai.
­  Giữa tay  cầm có  gắn hai  con  bướm 
bằng thiếc với 2 cánh vàng lấm tấm đỏ, 

có khi là một cành hoa.
+ Nói về  tình cảm của chú Tư  với  ­ Bao giờ  dừng xe...
chiếc xe.
­ Chú âu yếm gọi chiếc xe...
c.   Tác   giả   quan   sát   chiếc   xe   bằng 
giác quan:
­ mắt, (Xe màu vàng,...); tai nghe...
d. Những lời kể  chuyện xen lẫn lời   ­ Chú gắn hai con bướm...phủi sạch sẽ./ 
miêu tả trong bài văn:
Chú   âu   yếm...ngựa   sắt./   Chú   dặn   bọn 
nhỏ:   Coi   thì   coi.../   Chú   hãnh   diện   với 
chiếc xe của mình.
? Lời kể nói lên điều gì?
­   Tình   cảm   của   chú   Tư   với   chiếc   xe 
đạp, chú rất hãnh diện vì nó.
*  HSKT: 
HSKT: Nhìn mẫu  viết  chép  được 
chữ b vào vở.
Bài 2. L
. Lập dàn ý tả chiếc áo em mặc  ­ Đọc yc bài.
đến lớp hôm nay?
­ Gv nêu rõ yêu cầu (tả  áo hôm nay, 
không phải áo hôm khác, mặc váy tả 
váy).
­ Dựa theo dàn ý tiết TLV trước.
­ Làm bài từng cá nhân, một số  hs làm 
vào phiếu.
­ Trình bày:
­ Nêu miệng, dán phiếu,
­ Lớp nx, trao đổi.



×